Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bài giảng hóa học 11 bài 40 ancol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.08 KB, 20 trang )

ANCOL
ANCOL
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11


I
I
. KHÁI NIỆM , PHÂN LOẠI
. KHÁI NIỆM , PHÂN LOẠI
II
II
. ĐỒNG PHÂN , DANH PHÁP
. ĐỒNG PHÂN , DANH PHÁP
III
III
. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
IV
IV
. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
V
V
.
.
Đ
Đ
IỀU CHẾ
IỀU CHẾ
VI
VI


. ỨNG DỤNG
. ỨNG DỤNG
I.
I.
Đ
Đ
ỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
ỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. ĐỊNH NGHĨA
1. ĐỊNH NGHĨA
Xét ví dụ sau:
Xét ví dụ sau:
1/ CH
1/ CH
3
3
OH
OH
2/ CH
2/ CH
3
3
CH
CH
2
2
OH
OH
3/ CH
3/ CH

2
2
= CHCH
= CHCH
2
2
OH
OH
4/ CH
4/ CH
2
2
= CHOH
= CHOH
5/ C
5/ C
6
6
H
H
5
5
OH
OH
6/ C
6/ C
6
6
H
H

5
5
CH
CH
2
2
OH
OH
Trong các chất trên, chất nào là ancol ?
Trong các chất trên, chất nào là ancol ?


ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
1/ CH
1/ CH
3
3
OH
OH
2/ CH
2/ CH
3
3
CH
CH
2
2
OH
OH

3/ CH
3/ CH
2
2
= CHCH
= CHCH
2
2
OH
OH
6/ C
6/ C
6
6
H
H
5
5
CH
CH
2
2
OH
OH



Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có
một hoặc nhiều nhóm hiđroxyl ( - OH) liên kết
trực tiếp với các nguyên tử C no.





Nh
Nh
ư
ư
vậy
vậy
nhóm – OH là nhóm chức của ancol
nhóm – OH là nhóm chức của ancol
 Chú ý : Ancol có nhóm - OH liên kết trực tiếp
với C không no sẽ không bền, hoặc có nhiều nhóm
- OH cùng liên kết với 1 nguyên tử Cacbon, không
tồn tại ở điều kiện thường.
Các ancol không bền, không tồn tại ở
Các ancol không bền, không tồn tại ở
đ
đ
iều kiện
iều kiện
th
th
ư
ư
ờng trong ví dụ trên là :
ờng trong ví dụ trên là :
1/ CH
1/ CH

2
2
= CHOH chuyển hoá thành CH
= CHOH chuyển hoá thành CH
3
3
CHO
CHO
2/ C
2/ C
6
6
H
H
5
5
OH là phenol (không phải ancol)
OH là phenol (không phải ancol)
2. PHÂN LOẠI ANCOL
2. PHÂN LOẠI ANCOL
 Cách phân loại ancol


§Æc ®iÓm gèc
§Æc ®iÓm gèc
Hi®rocacbon
Hi®rocacbon
Sè nhãm - OH
Sè nhãm - OH
BËc ancol

BËc ancol
















Sau đây là một số loại ancol tiêu biểu:
a/ Ancol no, đơn chức, mạch hở.
- CTPT chung: C
n
H
2n+1
OH (n ≥ 1)
- Thí dụ: CH
3
OH, C
2
H
5

OH, C
3
H
7
OH
b/ Ancol không no, đơn chức , mạch hở.
- Thí dụ: CH2= CH – CH2 – OH
c/ Ancol thơm đơn chức.
- Thí dụ: C
6
H
5
CH
2
OH
d/ Ancol vòng no,đơn chức.
- Thí dụ : C
6
H
11
OH
e/ Ancol đa chức
- Thí dụ : C
2
H
4
(OH)
2
: Etylen glicol
C

3
H
5
(OH)
3
: Glixerol
f/ Ngoài ra còn tuỳ thuộc vào nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon
bậc mấy mà có ancol bậc I ,bậc II hay bậc III
Hãy hoàn thành bảng phân loại ancol sau




























!

"

#

















































!


"

#


















Các ancol no, đơn chức, mạch hở hợp thành dãy đồng đẳng của
ancol etylic có công thức chung là C
n
H
2n+1
OH ( n nguyên, n ≥ 1)



No
đơ
đơ
n chức
n chức
No
No
Th
Th
ơ
ơ
m
m

No
No
Không no
Không no
No
No
đơ
đơ
n chức
n chức
đơ
đơ
n chức
n chức
đơ
đơ

n chức
n chức
đ
đ
a chức
a chức
đ
đ
a chức
a chức
đơ
đơ
n chức
n chức
đ
đ
a chức
a chức
2
1
1
3
1
1,2
1,2
1
II. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
II. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1. ĐỒNG PHÂN
1. ĐỒNG PHÂN


Đồng phân vị trí nhóm - OH

Đồng phân mạch Cacbon
Xét VD
Viết các đồng phân ancol ứng với CTPT C
4
H
10
O
Đáp án
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
CH
3
CH
2
CH(CH

3
)OH (CH
3
)
3
OH
2. DANH PHÁP
2. DANH PHÁP

a/Tên thông thường (Tên gốc chức)
Ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic
?
Gọi tên các ancol sau theo tên gốc chức:
C
2
H
5
OH
CH
3
OH
(CH
3
)
3
COH
Ancol etylic
Ancol metylic
Ancol tert-butylic


b.Tên thay thế

Đây là kiểu gọi tên phổ biến nhất, có thể dùng để gọi tên mọi ancol
Tên hiđrocacbon tương ứng với mạch chính+ số chỉ vị trí nhóm
OH + ol

Chọn mạch chính là mạch C dài nhất,có nhiều nhóm – OH nhất.

Đánh số mạch chính từ đầu mạch gần nhóm – OH hơn

Tên ancol = Tên hiđrocacbon mạch chính + số chỉ vị trí nhóm OH + ol
Chú ý: Nếu có 1 nhóm – OH : + ol
Nếu có 2 nhóm - OH : + điol
Nếu có 3 nhóm - OH : + triol
?
Gọi tên các ancol sau theo danh pháp thay thế
 $%&'







(

(







!




!
!

!

!
!

!!

!
?
Gọi tên các ancol dưới đây theo tên thay thế.
 $%&'







(


(












!
!

!

!
!

!!

!


Etanol
Etanol



Butan-2-ol
Butan-2-ol
2-metylpropan-2-ol
2-metylpropan-2-ol
Etan-1,2-
Etan-1,2-
®
®
iol
iol
Propan-1,2,3-triol
Propan-1,2,3-triol
Prop-2-en-1-ol
Prop-2-en-1-ol
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ANCOL
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ANCOL
?
Đọc bảng hằng số vật lý của một số ancol thường gặp SGK.tr181
và điền vào chỗ trống.
Hãy điền vào chỗ trống
 ở điều kiện thường, các ancol có từ C đến … C là chất lỏng,
các ancol từ C trở lên là chất rắn.
 Các ancol có từ 1 đến 3 nguyên tử C trong nước.
Khi số nguyên tử C tăng lên thì độ tan
 Các ancol no, đơn chức C
n
H
2n+1
OH đều là những chất màu.

 Các thường sánh, nặng hơn nước và có
vị ngọt.


TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ANCOL
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ANCOL
?
Đọc bảng hằng số vật lý của một số ancol thường gặp SGK.tr218
và điền vào chỗ trống
 ở điều kiện thường, các ancol có từ 1 C đến 12 C là chất lỏng,
các ancol từ 13 C trở lên là chất rắn.
 Các ancol có từ 1 đến 3 nguyên tử C tan vô hạn trong nước.
Khi số nguyên tử C tăng lên thì độ tan giảm dần
 Các ancol no, đơn chức C
n
H
2n+1
OH đều là những chất không màu.
 Các poliol (etylien glicol, glixerol…) thường sánh, nặng hơn
nước và có vị ngọt.


KHÁI NIỆM LIÊN KẾT HI
KHÁI NIỆM LIÊN KẾT HI
Đ
Đ
RO
RO
Liên kết Hiđro được hình thành giữa nguyên tử có độ âm
điện lớn với nguyên tử Hiđro. Có bản chất là lực hút tĩnh

điện . Được kí hiệu bằng dấu ba chấm ( )
Liên kết Hiđro giải thích độ tan trong nước của các hợp chất
hữu cơ, nhiệt độ sôi cao một cách bất thường
O
C
2
H
5
H

δ
+

δ
-

.
O H

δ
+

δ
-


)'%*'+',-./0
C
2
H

5
O
H
H

δ
+

δ
+


δ
-


O
H
H

δ
+

δ
+


δ
-


.
)'%*'+',-./012
O
C
2
H
5
H

δ
+

δ
-


O H

δ
+

δ
-


)'%*'+',-./03412
H

δ
+

O
C
2
H
5
H

δ
+

δ
-

CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
1. I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI ANCOL
ĐỒNG PHÂN VÀ HAI CÁCH GỌI TÊN ANCOL
BẢN CHẤT VÀ Ý NGHĨA CỦA LIÊN KẾT HIĐRO
II/ bài tập
Viết CTCT và gọi tên ancol ứng với CTPT C
5
H
12
O
BÀI VỀ NHÀ
BÀI VỀ NHÀ

Bài 1,2 SGK.tr 233
Bài 1,2 SGK.tr 233


Các bài tập trong sách bài tập hóa học.
Các bài tập trong sách bài tập hóa học.

×