Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

đề thi thử đại học môn hóa có đáp án trường chuyên nguyễn huệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.93 KB, 17 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ





Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K=39;
Li =7 ; Zn = 65 ; Ag = 108, Ba = 137
 !" #!$%!&!'!() *+!,"-.!,"/ !,"+0
,"1 Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br
2
, (CH
3
CO)
2
O, CH
3
COOH, Na,
NaHCO
3
, CH
3
COCl:
4 26 5 37
,"1 Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng H
2
thu được hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H
2
SO


4
đặc
được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hết 2 olefin này được 3,52 gam CO
2
. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Công thức của 2 anđehit là:
HCHO và CH
3
CHO 2CH
3
CHO và CH
2
(CHO)
2
CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO 3C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
,"1 Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehit bằng CuO, t

0
, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn
giảm 1,44 gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 36,72 gam Ag.
Hai ancol là:
C
2
H
5
OH và C
3
H
7
CH
2
OH 2CH
3
OH và C
2
H
5
CH
2
OH
CH
3
OH và C

2
H
5
OH 3C
2
H
5
OH và C
2
H
5
CH
2
OH
,"+1 Trung hòa 28 gam một chất béo cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,175M. Chỉ số axit của chất béo là:
9 27 8 36
,"41 Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na
+
; 0,05 mol Ca
2+
; 0,08 mol Cl
-
; 0,1 mol HCO
3
-
; 0,01 mol NO
3
-
. Để loại bỏ hết
ion Ca

2+
trong X cần dùng 1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)
2
. Giá trị của a là:
2,96 24,44 7,4 33,7
,"51 Cho các chất sau: CH
3
COOH (1), C
2
H
5
OH (2), C
2
H
6
(3), C
2
H
5
Cl (4). Thứ tự các chất tăng dần nhiệt độ sôi là:
4, 3, 2, 1 23, 4, 2, 1 1, 2, 3, 4 34, 3, 1, 2
,"61 Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 14,85 gam glyxin. Số mắt xích glyxin trong X là (biết phân tử
khối của X là 50.000):
201 2189 200 3198
,"71 Cho khí H
2
S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO
4
/H
+

, khí oxi dư đun
nóng, dung dịch FeCl
3
, dung dịch ZnCl
2
. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa
lên S
+6
là:
7 - 2 26 - 3 6 -1 36 -2
,"81 Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong số các chất sau: KOH, NH
3
, CaO, Mg, Cu, Na
2
CO
3
,
Na
2
SO
4
, CH
3
OH, C
6
H
5
OH, AgNO
3
/NH

3
?
8 29 7 36
,"1 Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn
toàn Y trong dung dịch HNO
3
dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO
3
phản ứng là:
0,56 mol 20,64 mol 0,48 mol 30,72 mol
,"1 Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm: CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
thu được 6,16 gam CO
2
và 4,14 gam
H
2
O. Số mol C

2
H
4
trong hỗn hợp trên là:
0,02 mol 20,01 mol 0,08 mol 30,09 mol
,"1 Cho các chất: FeS, Cu
2
S, FeSO
4
, H
2
S, Ag, Fe, KMnO
4
, Na
2
SO
3
, Fe(OH)
2
. Số chất có thể phản ứng với H
2
SO
4
đặc
nóng tạo ra SO
2
là:
9 28 6 37
,"1 X là dung dịch Na[Al(OH)
4

]. Cho từ từ đến dư các dung dịch sau đây vào dung dịch X: AlCl
3
, NaHSO
4
, HCl,
BaCl
2
, khí CO
2
. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là:
3 24 2 31
,"+1 Khử hoàn toàn m gam oxit M
x
O
y
cần vừa đủ 10,752 lít H
2
(đktc) thu được 20,16g kim loại M. Cho toàn bộ lượng
kim loại này tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Công thức
của M
x
O
y
là:
Page 1 of 17
FeO 2Fe
3
O

4
Cr
2
O
3
3Cu
2
O
,"41 Cho 7,1g hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm X và 1 kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl
loãng thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại X và Y lần lượt là:
K, Ca 2Li, Be Na, Mg 3K, Ba
,"51 Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím:
Axit glutamic, valin, alanin 2Axit glutamic, lysin, glyxin
Alanin, lysin, phenyl amin 3Anilin, glyxin, valin
,"61 Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH
3
OH, C
2
H
5
OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy
16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam este (hiệu suất các phản
ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là:
12,064 gam 222,736 gam 17,728 gam 320,4352 gam

,"71 Hỗn hợp X gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với H
2
là x. Để đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp Y gồm CO và H
2
cần 0,4 lít
hỗn hợp X. Biết tỉ khối của Y so với H
2
bằng 7,5 và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Giá trị của x là:
19,2 222,4 17,6 320
,"81 Este X có CTPT C
5
H
8
O
2
khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:
2 21 3 34
,"1 Thêm từ từ 70ml dung dịch H
2
SO
4
1M vào 100ml dung dịch Na
2
CO
3

1M thu được dung dịch Y. Cho Ba(OH)
2

vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là:
22,22g 211,82g 28,13g 316,31g
,"1 Chất nào sau đây có khả năng tạo ra 4 loại dẫn xuất mono brom?
m-đimetylbenzen 2o-đimetylbenzen p-đimetylbenzen 3Etylbenzen
,"1 Hỗn hợp A gồm CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được
14,7gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch brom thì thấy có 108gam brom phản ứng. % thể tích CH
4
trong hỗn hợp X là:
30% 225% 35% 340%
,"1 Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H
2
SO
4

thu được 12,32 lít SO
2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là:
0,4 20,6 0,3 30,5
,"+1 Nhiệt phân các muối sau: (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
, CaCO
3
, Cu(NO
3
)
2
, KMnO
4
, Mg(OH)
2
, AgNO
3
, NH
4
Cl, BaSO
4
. Số phản

ứng xảy ra và số phản ứng oxi hóa khử là:
8 - 5 27 - 4 6 - 4 37 - 5
,"41 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều có liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết cho nhận (theo quy tắc
bát tử)?
FeCl
3
, HNO
3
, MgCl
2
. 2H
2
SO
4
, NH
4
Cl, KNO
2
.
KNO
3
, FeCl
3
, NaNO
3
. 3NH
4
NO
3
, K

2
SO
4
, NaClO
4
.
,"51 X và Y là hai kim loại thuộc cùng một nhóm A. Biết Z
X
< Z
Y
và Z
X
+ Z
Y
= 32. Kết luận nào sau đây là đúng với
X, Y?
X, Y đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng 2Tính kim loại của X mạnh hơn Y
Năng lượng ion hóa của X nhỏ hơn của Y 3Bán kính nguyên tử của X lớn hơn Y
,"61 Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số mắt xích
trong đoạn mạch tơ nilon-6,6 và tơ capron nêu trên lần lượt là
121 và 152. 2113 và 114. 121 và 114. 3113 và 152.
,"71 Cho cân bằng:
2 2 3
2 ( í)+O ( í) 2 ( í)    
→
¬ 
∆H < 0. Để cân bằng trên chuyển dịch sang phải thì phải:
Giảm áp suất, giảm nhiệt độ 2Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
Giảm áp suất, tăng nhiệt độ 3Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
,"81 X là một tetrapeptit. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95g muối. Phân tử khối của

X có giá trị là:
324 2432 234 3342
,"1 Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –COOH
và 1 nhóm –NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O, N
2
trong đó tổng khối lượng CO
2
,
H
2
O là 36,3 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần số mol O
2
là:
1,875 21,8 2,8 33,375
Page 2 of 17
," 1 Cho các chất sau: Al, ZnO, CH
3
COONH
4
, KHSO
4
, H
2
NCH

2
COOH, H
2
NCH
2
COONa, KHCO
3
, Pb(OH)
2
,
ClH
3
NCH
2
COOH, HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:
7 26 8 35
,"1 Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Hấp thụ toàn bộ khí CO
2
sinh ra vào dung
dịch Ca(OH)
2
dư thu được 90g kết tủa. Giá trị của m là:
81g 296g 108g 3162g
,"1 Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO
3
)

3
, AgNO
3
, CuSO
4
, ZnCl
2
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Cu kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
3 21 4 32
,"+1 Cho các chất: CH
3
CH
2
OH, C
2
H
6
, CH
3
OH, CH
3
CHO, C
6

H
12
O
6
, C
4
H
10
, C
2
H
5
Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp ra
axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:
2 23 4 35
,"41 Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO
3
a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng
với dung dịch BaCl
2
dư thu được 15,76g kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl
2
dư rồi đun nóng,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10g kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:
8,96g và 0,12 M 25,6g và 0,04 M 4,48g và 0,06 M 35,04g và 0,07 M
,"51 Sục clo từ từ đến dư vào dung dịch KBr thì hiện tượng quan sát được là:
Dung dịch có màu vàng
2Không có hiện tượng gì
Dung dịch có màu nâu
3Dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng sau đó lại mất màu.

,"61 Hợp chất thơm X có công thức phân tử C
6
H
8
N
2
O
3
. Cho 28,08 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 2M
sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
21,5 gam 238,8 gam 30,5 gam 318,1 gam
,"71 Hòa tan Fe
3
O
4
trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng được dung dịch X. Hỏi dung dịch X tác dụng được với bao
nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br
2
, AgNO
3
, KMnO
4
, MgSO
4
, Mg(NO
3

)
2
, Al?
5 26 7 34
,"81 Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau phản ứng thu được 3,88g chất rắn X và dung dịch Y. Cho
2,925g bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265g chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m
là:
3,17 22,56 1,92 33,2
,"+1 Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CuSO
4
, NaOH, NaHSO
4
, K
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HNO
3

,
MgCl
2
, HCl, Ca(NO
3
)
2
. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
9 26 8 37
 9: #*!,"0() ;<!!= >?@9$ #A *A $B!A 0
 1C$!;D #9E "F *.!,"+/ !,"40
,"+1 Đốt cháy 10,4 gam một axit cacboxylic no, đa chức mạch hở, không phân nhánh thu được 0,3 mol CO
2
và 0,2
mol H
2
O. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
HOOC-(CH
2
)
3
-COOH. 2HOOC-CH
2
-COOH.
HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH. 3HOOC-(CH
2

)
4
-COOH.
,"+1 Hợp chất A
1
có CTPT C
3
H
6
O
2
thoả mãn sơ đồ
A
1

dd NaOH
→
A
2

2 4
dd H SO
→
A
3

3 3
dd AgNO / NH
→
A

4
Công thức cấu tạo của A
1
là:
HCOO−CH
2
−CH
3
. 2CH
3
−CO−CH
2
−OH.
CH
3
−CH
2
−COOH. 3HO−CH
2
−CH
2
−CHO.
,"+1 Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện:
Zn, Mg, Ag 2Ba, Fe, Cu Al, Cu, Ag 3Cr, Fe, Cu
,"++1 Các ion nào sau đây GH # thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
K
+
, Mg
2+
, NO

3

, Cl
-
. 2Cu
2+
, Fe
2+
, HSO
4

, NO
3

.
Mg
2+
, Al
3+
, Cl

, HSO
4

. 3Na
+
, NH
4
+
, SO

4
2

, PO
4
3

.
,"+41 Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu
2
S và S bằng HNO
3
dư thấy thoát ra 20,16 lít khí NO
duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa.
Page 3 of 17
Giá trị của m là:
81,55 gam. 2115,85 gam. 110,95 gam. 329,4 gam.
,"+51 Hỗn hợp khí X gồm một hiđrocacbonA và H
2
. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 6,7. Đun X với bột Ni nung nóng
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm ankan và H
2
dư. Tỉ khối của Y so với H
2
bằng 16,75. Công
thức phân tử của A là:

C
2
H
2
2C
2
H
4
C
3
H
4
3C
3
H
6
,"+61 Môt
α
- aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm -NH
2
và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl
tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là:
Alanin 2Valin Lysin 3Glyxin
,"+71 Oxi hóa hoàn toàn m gam một ancol đơn chức X bằng CuO thì thu được hỗn hợp khí và hơi có tỷ khối so với H
2
bằng 19. Sau phản ứng người ta nhận thấy khối lượng chất rắn giảm 4,8 g. Giá trị của m là:
15 g 21,8 g 12 g 318 g
,"+81 Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
Thổi CO
2

đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
.
2Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaCrO
2
Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO
3
)
3
.
3Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch FeCl
3
.
,"41 Phát biểu nào sau đây GH # đúng?
Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
2Phốt pho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
Trong phòng thí nghiệm, N
2
được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH
4
NO
2
bão hoà.
3CF
2
Cl
2
bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.

 1C$!;D #9E  , #!I$*.!,"4/ !,"50
,"41 Chỉ dùng 1 hóa chất để phân biệt các chất sau: lòng trắng trứng, dung dịch glucozơ, dung dịch glixerol, dung
dịch metanal, etanol. Hóa chất đó là:
Cu(OH)
2
. 2KMnO
4
HNO
3
đặc 3HCl
,"41 Không thể điều chế trực tiếp axetanđehit từ:
Vinyl axetat 2Etilen Etanol 3Etan
,"41 Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08 M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
x M. Thu m gam kết tủa và
500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là:
1,165g và 0,04M 21,165g và 0,04M 0,5825g và 0,03M 30,5825 và 0,06M
,"4+1 Thể tích dung dịch Br
2
0,5M cần dùng để oxi hóa hết 200 ml dung dịch CrBr
3
1M là:
300 ml 2600 ml 450 ml 3900 ml
,"441 Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được vàng?
KNO
3

2HNO
3
đặc nóng
HCl đặc 3HNO
3
đặc + HCl đặc tỉ lệ 1:3
,"451 Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Cu. Nếu chỉ dùng H
2
O có thể phân biệt được bao nhiêu kim loại:
0 23 1 35
,"461 Anđehit X có chứa 4 nguyên tử C trong phân tử. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu
được 43,2 gam Ag↓. Mặt khác 0,15 mol X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch Br
2
1,5M. X là:
C
2
H
4
(CHO)
2
2C
3
H
7
CHO
O=HC-C≡C-CHO 3O=CH-CH=CH-CHO

,"471 C
6
H
12
khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số công thức cấu tạo của C
6
H
12
thỏa mãn điều kiện trên là:
4 22 3 31
,"481 Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Mg-Ni là 2,11 V; Ni-Ag là 1,06 V. Biết thế điện cực chuẩn của
cặp Ag
+
/Ag bằng 0,8V. Thế điện cực chuẩn của cặp Mg
2+
/Mg và cặp Ni
2+
/Ni lần lượt là:
-2,37V và -0,26V. 2-1,87V và +0,26V. -1,46V và -0,34V. 3-0,76V và -0,26V.
,"51 Cho 27,48 gam axit picric vào bình kín dung tích 20 lít rồi nung nóng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được hỗn hợp khí gồm CO
2
, CO, N
2
và H
2
. Giữ bình ở 1223
0
C thì áp suất của bình là P atm. Giá trị của P là:
7,724 atm 26,624 atm 8,32 atm 35,21 atm

HẾT
Page 4 of 17
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ




46
$ #"J: KGL!MI!'! #"J: L1
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu {<1>} đến câu {<40>})
,"1 Hỗn hợp A gồm X, Y (M
X
< M
Y
) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch
KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối
hơi so với H
2
là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A là:
54,66% 245,55% 36,44% 330,37%
,"1 Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl
3
aM thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho 100 ml dung
dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl
3
aM thì số gam kết tủa thu được là:
5,85 gam 23,9 gam 2,6 gam 37,8 gam

,"1 Cho các chất: CH
3
COOH (1); CH
3
-CH
2
-CH
2
OH (2); C
2
H
5
OH (3); C
2
H
5
COOH (4); CH
3
COCH
3
(5). Thứ tự các
chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
5, 3, 2, 1, 4 24, 1, 2, 3, 5 5, 3, 2, 4, 1 31, 4, 2, 3, 5
,"+1 Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH
3
CHO và C
2
H
2
tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO

3
/NH
3
thu được 55,2
gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của
m là:
41,69 gam 255,2 gam 61,78 gam 321,6 gam
,"41 Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng
muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:
23,68 gam 225,08 gam 24,68 gam 325,38 gam
,"51 Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol
thu được là (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ số axit là số mg KOH dùng để trung hòa hết lượng axit tự do có
trong 1 gam chất béo):
5,98 kg 24,62 kg 5,52 kg 34,6 kg
,"61 Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn:
Nguyên tử khối 2Độ âm điện
Năng lượng ion hóa 3Bán kính nguyên tử
,"71 Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag
2
S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất:
Dung dịch H
2
SO
4
, Zn 2Dung dịch HCl loãng, Mg
Dung dịch NaCN, Zn 3Dung dịch HCl đặc, Mg
,"81 Chất nào sau đây có cấu trúc mạng không gian:

Amilopectin 2Nhựa rezit Cao su buna-S 3Nhựa rezol
,"1 Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C
7
H
6
Cl
2
. Thủy phân X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất
cao thu được chất Y có công thức C
7
H
7
O
2
Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT:
3 26 5 34
,"1 Ion M
2+
có cấu hình e: [Ar]3d
8
. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
Chu kỳ 4, nhóm VIIIB 2Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
Chu kỳ 3, nhóm VIIIB 3Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
,"1 Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu trúc dạng vòng
tác dụng với H
2
/Ni, t
0
2tác dụng với AgNO
3

/NH
3
tác dụng với CH
3
OH/HCl khan 3tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
ở nhiệt độ thường
,"1 Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H
2
(đktc). Để trung hòa một nửa
dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng khối lượng muối được tạo ra là:
42,05 gam 220,65 gam 14,97 gam 321,025 gam
,"+1 Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân
biệt được cả 4 chất trên:
H
2
O, dd AgNO
3
/NH
3
, dd HCl 2H
2
O, dd AgNO
3

/NH
3
, dd I
2
H
2
O, dd AgNO
3
/NH
3
, dd NaOH 3H
2
O, O
2
(để đốt cháy), dd AgNO
3
/NH
3
Page 5 of 17
,"41 Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện
không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít H
2
(đktc) và 12,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
80% 275% 60% 371,43%
,"51 Trong một bình kín dung tích 2 lít, người ta cho vào 9,8 gam CO và 12,6 gam hơi nước. Có phản ứng xảy ra: CO
+ H

2
O ⇄ CO
2
+ H
2
ở 850
0
C, hằng số cân bằng của phản ứng là K = 1. Nồng độ H
2
khi đạt đến trạng thái cân bằng là:
0,22M 20,12M 0,14M 30,75M
,"61 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no A cần 15,68 lít O
2
(đktc) biết tỉ khối hơi của A so với H
2
bằng 52. Lấy 4,16
gam A cho tác dụng với CuO nung nóng dư sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 0,64 gam và thu được chất hữu
cơ B không có khả năng tráng bạc. Vậy A là:
2-metylbutan-1,4-điol 2Pentan-2,3-điol
2-metylbutan-2,3-điol 33-metylbutan-1,3-điol
,"71 Một muối X có CTPT C
3
H
10
O
3
N
2
. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có chất hữu cơ Y đơn chức bậc I và phần rắn chỉ là hỗn

hợp các chất vô cơ có khối lượng m gam. Giá trị của m là:
18,4 gam 213,28 gam 21,8 gam 319,8 gam
,"81 Hòa tan hết 6,08 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe bằng dung dịch HNO
3
thu được dung dịch X và 1,792 lít NO (đktc). Thêm
từ từ 2,88 gam bột Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít NO (đktc), dung dịch Y và m
gam chất rắn không tan. Giá trị của m là :
4,96 gam 23,84 gam 6,4 gam 34,4 gam
,"1 Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO
3
3M được dung dịch A. Thêm 400 ml dung dịch
NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 26,44
gam chất rắn. Số mol HNO
3
đã phản ứng với Cu là:
 0,48 mol 20,58 mol 0,56 mol 30,4 mol
,"1 Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO
4
, HCl, KHCO
3
, K
2
CO
3
,
H

2
SO
4
. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là:
4 và 4 26 và 5 5 và 2 35 và 4
,"1 Cho m gam Ba tác dụng với H
2
O dư sau phản ứng thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là:
6,85 gam 213,7 gam 3,425 gam 31,7125 gam
,"1 Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
bằng một lượng O
2
vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch
chứa Ba(OH)
2
0,2M và KOH 0,2M thu được dung dịch Y và 32,55 gam kết tủa. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y lại
thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là:
24 gam 227 gam 30 gam 336 gam
,"+1 Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 trong 4 chất: CH
4
O, CH
5
N, CH
2
O, CH
2
O
2
. Dùng chất nào để nhận biết chúng:

Giấy quỳ, dd AgNO
3
/NH
3
2Giấy quỳ, dd FeCl
3
Giấy quỳ, dd AgNO
3
/NH
3
, Na 3Giấy quỳ, dd AgNO
3
/NH
3
, Br
2
,"  41 Cho các chất: H
2
N-CH
2
-COOH; HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH; H
2
NCH
2

COOC
2
H
5
; CH
3
COONH
4
;
C
2
H
5
NH
3
NO
3
. Số chất lưỡng tính là:
4 23 5 32
,"51 H
2
O
2
thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây:
Ag
2
O 2PbS KI 3KNO
2
,"61 Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol H
2

SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2
là sản phẩm khử
duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch được m gam muối khan. Giá trị của m là:
35,2 gam 222,8 gam 27,6 gam 330 gam
,"71 Cho 0,5 mol H
2
và 0,15 mol vinyl axetilen vào bình kín có mặt xúc tác Ni rồi nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp
khí X có tỉ khối so với CO
2
bằng 0,5. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Br
2
dư thấy có m gam Br
2
đã tham gia phản ứng. Giá trị
của m là:
40 gam 224 gam 16 gam 332 gam
,"81 Cho sơ đồ: But-1-in
 →
+
!
X
1

 →
+
!
X

2

 →
+
"
X
3
thì X
3
là:
CH
3
CO-C
2
H
5
2C
2
H
5
CH
2
CHO
C
2
H
5
CO-COH 3C
2
H

5
CH(OH)CH
2
OH
,"1 Cho các hiđrocacbon sau đây phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:1 về số mol, trường hợp nào tạo thành nhiều sản phẩm đồng phân
nhất:
neopentan 2Pentan etylxiclopentan 3Isopentan
,"1 Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm
CO
2
, CO và H
2
. Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 39,4 gam kết tủa và có V lít khí Y thoát ra. Cho Y tác
dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị của m là:
9,6 gam 28,4 gam 11,2 gam 34,8 gam
Page 6 of 17
,"1 Khử một este E no đơn chức mạch hở bằng LiAlH
4
thu được một ancol duy nhất G. Đốt cháy m gam G cần 2,4m
gam O
2
. Đốt m gam E thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O là 52,08 gam. Nếu cho toàn bộ lượng CO
2
, H

2
O này vào 500
ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Khối lượng kết tủa sinh ra là:
25,61 gam 231,52 gam 35,46 gam 339,4 gam
,"1 Dung dịch X có chứa KCl, FeCl
3
, HCl. Điện phân dung dịch X một thời gian thu được dung dịch Y. Y không làm đổi
màu quỳ tím chứng tỏ quá trình điện phân đã dừng lại khi:
vừa hết FeCl
3
2vừa hết FeCl
2
vừa hết HCl 3điện phân hết KCl
,"+1 Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: anbumin, glucozơ,
saccarozơ, axit axetic.
dung dịch NH
3
2Cu(OH)
2
CuSO
4
3HNO
3
đặc
,"41 Nhận định nào sau đây không đúng:
Hỗn hợp Fe
3
O

4
và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
2Hỗn hợp Al
2
O
3
và K
2
O có thể tan hết trong nước
Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl
3Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước
,"51 X là một α-amino axit có chứa vòng thơm và một nhóm –NH
2
trong phân tử. Biết 50 ml dung dịch X phản ứng vừa đủ với
80 ml dung dịch HCl 0,5M, dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1,6M. Mặt khác nếu trung hòa 250 ml
dung dịch X bằng lượng vừa đủ KOH rồi đem cô cạn thu được 40,6 gam muối. CTCT của X là:
C
6
H
5
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)COOH 2C
6
H
5
-CH(NH
2

)-CH
2
COOH
C
6
H
5
-CH(NH
2
)-COOH 3C
6
H
5
-CH
2
CH(NH
2
)COOH
,"61 Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách:
Cho khí Cl
2
đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na
2
CO
3
.
2Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn
Sục khí Cl
2
vào dung dịch KOH

3Cho khí Cl
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
,"71 Tơ nào sau đây được chế tạo từ polime trùng hợp:
Tơ e nang 2Tơ capron Tơ lapsan 3Tơ nilon-6,6
,"81 Lắc 13,14 gam Cu với 250 ml dung dịch AgNO
3
0,6M một thời gian thu được 22,56 gam chất rắn A và dung
dịch B. Nhúng thanh kim loại M nặng 15,45 gam vào dung dịch B khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 17,355 gam chất rắn Z. Kim loại M là:
Zn 2Mg Pb 3Fe
,"+1 Cho các phản ứng:
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ Khí X FeS + HCl → Khí Y
NaNO
2 bão hòa
+ NH
4
Cl
bão hòa


→
#

Khí Z KMnO
4

→
#

Khí T
Các khí tác dụng được với nước clo là:
X, Y, Z, T 2X, Y, Z Y, Z 3X, Y
 9: #*!,"0() ;<!!= >?@9$ #A *A $B!A 0
 1C$!;D #9E "F *.!,"NO+PQ/ !,"NO4PQ0
,"+1 Nung m gam K
2
Cr
2
O
7
với S dư thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước, lọc bỏ phần không
tan rồi thêm BaCl
2
dư vào dung dịch thu được 18,64 gam kết tủa. Giá trị của m là:
23,52 gam 224,99 gam 29,4 gam 317,64 gam
,"+1 Phản ứng nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng:
Cho khí H
2
S vào dung dịch FeCl

2
.
2Cho dung dịch NaOH đặc, dư vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
Cho từ từ đến dư dung dịch HCl và dung dịch Na[Cr(OH)
4
]
3Sục khí H
2
S vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
,"+1 Cho cân bằng: H
2
(K) + I
2
(K) ⇄ 2HI (K) ∆H > 0.
Yếu tố nào sau đây GH # làm chuyển dịch cân bằng:
Áp suất 2Nồng độ I
2
Nhiệt độ 3Nồng độ H
2
,"++1 Cho 4,44 gam axit cacboxylic, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml gồm: KOH 0,12M, NaOH 0,12M. Cô
cạn dung dịch thu được 9,12 gam hỗn hợp chất rắn khan. CTPT của X là:
CH

3
CHO. 2HCOOH C
3
H
7
COOH 3C
2
H
5
COOH
,"+41 Màu xanh của dung dịch keo X mất đi khi đun nóng và trở lại như ban đầu khi để nguội. Vậy X là:
dd (CH
3
COO)
2
Cu 2dd I
2
trong tinh bột dd đồng (II) glixerat 3dd I
2
trong xenlulozơ
,"+51 Cho m gam ancol đơn chức X qua ống đựng CuO dư nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ngoài chất rắn thu được
hỗn hợp hơi gồm 2 chất có tỉ khối so với H
2
là 19. Ancol X là:
Page 7 of 17
C
3
H
5
OH 2CH

3
OH C
2
H
5
OH 3C
3
H
7
OH
,"+61 Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với:
Nước 2Nước vôi trong Cồn 3Giấm
,"+71 X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH; 1 nhóm –NH
2
. Trong A %N = 15,73%
(về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị
của m là:
149 gam 2161 gam 143,45 gam 3159 gam
,"+81 Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực đồng xảy ra quá trình:
Oxi hóa H
2
O 2Khử Cu
2+
Khử H
2
O 3Oxi hóa Cu
,"41 Cho sơ đồ phản ứng:
C
4
H

10
O
 →


2
X
 →
)(
2
$$%
Y
 →
+
0
,"
Z
 →
0
,!
2-hiđroxi-2-metyl propan. X là:
Isobutilen 2But-2-en But-1- en 3xiclobutan
 1C$!;D #9E  , #!I$*.!,"4/ !,"50
,"41 Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với
NH
4
NO
3
2phân kali phân lân 3vôi
,"41Cần a mol K

2
Cr
2
O
7
và b mol HCl để điều chế được 6,72 lít Cl
2
(đktc). Giá trị của a và b là::
 0,05 và 0,7 2 0,2 và 2,8  0,1 và 1,4 3 0,1 và 0,35
,"41 Cho thế điện cực của các cặp oxi hóa khử:
0
/
2
&&
'
+
= -0,76V,
0
/
2
()()
'
+
= -0,44V,
0
/
2
**
'
+

= -0,13V,
0
/ ++
'
+
=
0,8V. Pin điện hóa nào sau đây có suất điện động tiêu chuẩn lớn nhất ?
Zn – Fe 2Zn - Pb Pb - Ag 3Fe - Ag
,"4+1Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
và FeO nung nóng sau một thời gian thu được
10,32 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 17,73 gam kết tủa. Cho B tác dụng
hết với dung dịch HNO
3
dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
 1,344 lít 2 1,68 lít  1,14 lít 3 1,568 lít
,"441 Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các quá trình lên men lần lượt là 80% và 90%. Tính thể tích dung dịch
rượu 40
o
thu được? Biết khối lượng riêng của C
2
H
5
OH nguyên chất là 0,8 g/ml
 115ml 2 230ml  207ml 3 82,8ml
,"451 Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:

Etilen với axit axetic 2Ancol vinylic với axit axetic
Axetilen với axit axetic 3etanol với anhiđrit axetic
,"461 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO
2
. Mặt khác
hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 0,2 mol H
2
(Ni, t
o
), sau phản ứng thu được hai ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp hai ancol này thì số mol H
2
O thu được là:
0,6 mol 20,5 mol 0,3 mol 30,4 mol
,"471 Cho các chất: Propan, Propin, 2,2-điclopropan, Propan-2-ol, Propan-1-ol, Propen, anlyl clorua, 2-clopropen. Số
chất có thể điều chế được axeton chỉ bằng một phản ứng là:
3 26 5 34
,"481 Cho các phản ứng:
(1) Cl
2
+ Br
2
+ H
2
O →
(2) Cl
2
+ KOH
→
0


(3) H
2
O
2

 →
2
,
(4) Cl
2
+ Ca(OH)
2
khan →
(5) Br
2
+ SO
2
+ H
2
O →
Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là:
4 23 2 35
,"51 Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
14,025 gam 2 8,775 gam 11,10 gam 319,875 gam

HẾT
Page 8 of 17
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NGUYỄN HUỆ




785
,"1 Hiđrocacbon X có công thức phân tử C
6
H
10
. X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro
hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là:
2,2-đimetylbut-3-in 22,2-đimetylbut-2-in
3,3-đimetylbut-1-in 33,3-đimetylpent-1-in
,"1 X là hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O khi cho X tác dụng với nước Br
2
tạo ra sản phẩm Y có chứa 69,565% Br về
khối lượng. X là:
o-crezol 2m-crezol Ancol benzylic 3p-crezol
,"1 Thủy phân 95,76g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 75% thu được hỗn hợp X. Trung hòa
hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO
3

/NH
3
dư đun nóng thu được m gam Ag
kết tủa. Giá trị của m là:
120,96 gam 260,48 gam 105,84 gam 390,72 gam
,"+1 Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung
dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay
hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:
36,6 gam 238,92 gam 38,61 gam 335,4 gam
,"41 Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX
n
có tổng số hạt proton
trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MX
n
thuộc loại liên kết:
Cho nhận 2Cộng hóa trị phân cực
Ion 3Cộng hóa trị không phân cực
,"51 Chất nào sau đây GH # có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím:
HCl 2SO
3
H
2
S 3SO
2
,"61 Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ không khí. Dẫn sản phẩm khí qua bình đựng
nước vôi trong dư thu được 24g kết tủa và có 41,664 lít (đktc) một chất khí duy nhất thoát ra. X tác dụng với HNO
2
tạo ra
khí N
2

. X là:
đimetylamin 2anilin etylamin 3metylamin
,"71 Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và CuSO
4
1M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 6,4 gam Cu thì
thể tích khí thoát ra ở anot là:
0,672 lít 21,344 lít 1,12 lít 30,896 lít
,"81 Hỗn hợp X gồm Al, Fe
x
O
y
. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có
không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H
2
(đktc) và còn lại 5,04g chất rắn không tan.
Phần 2 có khối lượng 29,79gam, cho tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là:
39,72 gam và FeO 239,72 gam và Fe
3
O
4
38,91 gam và FeO 336,48 gam và Fe
3
O
4
,"1 Cho 6,8g một hợp chất hữu cơ đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol AgNO
3

/NH
3
thu được
21,6g Ag. X là:
2-metylbut-3-inal 2But-1-inal but-2-inal 3But - 3- inal
,"1 Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO
3
0,15M; H
2
SO
4
0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch X.
Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,25M thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH = x. Giá
trị của x và m lần lượt là:
1 và 2,23 gam 21 và 6,99 gam 2 và 2,23 gam 32 và 1,165 gam
,"1 Có 6 ống nghiệm đựng 6 dung dịch loãng FeCl
3
, NH
4
Cl, Cu(NO
3
)
2
, FeSO
4
, AlCl
3
, (NH

4
)
2
CO
3
. Chỉ dùng một hóa
chất nào sau đây để nhận biết được cả 6 dung dịch trên:
Quỳ tím 2Dung dịch AgNO
3
Dung dịch BaCl
2
3dung dịch NaOH
,"1 Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch hỗn hợp NaOH, NaNO
3
thu được 6,048 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NH
3
và H
2
có tỉ lệ mol tương ứng là 4:5. Giá trị của m là:
11,34 gam 212,96 gam 10,8 gam 313,5 gam
Page 9 of 17
,"+1 Dung dịch X có chứa H
+
, Fe
3+
,
−2
4

; dung dịch Y chứa Ba

2+
, OH
-
, S
2-
. Trộn X với Y có thể xảy ra bao nhiêu
phản ứng hóa học?
7 25 8 36
,"41 Tiến hành các thí nghiệm sau đây, trường hợp nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa khi kết thúc thí nghiệm?
Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Na[Al(OH)
4
].
2Cho Al vào dung dịch NaOH dư
Cho dung dịch AlCl
3
dư vào dung dịch Na[Al(OH)
4
].
3Cho CaC
2
tác dụng với nước dư được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn B rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm
cháy vào dung dịch A.
,"51 Hợp chất hữu cơ X có CTPT C
4
H
8
O
2

mạch thẳng thỏa mãn các tính chất sau:
- X làm mất màu dung dịch Br
2
.
- 4,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H
2
(đktc).
- Oxi hóa X bởi CuO, t
0
tạo ra sản phẩm Y là hợp chất đa chức. CTCT của X là:
CH
3
-CH
2
-CO-CHO 2CH
2
=CH-CH(OH)-CH
2
OH
HO-(CH
2
)
3
-CH=O 3HO-CH
2
-CH(CH
3
)-CHO
,"61 Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất:
CH

2
F-CH
2
-COOH 2CH
3
-CF
2
-COOH CH
3
CHF-COOH 3CH
3
-CCl
2
-COOH
,"71 Để phân biệt O
3
và O
2
GH # thể dùng hóa chất nào sau đây:
Cacbon 2Ag PbS 3Dung dịch KI
,"81 Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H
2
SO
4
đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
5 27 8 36
,"1 Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hóa?
Cl
2
, H

2
O
2
, HNO
3
, H
2
SO
4
. 2SO
2
, SO
3
, Br
2
, H
2
SO
4
.
Fe(NO
3
)
3
, CuO, HCl, HNO
3
3O
3
, Fe
2

O
3
, H
2
SO
4
, O
2
,"1 Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 25
0
C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch HCl như
trên ở 65
0
C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch HCl có nồng độ như trên ở 45
0
C cần thời gian bao lâu:
9 phút 281 phút 27 phút 318 phút
,"1 Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 43,2g Ag. Cho
14,08g X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và 8,256g hỗn hợp
2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là:
C
4
H
9
OH và C
5

H
11
OH 2CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH 3C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
,"1 Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4
H
6

O
4
. Thủy phân X trong môi trường NaOH đun nóng tạo ra một
muối Y và một ancol Z. Đốt cháy Y thì sản phẩm tạo ra không có nước. X là:
HCOOCH
2
CH
2
OOCH. 2HOOCCH
2
COOCH
3
.
HOOC-COOC
2
H
5
. 3CH
3
OOC-COOCH
3
.
,"+1 Cho sơ đồ : C
2
H
4

 →
+
2

%
X
 →
+
0
52
,/  !-
Y
 →
+
33
/ " +"
Z
 →
+
%
Y. Y là
C
2
H
6
. 2C
2
H
2
. C
2
H
5
OH. 3C

2
H
4
.
,"41 Khí Cl
2
tác dụng được với: (1) khí H
2
S; (2) dung dịch FeCl
2
; (3) nước Brom; (4) dung dịch FeCl
3
; (5) dung dịch
KOH.
1, 2, 4, 5 21, 2, 3, 4, 5 1, 2, 5 31, 2, 3, 5
,"51 Cho các dung dịch: FeCl
3
(1); NaHSO
4
(2); NaHCO
3
(3); K
2
S (4); NH
4
Cl (5); AlCl
3
(6); CH
3
COONa (7). Các

dung dịch có pH < 7 là:
1, 2, 5, 6 21, 2, 6 1, 2 31, 2, 3, 5, 6
,"61 Hỗn hợp A gồm C
3
H
4
và H
2
. Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hiđrocacbon có tỉ
khối so với H
2
là 21,5. Tỉ khối của A so với H
2
là:
10,4 29,2 7,2 38,6
,"71 Trộn dung dịch chứa Ba
2+
; Na
+
: 0,04 mol; OH
-
: 0,2 mol; với dung dịch chứa K
+
; HCO
3
-
: 0,06 mol; CO
3
2-
: 0,05

mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
15,76 gam 213,97 gam 19,7 gam 321,67 gam
,"81 Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl
3
và PBr
3
vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch
Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl
3
trong X là:
26,96% 212,125 8,08% 330,31%
Page 10 of 17
,"1 X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp
A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu
được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là:
150,88 gam 2155,44 gam 167,38 gam 3212,12 gam
,"1 Nhiệt phân 50,56 gam KMnO
4
sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra
phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung
dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO
2
(đktc). % khối lượng Mg trong X là:
52,17% 239,13% 28,15% 346,15%
,"1 Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H
2

(đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp
Y gồm 2 khí trong đó có H
2
dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng
bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2 hiđrocacbon là:
C
2
H
6
và C
2
H
4
2C
2
H
8
và C
3
H
6
C
4
H
10
và C
4
H
8
3C

5
H
10
và C
5
H
12
,"1 Trường hợp nào sau đây GH # thỏa mãn quy tắc bát tử:
NH
3
, HCl 2CO
2
, SO
2
PCl
5
, SF
6
3N
2
, CO
,"+1 Một ancol no, đa chức X có số nhóm –OH bằng số nguyên tử cacbon. Trong X, H chiếm xấp xỉ 10% về khối
lượng. Đun nóng X với chất xúc tác ở nhiệt độ thích hợp để loại nước thì thu được một chất hữu cơ Y có M
Y
= M
X
– 18.
Kết luận nào sau đây hợp lý nhất:
Tỉ khối hơi của Y so với X là 0,8 2X là glixerol
Y là anđehit acrylic 3Y là etanal

,"41 Một hỗn hợp kim loại gồm: Zn, Ag, Fe, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại trên là:
Dung dịch NaOH đặc 2Dung dịch HCl đặc, dư
Dung dịch HNO
3
loãng, dư 3Dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội, dư
,"51 Cho các phản ứng hóa học:
(1) C
2
H
5
OH + H
2
SO
4
đặc → C
2
H
5
OSO
3
H + H
2
O
(2) C
2
H

5
OH
 →
!$
0
42
170,
C
2
H
4
+ H
2
O
(3) C
2
H
5
OH + CH
3
COOH ⇄ CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
(4) C

2
H
5
Br + NaOH
→
0

C
2
H
5
OH + NaBr
(5) C
2
H
4
+ H
2
O
→
+

C
2
H
5
OH
Các phản ứng thế là:
1, 4 21, 4, 5 1, 3, 4 34
,"61 Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH)

2
0,2M vào 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M và Al
2
(SO
4
)
3
0,3M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là:
9,32 gam 210,88 gam 14 gam 312,44 gam
,"71 Phản ứng nào sau đây mạch polime được giữ nguyên?
PVA + NaOH
→
#

2Xenlulozơ + H
2
O
 →
+ #
 ,
PS
→
#

3Nhựa Rezol

→
#

,"81 Đốt cháy hoàn toàn 18 gam một este X đơn chức thu được 20,16 lít CO
2
(đktc) và 12,96 gam nước. Mặt khác nếu
cho 21g X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1,2M sau đó cô cạn dung dịch thu được 34,44 gam chất rắn khan. Công
thức phân của axit tạo ra X là :
C
5
H
6
O
3
. 2C
5
H
8
O
3
. C
5
H
10
O
3
3C
5
H
10

O
2
.
,"+1 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,18 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S bằng dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch
X chỉ chứa muối sunfat và V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:
44,8 lít 222,4 lít 26,88 lít 333,6 lít
 9: #*!,"0() ;<!!= >?@9$ #A *A $B!A 0
 1C$!;D #9E "F *.!,"+/ !,"40
,"+1 Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?
Dung dịch ZnCl
2
. 2Dung dịch CuCl
2
dung dịch AgNO
3
. 3Dung dịch MgCl
2
.
,"+1 Để phân biệt SO
2
, CO
2
và SO
3

có thể dùng:
Dung dịch BaCl
2
và dung dịch Br
2
2Dung dịch Ba(OH)
2
, dung dịch thuốc tím
Dung dịch Br
2
, nước vôi trong. 3Dung dịch BaCl
2
và nước vôi trong
,"+1 Pb tan dễ dàng trong dung dịch nào sau đây?
Dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc 2Dung dịch HNO
3
đặc
Dung dịch HCl loãng 3Dung dịch H
2
SO
4
loãng
Page 11 of 17
,"++1Dung dịch X chứa các ion : Ba
2+
, Na

+
, HCO
3
-
, Cl
-
trong đó số mol Cl
-
là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 15,76g kết
tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
15,81 218,29 31,62 336,58
,"+41 Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản đường saccarozơ từ cây mía là:
nước gia-ven 2SO
2
. Cl
2
. 3CaOCl
2
.
,"+51Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,6 mol hỗn hợp khí và hơi. Cho 9,2 gam
X tác dụng với dung dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là:
0,4 20,3 0,1 30,2
,"+61 Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A, B (B hơn A một nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn m gam M thu
được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng với Na dư thu
được 4,48 lít H
2
(đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO

2
. Công thức phân tử của A và B là:
C
2
H
4
O
2
và C
3
H
4
O
4
. 2CH
2
O
2
và C
3
H
4
O
4
. C
2
H
4
O
2

và C
4
H
6
O
4
3CH
2
O
2
và C
4
H
6
O
2
.
,"+71 Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho 10,88 gam X tác dụng với clo dư thì sau phản ứng thu được 28,275g hỗn
hợp muối khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,376 lít H
2
(đktc). % khối lượng của
Cu trong X là:
67,92% 258,82% 37,23% 343,52%
,"+81 Oxi hóa 16,8g anđehit fomic bằng oxi có mặt Mn
2+
thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3

dư thu được 151,2g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa anđehit fomic là:
37,5% 280% 60% 375%
,"41 Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo?
Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat 2Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm
Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ. 3Tơ nilo-6,6; bông, tinh bột, tơ capron
 1C$!;D #9E  , #!I$*.!,"4/ !,"50
,"41Cho 6,85 gam Ba kim loại vào 150ml dung dịch CrSO
4
0,3M trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là:
14,09 gam 210,485gam 3,87 gam 314,355 gam
,"41 Cho các chất CH
3
-CHCl
2
; ClCH=CHCl; CH
2
=CH-CH
2
Cl, CH
2
Br-CHBr-CH
3
; CH
3
-CHCl-CHCl-CH
3
; CH
2
Br-

CH
2
-CH
2
Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với
Cu(OH)
2
là:
4 2+  3
,"41 Cho suất điện động chuẩn của 1 số pin điện hóa sau: E
0
X-Cu
= 0,78V; E
0
Y-Cu
= 2,0V; E
0
Cu-Z
= 0,46V. Thứ tự các kim
loại theo chiều giảm dần tính khử là:
X,Y, Z, Cu 2X, Y, Cu, Z Y, X, Cu, Z 3Z, Cu, X, Y
,"4+1 Khí nào sau đây là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính?
NO 2CO
2
. SO
2
. 3CO
,"441 Cho sơ đồ: Propilen
 →
+

+  ,
2
A
 →
+
#
!,
B
 →
+
!"
D. D là:
CH
3
CH
2
CH
2
OH 2CH
3
C(OH)(CH
3
)CN CH
3
CH(OH)CH
3
. 3CH
3
CH
2

CH(OH)CN
,"451 Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH
3
N-CH
2
-COOH, 0,02 mol CH
3
-CH(NH
2
)–COOH; 0,05 mol HCOOC
6
H
5
. Cho
dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
16,335 gam 28,615 gam 12,535 gam 314,515 gam
,"461 Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl
2
, AlCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, NiSO
4
, AgNO

3
,
MgSO
4
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số kết tủa thu được là:
2 24 5 33
,"471 Dãy nào sau đây gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh?
Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon 2Nhựa rezol, cao su lưu hóa
Cao su Buna-S, xenlulozơ, PS 3Amilopectin, glicogen
,"481 Dung dịch X gồm NH
3
0,1M; NH
4
Cl 0,1M. pH của dung dịch X có giá trị là: (cho K
b
của NH
3
là 1,75.10
-5
)
9,24 24,76 8,8 39,42
,"51 Trung hòa hết 10,36 gam axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch Ba(OH)
2
vừa đủ thu được 19,81 gam muối khan.
Xác định công thức của axit?
CH
3
COOH 2C
2
H

3
COOH C
3
H
5
COOH 3C
2
H
5
COOH
Page 12 of 17
RSTUVWX
UVWYVZ
[\
]
1^_-2

./0123

,"1 Đốt cháy hoàn toàn 80,08 gam hỗn hợp X gồm C
3
H
7
OH, C
2
H
5
OH và CH
3
OC

3
H
7
thu được 95,76 gam H
2
O và V lít
khí CO
2
(đktc). Giá trị của V là?
129,6 lít 287,808 lít 119,168 lít 3112 lít
,"1 Tráng bạc hoàn toàn 5,72g một anđehit X no đơn chức, mạch hở. Toàn bộ lượng bạc thu được đem hoà tan hết vào
dung dịch HNO
3
đặc nóng giải phóng V lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất). Sau phản ứng khối lượng dung dịch thay
đổi 16,12g (giả sử hơi nước bay hơi không đáng kể). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
CH
3
CHO 2HCHO C
2
H
5
CHO 3C
3
H
7
CHO
,"1 X có công thức phân tử là C
8

H
10
O. X tác dụng được với NaOH. X tác dụng với dd brom cho Y có công thức phân
tử là C
8
H
8
OBr
2
. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ?
6 25 4 33
,"+1 Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO
2
và 1,152 gam H
2
O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với
150ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,6 gam chất rắn khan. Vậy công thức của axit tạo
nên este trên có thể là:
CH
2
=CH-COOH 2CH
2
=C(CH
3
)-COOH
HOOC(CH
2
)
3
CH

2
OH 3CH
3
CH
2
-COOH
,"41 Một loại nước cứng có chứa Ca
2+
0,002M ; Mg
2+
0,003M và HCO
-
3
. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dd
Ca(OH)
2
0,05M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được
gồm CaCO
3
và Mg(OH)
2
).
200 ml 2140 ml 100 ml 3160 ml
,"51 Trong số các chất toluen, benzen, Propilen, propanal, butanon, phenol, ancol anlylic, đivinyl, xiclobutan, stiren,
metylxiclopropan. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch Brom?
7 28 9 36
,"61 Cho 43,6 gam chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,5M thu
được 49,2 gam muối và 0,2 mol ancol. Lượng NaOH dư được trung hoà vừa hết bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,8M. Công
thức cấu tạo của X là:
(CH

3
COO)
2
C
2
H
4
. 2C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
. (HCOO)
3
C
3
H
5
. 3(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
.

,"71 Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O
3
, Cl
2
, S, H
2
O
2
, FeCl
3
, AgNO
3
tác
dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là:
4 chất 22 chất 3 chất 35 chất
,"81 Chất X có công thức phân tử C
3
H
5
Br
3
, đun X với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng
với Cu(OH)
2
. Số cấu tạo X thỏa mãn là:
4 22 3 35
,"1 Cho hỗn hợp X gồm 12 gam Fe
2
O
3

và 13 gam Cu vào 200 ml dung dịch HCl thấy còn lại 14,92 gam chất rắn
không tan. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch HCl.
2,15M 21,89M 1,35M 30,7875M
,"1 Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho m gam X tác dụng hết với NaOH thu
được một muối của axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp 2 ancol, tách nước hoàn toàn hai ancol này ở điều kiện thích hợp chỉ
thu được một anken làm mất màu vừa đủ 24 gam Br
2
. Biết A, B chứa không quá 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Giá trị
của m là :
22,2 g 211,1 g 13,2 g 326,4 g
,"1 Phát biểu nào sau đây là đúng:
Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
2Nitrophotka là hỗn hợp của NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
3Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
,"1 Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H

2
SO
4
(đặc, nóng)
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Số chất X trong chương trình phổ thông có thể thực hiện phản ứng trên là:
7. 26. 5. 34.
,"+1 Nhiệt phân những muối nào sau đây thu được chất rắn đều là oxit kim loại ?
MgSO
4
, KNO
3
, CaCO
3
2Cu(NO
3
)
2
, KClO, KMnO

4
CuSO
3
, Fe(NO
3
)
2
, (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
3BaCO
3
, CuCO
3
, AgNO
3
Page 13 of 17
,"41 Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe
2
(SO
4
)
3
0,125M và Al
2

(SO
4
)
3
0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối
lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?
5,25. 29,2. 5,98. 39,43.
,"51 Cho 6,23 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N phản ứng với 210 ml dung dịch KOH
0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,87 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X

H
2
NCH
2
CH
2
COOH 2H
2
NCH
2
COOCH
3
HCOOH
3

NCH=CH
2
3CH
2
=CHCOONH
4
,"61 Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
NH
3
Cl, dung dịch NaOH, CH
3
COOH, dung dịch
HCl loãng. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:

10 211 9 38
,"71 Có các sơ đồ phản ứng tạo ra các khí như sau:
MnO
2
+ HCl
đặc


khí X + … ; KClO
3

0
2

,
→
khí Y + …;
NH
4
Cl
(r)
+

NaNO
2(r)

0

→
khí Z + … ; FeS + HCl

0

→
khí M + ;
Cho các khí X, Y, Z , M tiếp xúc với nhau (từng đôi một) ở điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng là:
5. 22. 4. 33.
,"81 Phát biểu nào sau đây đúng?
Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên các vật rắn mà
không gây ra phản ứng hoá học với các chất bẩn.
2Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion Ca
2+
và Mg
2+
Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ.
3Chất giặt rửa tổng hợp có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi trường vì chúng bị các vi sinh
vật phân huỷ.
,"1 A là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3

)
2
. Trong đó O chiếm 55,68% về khối lượng.
Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối
lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là:
12,88 223,32 18,68 331,44
,"1 Khi cracking hoàn toàn 3,08g propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X sục chậm vào 250 ml dung dịch Br
2
thấy
dung dịch Br
2
mất màu hoàn toàn và còn lại V lít khí ở đktc và có tỷ khối so với CH
4
là 1,25. Nồng độ mol Br
2
và V có giá
trị là:
0,14 M và 2,352 lít 20,04 M và 1,568 lít 0,04 M và 1,344 lít 30,14 M và 1,344 lít
,"1 Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được isopentan. Hãy cho biết có bao nhiêu
hiđrocacbon thỏa mãn?
6 28 7 39
,"1 A là hỗn hợp khí gồm SO
2
và CO
2
có tỷ khối hơi so với H
2
là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít
dung dịch KOH 1,5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là:
m=203a 2m=193,5a m=129a 3m=184a

,"+1 Cho phản ứng : 3H
2
(khí) + Fe
2
O
3
(rắn)  2Fe + 3H
2
O (hơi) Nhận định nào sau đây là đúng?
Thêm Fe
2
O
3
cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
2Nghiền nhỏ Fe
2
O
3
cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
Thêm H
2
vào hệ

cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
3Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
,"41 Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết cho nhận (theo bát tử):
NaNO
3
, K
2

CO
3
, HClO
3
, P
2
O
5
. 2NH
4
Cl, SO
2
, HNO
3
, CO.
KClO
4
, HClO, SO
3
, CO. 3NH
4
NO
3
, CO
2
, H
2
SO
4
, SO

3
.
,"51 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một
nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 6 hạt. Hợp chất của X, Y có dạng:
X
2
Y. 2XY
2
. X
2
Y
3
. 3X
3
Y
2
.
,"61 Cho một số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo với dung dịch I
2
màu
xanh (3); tạo dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6).
Các tính chất của tinh bột là
(1); (3); (4) và (6) 2(3); (4) ;(5) và (6) (1); (2); (3) và (4) 3(1); (3); (4) và (5)
,"71 Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hoá khử ?
2NO
2

+ 2NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O 24KClO
3
→ KCl + 3KClO
4
2Na
2
O
2
+ 2H
2
O → 4NaOH + O
2
3Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4

)
3
+ FeSO
4
+ 4H
2
O
,"81 Cho các chất sau: axit glutamic, valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin, metylamoni clorua, phenylamoni
clorua. Số chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ, màu xanh, không đổi màu lần lượt là:
Page 14 of 17
3, 2, 3. 22, 2, 4. 3, 1, 4. 31, 3, 4.
,"1 Lấy 8,76 g một đipeptit tạo ra từ glyxin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch
HCl tham gia phản ứng là:
0,12 lít 20,24 lít 0,06 lít 30,1 lít
,"1 Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn HCO
3
-
+ OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O ?
NaHCO
3
+ HCl → NaCl + CO
2
+ H

2
O 22NaHCO
3
+ 2KOH → Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O
2NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O 3Ca(HCO
3
)
2

+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ 2H
2
O
,"1 Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 60%. Dung dịnh sau phản ứng chia thành hai phần bằng nhau. Phần
I tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được x mol Ag. Phần II làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa y mol
brom. Giá trị của x, y lần lượt là:
0,24; 0,06. 20,12; 0,06. 0,32; 0,1. 30,48; 0,12.
,"1 Điện phân dung dịch CuSO
4
a mol và NaCl b mol. Khi màu xanh của dung dịch vừa mất, người ta thu được dung
dịch có môi trường trung tính. Thiết lập mối quan hệ giữa a và b.
b = 2a 2b = 0,5a b ≤ a 3b ≥ 2a
,"+1 Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X thu được ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO
2
và H
2
O theo tỷ lệ nCO
2
:
nH
2
O = 2 : 3 và số mol O

2
đã đốt cháy gấp 2,5 lần số mol X đã đốt cháy. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với AgNO
3
trong
dung dịch NH
3
dư thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
10,8 gam 243,2 gam 21,6 gam 332,4 gam
,"41 Có 6 dung dịch đựng riêng biệt trong 6 ống nghiệm (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, Cr(NO
3
)
3
, K
2
CO
3
, NaHSO
3
Al(NO
3
)
3

.
Cho Ba(OH)
2
đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là:
5 24 3 32
,"51 Dùng muối iốt hàng ngày để phòng ngừa dịch bệnh bướu cổ. Muối iôt đó là:
I
2
+ NaCl 2NaCl` NaI NaCl + KI + KIO
3
3NaI
3
+ NaCl
,"61 Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H
2
O bằng số mol X đã
cháy, còn số mol CO
2
bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và AgNO
3
trong dung dịch NH
3
sinh ra
Ag. Công thức cấu tạo của X là:
HOCH
2
CH
2
CHO 2C
2

H
5
COOH HCOOCH
2
CH
3
3HOOC-CHO
,"71 Cho phản ứng oxi hóa-khử sau : FeCl
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ … Vậy các chất sản phẩm là : (chọn phương
án đúng nhất)
Fe
2
(SO
4
)
3
, MnSO
4
, K
2
SO
4
, Cl

2
, H
2
O 2Fe
2
(SO
4
)
3
, MnSO
4
, K
2
SO
4
, HCl, H
2
O
FeSO
4
, MnSO
4
, K
2
SO
4
, FeCl
3
, H
2

O 3FeCl
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, MnSO
4
, K
2
SO
4
, H
2
O
,"81 Cho a gam bột Al vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO
3
; 0,15 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,2 mol Fe(NO
3
)
3
thu được dung
dịch X và kết tủa Y. Hãy lựa chọn giá trị của a để kết tủa Y thu được chứa 3 kim loại.
a ≥ 3,6 gam 22,7 gam < a < 5,4 gam.

3,6 gam < a ≤ 9 gam 35,4 gam < a ≤ 9 gam
,"+1 Cho m gam mỗi chất vào trong bình có dung tích không đổi, rồi nung cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn và
sau đó đều đưa về 273
o
C, có áp suất bình là P. Chất nào sau đây cho ra giá trị P lớn nhất ?
AgNO
3
2KClO
3
(xt: MnO
2
) KMnO
4
3KNO
3
2 9: #*!,"0() ;<!!= >?@9$ #A *A $B!A 0
 1C$!;D #9E !Da& 
,"+1 Hãy cho biết anot trong pin điện và anot trong bình điện phân xảy ra quá trình gì ?
pin điện : quá trình oxi hóa và bình điện phân : quá trình khử.
2tại pin điện và bình điện phân đều xảy ra quá trình oxi hóa.
tại pin điện và bình điện phân đều xảy ra quá trình khử.
3pin điện : quá trình khử và bình điện phân: quá trình oxi hóa.
,"+1 Hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4

, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y . Hòa Y vào dung
dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dd Cu(NO
3
)
2
dư thu được chất rắn F. Xác định
thành phần của chất rắn F.
Cu, MgO. 2Cu Cu, Al
2
O
3
, MgO. 3Cu, MgO, Fe
3
O
4
,"+1 Hoà tan hoàn toàn 21,1gam hỗn hợp gồm FeCl
2
và NaF (có tỉ lệ mol là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được
dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
(dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m
là:
39,5g 228,7g 57,9g 368,7g
,"++1 Tích số ion của nước ở một số nhiệt độ như sau: Ở 20
0
C là 7,00.10
-15
, ở 25
0
C là 1,00.10

-14
, ở 30
0
C là 1,50.10
-14
.
Sự điện ly của nước là
không xác định tỏa nhiệt hay thu nhiệt 2tỏa nhiệt
tỏa nhiệt hay thu nhiệt tùy theo điều kiện phản ứng 3thu nhiệt
Page 15 of 17
,"+41 Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng ozon (là các
nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là:
CO
2
- SO
2
, N
2
- CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…). 2N
2
, CH
4
- CO
2

, H
2
S - CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…).
CO
2
- SO
2
, NO
2
- CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…) 3CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…) - CO, CO
2
- SO

2
, H
2
S.
,"+51 Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ 29,12 lít O
2
(ở đktc). Giá trị m là:
18,47 222,47 24,8 326,2
,"+61 Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH
2
-CH
2
-CO-HN-CH
2
-COOH
CH
3
C
6
H
5
1. 22. 4. 33.
,"+71 X là este tạo bởi α-amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH
2

) với ancol đơn chức Z. Thủy phân hoàn
toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn và 4,6 gam ancol Z. Vậy
công thức của X là:
CH
3
-CH(NH
2
)-COOC
2
H
5
2CH
3
-CH(NH
2
)-COOCH
3
H
2
N-CH
2
-COOC
2
H
5
3H
2
N-CH
2
-COOCH

2
-CH=CH
2
,"+81 Từ toluen muốn điều chế #-nitrobenzoic người ta thực hiện theo sơ đồ sau
C
6
H
5
CH
3

_____

+ X(xt, t0)
→ ( A )
_____+Y(xt, t0)


#-O
2
N-C
6
H
4
-COOH X, Y lần lượt là:
KMnO
4
và HNO
3
2HNO

3
và H
2
SO
4
HNO
3
và KMnO
4
3KMnO
4
và NaNO
2
,"41 Cho các chất sau đây: 1) CH
3
COOH, 2) C
2
H
5
OH, 3) C
2
H
2
, 4) CH
3
COONa, 5) HCOOCH=CH
2
, 6) CH
3
COONH

4
,
7) C
2
H
4
. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH
3
CHO bằng một phương trình phản ứng là:
1, 2, 4, 6. 21, 2, 6. 1, 2, 3, 6, 7 32, 3, 5, 7.
 1C$!;D #9E  , #!I$
,"41 Số tripeptit tối đa tạo ra có cả glyxin, alanin và valin là:
3 26 5 34
,"41 Cho 18,45 gam hỗn hợp bột Mg, Al, Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thu được m gam chất rắn. Cho NH
3
dư vào
dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa rồi đem nhiệt phân trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thì
thu được 29,65 gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
75,6. 248,6. 151,2. 3135,0.
,"41 Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO
2
(k) + NO
2
(k) ⇌ SO
3
(k) + NO(k). Cho 0,11(mol) SO
2
, 0,1(mol) NO

2
, 0,07(mol)
SO
3
vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0,02(mol) NO
2
. Vậy hằng số cân bằng K
C
là:
18 20,05 23 320
,"4+1 Khử hoàn toàn m gam Fe
2
O
3
cần 5,376 lít CO (đktc). Mặt khác cho m gam Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch
HI 0,3M thu được dung dịch X. Nồng độ ion I
-
có trong dung dịch X là:
0,2M 20,05M 0,1M 30,3M
,"441 Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
3
CHO
!"
→
X
3

0


+
→
Y. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
COOH. 2OHCCH
2
CN, OHCCH
2
COOH
CH
3
CH(OH)CN, CH
3
CH(OH)COOH. 3CH
3
CN, CH
3
COOH.
,"451 Cho các chất sau : axetilen, etilen, but-1-in, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl
axetat, mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:

7 28 9 36
,"461 Cho NH
3
dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl
3
, CuCl
2
, ZnCl
2
, AgNO
3
, NiCl
2
. Số trường hợp kết tủa hình
thành rồi bị tan là:
3. 24. 5. 31.
,"471 Muối A có công thức là C
3
H
10
O
3
N
2
, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cô cạn dd sau phản
ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối
lượng chất rắn là:
6,90 g. 26,06 g. 11,52 g. 39,42 g.
,"481 Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m
1

) và Cl
2
(m
2
) để phản ứng hoàn toàn với 0,01 mol CrCl
3
. Giá trị của m
1
và m
2
lần
lượt là:
6,4 và 1,065 23,2 và 0,5325 6,4 và 0,5325 33,2 và 1,065
,"51 Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Phản ứng giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưng
2Tơ axetat là tơ tổng hợp
Trùng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo
3Tơ lapsan là một polieste
HẾT
Page 16 of 17
bbc
--2-+2-43-52-63-7-8-2-2-2--+2-4-53-6-73-8----
-+2-43-5-6-73-8-2-2--2-+-4-53-6-7-83-+-+2-+-
+3-++2-+4-+5-+6-+73-+83-4-4-43-43-4+2-443-453-46-47-48-52
bbc46
-2--+-42-5-6-7-82----3-+2-42-52-6-7-83--3--
2-+-42-5-6-73-8---2-2-+2-4-53-62-72-8-+3-+-+3-
+-++3-+42-+53-+63-+7-+83-4-43-4-43-4+3-44-45-46-473-482-5
bbc785
-2--+2-4-52-6-72-82-3-2-3--+-4-5-62-7-82-3---

3-+2-43-5-63-7-83-2-2---+3-4-5-63-7-8-+-+3-+-
+-++-+42-+5-+6-+72-+83-4-4-43-4-4+2-442-45-463-473-48-53
bbc+
2--2-+3-43-5-63-7-8--2---+-42-52-63-73-82----
-+-42-5-63-73-8--2--3-+2-42-5-63-7-83-+2-+2-+-
+-++3-+4-+5-+62-+7-+8-4-42-4-43-4+-44-45-462-47-483-53
dSV1\ef*A1ggh$>Ch gh"AI 5 g0
Page 17 of 17

×