Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi thử đại học môn hóa có đáp án trường chuyên vĩnh phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.9 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
Môn thi HÓA HỌC - Khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
PHẦN CHUNG
Câu 1: Chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. X tác dụng với NaOH và có phản ứng tráng gương. Hãy lựa chọn
CTCT đúng của X.
A. CH
3
-CH
2
-COOH B. HCOO-CH
2
CH
3
C. HO-CH
2
-CH
2
-CH=O D. CH
3


-CH(OH)-CH=O
Câu 2: Cho phản ứng sau: As
2
S
3
+ HNO
3
(đ,n) → H
3
AsO
4
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O. Với hệ số các chất trong
phương trình là các số nguyên đơn giản và không thể giản ước. Vậy tổng đại số các hệ số của chúng là:
A. 70 B. 75 C. 72 D. 68
Câu 3: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 6,72 lít hỗn hợp X qua dung dịch Br
2
, dung dịch Br
2
mất màu
và thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam. Sau phản ứng thấy có 4,48 lít khí thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu
được 8,96 lít CO
2

(đktc). Hãy xác định công thức của ankan?
A. CH
4
hoặc C
2
H
6
B. C
2
H
6
hoặc C
3
H
8
C. CH
4
hoặc C
3
H
8
D. C
2
H
6
và C
4
H
10
Câu 4: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol Na và 0,15 mol Al. X tác dụng với H

2
O dư thu được V
1
(l) H
2
. Cho X tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được V
2
(l) H
2
(các khí đo cùng điều kiện). Quan hệ V
1
và V
2
?
A. V
1
< V
2
B. V
1
< = V
2
C. V
1
> V
2
D. V
1
= V

2
Câu 5: Sắp xếp các chất CH
3
COOH (1), HCOO-CH
3
(2), CH
3
CH
2
COOH (3), CH
3
COO-CH
3
(4), CH
3
CH
2
CH
2
OH (5)
theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần. Dãy nào có thứ tự sắp xếp đúng?
A. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) D. (1) > (3) > (4) > (5) > (2)
Câu 6: Đun 0,4 mol hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong dung dịch H
2
SO
4
đặc (xt) ở
140
0

C thu được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hóa có 50% lượng rượu có khối lượng phân tử lớn
và 40% lượng rượu có khối lượng phân tử nhỏ. Xác định công thức cấu tạo của 2 rượu.
A. metylic và etylic B. etylic và n-propylic
C. propanol-2 và butanol-2. D. n-propylic và n-butylic
Câu 7: Đun nóng etilen glicol ( HO-CH
2
-CH
2
-OH) với axit hữu cơ đơn chức X (xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được hỗn hợp
các este trong đó có một este có công thức phân tử là C
6
H
n
O
4
. Lựa chọn giá trị đúng của n.
A. n = 12 B. n = 10 C. n = 6 D. n = 8
Câu 8: Cho 0,1 mol Ba vào 1lít dung dịch chứa HCl 0,1M, FeCl
2
0,1M và Na
2
SO
4
0,1M. Hãy cho biết khối lượng ↓
thu được sau phản ứng?
A. 23,3 gam B. 9 gam C. 27,8 gam D. 32,3 gam

Câu 9: Khi cho 0,3 mol khí Cl
2
vào bình chứa 0,8 mol khí NH
3
, hãy cho biết sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được sản phẩm gồm những gì? (Biết hiệu suất các phản ứng đạt 100%):
A. 0,1 mol N
2
và 0,4 mol NH
4
Cl B. 0,1 mol N
2
, 0,6 mol HCl
C. 0,1 mol N
2
và 0,6 mol NH
4
Cl D. 0,1 mol N
2
và 0,8 mol NH
4
Cl
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 lipit thu được glixerin và 2 muối natri oleat và natri stearat. Hãy cho
biết có bao nhiêu cặp lipit thỏa mãn ?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 11: Chất X có công thức phân tử là C
10
H
`10
O

2
. Đun nóng X trong NaOH thu được 2 muối đều có phân tử khối >
100. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thỏa mãn.
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 12: Cho các phân tử : CO
2
, HCN; C
2
H
2
; HCHO; C
2
H
4
có bao nhiêu phân tử trong đó cacbon ở trạng thái lai hóa
sp trong các phân tử trên?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 13: Cho các chất sau: Glyxin (I); axit glutamic (II) ; HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
3
Cl)-COOH (III);
H
2
N-CH
2
-CH(NH
2

)-COOH (IV). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử chúng có cùng nồng độ
mol/l).
A. (III) < (I) < (II) < (IV) B. (III)<(IV) < (I) <(II) C. (I) < (II) < (III) < (IV) D. (III) < (II) < (I) < (IV)
Câu 14: Cho các hóa chất nào sau đây: KClO
3
; O
2
; N
2
; Cu; H
2
SO
4
đ,t
0
; HNO
3
đ,t
0
. Hãy cho biết P tác dụng với bao
nhiêu chất ?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Trang 1 / 4. Mã đề 209
Câu 15: Cho các phản ứng sau :
NaHCO
3
+ NaOH (1); NaHCO
3
+ KOH (2);
Ba(OH)

2
+ Ba(HCO
3
)
2
(3); NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
(4);
KHCO
3
+ NaOH (5); Ba(HCO
3
)
2
+ NaOH (6).
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là :
HCO
-
3
+ OH
-
→ CO
2-
3
+ H
2
O
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

Câu 16: Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl
2
. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện
B. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần.
C. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn
D. có khí bay lên
Câu 17: Cho PƯ sau : 2SO
2
(k) + O
2
(k)  2SO
3
(k)
0H
∆ <
. Hãy cho biết yếu tố nào sau đây làm cân bằng
chuyển dịch về phía thuận ?
A. giảm áp suất B. tăng nồng độ SO
2
, O
2
C. tăng nhiệt độ D. tăng lượng xúc tác V
2
O
5
.
Câu 18: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là
35
Cl

và Cl
37
, nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Phần trăm
theo khối lượng của hai đồng vị lần lượt là?
A. 73,94% và 26,06% B. 25% và 27% C. 75% và 25% D. 26,06% và
73,94%
Câu 19: Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước?
A. Dung dịch HCl vừa đủ. B. Dung dịch CuSO
4
vừa đủ.
C. Dung dịch NaOH vừa đủ D. H
2
O
Câu 20: Đốt 6,5 gam Zn trong 1,68 lít khí Clo (đktc) thu được chất rắn G. Cho G vào dung dịch AgNO
3
dư. Hãy cho
biết khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 28,7 gam B. 26,925 gam C. 21,525 gam D. 5,4 gam.
Câu 21: Chất X có công thức phân tử C
8
H
15
O
4
N. Từ X, thực hiện biến hóa sau:
C
8
H
15
O

4
N + dung dịch NaOH dư ,t
0
Natri glutamat + CH
4
O + C
2
H
6
O
Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức E, F (M
E
< M
F
). Khi cho 1,42 gam hỗn hợp X vào dung dịch Ag
2
O / dung
dịch NH
3
thu được 8,64 gam Ag. Hiđro hóa hoàn toàn 1,42 gam hỗn hợp X thành hỗn hợp rượu Y. Cho toàn bộ hỗn
hợp Y vào bình đựng Na dư thu được 0,336 lít H
2
(đktc). Xác định công thức của E, F. Biết hiệu suất các phản ứng đạt
100%.
A. E là HCH=O và F là CH
3
-CH
2

-CH=O B. E là HCH=O và F là CH
3
CH=O
C. E là CH
3
CH=O và F là CH
2
=CH-CH=O D. E là HCH=O và F là CH
2
=CH-CH=O
Câu 23: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,0M vào 200 ml dung dịch chứa NaHCO
3
dư và Na
2
CO
3
thu được 1,12 lít
CO
2
(đktc). Xác định nồng độ mol/l của Na
2
CO
3
trong dung dịch.
A. 1,25M B. 0,75M C. 0,5M D. 1,5 M
Câu 24: Este X có công thức phân tử là C
4
H
8
O

2
. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và rượu Z. Oxi hoá
Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z
1
không có phản ứng tráng gương. Hãy lựa chọn tên gọi đúng của X.
A. n-propyl fomiat B. isopropyl fomiat. C. Etyl axetat D. Metyl propionat
Câu 25: Cho 14,8(g) hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, t
0
dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung
dịch giảm 10,8(g). Tính thể tích khí thu được ở (0
0
C, 2 atm). Biết khí đó không cho phản ứng với dung dịch CuCl
2
.
A. 17,92(l) B. 8,96(l) C. 2,24 (l) D. 4,48 (l)
Câu 26: Cho hỗn hợp A gồm C
2
H
2
và H
2
qua Ni nung nóng được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hiđrocacbon có M
B
= 28,5
đvC. M
A

có giá trị?
A. 11,67 đvC B. 12 đvC C. 11 đvC D. 12,67 đvC
Câu 27: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. ngâm trong nước B. Ngâm chìm trong rượu
C. Ngâm chìm trong dầu hoả D. Để trong bình kín
Câu 28: Một đoạn mạch gồm 2 mắt xích của PVC, hãy cho biết có bao nhiêu cách viết công thức cấu tạo của đoạn
mạch đó :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 2 / 4. Mã đề 209
Câu 29: Để điều chế 100 gam thuỷ tinh hữu cơ cần bao nhiêu gam rượu metylic và và bao nhiêu gam axit metacrrylic,
biết hiệu suất quá trình phản ứng đạt 80%.
A. axit 68,8 gam; rượu 25,6 gam. B. axit 86,0 gam; rượu 32 gam.
C. axit 107,5 gam; rượu 40 gam. D. axit 107,5 gam; rượu 32 gam.
Câu 30: Thực hiện phản ứng ete hoá giữa etilen glicol {HO-(CH
2
)
2
-OH} với rượu đơn chức X thu được ete Y
1
và Y
2
trong đó Y
1
có công thức phân tử là C
4
H
10
O
2
. Y

1
không tác dụng với Na. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. C
3
H
5
OH B. CH
3
OH hoặc C
2
H
5
OH C. C
2
H
5
OH D. CH
3
OH
Câu 31: Cho dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch sau: H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (1); H
2
N-CH
2
-COONa (2);

ClH
3
N-CH
2
COOH (3) ; HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (4) ; NaOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COONa (5). Hãy cho
biết dung dịch nào chuyển sang màu hồng?
A. (1) (3) (5) B. (1) (2) (4) (5) C. (1) (2) (5) D. (2) (3) (4) (5)
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức đều có chứa nhóm cacboxyl trong phân tử. Đun nóng hỗn hợp X với
NaOH thu được 1 rượu và 1 muối. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. X gồm 1 rượu đơn chức và este của rượu đơn chức. B. X gồm 1 axit và một este của axit khác.
C. X gồm 1 rượu đơn chức và 1 axit đơn chức. D. X gồm 1 axit và một este của axit đó.
Câu 33: Một hỗn hợp G gồm 2 rượu X, Y là đồng phân của nhau khi đem đề hiđrat hóa tạo anken thì thu được hỗn
hợp 4 anken. Khi cho 7,4 gam hỗn hợp G vào bình đựng Na dư thấy thoát ra 1,12 lít khí H
2
(đktc). Oxi hóa Y trong
điều kiện thích hợp thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Vậy X, Y là:
A. tert-butylic và n-butylic. B. n-butylic và iso-butylic
C. sec-butylic và n-butylic D. sec-butylic và iso-butylic

Câu 34: Cho khí H
2
dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe
3
O
4
và 0,1 mol Al
2
O
3
. Sau phản ứng hoàn
toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí
NO
2
thoát ra (quy về điều kiện tiêu chuẩn).
A. 16,8 lít B. 25,76 lít. C. 10,08 lít ; D. 12,32 lít
Câu 35: Cho Na vào dung dịch chứa HCl và FeCl
3
. Hãy cho biết thứ tự phản ứng của các chất trong dung dịch?
A. FeCl
3
, HCl, H
2
O. B. HCl, H
2
O, FeCl
3
C. H

2
O, HCl, FeCl
3
D. H
2
O, FeCl
3
, HCl.
Câu 36: Một mẫu nước có chứa CaCl
2
và Ca(HCO
3
)
2
. Điều nào là đúng khi nói về loại nước trên?
A. Có thể dùng dung dịch sô-đa để làm mềm nước. B. Chỉ chứa độ cứng tạm thời
C. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước trên. D. Chỉ chứa độ cứng vĩnh cửu
Câu 37: Cho từ từ V lít dung dịch Na
2
CO
3
1M vào V
1
lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO
2
(đktc). Cho từ từ V
1
lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na
2
CO

3
1M thu được 1,12 lít CO
2
(đktc). Vậy V và V
1
tương ứng là :
A. V = 0,2lít ; V
1
= 0,25 lít B. V = 0,25 lít ; V
1
= 0,2 lít
C. V = 0,15 lít ; V
1
= 0,2 lít D. V = 0,2 lít ; V
1
= 0,15 lít
Câu 38: Hỗn hợp X gồm H
2
và N
2
có M
TB
= 7,2, sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH
3
, được hỗn hợp Y có
M
TB
= 8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là?
A. 25% B. 20% C. 10% D. 15%
Câu 39: Chất hữu cơ X đơn chức có công thức phân tử là C

3
H
6
O
2
. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y
có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn tên gọi đúng của X.
A. Mety fomiat. B. Etyl fomiat C. Metyl axetat D. axit propionic
Câu 40: Cho hỗn hợp gồm m(g) Al + m(g)Na vào cốc nước dư thì thấy:
A. Al tan hết ,trong dung dịch chỉ chứa NaAlO
2
+NaOH dư.
B. Al tan hết và tạo ra Al(OH)
3

C. Miếng Al không tan hết.
D. Al tan hết, trong dung dịch còn lại chỉ chứa NaAlO
2
PHẦN 2. PHẦN RIÊNG
PHẦN DÀNH CHO BAN CƠ BẢN
Câu 41: Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam etanol với m gam axit acrylic (xt H
2
SO
4
đặc), người ta thu được m
gam este. Vậy hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 81,3% B. 72,0% C. 46,0% D. 66,7%
Câu 42: Đem oxi hóa 2,61 gam anđehit X thì thu được 4,05 gam axit cacboxylic tương ứng. Vậy công thức của
anđehit là :
A. OHC-CHO B. CH

3
-CHO C. C
2
H
5
-CHO D. H-CHO
Trang 3 / 4. Mã đề 209
Câu 43: Cho hỗn hợp gồm 8,0 gam Cu và 8,0 gam Fe
2
O
3
vào 400,0 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M. Tính khối lượng
chất rắn chưa tan?
A. 4,8 gam B. 3,2 gam C. 8,0 gam D. 6,4 gam
Câu 44: Từ 2 tấn xenlulozơ với lượng HNO
3
đặc lấy dư (xt H
2
SO
4
đặc) người ta sản xuất được 2,97 tấn xenlulozơ
trinitrat. Vậy hiệu suất phản ứng là:
A. 81% B. 90% C. 84% D. 75%
Câu 45: Amin X, no đơn chức, mạch hở bậc II trong đó cacbon chiếm 65,75% về khối lượng. X có bao nhiêu CTCT ?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 46: Vào những ngày trời nắng, tại một số dòng sông bị ô nhiễm, lượng cá bị chết nhiều hơn. Điều này được giải

thích là do:
A. lượng khí độc hòa tan tăng B. lượng thức ăn trong nước giảm.
C. lượng oxi hòa tan thiếu D. lượng chất thải thoát ra nhiều hơn
Câu 47: Cho cân bằng sau: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) H < 0. Hãy cho biết trong các yếu tố sau: (1) tăng nhiệt
độ; (2) tăng nồng độ N
2
, H
2
; (3) tăng áp suất chung; (4) tăng lượng xúc tác; (5) giảm thể tích bình phản ứng. Những
yếu tố nào làm cân bằng chuyển dịch về phía thuận?
A. (2), (3), (4) B. (2), (4), (5) C. (2), (3), (5) D. (1), (2), (3)
Câu 48: Cho 4,6 gam ancol no mạch hở X vào bình chứa 10,0 gam Na, sau phản ứng hoàn toàn thu được 14,45 gam
chất rắn. Vậy X có thể là chất nào sau đây?
A. etilenglicol B. etanol C. metanol D. glixerol
Câu 49: Dãy các kim loại nào sau đây khi lấy dư đều khử Fe
3+
thành Fe
2+
A. Cu, Al, Fe B. Zn, Pb, Sn C. Mg, Al, Zn D. Fe, Cu, Ni
Câu 50: Hãy cho biết hiđroxit nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH đặc?
A. Cr(OH)
3
B. Sn(OH)
2

C. Ni(OH)
2
D. Pb(OH)
2
PHẦN DÀNH CHO BAN NÂNG CAO
Câu 51: Kiểu liên kết giữa các đơn vị glucozơ trong amilozơ là:
A. α -1,2-glicozit B. α-1,6-glicozit C. β-1,4-glicozit D. α -1,4-glicozit
Câu 52: Hãy cho biết có thể sử dụng quỳ tím để phân biệt dãy các dung dịch nào sau đây?
A. Na
2
CO
3
, NaOH, NaCl B. NaNO
3
, NaOH, Ba(NO
3
)
2
C. NaOH, HCl, NaCl D. NH
4
Cl, NaCl, AlCl
3
Câu 53: Cho các cặp oxi hoá - khử sau: M
2+
/M, X
2+
/X, Y
2+
/Y. Biết tính oxi hoá của các ion tăng dần theo thứ tự: M
2+

,
Y
2+
, X
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự M, Y, X. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?
A. Y + XCl
2
B. M + YCl
2
C. X + YCl
2
D. M + XCl
2
Câu 54: Cho 0,2 mol axit cacboxylic đơn chức X vào 200,0 ml dung dịch NaOH 0,8M thì thu được dung dịch có chứa
15,52 gam chất tan. Vậy công thức của axit cacboxylic X là:
A. C
2
H
3
COOH B. CH
3
COOH C. C
2
H
5
COOH D. HCOOH
Câu 55: Hãy cho biết kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H
2
SO

4
loãng?
A. Pb B. Ni C. Zn D. Fe
Câu 56: Hãy cho biết dãy các muối nào sau đây thủy phân trong dung dịch?
A. NaNO
3
, CrCl
3
, CuSO
4
B. HCOONa, FeCl
3
, NaCl C. Na
2
S, Na
2
SO
4
, BaCl
2
D. Na
2
CO
3
, AlCl
3
, SnCl
2
Câu 57: Thủy phân peptit X có CTCT là : H
2

NCH
2
CONH-CH(CH
3
)CONH-CH(COOH)CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
Vậy tên
gọi của X là :
A. Alanyl Glyxyl Lyzin B. Glyxin Alanin Lyzin
C. Glyxyl Alanyl Lyzin D. Glyxyl Alanyl Glutamin
Câu 58: Đề hiđrat hóa dẫn xuất hiđroxi X thu được hiđrocacbon Y. Hiđro hóa Y thu được cumen. Hãy cho biết X có
bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 59: Có các chất sau: phenol, axit axetic, glixeryl triaxetat, etylclorua, phenyl amoniclorua và ancol etylic. Số chất
tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 60: Cho từ từ các mẩu Na vào dung dịch muối sunfat của một kim loại hoá trị II thấy có kết tủa trắng xuất hiện và
sau đó kết tủa tan vừa hết. Hãy cho biết đó là muối nào sau đây?
A. FeSO
4
B. MgSO
4

C. CuSO
4
D. ZnSO
4
HẾT
Thí sinh không được sử dụng tài liệu để làm bài
Trang 4 / 4. Mã đề 209
Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm.
Đáp án đề thi Hóa học - Khối A - B
Câu -
Đề
132 209 357 485 Câu -
Đề
132 209 357 485
1
A A A B
41
C B B B
2
A D B C
42
D D A D
3
B C B C
43
D B D C
4
C C D D
44
C B C B

5
D B D A
45
A B D B
6
B A A C
46
D D D D
7
B D C A
47
D A C B
8
D D C C
48
B D B A
9
C A C C
49
A D A B
10
D D A B
50
C B A A
11
C C A D
51
C C B D
12
B A A A

52
A D B D
13
A D A B
53
A D C D
14
B C D A
54
C B D A
15
D B D C
55
B B C C
16
D D A C
56
B A B A
17
B C D B
57
B B C A
18
C A D B
58
D B A B
19
C A C C
59
D C C C

20
D C B A
60
D C C D
21
C C C C
22
A B D B
23
B D A D
24
C A C D
25
A C B D
26
A C B A
27
A B D C
28
D C C D
29
C C D A
30
C C B D
31
B A C C
32
C D C A
33
B B A D

34
A A B B
35
B A B B
36
D B B A
37
C C A C
38
A D B C
39
C A D B
40
B D D C
Trang 5 / 4. Mã đề 209

×