Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử đại học môn hóa có đáp án trường chuyên bắc ninh lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.88 KB, 4 trang )

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN
THI ĐỊNH KÌ LẦN III, NĂM 2010-2011
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn thi: HOÁ HỌC, khối A,B lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 258
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết số khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
(Thí sinh không được sử dụng BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC)
Câu 1: Hỗn hợp Z gồm hai este X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng (M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O
2
(ở đktc), thu được 5,6 lít
khí CO
2
(ở đktc) và 4,5 gam H
2
O. Công thức este X và giá trị m tương ứng là
A. HCOOCH
3
và 6,7. B. HCOOC
2


H
5
và 9,5
C. (HCOO)
2
C
2
H
4
và 6,6. D. CH
3
COOCH
3
và 6,7.
Câu 2: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO
3
0,8M, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D . Thành phần % khối lượng của
một kim loại trong hỗn hợp A là
A. 22,32% B. 25,93% C. 51,85% D. 77,78%
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1200 ml khí O
2
(lấy dư). Sau
phản ứng thể tích còn 1700 ml, sau khi đi qua H
2
SO
4
đặc còn 900 ml và sau khi qua KOH còn 300 ml.
Xác định công thức phân tử của X, biết các khí được đo ở cùng điều kiện.
A. C

4
H
8
O. B. C
3
H
8
O. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây sai?
A. C
2
H
5
ONa + H
2
O

C

2
H
5
OH + NaOH
B. 3Na[Al(OH)
4
] + AlCl
3


4Al(OH)
3
+ 3NaCl
C. Ag
2
S + 10HNO
3


2AgNO
3
+ H
2
SO
4
+ 8NO
2
+ 4H
2
O

D. 3Na
2
CO
3
+ 2FeCl
3
+ 3H
2
O

2Fe(OH)
3
+ 6NaCl + 3CO
2
Câu 5: Hỗn hợp X gồm CO và NO có tỉ khối hơi so với H
2
là 14,5. V(l) hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với
1,6g O
2
được hỗn hợp Y. Cho Y sục vào 200 ml dung dịch NaOH 2M được 200ml dung dịch A . Số chất
tan trong dung dịch A và nồng độ của một chất trong dung dịch A là
A. 4 và 0,25M B. 4 và 0,20M C. 3 và 0,20M D. 3 và 0,25M
Câu 6: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có pH = 13 và dung dịch B có pH = 2 thì thu
được dung dịch có pH bằng
A. 12,95 B. 12,65 C. 1,35 D. 1,05
Câu 7: Hợp chất A tạo bởi ion M
2+
và ion X
−2
2

. Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất A là 241 trong đó,
tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt mang điện của ion M
2+
nhiều
hơn của ion X
−2
2
là 76 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. 12, chu kì 3, nhóm IIA B. 20, chu kì 4, nhóm IIA
C. 56, chu kì 6, nhóm IIA D. 38, chu kì 5, nhóm IIA
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
7
H
6
O
2
?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 9: Cho công thức chất A là C
3
H
5
Br
3
. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp
chức của ancol bậc 1 và anđehit. Công thức cấu tạo của A là
A. CH
3
-CHBr-CHBr
2

. B. CH
2
Br-CHBr-CH
2
Br.
C. CH
2
Br-CH
2
-CHBr
2
. D. CH
3
-CBr
2
-CH
2
Br.
Câu 10: Cho các chất: tinh bột, benzen, chất béo, protein. Số chất khi đốt cháy hết trong không khí tạo ra
hỗn hợp cháy gồm CO
2
, H
2
O, N
2

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 11: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Na
2
CO

3
1M và
NaHCO
3
0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO
2
đktc . Cho thêm nước vôi vào dung dịch A
tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là
Trang 1/4 - Mã đề thi 258
A. 15gam và 3,36lít B. 15gam và 2,24lít C. 10gam và 3,36lít D. 10gam và 2,24lít
Câu 12: Cho phản ứng sau Fe
3
O
4
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ NO + H
2
O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO
2
là 1 : 2 thì hệ số cân bằng của HNO

3
trong phương trình hoá học là
A. 38 B. 66 C. 48 D. 30
Câu 13: Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Cho Br
2
vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
C. Thổi khí CO
2
qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
D. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ.
Câu 14: Trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử: CO
2
; C
2
H
6
; C
2
H
2
và C
2
H
4
lần lượt

A. sp; sp
3

; sp
2
; sp. B. sp; sp
2
; sp; sp
3
. C. sp; sp
3
; sp; sp
2
. D. sp
2
; sp
3
; sp; sp
2
.
Câu 15: Khi thuỷ phân 0,01 mol este E tạo bởi axit hữu cơ đơn chức X và ancol Y thì dùng đúng 1,68
gam KOH, còn khi thuỷ phân 6,35 gam E thì cần 3,0 gam NaOH và thu được 7,05 gam muối. Công thức
phân tử của este đó là
A. C
12
H
14
O
6
. B. C
12
H
20

O
6
. C. C
14
H
18
O
6
. D. C
9
H
12
O
6
.
Câu 16: Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol; glucozơ; lòng
trắng trứng; axit fomic; natri hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dung dịch này có thể dùng một loại
thuốc thử là
A. Br
2
. B. AgNO
3
/NH
3
. C. Qùi tím. D. CuSO
4
.
Câu 17: Cho m gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,9M và H

2
SO
4
0,2M thu được
0,672 lít khí NO ở đktc là sản phẩm duy nhất và dung dịch X có pH = x. Giá trị của m và x là
A. 2,88 và 1,5. B. 1,92 và 1,0 C. 2,88 và 1,0 D. 1,92 và 1,5.
Câu 18: Đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200 gam ancol isoamylic ((CH
3
)
2
CH-CH
2
CH
2
-OH) có
H
2
SO
4
làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được, biết hiệu suất
phản ứng đạt 68%.
A. 97,5 gam. B. 195,0 gam. C. 292,5 gam. D. 159,0 gam
Câu 19: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn: NaCl, CaCO
3
, Na
2
CO
3
và BaSO
4

A. Nước B. Nước và CO
2
C. Nhiệt phân D. Quỳ tím
Câu 20: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe
2
O
3
, CO
2
, H
2
, HNO
3
(đặc) B. CO, Al
2
O
3
, HNO
3
(đặc), H
2
SO
4
(đặc)
C. Fe
2
O
3
, Al

2
O
3
, CO
2
,HNO
3
D. CO, Al
2
O
3
, K
2
O, Ca
Câu 21: Ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với H
2
(Ni,
t
0
) sinh ra ancol?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Để trung hoà hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic và p-crezol cần 150 ml dung dịch NaOH
2M. Hoà tan hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 lít H
2
(ở
đktc). Lượng p-crezol hỗn hợp bằng

A. 0,2 mol. B. 0,1 mol. C. 0,4 mol D. 0,3 mol
Câu 23: So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C
6
H
5
NH
2
; (b) CH
3
-NH
2
; (c) CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
; (d) O
2
N-
C
6
H
4
-NH
2
A. b > c > a > d B. b > c > d > a C. a > b > d > c D. a> b > c > d
Câu 24: Polime nào dưới dây có cấu tạo không điều hoà?

A.
-H
2
C - C - CH
2
- C - CH
2
- C - CH
2
-C-
CH
3
H
CH
3
H
CH
3
H
CH
3
H
B.
-H
2
C - C - C - CH
2
- CH
2
- C - C- CH

2
-
CH
3
CH
3
Cl
Cl
CH
3
CH
3
Cl
Cl
C.
-H
2
C - C = C - CH
2
- CH
2
- C = C- CH
2
-
Cl
H
Cl
H
D.
-H

2
C - C - CH
2
- C - C H
2
- C -
H
H
OOCCH
3
H
OOCCH
3
OOCCH
3
Câu 25: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
3
H
5
Br bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Trang 2/4 - Mã đề thi 258
Câu 26: Cho cân bằng sau: 3A
(k)
⇄ 2B
(k)
+ D
(r)
. Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, tỉ khối hơi của hỗn hợp
khí so với H

2
tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
B. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận.
C. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.
D. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch.
Câu 27: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư, thu
được m gam polime và 1,44 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 4,56. B. 4,25. C. 6,00. D. 5,56.
Câu 28: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn.
Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A . Tính thể tích dung dịch CuSO
4
10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí A?
A. 872,73ml B. 750,25lm C. 525,25ml D. 1018,18ml
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một ankađien liên hợp X. Sản phẩm cháy được hấp thụ
hoàn toàn vào 40 ml dung dịch Ba(OH)
2
1,5M thu được 8,865 gam kết tủa . Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
4
hoặc C
5
H
8
B. C
4

H
6
. C. C
3
H
4
. D. C
5
H
8
.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C
x
H
y
COOH; C
x
H
y
COOCH
3
và CH
3
OH thu được
2,688 lít CO
2
(ở đktc) và 1,8 gam H
2
O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH

3
OH. Công thức của C
x
H
y
COOH là
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. C
3
H
5
COOH. D. C
2
H
3
COOH.
Câu 31: X là dung dịch H
2
SO
4
0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với dung
dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ
thể tích giữa dung dịch Y và dung dịch X là
A. 1:2 B. 2:1 C. 3:2 D. 2:3
Câu 32: Cho isopren phản ứng với Br

2
theo tỉ lệ 1:1. Số sản phẩn thuộc loại dẫn xuất đibrom thu được
(không xét đồng phân hình học) là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 33: Những câu sau đây, câu nào sai ?
A. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
B. Phân tử NH
4
NO
3
chứa các liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.
C. Trong nhóm A, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo no, tồn tại ở thể rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo không no, tồn tại ở thể lỏng.
C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
Câu 35: Cho CO phản ứng với CuO một thời gian tạo hỗn hợp khí A và hỗn hợp rắn B . Cho A phản ứng
với một dung dịch chứa 0,025mol Ca(OH)
2
tạo 2(g) kết tủa . Lấy chất rắn B phản ứng với dung dịch
HNO
3
đặc, nóng dư tạo V(lít) khí (đktc) màu nâu đỏ. Giá trị của V là:
A. 1,344 lít hoặc 0,672 lít B. 1,120 lít hoặc 0,896 lít
C. 1,344 lít hoặc 0,896 lít. D. 1,120 lít hoặc 0,672 lít
Câu 36: Cho 15 gam fomon 37,5% tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH

3
thấy xuất hiện m gam kết tủa .
Giá trị của m là
A. 40,5 B. 108,0. C. 42,8 D. 81,0.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch
A. 39,1% B. 64,3% C. Nếu cho brom dư vào dung dịch A, sau phản ứng
hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch
A, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần %
khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là
A. 47,8% D. 35,9%
Câu 38: Chất A có công thức phân tử C
11
H
20
O
4
. A tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B
mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Công thức cấu tạo của A là
A. C
2
H
5
OOC[CH
2
]
4
COOCH(CH
3
)
2

. B. C
2
H
5
OOC[CH
2
]
4
OOCCH
2
-CH
2
-CH
3
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 258
C. C
2
H
5
OOC[CH
2
]
4
COOCH
2
-CH
2
-CH
3

. D. C
2
H
5
OOC[CH
2
]
4
OOCCH(CH
3
)
2
.
Câu 39: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
C. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
Câu 40: Chia 4,58g hỗn hợp gồm ba kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456l H
2
(đktc) và tạo ra m(g) hỗn hợp muối
clorua .
- Phần 2 bị oxi hóa hoàn toàn thu được m’(g) hỗn hợp ba oxit.
Giá trị của m và m’ lần lượt là:
A. 7,035 và 4,37 B. 7,035 và 3,33 C. 6,905 và 3,33 D. 6,905 và 4,37
Câu 41: Hợp chất thơm X, có công thức phân tử C
8
H
8

O
2
vừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có khả
năng tác dụng với NaOH và làm quì tím chuyển màu hồng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 42: Tên gọi cho peptit
H
2
N-CH-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH-COOH
CH
3
CH
3
A. alanylglyxylalanyl. B. glixylalanylglyxin. C. glixylalanylglyxin. D. alanylglixylalanin.
Câu 43: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe
3
O
4
và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phản ứng
nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO
3
dư được V ml (ở đktc) hỗn hợp khí
NO
2
và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giá trị của V là
A. 403,2 B. 645,12 C. 604,8 D. 806,4
Câu 44: Cho các ion:HSO


4
, NO

3
, C
6
H
5
O
-
,
-
OCO-CH
2
-NH
+
3
, CH
3
NH
+
3
, Cu
2+
, Ba
2+
, Al(OH)

4
, HCO


3
.
Tổng số ion có vai trò axit và tổng số ion có vai trò lưỡng tính là
A. 2 và 2 B. 2 và 1 C. 1và 2 D. 3 và 2
Câu 45: Cho các ion sau: Cl
-
; S
2-
; Ca
2+
; K
+
. Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là
A. Cl
-
; S
2-
; Ca
2+
; K
+
. B. .Ca
2+
; K
+
; Cl
-
; S
2-

. C. S
2-
; Cl
-
; K
+
; Ca
2+
D. Ca
2+
; K
+
; S
2-
; Cl
-
Câu 46: Để chuẩn độ một dung dịch Fe
2+
đã axit hoá phải dùng 50 ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,02M. Để
chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe
2+
trên bằng dung dịch KMnO
4
thì thể tích dung dịch KMnO

4
0,02M
cần dùng là
A. 60 ml B. 30 ml C. 120 ml D. 25 ml
Câu 47: Tinh thể NaCl kết tinh theo kiểu mạng lập phương tâm mặt. Số ion clo tiếp giáp với mỗi ion natri là
A. 12. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 48: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột, có số mắt xích –C
6
H
10
O
5
- là
A. 16,20.10
24
. B. 3,012.10
24
. C. 12,044.10
24
. D. 6,020.10
24
.
Câu 49: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế khí sunfurơ?
A. CaSO
3
và dung dịch H
2
SO
4
đặc B. Na

2
SO
3
và dung dịch H
2
SO
4
đặc
C. CaSO
4
và dung dịch H
2
SO
4
đặc D. CaSO
4
và dung dịch H
2
SO
4
loãng
Câu 50: Trong số các chất là propan, etyl clorua, axeton, và etyl axetat, thì chất tan tốt nhất trong nước là
A. axeton B. etyl clorua C. etyl axetat D. propan.

HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 258

×