Tải bản đầy đủ (.pptx) (90 trang)

một số vấn đề cần lưu ý trong chẩn đoán và lập kế hoạch implant

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.78 MB, 90 trang )

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý
TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ
LẬP KẾ HOẠCH IMPLANT
BS TRẦN NGỌC QUẢNG PHI
•Đặt implant?
•Thành công?
▫Tồn tại
▫Chức năng
▫Thẩm mỹ
Nội dung




Đánh giá các yếu tố nguy cơ
Đánh giá vùng mất răng
Đánh giá khớp cắn
Lập kế hoạch điều trị
Vấnđềtoànthân
Khôngảnh
hưởng
Cẩnthận(chốngchỉ
địnhtươngđối)
Nguyhiểm(chống
chỉđịnh)
Nhồimáucơ
timcũ
Bệnhmạchvành
Thôngliênthất
Thôngliênnhĩ
Bệnhlývantim


Nhồimáucơtimmới
Suytimđộ3,4
Điềutrịchốngđông Bệnhhuyếthữu
Bệnhvôbạchcầuhạt
Suythận
Suyhôhấp
Suygiảmmiễndịch
Tiểuđường Ungthưđangtiếntriển
Viêmđakhớp
Xơcứngbì,Lupus
Bệnhnhânghéptạng
Thiếumáu Sinhxươngbấttoàn
HIV(+) AIDS
Loãngxương Nhuyễnxương
Xạtrịvùngđầucổ
Hútthuốc
Nghiệnrượu
Matúy
Trên18tuổi Già Dưới16tuổi
Bệnh nhân dùng thuốc kháng đông
• Vấn đề: Kiểm soát chảy máu trong và sau phẫu
thuật
▫ Ngưng thuốc chống đông 2- 4 ngày?
 Nguy cơ thuyên tắc mạch khi ngưng thuốc chống
đông
▫ Không ngưng thuốc chống đông?
 Nguy cơ chảy máu sau phẫu thuật
• Thử TS, TQ, TCK và INR
• INR cần thử trước 24h
• Không ngưng thuốc chống đông khi phẫu thuật

implant
• Sử dụng thuốc cầm máu tại chỗ hoặc đường
uống: Transamin/2 ngày sau phẫu thuật
• Không sử dụng thuốc kháng viêm non-steroid
• Không sử dụng kháng sinh họ macrolid,
metronidazole
Bệnh tiểu đường
Tạo cốt bào
Tiểu đường
Yếu tố xương
Hủy cốt bào
Advanced
Glycosylation End
Products (AGEs)
• Tạo cốt bào:
▫ Giảm tạo cốt bào
▫ Giảm Osteocalcin
▫ Giảm hình thành khung cốt hóa
• Hủy cốt bào
▫ Tăng huy động hủy cốt bào
▫ Tăng biệt hóa hủy cốt bào
• AGEs




Giảm hình thành collagen
Giảm tạo cốt bào
Giảm Osteocalcin
Tăng tạo cytokins: IL-Iβ, IL-6, TNF-α

• Implant trên bệnh nhân tiểu đường kiểm soát #
bệnh nhân bình thường.
• Không có sự khác biệt về thời gian tiểu đường
• Không có sự khác biệt về loại tiểu đường
• Nhận biết tiểu đường
▫ Dấu hiệu lâm sàng
▫ Thử đường huyết
 126mg/l lúc đói
 200mg/l sau ăn
• Kiểm soát đường huyết
▫ Hemoglobin A1c < 7%
Implant trên bệnh nhân tiểu đường




Ổn định đường huyết
Kháng sinh dự phòng: trước 1 ngày
Kháng sinh trị liệu duy trì 7 ngày
Súc miệng sát trùng: Chlorexidine
▫ Trước 2 ngày.
▫ Duy trì liên tục sau đặt implant ngày 2 lần
Bệnh nhân hút thuốc
• Dẫn chất từ thuốc lá: Nicotine, CO, Hydrogen
cyanide.
• Nicotine:





Tăng kết tập tiểu cầu
Giảm nồng độ prostacycline vi mạch
Ức chế chức năng nguyên bào sợi, hồng cầu
Giảm mật độ xương
• CO:
▫ Giảm cung cấp oxy đến mô
• Hydrogen cyanide:
▫ Ức chế hệ thống enzyme trong chuyển hóa oxy
hóa và vận chuyển tế bào
• Gia tăng các hóa chất trung gian (mediators):
TNF-α, PGE2
• Ức chế hóa ứng động bạch cầu đa nhân trung
tính, đại thực bào
• Wenstron et al (2004): 44% tiêu xương >1mm/
13% ở người không HT.
• Baelum và Ellegaar (2004): Tỉ lệ implant thất bại
cao gấp 2.5 lần /không HT.
• Karoussis et al (2004): Không có sự khác biệt
• Lambert (2000): HT có tỉ lệ implant thất bại cao
hơn: 11% (HT)so với 6%(KHT).
• Bain (1996): tỉ lệ thất bại giảm trên bệnh nhân
tuân thủ chế độ ngưng thuốc lá (12%) so với
những người tiếp tục hút thuốc (38%).
• Giải pháp:
▫ Ngưng hút thuốc 1 tuần trước khi tiến hành đặt
implant.
▫ Ngưng thuốc 8 tuần sau khi đặt implant.
▫ Không cam kết bảo hành
YẾU TỐ TẠI CHỖ





Bệnh nha chu đang tiến triển
Nghiến răng
Bệnh khớp cắn
Bệnh lý xương hàm:
▫ U lành tính hay ác tính
▫ Nhiễm trùng xương hàm
• Sang thương mô mềm
Khoảnggần
1răng
2răng 3răng
<6mm <13mm <18mm
>7mm >14mm >21mm
ĐÁNH GIÁ VÙNG MẤT RĂNG
• Khoảng phục hình theo chiều trước sau

• Khoảng phục hình theo chiều cao:
▫ < 5mm
▫ 5 – 8mm
▫ > 8mm
Đánhgiámômềmvànướurăng
Đườngcười Khônglộ
nướu
Lộnướu
Nướu Dày Mỏng

Chiềurộngnướusừnghóa ≥5mm <2mm
Gainướucácrănglâncận Phẳng Uốnlượn
Thắngmôi,thắngmá Mỏng Dày,bám
thấp
Đánhgiáđặcđiểmrăng
Dạngrăng Vuông Tamgiác
Tiếpxúcrăng Diện Điểm
Vịtrítiếpxúcrăng
đếnmàoXOR
<5mm >5mm

×