Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

CÂU HỎI ÔN TẬP QUÁ TRÌNH CƠ HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.94 KB, 29 trang )


1
Chương I – Kiến Thức Cơ Bản

Câu 1 Khối lượng riêng là…
A Khối lượng của một đơn vị thể tích lưu chất.
B

Th
ể tích của một đ
ơn v
ị khối l
ư
ợng l
ưu ch
ất
.

C Thể tích của một đơn vị khối lượng.
D

Kh
ối l
ư
ợng của một đ
ơn v
ị thể tích
.

Câu 2 Thể tích riêng là…
A Thể tích của một đơn vị khối lượng lưu chất.


B

Kh
ối l
ư
ợng của một đ
ơn v
ị thể tích
.

C Thể tích của một đơn vị khối lượng.
D

Kh
ối l
ư
ợng của một đ
ơn v
ị thể tích l
ưu ch
ất
.

Câu 3 Trọng lượng riêng là…
A

Tr
ọng l
ư
ợng của một đ

ơn v
ị thể tích l
ưu ch
ất
.

B Trọng lượng của một đơn vị khối lượng lưu chất.
C Khối lượng của một đơn vị thể tích lưu chất.
D

T
h
ể tích của một đ
ơn v


k
h
ối l
ư
ợng l
ưu ch
ất
.

Câu 4 Tỷ trọng là…
A

T
ỷ số giữa trọng l

ư
ợng ri
êng ch
ất lỏng so với trọng l
ư
ợng ri
êng c
ủa n
ư
ớc
.

B Tỷ số giữa khối lượng riêng chất lỏng so với khối lượng riêng của nước.
C

T
ỷ số giữa khối l
ư
ợng ri
êng c
ủa n
ư
ớc so với

kh
ối l
ư
ợng ri
êng c
ủa chất lỏng.


D Tỷ số giữa trọng lượng riêng của nước so với trọng lượng riêng của chất lỏng.
Câu 5 Đại lượng biểu thị lực tác dụng lên một đơn vị diện tích được gọi là:
A

Áp su
ất

B Áp lực
C

Tr
ọng lực

D Áp suất thủy tĩnh
Câu 6

Áp
l
ực

toàn ph
ần

tác đ
ộng l
ên b
ề mặt chịu lực gọi l
à…


A

Áp su
ất tuyệt đối

B Áp suất dư
C

Áp su
ất khí quyển

D Áp suất chân không
Câu 7

Ph
ần trị số cao

hơn c
ủa áp suất tuyệt đối so với áp suất khí quyển l
à


A Áp suất dư
B

Áp su
ất to
àn ph
ần


C

Áp su
ất tuyệt đối

D Áp suất chân không
Câu 8

Ph
ần trị số nhỏ h
ơn c
ủa áp suất tuyệt đối so với áp suất khí quyển l
à


A Áp suất chân không
B

Áp su
ất d
ư


C Áp suất tuyệt đối
D Độ chân không
Câu 9

Đơn v
ị đo áp suất trong hệ SI l
à:


A Pa
B

A
t

C Atm
D

mmHg

Câu 10

Hai bình A-B chứa chất lỏng để thông nhau, có áp suất trên bề mặt thoáng như nhau, với Za, Zb
là chiều cao mực chất lỏng trong hai bình thì:
A

Za =
Zb

B Za < Zb

2
C

Za > Zb

D Không xác định
Câu 11


Giá tr
ị áp suất thủy tĩnh của chất lỏng l
ên đáy b
ình có
đ
ặc điểm sau:

A Tăng dần từ bề mặt thoáng tới đáy bình.
B Bằng nhau tại mọi điểm.
C Giảm dần từ bề mặt thoáng tới đáy bình.
D Khác nhau tại mọi điểm.
Câu 12

Áp suất trên thành bình thay đổi theo chiều sâu của chất lỏng chứa trong bình và được tính theo
công thức:
A

P
A
=P
0

+ ρgh
A

B P
A
=P
0

+ h
A
/ρg
C P
A
=z
0
+ ρgh
A

D P
A
=ρgP
0
+ h
A

Câu 13

Phương trình cơ bản của tĩnh lực học chất lỏng có dạng như sau:
A

z + P/ρg =const

B z + ρg/P =const
C

zρg + P/ρg =const

D z + P/ρ =const

Câu 14

Phương trình Bernulli đối với chất lỏng lý tưởng có dạng như sau:
A z + P/ρg +ω
2
/2g =const
B zρg + P/ρg +ω
2
/2g =const
C

z + P/ρg +ω/2g =const

D zρg + P/ρg +ω
2
/2g +h
m
=const
Câu 15


Phương tr
ình Bernulli
đ
ối với chất lỏng thực có dạng nh
ư sau:

A z + P/ρg +ω
2
/2g + h

m
=const
B zρg + P/ρg +ω
2
/2g +h
m
=const
C

z + P/ρg +ω/2g + h
m
=const

D z + P/ρ +ω
2
/2g + h
m
=const
Câu 16


Lưu lư
ợng l
ưu ch
ất chảy qua m
àng ch
ắn trong
đư
ờng ống theo lý thuyết đ
ư

ợc tính nh
ư sau:

A
PKQ 

B
PCKQ 
C
PKCQ
m

D
PKCQ
V

Câu 17


Lưu lư
ợng l
ưu ch
ất chảy qua m
àng ch
ắn trong đ
ư
ờng ống trong thực tế đ
ư
ợc tính nh
ư sau:


A
PCKQ 

B
PCQ 

C
g
P
CKQ



D
g
P
CKQ



Câu 18

Lưu lượng lưu chất chảy qua màng chắn trong đường ống trong thực tế được tính theo công
thức:
PKCQ
m


A Trong đó C

m
là hệ số lưu lượng đặc trưng cho màng chắn.
B

Trong đó C
m

là h
ệ số vận tốc đặc tr
ưng cho màng ch
ắn.

C Trong đó C
m
là hệ số áp chuẩn đặc trưng cho màng chắn.
D

Trong đó C
m

là h
ằng số áp suất đặc tr
ưng cho màng ch
ắn.

Câu 19

Đơn vị độ nhớt động học là…

3

A

m
2
/s

B Pas
C

s
2
/m

D kgm/s
Câu 20

Đơn vị độ nhớt động lực học là…
A Ns/m
2

B Ns
2
/m
C

m
2
/s

D kgm/s

Câu 21

Đơn v
ị độ nhớt động lực

h
ọc




A kg/ms
B Pa/s
C

m
2
/s

D kgs/m
2

Câu 22

Chu
ẩn số Reynold l
à chu
ẩn số đặc tr
ưng cho


A Chế độ chuyển động của lưu chất
B Quá trình cô đặc
C Quá trình truyền nhiệt của lưu chất
D Không đặc trưng cho quá trình nào
Câu 23

Ch
ế độ chảy gọi l
à ch
ảy d
òng khi:

A Re < 2320
B

Re > 2320

C Re > 10000
D 2320 ≤ Re ≤ 10000
Câu 24

Chế độ chảy gọi là chảy tầng khi:
A Re < 2320
B

Re

> 2320

C Re > 10000

D

2320

Re


10000

Câu 25

Chế độ chảy gọi là chảy quá độ khi:
A
2320  Re  10000
B Re < 2320 và Re >10000
C
Re


10000

D
Re


2320

Câu 26

Chế độ chảy gọi là chảy chuyển tiếp khi:

A
2320


Re


10000

B Re < 2320 và Re >10000
C
Re  10000
D
Re  2320
Câu 27

Ch
ế độ chảy gọi l
à ch
ảy rối khi:

A Re > 10000
B

Re < 10000

C Re < 2320
D Re > 2320
Câu 28


Ch
ế độ chảy gọi l
à
ch
ảy xoáy khi:

A Re > 10000
B

Re < 2320

C
2320  Re  10000
D
Re  10000
Câu 29

Giá tr
ị chuẩn số Reyn
olds
c
ủa d
òng ch
ảy trong ống l
à Re =3
2
3
0

A


Lưu ch
ất chảy ở chế độ chảy quá độ
.


4
B

Lưu ch
ất chảy ở chế độ chảy

t
ầng.

C Lưu chất chảy ở chế độ chảy rối.
D

Lưu ch
ất chảy ở chế độ chảy xoáy
.

Câu 30

Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re =2320
A Lưu chất chảy ở chế độ chảy quá độ.
B Lưu chất chảy ở chế độ chảy dòng.
C Lưu chất chảy ở chế độ chảy xoáy.
D


Lưu ch
ất chảy ở chế độ chảy

t
ầng.

Câu 31

Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re =2000
A

Lưu ch
ất chảy ở chế độ chảy t
ầng
.

B Lưu chất chảy ở chế độ chảy quá độ.
C Lưu chất chảy ở chế độ chảy rối.
D

Lưu ch
ất chảy ở chế độ chảy xoáy
.

Câu 32

Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re =13200
A

Lưu ch

ất chảy ở chế độ chảy rối
.

B Lưu chất chảy ở chế độ chảy quá độ.
C Lưu chất chảy ở chế độ chảy tầng.
D Lưu chất chảy ở chế độ chảy dòng.
Câu 33

Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re =10000
A

Lưu ch
ất chảy ở chế độ chảy chuyển tiếp.

B Lưu chất chảy ở chế độ chảy tầng.
C

Lưu ch
ất chảy ở chế
đ
ộ chảy xoáy
.

D Lưu chất chảy ở chế độ chảy rối.
Câu 34

Ống Pito là dụng cụ đo vận tốc dòng chảy thông qua việc đo hiệu áp suất:
A P
tp
- P

t

B P
t
- P
đ

C

P
đ

-

P
t

D P
tp
- P
đ

Câu 35

Màng ch
ắn v
à Ventury là d
ụng cụ để đo:

A Lưu lượng dựa vào sự chênh lệch áp suất trước và sau tiết diện thu hẹp.

B Vận tốc dựa vào sự chênh lệch áp suất trước và sau tiết diện thu hẹp.
C

Lưu lư
ợng dựa v
ào s
ự ch
ênh l
ệch vận tốc tr
ư
ớc v
à sau ti
ết diện thu hẹp
.

D Áp suất dựa vào sự chênh lệch vận tốc trước và sau tiết diện thu hẹp.
Câu 36

Nguyên nhân gây tr
ở lực ma sát l
à do
:

A Ma sát giữa chất lỏng với thành ống.
B

Ma sát gi
ữa các lớp chất lỏng
.


C Vận tốc dòng chảy thay đổi khi chảy qua ống có hình dáng thay đổi.
D Dòng chảy qua các van, khớp nối, co nối,…
Câu 37

Nguyên nhân gây tr
ở lực cục bộ l
à do
:

A Vận tốc dòng chảy thay đổi khi chảy qua ống có hình dáng thay đổi.
B

Ma sát gi
ữa chất lỏng với th
ành
ống ngay tại khúc cong
.

C Ma sát giữa các lớp chất lỏng.
D

Ma sát gi
ữa chất lỏng khi chảy qua các van, khớp n
ối, co nối,…

Câu 38

Nguyên nhân gây tổn thất của dòng chảy trong đường ống là do:
A Trở lực ma sát và trở lực cục bộ.
B


Tr
ở lực ma sát.

C Trở lực cục bộ.
D

Đ
ộ nhớt của chất lỏng.

Câu 39

Lưu lượng là…
A


ợng l
ưu ch
ất chuyển động qua một tiết diện ng
ang c
ủa ống dẫn trong một đ
ơn v
ị thời gian.

B


ợng l
ưu ch
ất chuyển động qua một tiết diện ngang của ống dẫn theo một đ

ơn v
ị diện tích.


5
C


ợng l
ưu ch
ất chuyển động qua một tiết diện dọc của ống dẫn trong một đ
ơn v
ị thời gian.

D Lượng lưu chất chuyển động qua một tiết diện ngang của ống dẫn.
Câu 40

Lưu lư
ợng thể tích v
à lưu lư
ợng khối l
ư
ợng có mối quan hệ n
ào sau đây:

A Q
m
=Q
v


B Q
m
=Q
v

C Q
v
=Q
m

D Q
m
=Q
v
.g
Chương I - Kiến Thức Cơ Bản (Khó)
Câu 1 Chất lỏng được gọi là lý tưởng khi…
A Chất lỏng hoàn toàn không chịu nén ép, không có lực ma sát nội giữa các các phần tử chất lỏng.
B

C
h
ất lỏng không có lực ma sát nội giữa các các phần tử chất lỏng
.

C Chất lỏng chịu nén ép không có lực ma sát nội giữa các các phần tử chất lỏng.
D Chất lỏng hoàn toàn không chịu nén ép, không có lực ma sát nội giữa các phần tử chất lỏng
không lớn lắm.
Câu 2


Dòng

đư
ợc

g
ọi l
à liên t
ục khi chất lỏng chảy trong ống thỏa

mãn nh
ững điều kiện sau:

A Không bị rò, không chịu nén ép, không bị đứt đoạn, không có bọt khí và choáng đầy ống.
B Không bị rò, không chịu nén ép, bị đứt đoạn, không có bọt khí và choáng đầy ống.
C Không bị rò, chịu nén ép, không bị đứt đoạn, không có bọt khí và choáng đầy ống.
D Không bị rò, không chịu nén ép, không bị đứt đoạn, có bọt khí và choáng đầy ống.
Câu 3

Nhi
ệt độ ảnh h
ư
ởng nh
ư th
ế n
ào đ
ến độ nhớt của chất lỏng ?

A Nhiệt độ tăng thì độ nhớt giảm.
B


Nhi
ệt độ tăng th
ì

đ
ộ nhớt tăng
.

C Nhiệt độ tăng thì độ nhớt không thay đổi.
D Nhiệt độ giảm thì độ nhớt giảm.
Câu
4

Nhi
ệt độ

ảnh h
ư
ởng nh
ư th
ế n
ào

đ
ến độ nhớt của chất khí

?

A Nhiệt độ tăng thì độ nhớt tăng.

B

Nhi
ệt độ tăng th
ì

đ
ộ nhớt không thay đổi
.

C Nhiệt độ tăng thì độ nhớt giảm.
D

Nhi
ệt độ giảm th
ì

đ
ộ nhớt
tăng.

Câu 5 Trong khối chất lỏng ở trạng thái tĩnh thì mọi điểm nằm trên mặt phẳng nằm ngang có:
A Cùng giá trị áp suất thuỷ tĩnh.
B

Khác nhau giá tr
ị áp suất thuỷ tĩnh
.

C Áp suất thuỷ tĩnh ở gần thành bình lớn nhất.

D

Áp su
ất thuỷ tĩnh ở giữa b
ình l
ớn nhất
.

Câu 6 Khi đường kính ống dẫn tăng gấp đôi thì trở lực ma sát trong đường ống:
A

Gi
ảm 32 lần

B Tăng 32 lần
C Giảm 5 lần
D

Tăng 5 l
ần

Câu 7 Khi đường kính ống dẫn giảm 1 nửa thì trở lực ma sát trong đường ống:
A

Tăng 32 l
ần

B Giảm 32 lần
C


Tăng 16

l
ần

D

Gi
ảm 16

l
ần

Câu 8 Áp suất thủy tĩnh có đặc điểm nào sau đây:
A

T
ại những điểm khác nhau trong chất lỏng có giá trị khác nhau

B Tại những điểm khác nhau trong chất lỏng có giá trị như nhau
C

Tác d
ụng theo ph
ương pháp tuy
ến v
à hư
ớng ra phía ngo
ài ch
ất lỏng


D Có giá trị khác nhau tại cùng một điểm trong chất lỏng theo các phương

6
Câu 9

Chi
ều cao pezomet l
à…

A Chiều cao của cột chất lỏng có khả năng tạo ra một áp suất bằng áp suất tại điểm đang xét.
B

Chi
ều cao của cột chất lỏng có khả năng tạo ra một áp suất lớn h
ơn
áp su
ất tại điểm đang xét
.

C Chiều cao của cột chất lỏng có khả năng tạo ra một áp suất nhỏ hơn áp suất tại điểm đang xét.
D Chiều cao của cột chất lỏng có khả năng tạo ra một áp suất không phụ thuộc áp suất tại điểm
đang xét.
Câu 10

Đối với chất lỏng chứa trong bình thì…
A

L
ực do áp suất chất lỏng gây ra thay đổi theo chiều cao cột chất lỏng

.

B Lực do áp suất chất lỏng gây ra là như nhau tại mọi điểm trong bình.
C

L
ực do áp suất chất lỏng gây ra l
ên đáy b
ình là nh
ỏ nhất
.

D Lực do áp suất chất lỏng gây ra lên đáy bình là bằng không.
Câu 11

Đại lượng lưu lượng có các loại như sau:
A Lưu lượng thể tích, lưu lượng khối lượng và lưu lượng mol.
B Lưu lượng thể tích và lưu lượng khối lượng.
C

Lưu lư
ợng khối l
ư
ợng.

D Lưu lượng thể tích.
Chương II- Vận Chuyển Chất Lỏng
Câu 1 Bơm pittông thuộc loại bơm:
A Bơm thể tích.
B


Bơm đ
ộng lực
.

C Bơm khí động.
D

Bơm đ
ặc biệt
.

Câu 2 Bơm Ly Tâm thuộc loại bơm:
A Bơm động lực.
B

Bơm th
ể tích
.

C Bơm khí động.
D

Bơm đ
ặc biệt
.

Câu 3 Bơm bánh răng thuộc loại bơm:
A


Bơm th
ể tích
.

B Bơm động lực.
C Bơm ly tâm.
D

Bơm đ
ặc biệt
.

Câu 4 Bơm cánh trượt thuộc loại bơm:
A

Bơm th
ể tích
.

B Bơm động lực.
C

Bơm đ
ặc biệt
.

D Bơm ly tâm.
Câu 5 Bơm răng khía thuộc loại bơm:
A


Bơm
th
ể tích
.

B Bơm đặc biệt.
C

Bơm
ly tâm.

D Bơm động lực.
Câu 6

Bơm màng

thu
ộc loại b
ơm:

A

Bơm th
ể tích
.

B Bơm ly tâm.
C

Bơm đ

ộng lực
.

D Bơm đặc biệt.
Câu 7

Năng su
ất của b
ơm là…

A Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian.

7
B

Th
ể tích n
ư
ớc đ
ư
ợc b
ơm cung c
ấp trong 1 đ
ơn v
ị thời gian.

C Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị không gian.
D

Th

ể tích chất lỏng đ
ư
ợc b
ơm cung c
ấp trong 1 đ
ơn v
ị năng l
ư
ợng.

Câu 8 Dựa vào nguyên lý hoạt động người ta phân bơm ra thành các loại như sau:
A Bơm thể tích, bơm động lực và bơm khí động.
B Bơm thể tích, bơm ly tâm và bơm khí động.
C Bơm Pittong, bơm động lực và bơm khí động.
D

Bơm th
ể tích, b
ơm khí đ
ộng v
à bơm đ
ặc biệt.

Câu 9 Hiệu suất của bơm là…
A

Đ
ại l
ư
ợng đặc tr

ưng cho đ
ộ sử dụng hữu ích của năng l
ư
ợng truyền từ động c
ơ đ
ến b
ơm.

B Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ bơm đến động cơ.
C Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ động cơ đến bơm.
D

Đ
ại l
ư
ợng đặc tr
ưng cho đ
ộ sử dụng hữu ích của nhiệt l
ư
ợng truyền từ b
ơm đ
ến động c
ơ.

Câu 10

Công suất của bơm là…
A

Năng lư

ợng ti
êu t
ốn để b
ơm làm vi
ệc
.

B Năng lượng tiêu tốn để bơm đẩy chất lỏng.
C Năng lượng tiêu tốn để bơm hút chất lỏng.
D Năng lượng tiêu tốn để bơm tạo cột áp H.
Câu 11

Trong bơm pittông tác dụng đơn, trong một chu kỳ chuyển động của pittông, chất lỏng được hút
và đẩy bao nhiêu lần?
A Một lần
B

Ba l
ần

C Hai lần
D

Không l
ần n
ào

Câu 12

Trong bơm pittông tác dụng kép, trong một nửa chu kỳ chuyển động của pittông, chất lỏng được

hút và đ
ẩy bao nhi
êu l
ần?

A Một lần.
B Hai lần.
C

Ba l
ần
.

D Không lần nào.
Câu 13

Trong bơm bánh răng th
ì


A Rãnh răng thực hiện chức năng như xilanh, răng thực hiện chức năng như pittông.
B

Rãnh r
ăng th
ực hiện chức năng nh
ư pittông, răng th
ực hiện chức năng nh
ư xilanh
.


C

C
ả r
ãnh r
ăng và răng đ
ều thực hiện chức năng nh
ư pittông
.

D Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như xilanh.
Câu 14

Đi
ểm l
àm vi
ệc củ
a bơm là giao đi
ểm của 2 đ
ư
ờng
:

A Q – H của bơm với Q – H của mạng ống.
B

Q



H c
ủa b
ơm v
ới Q


N c
ủa mạng ống
.

C Q – N của bơm với Q – H của mạng ống.
D

Q


N c
ủa b
ơm v
ới Q


N c
ủa mạng ống
.


u 15

Ch

ọn phát biểu đúng đối với b
ơm pittông và bơm

ly tâm:

A Bơm ly tâm khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng.
B

Bơm pittông khi ho
ạt động cần phải mồi chất lỏng
.

C Cả hai bơm đều phải mồi chất lỏng trước khi vận hành.
D

C
ả hai b
ơm đ
ều không cần mồi chất lỏng khi vận h
ành
.

Câu 16

Hai bơm ghép song song thì có đặc điểm là:
A Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng.
B

C
ột áp tăng, l

ưu lư
ợng tăng
.

C Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên.
D

C
ột áp v
à lưu lư
ợng không đổi
.

Câu 17

Hai bơm ghép nối tiếp thì có đặc điểm là:

8
A

C
ột áp tăng, l
ưu lư
ợng giữ

nguyên
.

B Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng.
C


C
ột áp tăng, l
ưu lư
ợng tăng
.

D Cột áp và lưu lượng không đổi.
Câu 18

So với bơm ly tâm, bơm pittông có ưu điểm gì?
A Tiết kiệm năng lượng, hiệu suất cao.
B Năng suất cao, áp suất cao.
C

Ít t
ốn

kém, hi
ệu suất t
ương đ
ối cao
.

D Công suất lớn.
Câu 1
9


So v

ới b
ơm ly tâm, bơm pittông có như
ợc điểm g
ì?

A Lưu lượng không đều, không truyền động trực tiếp.
B Số vòng quay lớn.
C

Không th
ể b
ơm ch
ất lỏng độ nhớt cao
.

D Năng suất thấp với áp suất lớn.
Câu 20

So v
ới b
ơm pittông, bơm ly tâm có như
ợc điểm g
ì?

A Hiệu suất thấp, khả năng tự hút kém.
B Lưu lượng không đều.
C Số vòng quay lớn.
D Không thể bơm chất lỏng bẩn.
Câu 21


So v
ới b
ơm pittông, bơm ly tâm có ưu đi
ểm g
ì?

A Cấu tạo đơn giản, có thể truyền động trực tiếp từ động cơ.
B

Trong trư
ờng hợp năng suất thấp th
ì cho áp su
ất cao
.

C Tiết kiệm hơn về năng lượng.
D Hiệu suất cao hơn.
Câu 22

Để khắc phục hiện tượng xâm thực của bơm ly tâm bằng cách:
A Giảm chiều cao hút của bơm.
B

Gi
ảm chiều cao đẩy của b
ơm.

C Giảm áp suất hút của bơm.
D


Gi
ảm áp suất đẩy của b
ơm.

Câu 23

Hp là đơn vị của công suất, nó được viết tắt của từ nào dưới đây?
A Horse Power.
B

House Power.

C Hose Power.
D

Horse Powder.

Câu 24

Chọn biểu thức đúng:
A

1Hp = 745,7 W

B 1Hp = 745,7 kW
C 1Hp = 0,7457 W
D

1Hp = 7,457 kW


Câu 25

Áp suất toàn phần của bơm là…
A

Đ
ại l
ư
ợng đặc tr
ưng cho năng lư
ợng ri
êng do bơm truy
ền cho một đ
ơn v
ị trọng l
ư
ợng chất lỏng.

B Đại lượng đặc trưng cho nhiệt lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng.
C

Đ
ại l
ư
ợng đặc tr
ưng cho năng lư
ợng ri
êng do bơm truy
ền cho một đ
ơn v

ị nhiệt l
ư
ợng chất lỏng.

D Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm nhận từ một đơn vị trọng lượng chất lỏng.
Câu 26

Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:
 
f
h
gg
PP
ZZH 




2
2
1
2
212
12



Trong đó: (Z
2
-Z

1
) là….
A

Năng lư
ợng để khắc phục chiều cao h
ình h
ọc.

B

Năng lư
ợng để thắng lại sự ch
ênh l
ệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng.

C Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy.

9
D

Năng lư
ợng do b
ơm t
ạo ra để thắng lại tổng trở lực tr
ên đư
ờng ống.

Câu 27


Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:
 
f
h
gg
PP
ZZH 




2
2
1
2
212
12



Trong đó:
g
PP

12

là….
A Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng.
B


Năng lư
ợng để khắc phục động năng giữa ống hút v
à
ống đẩy.

C Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống.
D

Năng lư
ợng để khắc phục chiều cao h
ình h
ọc.

Câu 28

Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:
 
f
h
gg
PP
ZZH 




2
2
1
2

212
12



Trong đó:
g2
2
1
2
2


là….
A

Năng lư
ợng để khắc phục động năng giữa ống hút v
à
ống đẩy.

B Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng.
C

Năng lư

ng đ
ể khắc phục chiều cao h
ình h
ọc.


D Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống.
Câu 29

Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:
 
f
h
gg
PP
ZZH 




2
2
1
2
212
12



Trong đó:
f
h
là….
A


Năng lư
ợng do b
ơm t
ạo ra
đ
ể thắng lại tổng trở lực tr
ên đư
ờng ống.

B Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy.
C

Năng lư
ợng để thắng lại sự ch
ênh l
ệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng.

D Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học.

Chương II – Vận Chuyển Chất Lỏng (Khó)
Câu 1 Trong các hệ thống quy trình công nghệ, người ta thường hay thiết kế bồn cao vị, tại sao?

Ổn định l
ưu lư
ợng, duy tr
ì tu
ổi thọ của b
ơm

Ổn định lưu lượng

Tiết kiệm năng lượng
Tăng tuổi thọ của bơm
Câu 2 Chiều cao hút của bơm không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

T
ổn thất trở lực ống đẩy

Tổn thất trở lực ống hút

Áp su
ất tác dụng l
ên b
ể hút

Lực ỳ của chất lỏng
Câu 3 Trong tính toán bơm pittông, khoảng chạy của pittông được xác định dựa vào thông số nào?

Đư
ờng kính tay quay

Đường kính pittông

Đư
ờng kính xilanh

Bán kính pittông hoặc xilanh
Câu 4

Đ
ể tăng chiều cao hút của b

ơm ly tâm, ta ph
ải l
àm gì?

Giảm trở lực trong ống hút và đảm bảo độ kín

10

Gi
ảm trở lực trong ống v
à đ
ảm bảo không có k
hí l
ọt v
ào h
ệ thống

Tăng trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín

Gi
ảm trở lực trong ống đẩy v
à đ
ảm bảo độ kín

Câu 5 Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và lưu lượng theo tỉ lệ bậc mấy?
1
2
3

4


Câu 6 Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và cột áp toàn phần theo tỉ lệ bậc mấy?

2

1
3

4

Câu 7 Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và công suất theo tỉ lệ bậc mấy?

3

1
2
4
Câu 8 Bơm thể tích là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ:

Thay đ
ổi thể tích của không gian l
àm vi
ệc

Thay đổi thể tích chất lỏng

Thay đ
ổi áp suất chất lỏng

Thay đổi vận tốc chất lỏng

Câu 9 Bơm ly tâm là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ:
Lực ly tâm tạo ra trong chất lỏng khi guồng quay
Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến

L
ực ly tâm tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến

Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động quay
Câu 10

Nguyên nhân gây hi
ện t
ư
ợng xâm thực

Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích bọt khí
Do sự tăng giảm đột ngột của áp suất

Do s
ự tăng giảm đột ngột của thể tích chất lỏng

Do sự va đập thủy lực, bào mòn các kết cấu kim loại
Câu 11

Đ
ặc tuyến của b
ơm bi
ểu diễn mối quan hệ giữa:



Q – N, Q – H, Q – 

Q


H, Q



,
H





Q – N, Q – H, H– 

Q – N, Q – , H– 
Câu 12

Tác h
ại của hiện t
ư
ợng xâm thực l
à gì?

A Gây rung máy, va đập thủy lực và bào mòn các kết cấu kim loại
B


Va đ
ập thủy lực

C Không bơm được
D

Gi
ảm năng suất

Câu 13

Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ bể hút đến bơm là nhờ:
A Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng.
B

S
ự ch
ênh l
ệch áp suất giữa ống hút v
à
ống đẩy.

C Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng.
D

S
ự ch
ênh l
ệch áp suất giữa bể hút v
à

ống đẩ
y.

Câu 14

Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ tâm bánh guồng theo cánh hướng dòng đến vỏ
bơm là nh
ờ:

A Lực ly tâm cung cấp năng lượng.

11
B

S
ự ch
ênh l
ệch áp suất giữa bể hút v
à tâm bánh gu
ồng.

C Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng.
D

Cánh hư
ớng d
òng cung c
ấp năng l
ư
ợng.


Câu 15

Công suất của bơm được xác định theo công thức sau:
A


1000
gQH
N 
B


100
gQH
N 
C


1000
gQH
N 
D



1000
gQ
N 


Chương III-Vận Chuyển Chất Khí
Câu 1

Máy nén pittông ho
ạt động dựa tr
ên nguyên t
ắc n
ào?

Giảm thể tích buồng làm việc
Roto quay tròn
Lực quán tính ly tâm
Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
Câu 2 Máy nén tua bin hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
Lực quán tính ly tâm

Gi
ảm thể tích buồng l
àm vi
ệc

Roto quay tròn
Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
Câu 3 Máy nén loại quay tròn hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
Roto quay tròn
Giảm thể tích buồng làm việc
Lực quán tính ly tâm

Thay đ
ổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa h

ình nón c
ụt

Câu 4 Máy nén loại phun tia hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
Giảm thể tích buồng làm việc
Roto quay tròn

L
ực quán tính ly tâm

Câu 5 Máy nén khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng?

3÷1000

1,1÷3
1÷1,1
Nhỏ hơn 1
Câu 6 Máy thổi khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng?

1,1÷3

3÷1000
1÷1,1
Nhỏ hơn 1
Câu 7 Quạt khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng?
1÷1,1
1,1÷3

12


3÷1000

Nhỏ hơn 1
Câu 8

Đ
ể tạo độ chân không thấp, ta d
ùng thi
ết bị n
ào sau đây?

Quạt, máy thổi khí
Quạt
Máy thổi khí
Bơm pittông
Câu 9

Đ
ể tạo độ chân không lớn, ta d
ùng thi
ết bị n
ào sau đây?

Bơm pittông, bơm roto

Qu
ạt

Máy thổi khí

Quạt, máy thổi khí
Câu 10

Qu
ạt ly tâm l
à qu
ạt m
à trong đó vi
ệc vận chuyển khí nhờ:

Lực ly tâm tạo ra trong chất khí khi guồng quay

Áp l
ực tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến

Lực ly tâm tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến
Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động quay
Câu 11

Quạt ly tâm áp suất thấp tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?
6÷100mmHg

100÷200mmHg

200÷1000mmHg

Nh
ỏ h
ơn 6mmHg


Câu 12

Quạt ly tâm áp suất vừa tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?
100÷200mmHg
6÷100mmHg
200÷1000mmHg

Nh
ỏ h
ơn 6mmHg

Câu 13

Quạt ly tâm áp suất cao tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?

200÷1000mmHg

100÷200mmHg
6÷100mmHg

Nh
ỏ h
ơn 6mmHg

Câu 14

Quạt hướng trục thường được sử dụng trong trường hợp nào?

Lưu lư
ợng lớn v

à áp su
ất nhỏ (<25mmHg)

Lưu lượng lớn và áp suất lớn hơn 25mmHg

Lưu lư
ợng nhỏ v
à áp su
ất nhỏ (<2
5mmHg)

Lưu lượng nhỏ và áp suất lớn hơn 25mmHg
Câu 15

Quá trình nén đẳng nhiệt là quá trình như thế nào?

khi nén gi
ữ cho nhiệt độ khí không đổi
.

khi nén giữ cho nhiệt độ khí tăng dần.

khi nén gi
ữ cho nhiệt độ khí giảm dần
.

khi nén phải xả bớt khí ra.
Câu 16

Quá trình nén

đo
ạn nhiệt l
à quá trình nh
ư th
ế n
ào?

không trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài.
trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài.

Áp su
ất của khí không đổi
.

Nhiệt độ của khí không đổi.
Câu 17

Quá trình
đa bi
ến

là quá trình gì?

quá trình nén không phải đẳng nhiệt và cũng không phải đoạn nhiệt.

quá trình nén v
ừa đẳng nhiệt vừa đoạn nhiệt
.



quá trình nén
đo
ạn nhiệt
.


13

quá trình nén
đ
ẳng nhiệt
.

Câu 18

Trong quá trình đa biến xảy ra hiện tượng gì?

x

y ra đ
ồng thời toả nhiệt v
à tăng nhi
ệt độ của khí
.

xảy ra toả nhiệt.
xảy ra nhiệt độ của khí tăng.
xảy ra thu nhiệt.
Câu 19


Máy nén pittông có cấu tạo giống thiết bị nào sau đây?

Bơm pittông
.

Bơm ly tâm.

Bơm cách trư
ợt
.

Bơm bánh răng.
Câu 20

Máy nén pittông thì pittông chuyển động như thế nào?

pittông chuy
ển động tịnh tiến trong xi lanh
.

pittông chuyển động quay trong xi lanh.

pittông v
ừa chuyển động quay v
à chuy
ển động tịnh tiến trong xi lanh
.

pittông chuyển động xoáy tròn trong xi lanh.
Câu 21


Thiết bị có độ nén khí lớn hơn 3 là thiết bị gì?
Máy nén khí.
Máy thổi khí.

Qu
ạt khí
.

Máy hút khí.
Câu 22

Thi
ết bị có độ nén khí từ 1,1
-
3 v
ới áp suất cuối trong khoảng 1,1
-
3atm thì g
ọi l
à thi
ết bị g
ì?

Máy thổi khí.
Máy nén khí.
Quạt khí.
Máy hút khí.
Câu 23


Thi
ết bị có độ nén khí từ 1
-
1,1 v
ới áp suất cuối không quá 1,12atm th
ì g
ọi l
à thi
ết bị g
ì?

Quạt khí.

Máy nén khí
.

Máy thổi khí.
Máy hút khí.
Câu 24

T
ỉ lệ giữa áp suất cuối v
à á
p su
ất đầu trong máy nén đ
ư
ợc gọi l
à gì?

độ nén.


đ
ộ chân không
.

độ hút.

đ
ộ đẩy
.

Chương III – Vận Chuyển Chất Khí (Khó)
Câu 1 Trong máy nén pittông, vị trí chết là …

v
ị trí bi
ên c
ủa pittông ở hai đầu xylanh
.

vị trí biên của xylanh ở hai đầu pitttong.

v
ị trí bi
ên c
ủa pittông ở giữa xylanh
.

vị trí biên của xylanh ở giữa pitttong.
Câu 2 Trong máy nén pittông, khoảng hại là …


kho
ảng không gian giữa pittông khi ở vị trí chết v
à n
ắp xylanh
.

khoảng thời gian giữa pittông khi ở vị trí chết và nắp xylanh.

chi
ều d
ài mà pittông chuy
ển động trong xy lanh
.

chiều dài của xylanh.
Câu 3 Đối với máy nén pittông nhiều cấp người ta tiến hành làm nguội trung gian sau mỗi cấp nhằm
mục đích gì?

14

ti
ết kiệm công nén
.

tăng nhiệt độ của khí.

tăng kho
ảng hại
.


giảm nhiệt độ cho máy nén.
Câu 4 Đối với máy nén pittông nhiều cấp thì trong thực tế số cấp không vượt quá …
6 cấp.
5 cấp.

4 c
ấp
.

3 cấp.
Câu 5

C
ấu tạo quạt ly tâm, trục quạt đuợc nối với bộ phận n
ào

c
ủa động

?

Roto.
Thân quạt.

Giá qu
ạt
.

Vỏ quạt.

Câu 6

Công nén trong quá trình
đa bi
ến nh
ư th
ế n
ào đ
ối với các quá tr
ình nén khác?

lớn hơn công nén trong quá trình đẳng nhiệt và nhỏ hơn công nén trong quá trình đoạn nhiệt.
nhỏ hơn công nén trong quá trình đẳng nhiệt và lớn hơn công nén trong quá trình đoạn nhiệt.
lớn hơn công nén trong quá trình đẳng nhiệt.
Nhỏ hơn công nén trong quá trình đoạn nhiệt.
Câu 7

Trong quá trình nén
đo
ạn nhiệt th
ì nhi
ệt độ của khí thay đổi nh
ư th
ế n
ào?

nhiệt độ của khí tăng.

nhi
ệt độ của khí giảm

.

nhiệt độ của khí không đổi.
nhiệt độ của khí biến thiên không theo qui luật nào.
Câu 8 Trong quá trình đoạn nhiệt khi nén thì toàn bộ nhiệt lượng sẽ như thế nào?
toả ra nằm lại trong khối khí.

to
ả ra truyền cho môi tr
ư
ờng b
ên ngoài
.

thu vào truyền cho môi trường bên ngoài.

thu vào n
ằm trong khối khí
.

Câu 9 Về cấu tạo, máy nén pittông phải thỏa mãn yêu cầu nào sau đây so với bơm pittông?
Kín, khít, làm nguội.

Kín, khít
.

Làm nguội.

Hoàn toàn như bơm pittông
.


Câu 10

Khi nào ta tiến hành quá trình nén nhiều cấp có làm lạnh trung gian?

Quá trình nén m
ột cấp áp suất cuối bị giới hạn, nhiệt độ th
ành xilanh tăng quá m
ức cho phép
.

Quá trình nén một cấp áp suất cuối bị giới hạn.
Nhiệt độ thành xilanh tăng quá mức cho phép ở áp suất cao.

Tr
ở lực thể tích tăng
.

Câu 11

Trong quá trình đẳng nhiệt khi nén giữ cho nhiệt độ khí không đổi bằng cách nào sau đây?

C
ho trao đ
ổi nhiệt với môi tr
ư
ờng b
ên ngoài

Không cho trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài.


Tăng áp su
ất khí
.

Giảm áp suất khí.
Chương IV- Lắng
Câu 1

B
ụi l
à h
ệ có

A Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
B

Pha phân tán là ch
ất lỏng, pha li
ên t
ục l
à ch
ất khí

C

Pha phân tán là ch
ất rắn,
pha liên t
ục l

à ch
ất lỏng


15
D

Pha phân tán là ch
ất lỏng, pha li
ên t
ục l
à ch
ất rắn

Câu 2 Huyền phù là hệ có
A

Pha phân tán là ch
ất rắn, pha li
ên t
ục l
à ch
ất lỏng

B Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
C Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất rắn
D Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
Câu 3 Nhũ tương là hệ có
A


Pha phân tán là ch
ất lỏng, pha li
ên t
ục l
à ch
ất lỏng

B Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
C

Pha phân tán là ch
ất rắn, pha li
ên

t
ục l
à ch
ất lỏng

D Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
Câu 4 Lắng là phương pháp phân riêng dựa vào
A

S
ự khác nhau về khối l
ư
ợng ri
êng và kích thư
ớc của hai pha d
ư

ới tác dụng của tr
ư
ờng lực

B Sự khác nhau về kích thước và cùng khối lượng riêng của hai pha dưới tác dụng của trường lực
C

S
ự khác nhau về khối l
ư
ợng ri
êng và cùng kích thư
ớc của hai pha d
ư
ới tác dụng của tr
ư
ờng lực

D Sự giống nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực
Câu 5 Trường lực trong quá trình lắng thường là
A Gổm 3 loại: trọng lực, ly tâm, tĩnh điện
B Gồm 2 loại: trọng lực, tĩnh điện
C

G
ồm 2 loại: trọng lực, ly tâm

D Gổm 3 loại: trọng lực, hướng tâm, tĩnh điện
Câu 6


V
ận tốc lắng sẽ biến đổi nh
ư th
ế n
ào trong q
uá trình l
ắng

A Không đổi
B Giảm dần
C Tăng dần
D Thay đổi không theo qui luật
Câu 7

V
ận tốc lắng l
à…

A Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng yên
B

V
ận tốc r
ơi đ
ều của hạt
trong môi trư
ờng l
ưu ch
ất đứng chuyển động


C Vận tốc đi đều của hạt theo phương ngang trong môi trường lưu chất đứng yên
D Vận tốc chuyển động của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng
Câu 8

T
ốc độ cân bằng l
à…

A Tốc độ của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng
B

T
ốc độ lắng

C Tốc độ dâng lên của hạt
D

T
ốc độ r
ơi c
ủa hạt

Câu 9 Chế độ lắng gọi là lắng dòng khi:
A Re < 0,2
B

Re < 2320

C Re > 0,2
D


Re < 0

Câu 10

Chế độ lắng gọi là lắng quá độ khi:
A

0,2 < Re < 500

B Re < 0,2 và Re > 500
C
Re  500
D
Re  0,2
Câu 11

Ch
ế độ lắng gọi l
à l
ắng rối khi:

A 500 < Re < 150000
B

Re < 10000

C Re < 2320
D Re > 2320


16
Câu
12

Giá tr
ị chuẩn số Reynolds l
à Re = 0,15

A chế độ lắng dòng
B

ch
ế độ lắng quá độ

C chế độ lắng rối
D Không xác định
Câu 13

Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re =200
A chế độ lắng quá độ
B

ch
ế độ lắng d
òng

C chế độ lắng rối
D

Không xác đ

ịnh

Câu 14

Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re =15200
A chế độ lắng rối
B

ch
ế độ lắng quá

đ


C chế độ lắng dòng
D

Không xác đ
ịnh

Câu 15

Năng suất thiết bị lắng phụ thuộc vào…
A Diện tích bề mặt lắng F, vận tốc lắng w
o

B Vận tốc lắng w
o
, chiều cao lắng H
C Diện tích bề mặt lắng F, vận tốc lắng w

o,
chiều cao lắng H
D

Di
ện tích bề
m
ặt lắng F, chiều cao lắng H

Câu 16

Để giảm thời gian lắng ta thường
A

Thay đ
ổi h
ư
ớng, ph
ương d
òng ch
ảy, giảm chiều cao lắng

B Không thay đổi hướng, phương dòng chảy, giảm chiều cao lắng
C Thay đổi hướng, phương dòng chảy, tăng chiều cao lắng
D Không thay đổi hướng, phương dòng chảy, tăng chiều cao lắng
Câu 17

Chi tiết 1 trên hình bên là

A


Đư
ờng đ
ưa b
ụi v
ào

B Vách ngăn lắng
C

Đư
ờng tháo khí sạch

D

Van m
ột chiều

Câu 18

Chi tiết 2 trên hình bên là

A

Đư
ờng thu bụi

B Đường dẫn hỗn hợp khí vào
C Đường tháo khí sạch


17
D

Van đi
ều chỉnh l
ưu lư
ợng d
òng h
ỗn hợp

Câu 19

Nhược điểm của thiết bị lắng hệ bụi nhiều ngăn là…
A

Tháo c
ặn khó khăn

B Chiều cao lắng lớn
C Thiết bị cồng kềnh
D Hiệu suất thấp
Câu 20

Vách ngăn trong thiết bị lắng nhiều ngăn có nhiều vụ:
A

Thay đ
ổi h
ư
ớng chuyển động d

òng h
ỗn hợp khí bụi

B Thay đổi hướng chuyển động dòng khí sạch
C

Thay đ
ổi h
ư
ớng chuyển động d
òng b
ụi

D Thay đổi hướng chuyển động dòng tháo bụi
Câu 21

Đối với thiết bị lắng liên tục thì…
A


ớc trong thu li
ên t
ục, nhập liệu li
ên t
ục v
à c
ặn đ
ư
ợc tháo ra li
ên t

ục

B Nhập liệu liên tục và nước trong thu liên tục
C

Nh
ập liệu li
ên t
ục v
à c
ặn đ
ư
ợc tháo ra li
ên t
ục

D Nước trong thu liên tục, nhập liệu liên tục và cặn được tháo ra theo chu kỳ
Câu 22

Lắng trong thiết bị mà dòng hỗn hợp chuyển động quanh một đường tâm cố định là
A Cyclon
B Máy ly tâm
C

L
ắng nhiều tầng l
àm vi
ệc bán li
ên t
ục


D Lắng nhiều tầng làm việc liên tục
Câu 23

H
ỗn hợp khí bụi v
ào thi
ết bị Cyclone lắng theo:

A Phương tiếp tuyến của Cyclone
B Ống trung tâm từ dưới lên
C Ống trung tâm từ trên xuống
D Phương pháp tuyến của Cyclone
Câu 24

L
ắng trong thiết bị m
à dòng h
ỗn hợp đ
ư
ợc cho v
ào

m
ột th
ùng quay quanh tr
ục cố định

A Máy ly tâm
B


Cyclon

C Lắng nhiều tầng làm việc bán liên tục
D Lắng nhiều tầng làm việc liên tục
Câu 25

Chu
ẩn số Frude đặc tr
ưng cho s
ự đánh giá

A Độ lớn của trường lực ly tâm
B

Đ
ộ lớn của tr
ư
ờng trọng lự
c

C Độ lớn của trường lực tĩnh điện
D

Không có trư
ờng lực n
ào

Chương IV – Lắng (Khó)
Câu 1 Các phương pháp thường dùng để xác định vận tốc lắng:

A

Phương pháp l
ặp, ph
ương pháp chu
ẩn số Ar, ph
ương pháp gi
ản đồ Ar


Re


Ly

B Phương pháp lặp, phương pháp chuẩn số Ar
C

Phương pháp l
ặp, ph
ương pháp gi
ản đồ Ar


Re


Ly

D Phương pháp giản đồ Ar – Re – Ly

Câu 2 Để tăng năng suất quá trình lắng ta phải…
A

tăng di
ện tích bề mặt lắng

B tăng chiều cao lắng
C

gi
ảm tiết diện bề mặt lắng

D giảm chiều cao lắng
Câu 3 Khi thay đổi phương, hướng của dòng chảy trong thiết bị lắng trong trường trọng lực nhằm mục
đích gì?

18
A

Tăng th
ời gian l
ưu và t
ạo lực quán tính

B Tăng tốc độ lắng và thời gian lưu
C

Gi
ảm thời gian l
ưu và t

ạo lực quán tính

D Tăng thời gian lưu và triệt tiêu lực quán tính
Câu 4 Trong quá trình lắng, nếu cho dòng chảy đứng yên thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quá trình?
A Năng suất thấp, thời gian lâu, thiết bị cồng kềnh
B Thời gian lâu, năng suất giảm
C

Thi
ết bị cồn
g k
ềnh, năng suất giảm

D Thời gian lâu, thiết bị cồng kềnh
Câu 5
Gọi

là thời gian hạt đi hết chiều dài L của phòng lắng;
o

là thời gian hạt đi hết chiều cao H
c
ủa ph
òng l
ắng. Để quá tr
ình l
ắng xảy ra th
ì:

A

o




B
o




C
o




D
o




Câu 6
Gọi

là thời gian hạt đi hết chiều dài L của phòng lắng;
o

là thời gian hạt đi hết chiều cao H

của phòng lắng. Để quá trình lắng xảy ra thì:
A
o


B
o




C
o




D
o




Câu 7 Năng suất thiết bị lắng không phụ thuộc vào…
A Chiều cao lắng H
B Diện tích bề mặt lắng F
C Vận tốc lắng w
o,
chiều cao lắng H
D


Di
ện tích bề mặt lắng F, vận tốc lắng w
o

Câu 8 Hình vẽ dưới là:

A

Máy ly tâm đ
ẩy b
ã b
ằng pittong

B Máy ly tâm vít xoắn nằm ngang
C

Máy ly tâm đ
ĩa

D Máy ly tâm cạo bã tự động
Câu 9 Yếu tố phân ly

tính bằng công thức:
A
g
r
2



B
g
2
r.

C
r
g
2


D
g
rn
2


19
Câu 10

Đường số 1 trên hình bên là:

A Đường cho nhũ tương vào
B Đường thu pha nặng
C Đường thu pha nhẹ
D Đường xả nguyên liệu
Câu 11

Đường số 2 trên hình bên là:


A

Đư
ờng thu pha nhẹ

B Đường thu pha nặng
C

Đư
ờng cho nhũ t
ương vào

D Đường xả nguyên liệu
Câu 12

Đường số 3 trên hình bên là:

A Đường thu pha nặng
B

Đư
ờng thu pha nhẹ

C Đường cho nhũ tương vào
D

Đư
ờng xả nguy
ên li
ệu


Câu 13

Lực ly tâm trong máy ly tâm đĩa tạo ra là do:
A

S
ự quay của th
ùng

B

S
ự quay của các đĩa

C Sự quay của vách ngăn cách
D

S
ự quay của các ống nhập v
à tháo li
ệu

Chương V- Lọc
Câu 1 Lọc là quá trình
A

Phân riêng h
ỗn hợp qua vách ngăn xốp


B Phân riêng hỗn hợp qua bề mặt ngăn cách
C

Phân riêng h
ỗn hợp qua vách ngăn

D Phân riêng hỗn hợp qua lưới ngăn
Câu 2

Đ
ộn
g l
ực quá tr
ình l
ọc l
à



A Sự chênh lệch về áp suất
B Sự chênh lệch về nồng độ
C

S
ự ch
ênh l
ệch về độ ẩm


20

D

S
ự ch
ênh l
ệch về khối l
ư
ợng

Câu 3 Trong quá trình lọc…
A

Pha liên t
ục l
à nư
ớc lọc, pha phân tán l
à bã l
ọc

B Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán là nước lọc
C Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán cũng là nước lọc
D Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán cũng là bã lọc
Câu 4 Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:
A

T
ăng áp su
ất tr
ư
ớc vách ngăn lọc


B Giảm áp suất trước vách ngăn lọc
C

Tăng áp su
ất tr
ư
ớc vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc

D Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
Câu 5 Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:
A

G
i
ảm áp suất sau vách ngăn lọc

B Tăng áp suất sau vách ngăn lọc
C

Tăng áp su
ất tr
ư
ớc vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc

D Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc giảm áp suất sau vách ngăn lọc
Câu 6 Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:
A Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc giảm áp suất sau vách ngăn lọc
B Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
C


Gi
ảm

áp su
ất tr
ư
ớc vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc

D Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc giảm áp suất sau vách ngăn lọc
Câu 7

Qu
á trình g
ọi l
à l
ọc áp lực khi

A Tăng áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén
B Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không
C Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không
D Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén
Câu 8

Quá trình g
ọi l
à l
ọc chân không khi

A Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không

B

Tăng áp su
ất tr
ư
ớc vách ngăn lọc bằng cách d
ùng bơm hay máy nén

C Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không
D Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén
Câu 9

Thi
ết bị lọc khung b
àn là lo
ại thiết bị lọc:

A Áp lực, gián đoạn
B

Áp l
ực, li
ên t
ục

C Chân không, gián đoạn
D

Chân không, liên t
ục


Câu 10

Thiết bị lọc khung bàn là thiết bị lọc có:
A Dòng nhập liệu liên tục, nước lọc thu liên tục và bã lọc tháo theo chu kỳ
B

Dòng nh
ập liệu li
ên t
ục, n
ư
ớc lọc thu theo chu kỳ v
à bã l
ọc tháo theo chu kỳ

C Dòng nhập liệu liên tục, bã lọc tháo theo liên tục và nước lọc thu chu kỳ
D

Dòng nh
ập liệu theo chu kỳ, n
ư
ớc lọc thu li
ên t
ục v
à bã l
ọc tháo theo chu kỳ

Câu 11


Trong thiết bị lọc khung bản, bã lọc chứa ở:

Khung

Giữa khung và bản
Bản

V
ải lọc

Câu 12

Trong thiết bị lọc khung bản, nước lọc phân bố ở đâu?

Các rãnh nh
ỏ tr
ên b
ản

Giữa khung và bản

Các rãnh nh
ỏ tr
ên khung


V
ải lọc



21
Câu 13


ợng n
ư
ớc lọc ri
êng là….

A Lượng nước lọc thu được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc
B


ợng b
ã l
ọc thu đ
ư
ợc đối với 1 đ
ơn v
ị diệ
n tích b
ề mặt vách ngăn lọc

C Lượng huyền phù lọc được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc
D Lượng nước lọc thu được trên 1 đơn vị thể tích huyền phù
Chương V – Lọc (Khó)
Câu 1 Trong quá trình lọc, bã thu được thường là những loại nào?
A

Bã không nén

đư
ợc hoặc b
ã nén
đư
ợc

B Bã không nén được
C Bã nén được
D

Bùn

Câu 2 Vật liệu nào không thường dùng chế tạo vách ngăn lọc?
A

Th
ủy tinh

B Cát, than, đá
C Vải, sợi
D Sứ xốp
Câu 3 Máy lọc khung bản khi hoạt động, dung dịch phân bố như thế nào?
A

ch
ảy v
ào khung và ra
ở bản

B chảy vào bản và ra ở khung

C

ch
ảy v
ào các đư
ờng r
ãnh

D chảy vào bản
Câu 4 Tốc độ lọc là…
A Lượng nước lọc thu được trên 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc trên một đơn vị thời gian
B Lượng nước lọc thu được trên một đơn vị thời gian
C


ợng b
ã l
ọc thu đ
ư
ợc tr
ên 1 đơn v
ị diện tích bề mặt vách ngăn lọc tr
ên m
ột đ
ơn v
ị thời gian

D Lượng huyền phù trên 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc trên một đơn vị thời gian
Câu 5


Quá trình l

c huy
ền ph
ù không ph
ụ thuộc v
ào y
ếu tố sau:

A Khối lượng riêng của pha phân tán
B Động lực quá trình lọc
C

Tr
ở lực của b
ã l
ọc v
à vách ngăn

D Hình dạng pha phân tán
Câu 6

Phương tr
ình l
ọc với áp suất không đổi đ
ư
ợc thiết lập với điều kiện:

A Bã lọc và vách ngăn lọc không chịu nén ép
B


Bã l
ọc v
à vách ngăn l
ọc đang chịu nén ép

C Bã lọc chịu nén ép và vách ngăn lọc không chịu nén ép
D Bã lọc không chịu nén ép và vách ngăn lọc chịu nén ép
Câu 7

Phương tr
ình l
ọc với áp suất không đổi có dạng

như sau:

A

KCqq  2
2

B

CKqq  2
2

C

KCqq 2
2


D
2
2

K
Cqq 

Câu 8

Phương tr
ình l
ọc với tốc độ lọc không đổi có dạng nh
ư sau:

A
2
2

K
Cqq 
B

KCqq  2
2

C

CKqq  2
2



22
D

KCqq 2
2


Chương VI - Khuấy
Câu 1 Ý nào sau đây không phải mục đích của quá trình khuấy trộn?
A

tăng cư
ờng nồng độ

B tạo ra các hệ đồng nhất
C tăng cường quá trình trao đổi nhiệt
D

tăng cư
ờng quá tr
ình trao
đ
ổi chất

Câu 2 Cánh khuấy mái chèo thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?
A

Đ

ộ nhớt nhỏ v
à kh
ối l
ư
ợng ri
êng không l
ớn lắm

B Độ nhớt lớn và khối lượng riêng không lớn lắm
C Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng lớn
D

Đ
ộ nhớt lớn v
à kh
ối l
ư

ng riêng l
ớn

Câu 3 Cánh khuấy chân vịt không sử dụng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?
A

Đ
ộ nhớt cao v
à h
ạt rắn có khối l
ư
ợng ri

êng l
ớn

B Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng lớn
C

Đ
ộ nhớt cao v
à h
ạt rắn có khối l
ư
ợng ri
êng nh


D Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ
Câu 4 Cánh khuấy tuabin thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?
A

Đ
ộ nhớt cao v
à h
ạt rắn có nồng độ cao 60%

B Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ cao 60%
C

Đ
ộ nhớt thấp v
à h

ạt rắn có nồng độ t
h
ấp

D Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ thấp
Câu 5

Cánh khu
ấy đặc biệt th
ư
ờng d
ùng đ
ể khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm g
ì?

A Độ nhớt rất cao hoặc bùn nhão
B Độ nhớt rất cao hoặc dung dịch rất loãng
C

Đ
ộ nhớt rất thấp hoặc b
ùn nhão

D Độ nhớt rất thấp hoặc dung dịch loãng
Câu 6

Trong khu
ấy trộn, để tăng tác dụng khuấy ta bố trí d
òng chuy
ển động theo ph

ương nào?

A Hướng trục
B Bán kính
C Tiếp tuyến
D Hỗn hợp
Câu 7

Trong khu
ấy trộn, để tăng khả năng truyền nhiệt ta bố trí d
òng chuy
ển đ
ộng theo ph
ương nào?

A Bán kính
B


ớng trục

C Tiếp tuyến
D Hỗn hợp
Câu 8 Đại lượng đặc trưng cho quá trình khuấy trộn là gì?
A Cường độ khuấy và năng lượng tiêu hao
B

Năng lư
ợng ti
êu hao


C Cường độ khuấy
D

Đ
ộ nhớt

Câu 9 Cường độ khuấy trộn là gì?
A Chất lượng kết quả khuấy theo thời gian
B Chất lượng kết quả khuấy theo không gian
C Chất lượng kết quả khuấy theo thời gian và không gian
D

Hi
ệu suất khuấy

Câu 10

Cường độ khuấy trộn được đặc trưng bằng đại lượng nào?

23
A

Chu
ẩn
s
ố Reynolds

B Chuẩn số Nusselt
C


Chu
ẩn số Prandtl

D Chuẩn số Frude
Câu 11

Khi sử dụng cánh khuấy mái chèo, để tăng sự khuấy trộn chất lỏng ta thường dùng loại nào?
A Mái chèo hình khung
B Mái chèo 1 cánh
C

Mái chèo 2 cánh

D Mái chèo nhiều cánh
Câu 12

Ưu đi
ểm của cánh khuấy mái ch
èo là gì?

A Cấu tạo đơn giản, dễ gia công, thích hợp chất lỏng độ nhớt nhỏ
B Cấu tạo đơn giản, dễ gia công
C

C
ấu tạo đ
ơn gi
ản, dễ gia công, thích hợp chất lỏng dễ phân lớp


D Cấu tạo đơn giản, thích hợp chất lỏng độ nhớt nhỏ
Câu 13

Như
ợc điểm của cánh khuấy mái ch
èo là gì?

A Hiệu suất thấp đối với chất lỏng nhớt, không khuấy được nhũ tương
B Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất lỏng dễ phân lớp
C Hiệu suất thấp đối với chất lỏng nhớt cao, không khuấy được huyền phù
D Không khuấy được huyền phù
Câu 14

Đ
ể tăng sự tuần ho
àn ch
ất lỏng khi khuấy trộn, ta th
ư
ờng chọn loại cánh khuấy n
ào?

A Chân vịt
B

Mái chèo

C Tua bin
D Mỏ neo
Câu 15


Ưu điểm của cánh khuấy chân vịt là gì?
A Cường độ khuấy lớn, năng lượng tiêu hao nhỏ khi số vòng quay lớn
B

C
ấu tạo đ
ơn gi
ản, dễ gia công

C Hiệu suất cao khi khuấy chất lỏng có độ nhớt lớn
D

Khu
ấy m
ãnh li
ệt

Câu 16

Nhược điểm của cánh khuấy chân vịt là gì?
A Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao, thể tích chất lỏng bị hạn chế khi khuấy mãnh
liệt
B Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt thấp, thể tích chất lỏng bị hạn chế khi khuấy mãnh
li
ệt

C Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất lỏng dễ phân lớp
D

Không khu

ấy đ
ư
ợc huyền ph
ù

Câu 17

Nguyên tắc làm việc của cánh khuấy tua bin là gì?
A

Tương t
ự b
ơm ly tâm

B Tương tự bơm pittông
C

Tương t
ự b
ơm chân không

D

Tương t
ự b
ơm cánh trư
ợt

Câu 18


Ưu điểm của cánh khuấy tua bin là gì?
A

Hi
ệu suất cao, h
òa tan nhanh, thu
ận lợi cho quá tr
ình liên t
ục

B Cấu tạo đơn giản, dễ gia công
C

R
ẻ tiền

D Khuấy mãnh liệt
Câu 19

Nhược điểm của cánh khuấy tua bin là gì?
A

C
ấu tạo phức tạp, đắt tiền

B Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất lỏng dễ phân lớp
C

Không khu
ấy đ

ư
ợc huyền ph
ù

D Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao, thể tích chất lỏng bị hạn chế khi khuấy mãnh

24
li
ệt

Câu 20

Khi nào sử dụng phương pháp khuấy bằng khí nén?
A

Khi khu
ấy chất lỏng có độ nhớt thấp

B Khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao
C Khi khuấy chất lỏng có khả năng hấp thụ khí
D Khi khuấy chất lỏng có độ nhớt rất cao
Câu 21

Ống dẫn khí nén thường đặt vị trí nào trong thiết bị khuấy trộn?
A

trên

đáy thi
ết bị


B trên thành thiết bị
C

trên m
ặt chất lỏng

D giữa khối chất lỏng
Câu 22

Đại lượng nào cần lưu ý khi thiết kế hệ thống thiết bị khuấy trộn chất lỏng bằng khí nén?
A

áp su
ất khí

B đường kính thiết bị
C

chi
ều d
ài thi
ết bị

D Loại khí nén
Câu 23

Tấm chặn được sử dụng trong thiết bị khuấy trộn có tác dụng gì?
A không cho tạo thành hình phễu
B không cho tạo dòng chảy xoáy

C

không cho t
ạo d
òng ch
ảy rối

D tạo hình phễu
Chương VI – Khuấy- (Khó)
Câu 1 Cánh khuấy máy chèo tạo ra dòng chuyển động theo phương nào?
Tiếp tuyến


ớng trục

bán kính

H
ỗn hợp

Câu 2 Cánh khuấy tuabin tạo ra dòng chuyển động theo phương nào?
bán kính

Ti
ếp tuyến

Hỗn hợp


ớng trục


Câu 3 Khuấy trộn là quá trình như thế nào?

cung c
ấp năng l
ư
ợng để tạo d
òng ch
ảy trong thiết bị

chất lỏng chuyển động
Tự cung cấp năng lượng

thay đ
ổi thế năng chuyển động

Câu 4 Cách bố trí ống nào sau đây trong thiết bị khuấy trộn bằng khí nén có hiệu suất khuấy không cao?


M
ột ống t
h
ẳng

hình xoắn ốc

dãy
ống đặt song song

nhiều vòng

Câu 5 Trong khuấy trộn, để tăng tốc độ phản ứng hóa học giữa khí và lỏng ta sử dụng loại thiết bị khuấy
nào?

Thùng khuấy

Chân v
ịt

Mái chèo

M
ỏ neo

Câu 6 Khi sử dụng cánh khuấy chân vịt, để tăng sự khuấy trộn, ta thường bố trí thêm bộ phận gì?

25

B
ộ phận h
ư
ớng d
òng ch
ất lỏng

Tấm chặn

Thanh ch
ắn

Không cần bố trí thêm

Câu 7 Cường độ khuấy trộn có thể xác định như thế nào?
Năng lượng tiêu hao của một đơn vị chất lỏng khuấy trộn trong một đơn vị thời gian
Năng lượng tiêu hao của một đơn vị chất lỏng khuấy trộn

Năng lư
ợng ti
êu hao trong m
ột đ
ơn v
ị thời gian

Năng lượng tiêu hao của một đơn vị thể tích chất lỏng khuấy trộn
Câu 8

N
ếu khuấy trộn nhằm mục đích tạo hu
y
ền ph
ù thì hi
ệu suất khuấy đặc tr
ưng b
ởi yếu tố n
ào?

Phân bố đồng đều của các pha
Phân bố đồng đều của pha liên tục

Phân b
ố đồng đều của pha phân tán


Phân bố tập trung của pha phân tán
Chương VII-(Đập – Nghiền – Sàng)
Câu 1 Vận chuyển vật liệu bằng khí nén dựa trên nguyên lý:
A khả năng chuyển động của dòng chất khí trong ống dẫn.
B

kh
ả năng chuyển động của d
òng ch
ất lỏng trong ống dẫn

C khả năng đứng im của dòng chất khí trong ống dẫn
D

kh
ả năng của động c
ơ

Câu 2 Vít tải thuộc loại máy vận chuyển liên tục…
A không gắn bộ phận kéo
B không cần gắn động cơ
C không có vít cánh
D

có b
ộ phận kéo

Câu 3 Ưu điểm chủ yếu của vít tải thẳng đứng là
A


chi
ếm ít diện tích v
à tháo li
ệu theo h
ư
ớng t
ùy ý

B tốn nhiều năng lượng.
C chiếm ít diện tích
D

tháo li
ệu theo h
ư
ớng bất kỳ

Câu 4 Nhược điểm của vít tải là:
A

H
ạn chế về năng suất v
à chi
ều d
ài v
ận chuyển

B Hạn chế về chiều dài vận chuyển
C


h
ạn chế về năng suất

D hạn chế về lưu lượng
Câu 5 Ưu điểm của vít tải là
A

v
ận chuyển đ
ư
ợc vật liệu nóng v
à đ
ộc hại

B vận chuyển được vật liệu độc hại
C

v
ận chuyển đ
ư
ợc vật liệu nóng

D vận chuyển được vật liệu nguội
Câu 6

Vít t
ải th
ư
ờng d
ùng đ

ể vận chuyển vật liệu t
ơi v
ụn theo:

A Phương nằm ngang, phương thẳng đứng và phương nằm nghiêng
B Phương nằm nghiêng
C

Phương th
ẳng đứng

D Phương nằm ngang
Câu 7

Như
ợc điểm của gầu tải:

A dễ bị quá tải và cần phải nạp liệu đều đặn
B

c
ấu tạo đ
ơn gi
ản

C

d
ễ bị quá tải


×