Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

tổng quan traffic cases

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.12 KB, 22 trang )

Tổng quan Traffic Cases
MỤC LỤC
T NG QUAN TRAFFIC CASESỔ 1
I. M t s nh n d ng thuê bao:ộ ố ậ ạ 2
II. Location Update 3
1)Normal: 3
2) Periodic Location Update 8
III. MOC : Mobile Originated Call 9
IV.MTC: Mobile Terminated Call 10
V. Handover 11
1) HO cùng 1 BSC: 12
2) HO khác BSC, cùng MSC/VLR: 13
3) HO khác MSC VLR: 14
4) HO trong 1 cell: 15
VI. SMS (Short Message Service) 16
1) MO – SMS ( Mobile Originated – SMS) 16
2) MT – SMS (Mobile Terminated – SMS) 17
TỔNG QUAN TRAFFIC CASES
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 1
Tổng quan Traffic Cases
Nội dung: - Một số nhận dạng thuê bao
- Location Update
- MOC
- MTC
- Handover
- SMS
I. Một số nhận dạng thuê bao:
1) IMSI: International Mobile Subscriber Identity - Số nhận dạng SIM
IMSI = MCC + MNC + MSIN
MCC(3 digits): Mobile Country Code
MNC(1-2 digits): Mobile Network Code


MSIN: MS Indentification Number
Chiều dài tối đa là 15 digits (decimal)
2) MSISDN : Số nhận dạng thuê bao di động:
MSISDN = CC + NDC + SN
CC: Country Code
NDC: National Destination Code
SN: Subscriber Number
Chiều dài tối đa là 15 digits (decimal)
3) IMEI: International Mobile Equipment Indentity - Nhận dạng thiết bị cầm tay
IMEI = TAC + FAC + SNR
TAC(6 digits): Type Approval Code – do tổ chức GSM/PCS quy định
FAC(2 digits): Final Assembly Code - nhận dạng nhà sản xuất
SNR(6 digits): Serial Number
4) MSRN: MS Roaming Number - Số định tuyến đến MSC/VLR trong trường hợp
roaming
MSRN = CC + NDC + SN
SN: Serving Node
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 2
Tổng quan Traffic Cases
5) LAI: Location Area Indentity
LAI = MCC + MNC + LAC
MCC(3 digits): Mobile Country Code
MNC(1-2 digits): Mobile Network Code
LAC(max 16 bits): Location Area Code
6) CGI: Cell Global Indentity
CGI = LAI + CI
CI(max 16 bits): Cell Identity
7) MGT: Mobile Global Identity - Số định tuyến MSC → HLR
MGT = CC + NDC + MSIN
II. Location Update

Có hai loại Location Update :
- Normal
- Periodic
1) Normal:
a) Khi MS chuyển từ LA này sang LA khác
MS nghe thấy LAI mới (≠ LAI cũ đang lưu trong SIM) trên kênh:
- BCCH nếu IDLE
- SACCH nếu ACTIVE
Lúc đó MS sẽ tự động thực hiện Location Update theo các bước sau:
(1): Lý do Update VT: 0000xxxx
(2): 8 bit trên + access delay + TDMA FN (RACH)
(3): Chan. Active Message:
- Chan. Description ( CHình kênh: SDCCH + SACCH/ TCH + ACCH;
hoping or not; TS Number - cụm SDCCH 0-7 )
- DTX applied or not
- MS, BTS power
- Timing Advance
(4): Khẳng định đã active kênh này
(5): Lệnh ấn định tức thì
(6): Immediate Assignment Message:
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 3
Tổng quan Traffic Cases
- Chan. Description
- List các f nhảy tần
- 8 bit random + TDMA FN (RACH)→ giải xung đột khi nhiều MS
cùng access 1 RACH
(7): Location Update Request
(8): Authentication Request
(9): Authentication Response
(10): Cipher Command

(11): Cipher Complete
(12): L.U Accept
(13): L.U Complete
Trường hợp MS đang trong chế độ active mà di chuyển (handover) sang LA
khác, thông tin trên SACCH (trên đa khung lưu lượng) sẽ cho biết LAI mới.
Sau khi cuộc gọi release, MS phải tiến hành Location Update, normal type.
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 4
Tổng quan Traffic Cases
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 5
(Lý do:Update VT
0000xxxx )
Chan. Release
Im. Ass. (6)
Clear Cmd
Chan. Release
ACK
ACK
Clear Complete
L.U Complete(13)
L.U Accept (LAI mới)(12)
VLR not find HSơ MS
B.dịch IMSI →MGT addr. HLR.
HLR: -Update MSC/VLR mới
-lệnh VLR cũ xóa HS MS
-lệnh VLR mới lưu HS MS
VLR find HSơ MS
→thay đổi LAI cũ:=LAI mới
Cipher. Command (Kc)(10)
BTS keep Kc để MMH
Cipher Complete(11)

Authen. Response (SRES)(9)
Authen. Request (RAND, CKSN)(8)
Location Update Request(7)
(IMSI, LAI cũ, type of Update )
ACK(4)
Im. Ass. Cmd(5)
(1)Chan.Request
Chan.Require (2)
Chan.Activate(3)
MS BTS BSC MSC/VLR
RACH
AGCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
Tổng quan Traffic Cases
b) Nhập mạng:
• Nhập mạng lần đầu:
- MS quét tất cả tần số trong dải 900MHz (124 tần số Vina + Mobi +
Viettel)
- MS sắp xếp các tần số có công suất từ mạnh → yếu ( thường là tìm được
ngay danh sách các tần số sóng mang BCCH vì c/s phát ở BCCH carrier rất
mạnh)
- Chọn tần số có công suất mạnh nhất:

+ Nghe FCCH (cụm FB) 142 bit=0 , nhằm xác định tần số là Co.
+ Nghe SCH (cụm SB) : 64 bit ĐBộ 01010101
39 + 39 bit FN và BSIC
+ Nghe BCCH (cụm NB) đọc các bản tin hệ thống type 2,3,4:
→ Neighbour cells descr. : BCCH Allocation list
→ LAI, CGI.
→ Control Chan. Descr. : - IMSI attach/detach : yes/no
- AGBLK: số blocks CCCH for AGCH
- MFRMs (2-9): số đa khung 51 lặp lại
1 paging group cũ
- Timeout for MS periodic L.U
→ Cell option: - DTX applied or not
- Power control : 1/0.
→ Cell selection parameter:
- Mức thu tối thiểu tại MS cho phép MS access vào mạng
(ví dụ ≥ level 3 tương đương ≥ -108 dBm)
- Công suất phát tối đa mà MS được phép phát khi access
vào mạng
- MS requests kênh SDCCH trên RACH ( Lý do Update VT)
- MS gửi L.U Request (IMSI, LAI, type of update: normal)
- Quá trình xử lý tiếp theo tương tự như trường hợp normal L.U.
• Rời mạng, sau đó nhập lại mạng vẫn cùng LA:
→ gửi IMSI attach message (kèm theo IMSI)
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 6
Tổng quan Traffic Cases
• Rời mạng, sau đó nhập lại mạng ở LA khác:
- Nghe LAI ≠ LAI cũ → tiến hành L.U request (IMSI, LAI cũ, normal type)
→ quá trình xử lý hoàn toàn tương tự như normal L.U.
c) Rời mạng (IMSI detach):
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 7

SDCCH
(Lý do:Nhập mạng
0000xxxx )
Im. Ass.
ACK
VLR set cờ nhập mạng
Cipher. Command (Kc)
BTS keep Kc để MMH
Cipher Complete
Authen. Response (SRES)
Authen. Request (RAND, CKSN)
IMSI attach message
(IMSI)
ACK
Im. Ass. Cmd
Chan.Request
Chan.Require
Chan.Activate
MS BTS BSC MSC/VLR
RACH
AGCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
Tổng quan Traffic Cases
2) Periodic Location Update
→ mục đích để tránh paging không cần thiết.
- MS nghe trên BCCH : Periodic L.U có được sdụng hay không? tần suất

(timeout)?
- Tại MS và MSC đều có 1 bộ timer với thông số timeout.
- Khi timer ở MS expires, MS phải thực hiện gửi L.U request, type=periodic
regis. Quá trình yêu cầu kênh riêng và thủ tục L.U request hoàn toàn tương tự
như phần1.
- Khi L.U complete, 2 bộ timers ở MS, MSC restart.
- Tại MSC có chức năng quét: nhận thấy MS nào mà không đăng ký L.U khi đã
quá timeout + 1 khoảng thời gian xác định → MS đó bị đánh dấu là rời mạng.

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 8
(Lý do:Rời mạng
0001xxxx )
Im. Ass.
VLR set cờ rời mạng
IMSI detach message
(IMSI)
ACK
Im. Ass. Cmd
Chan.Request
Chan.Require
Chan.Activate
MS BTS BSC MSC/VLR
RACH
AGCH
SDCCH
Tổng quan Traffic Cases
III. MOC : Mobile Originated Call
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 9
Tránh xung đột
SDCCH in case

nhiều MS cùng sd 1
SDCCH
Copy of bản tin trên
CM kênh,IMSI,CKSN
Service Request
Im. Assign.
ACK
Chan. Activate
Lý do MOC 111xxxxx
Chan. Request
MS BTS BSC MSC/VLR
ISDN, PSTN,
PLMN
Ass. Cmd
RACH
AGCH
SDCCH
MS được đánh
dấu bận !
SETUP (y/c dịch vụ mang:speech, data, fax
k/n mang: bitrate, BER, , called number)
Authen. Request (RAND, CKSN)
Authen. Reponse (SRES)
Cipher. Cmd (Kc)
Cipher. Complete
IMEI check
IMEI Response
VLR check
quyền sd dịch
vụ

Call proceeding
Nếu OK
TCH Assignment
TCH Assignment Complete
SDCCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
FACCH
IAM
ACM
Alerting (Ring back tone)
ANM
CONNECT
CONNECT ACK
CONVERSATION
FACCH
FACCH
FACCH
TCH
Tổng quan Traffic Cases
IV.MTC: Mobile Terminated Call
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 10
(IMSI, LAI)
(MAP)
dịch vụ mang, k/n mang)

IAM (MSISDN calling,called,
MS BSC MSC/VLR HLR GMSC PSTN/PLMN
Routing Infor
(MAP)
Roaming No
MSRN (MAP)
Provide Roam No
MSRN (MAP)
Send Routing Infor
IAM
Paging
Paging (IMSI)
PCH
Ch. Request
RACH
(Lý do Paging Resp.
100xxxxx )
Im. Assign.
AGCH
Paging Resp.
SDCCH
(IMSI, CKSN)
Paging Resp.
Authentication
Cipher
Identity (IMEI check)
SETUP (calling No, k/n mang)
Call Confirm
TCH Ass. Request
TCH Ass. Complete

SDCCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
SDCCH
FACCH
Alerting
FACCH
ACM
ACM
CONNECT
FACCH
(nhấc máy)
ANM
ANM
CONNECT ACK
FACCH
TCH
CONVERSATION
Tổng quan Traffic Cases
V. Handover
- Handover xảy ra khi 1 active MS chuyển phục vụ từ cell này sang cell khác.
- Dấu hiệu: Signal Strength (SS), C/I of serving cell kém đi, trong khi SS of 1 số
neighbour cells tốt hơn.
- Thông tin SS, C/I (DL) sẽ được MS báo cáo lên BTS, bằng bản tin measurement
report, trên kênh SACCH, trong bản tin LAPDm ( 4 khung SACCH ~ 4 ×120 ms =
480 ms/1 lần)
- Căn cứ vào measure. Report:
BTS adds thêm SS, C/I (UL) of serving cell, và đưa lên BSC.

BSC tính toán, sắp xếp các cell vào 1 tập ứng cử. Nếu cell serving không là top
of list, mà neighbour cell nào đó là top of list thì quyết định HO sang cell đó.
- Không căn cứ vào measure. Report:
+ TA cao quá (TA>63) → BSC quyết định HO
+ Load Sharing: khi traffic load ở 1 cell quá cao, trong khi ở neighbour cell lại
thấp → load sharing, tức là 1 phần tải ở serving cell sẽ được chuyển sang
neighbour cell.
* Một số trường hợp HO:
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 11
MS
Tổng quan Traffic Cases
1) HO cùng 1 BSC:

(1): measurement report
(2): BTS adds (UL) SS, C/I of itself
(3): Trường hợp quyết định HO, BSC gửi TCH activate request đến BTS mới
(4): (FACCH cũ) BSC lệnh HO cùng f mới, TS mới, c/s phát về BTS cũ , đến MS
(5): (FACCH mới) phát cụm HO đến BTS mới
(6): (FACCH mới) BTS mới phát hiện cụm HO:
- gửi TA cho MS, c/s phát cho MS
- gửi HO detecting message đến BSC → kết nối mới được thiết lập
(7): (FACCH mới) MS gửi HO Complete Message đến BTS mới, BSC.
(8): BSC gửi TCH deactive message đến BTS cũ.
Nếu MS sang LA khác thì phải thực hiện L.U sau khi giải phóng cuộc gọi.
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 12
Tổng quan Traffic Cases
2) HO khác BSC, cùng MSC/VLR:

(1): gửi báo cáo trên SACCH
(2): trường hợp quyết định HO, BSC cũ gửi HO-required message có kèm theo CGI

mới đến MSC/VLR
(3): MSC/VLR gửi HO request đến BTS mới
(4): BSC mới gửi TCH activate message
(5): BSC mới gửi TCH mới, c/suất phát về cho MS thông qua MSC, BSC cũ, BTS cũ
(6): MS phát các cụm HO đến BTS mới
(7): BTS mới phát hiện được cụm HO, nó sẽ gửi TA, c/suất phát cho MS. Đồng thời
nó gửi HO detect message đến BSC mới, đến MSC. MSC sẽ thiết lập 1 path mới.
(8): MS gửi HO Complete Message, BTS mới chuyển đến MSC thông qua BSC mới.
(9): MSC/VLR lệnh giải phóng kênh.
Nếu MS sang LA khác thì phải thực hiện L.U sau khi giải phóng cuộc gọi.
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 13
Tổng quan Traffic Cases
3) HO khác MSC VLR:
(1): MS gửi báo cáo trên SACCH, BTS cũ gửi báo cáo lên BSC cũ
(2): BSC cũ gửi HO-required + CGI mới đến MSC/VLR neo. MSC/VLR neo sẽ gửi
yêu cầu này đến MSC/VLR mới
(3): MSC mới lệnh chuyển giao đến BSC mới
(4): BSC mới gửi TCH activate message đến BTS mới
(5): BSC mới gửi TCH mới, c/suất phát về cho MS qua MSC/VLR, BSC cũ, BTS cũ
(6): (FACCH mới) MS phát đi cụm HO
(7): (FACCH mới) BTS mới nhận được HO, nó gửi TA, c/suất phát về cho MS. BTS
mới cũng gửi HO detecting message đến BSC mới, đến MSC mới. MSC mới sẽ thiết
lập 1 kết nối mới
(8): (FACCH mới) MS gửi HO Complete Message.
(9): MSC/VLR neo sau khi nhận được message này sẽ lệnh giải phóng tài nguyên.
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 14
Tổng quan Traffic Cases
Nếu MS sang LA khác thì phải thực hiện L.U sau khi giải phóng cuộc gọi.
4) HO trong 1 cell:
* Cell không Hopping:

- HO xảy ra: + priority 1: HO sang f khác
+ priority 2: HO sang TS khác, cùng f
* Cell có Hopping:
- HO xảy ra: + priority 1: HO sang Chan. Group khác
+ priority 2: HO sang TS khác, cùng Chan. Group
+ priority 3: HO sang cùng TS, cùng Chan. Group (lúc đó tuần tự nhảy
sẽ khác)
Ví dụ: 1 cell cấu hình 4 TRX có 2 nhóm kênh:
CHGR0: fo (BCCH carrier)
CHGR1: f1, f2, f3
Pri.1: HO sang CHGR0 (trừ TS0)
Pri.2: HO vẫn cùng CHGR1 (f1, f2, f3) nhưng khác TS4
Pri.3: HO cùng CHGR1, cùng TS4, nhưng sau đó thay vì nhảy sang f1, TS4 chẳng hạn
thì nhảy sang f2, TS4.
Lưu ý: - công suất BCCH carrier (f0) phát rất mạnh = const
- nếu 1 CHGR bao gồm f0, f1, f2, f3 thì TS0 của f0 sẽ không nhảy, còn lại sẽ
nhảy.
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 15
4
BCCH
fo
f1
f2
f3
TS được ấn định tại thời điểm t
Tổng quan Traffic Cases
VI. SMS (Short Message Service)
1) MO – SMS ( Mobile Originated – SMS)
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 16
SMS

Service Request
Nhận thực
VLR check
quyền sd dịch vụ
Chan. Request
MS BSS MSC/VLR SMS-IWMSC SC
Lý do: SMS 0001xxxx
RACH
Im. Assign.
AGCH
Service Request
SDCCH
(SMS, IMSI, CKSN,
called No)
Bản copy
SDCCH
SDCCH
Nếu OK
Mật mã hóa
SDCCH
Gửi SMS
SDCCH
SMS
fault/delivery report
fault/delivery report
fault/delivery report
ACK
SDCCH
SDCCH
Clear Cmd

Release Request
Release Complete
Clear Complete
SDCCH
SDCCH
Tổng quan Traffic Cases
Short Message sẽ được truyền trên kênh báo hiệu SDCCH, gửi đến trung tâm bản tin
ngắn SC. Sau đó SC có nhiệm vụ gửi short message này đến thuê bao đích.
2) MT – SMS (Mobile Terminated – SMS)

Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 17
Authen.
(Lý do:Paging Resp.
100xxxxx)
Ch. Request
(MSC-identity, IMSI)
(MSISDN)
Routing Infor for SM
MS BSS MSC/VLR HLR SC
Routing Infor
Forward Short Message (IMSI)
Paging
(IMSI, LAI)Paging (IMSI)
PCH
RACH
Im. Assign.
AGCH
Paging Resp.
SDCCH
(IMSI, CKSN)

Paging Resp.
Cipher
IMEI check
SDCCH
SDCCH
SDCCH
Short Message
SDCCH/
SACCH
result message
Clear Cmd
Release Request
Release Complete
Clear Complete
Tổng quan Traffic Cases
Sau quá trình tìm gọi thành công, Short Message sẽ được truyền trên SDCCH (MS
idle) hoặc trên SACCH (MS active) đến thuê bao bị gọi.
Một số thuật ngữ viết tắt
GMSC Gateway MSC
AO A-Origint
BO B-Origint
NAPI Numbering Plan Indicator
PSTN Public Switched Telephone Network
BNT B number type
OBA Origin for B-number analysis
IN Intelligent Network
SCP Service Control Point
TRD Traffic destination code
MSISDN Mobile Subscriber ISDN
DETY Device Type

PRI Priority
FNC Function Code
ISUP ISDN User Part
SP Signalling Point
MSRN MS Roaming Number
COMP Comparison
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 18
Tổng quan Traffic Cases
NOP Non-operating
CIC Carrier identification code
D Destination type
ES End Of Selection
MTE Mobile terminating traffic
RC Routing case
SSC Service screening case
TE Terminating traffic
R Route
LU Location Update
IAM Initiate Address Message
HLR Home location register
ACM Address Complete Message
AAT Automatic Answering Trunk
CHG Charging Message
LPT Loop Trunk Test
MOUS Mobile User Signalling
ACR Accounting Class Data Registration Changeable Exchange
Adaptation
FCI Function Change Initiation
ERB Event report BCSM
ENC Event notification charging

ETC Establish temporary connection
PA Play announcement
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 19
Tổng quan Traffic Cases
REC Reconnect
RET Retrieve
RNC Request notification charging event
RT Reset timer
CON Connected number
TGN Trunk group number
TGNO Trunk group number order
RCB Bearer routing case number
IMSI International Mobile Subscriber Identity
TMSI Temporary Mobile Subscriber Identity
LAI Location Area Identity
RUIM: Removable Universal Identity Module
CDMA Code Division Multiple Access
WIM WAP Identity Module
USAT Universal SIM Application ToolKit
CAT Card Application ToolKit
MF Master File
DF Dedicated File
EF Elementary File
KI Identification Key
AUC Authentication Center
RAND Random
SRES Signed Response
KC Cipher Key
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 20
Tổng quan Traffic Cases

TS SUBSCRIBER CATEGORY
OFA ORIGIN FOR FORWARDED-TO NUMBER ANALYSIS
PWD Password
CFU CALL FORWARDING UNCONDITIONAL
CFB CALL FORWARDING ON MOBILE SUBSCRIBER BUSY
CFNRY CALL FORWARDING ON NO REPLY
CFNRC CALL FORWARDING ON MOBILE SUBSCRIBER NOT
REACHABLE
BOIC BARRING OF ALL OUTGOING INTERNATIONAL CALLS
CAW CALL WAITING
SOCFB SUBSCRIPTION OPTION CALL FORWARDING ON
MOBILE SUBSCRIBER BUSY
SOCFRC SUBSCRIPTION OPTION CALL FORWARDING ON
MOBILE SUBSCRIBER NOT REACHABLE
SOCFRY SUBSCRIPTION OPTION CALL FORWARDING ON NO
REPLY
SOCFU SUBSCRIPTION OPTION CALL FORWARDING
UNCONDITIONAL
SOCB SUBSCRIPTION OPTION CONTROL OF BARRING
SERVICES
SOCLIP SUBSCRIPTION OPTION CALLING LINE IDENTIFICATION
PRESENTATION
HOLD CALL HOLD
CLIP CALLING LINE IDENTIFICATION PRESENTATION
SCHAR SUBSCRIBER CHARGING CHARACTERISTICS
MGT Mobile Global Title
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 21
Tổng quan Traffic Cases
CC Country code
NDC National Destination Code

SN Subscriber Number
MCC Mobile Country Code
MNC Mobile Network Code
MSIN Mobile Subscriber Identification Number
GT Global Title
GTRC Global Title Routing Case
Trần Văn Hà – TTDHKT – Viettel Mobile 22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×