Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

CÁC CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.13 KB, 6 trang )

8
27
19
27
Chuyên đề : Mã di truyền
Thông tin di truyền về trình tự các axit amin trong chuổi polypeptit được mã hóa trong AND dưới dạng
trình tự các bộ ba kế tiếp nhau.
Sự tổ hợp từ 4 loại A, T, G, X tham gia cáu tạo ADN hay bốn loại A, U, G, X tham gia cấu tạo ARN tạo
ra 64 loại bộ ba
- Chỉ có 61 bộ ba tham gia mã hóa cho 20 loại axit amin
+Một số axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau (Tính thoái hóa của mã di truyền).
+Không có bộ ba nào đồng thời mã hóa cho nhiều axit amin khác nhau.
+Bộ ba TAX trên ADN hay AUG trên ARNcos hai chức năng : vừa là mã mở đầu vừa mã hóa cho
axit amin metionin
+Có 3 bộ ba (ATT, ATX, AXT trên ADN hay UAA UGA và UAG trên mARN) là mã kết thúc.
Bazơ thứ hai
Bazo thứ nhất
G A X U
Bazo thứ ba
G
GGG Glixin
GGA
GGX
GGU
GAG A.glutamic
GAA
GAX A. aspactic
GAU
GXG : Alanin
GXA
GXX


GXU
GUG Valin
GUA
GUX
GUU
G
A
X
U
A
AGG Acginin
AGA
AGX Serin
AGU
AAG Lizin
AAA
AAX Asparagin
AAU
AXG Treonin
AXA
AXX
AXU
AUG Metionin
AUA Izolơxin
AUX
AUU
G
A
X
U

X
XGG Acginin
XGA
XGX
XGU
XAG Glutamin
XAA
XAX Histidin
XAU
XXG Prolin
XXA
XXX
XXU
XUG Lơxin
XUA
XUX
XUU
G
A
X
U
U
UGG Triptophan
UGA Mã kết thúc
UGX Xistein
UGU
UAG Mã kết thúc
UAA
UAX Tiroxin
UAU

UXG Sêrin
UXA
UXX
UXU
UUG Lơxin
UUA
UUX
Pheninalanin
UUU
G
A
X
U

Bài tập 1 : Một hỗn hợp ba loại ribonucleotit A,
U, G với tỷ lệ bằng nhau. Hãy xác đinh tỷ lệ bộ
ba không chứa A và tỷ lệ bộ ba chứa ít nhất một A
-Tỷ lệ A trong hỗn hợp bằng
-Phần hỗn hợp không chứa A bằng
+Xác suất của loại bộ ba không chứa A là
+Xác suất của loại bộ ba chứa ít nhất 1 A là .
Bài tập 2 : một polyribouleotit tổng hợp nhân tạo
từ hỗn hợp có tỷ lệ 4G :1U. Hãy xác định xác suất
của loại bộ ba khác nhau có thể có được hình
thành nếu sự kết hợp giữa các ribonucleotit là
ngẫu nhiên.
-Tỷ lệ các ribonucleotit trong hỗn hợp :
+Tỷ lệ G là :
+Tỷ lệ U là :
-Xác suất các loại bộ ba có thể hình thành :

+GGG = = 64/125
+GGU = GUG = UGG = = 16/125
+GUU = UGU = UUG = = 4/125
+UUU = = 1/125
Bài tập 3 : Một phân tử mARN tổng hợp nhân tạo
chứa 90% U và 10% A.Hãy xác định :
a)Xác suất gặp các bộ ba ribonucleotit có thể có
được một cách ngẫu nhiên ?
b)Xác suất gặp các axit amin có thể có mặt trong
chuổi polypeptit được tổng hợp ?
( Dùng bảng bộ ba)
-a) Xác suất gặp các bộ ba ribonucleotit có thể có
được một cách ngẫu nhiên :
UUU= = 0.729
UUA = UAU = AUU = =0.081
UAA = AAU = AUA = 0.009
AAA = 0.001
-b) Xác suất gặp các axit amin có thể có mặt
trong chuổi polypeptit được tổng hợp :
Pheninalanin do bộ ba UUU quy định có 0.729
Loxin do bộ ba UUA quy định có ….0.081
Izoloxin do các bộ ba AUU và AUA có xác suất
gặp là 0.081 +0.009 = 0.09
Asparagin do bộ ba AAU ……
Lizin do bộ ba AAA ……
Bộ ba UAA !
Ôn thị đại học môn Sinh Học THPT Long Mỹ 2007-2008
1
Chuyên đề DB NST
Bài tập 3 : Cho hai NST có cấu trúc và trình tự gen như sau:

Sau khi bị đột biến các NST có cấu trúc như sau:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
Xác định các dạng đột biến? Trắc nghiệm
1) Các dạng đột biến đảo đoạn là
A)1, 5 B) 1, 4 C) 1, 7 D) 1, 4, 7
2) Dạng đột biến chuyển đoạn trong một NST
A) 4 B)4, 6 C) 4, 5 D) 5, 6
3) Dạng đột biến lặp đoạn là
A) 6 B) 5 C)2 D)7
4) Dạng đột biến chuyển đoạn tương hỗ là
A) 5 B) 6 C)6 , 7 D)5, 6, 7
Bài tập 4: Phép lai nào sau đây tạo ra cây cà chua quả đỏ có kiểu gen A A a a tỷ lệ cao nhất
A) A A a a x A A a a B) A A a a x Aaaa
C) A A a a x AAAa D) AAAa x aaaa
Bài tập 5: Ở đậu Hà Lan : alen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn, alen a quy định hoa trắng là lặn . Cho
cây hoa đỏ tự thụ phấn thu được kết quả F
1
:
D
T
=
5.25
1
A) Kiểu gen của P là Aa, tần số đột biến gen a thành A ở cả hai bên bố và mẹ đều bằng 10%

B) Kiểu gen của P là Aa, tần số đột biến gen a thành A ở bên bố bằng 18%, bên mẹ không đột biến
B) Kiểu gen của P là Aa, tần số đột biến gen a thành A ở bên mẹ bằng 18%, bên bố không đột biến
D) Cả A, B, C đều đúng
Bài tập 6: Ở đậu Hà Lan : alen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn, alen a quy định hoa trắng là lặn . Cho
cây hoa đỏ tự thụ phấn thu được kết quả F
1
:
D
T
=
4
1
A) Kiểu gen của P là Aa, tần số đột biến gen a thành A ở cả hai bên bố và mẹ đều bằng 5%
B) Kiểu gen của P là Aa, tần số đột biến gen a thành A ở bên bố bằng 10%, bên mẹ không đột biến
B) Kiểu gen của P là Aa, tần số đột biến gen a thành A ở bên mẹ bằng 10%, bên bố không đột biến
D) Cả A, B, C đều đúng
Gợi ý: F
1
xuất hiện cây hoa trắng chứng tỏ cây hoa đỏ P dị hợp Aa . Tuy nhiên F
1
không thu được tỷ lệ
phân ly kiểu hình 3 hoa đỏ:1 trắng như định luật phân tính của Menden mà tỷ lệ cây hoa đỏ tăng lên so
với cây hoa trắng =====> !
Có đột biến gen ở giao tử theo chiều : gen a gen A
Tỷ lệ 5.25 : 1 = 84% : 16%
F
1
xuất hiên 16% hoa trắng do: (!)
Ôn thị đại học môn Sinh Học THPT Long Mỹ 2007-2008
2

Đột biến
+16% = 40% x 40% ===> cả hai loại giao tử đực và cái ở bố, mẹ đều xảy ra đột biến gen a thành
gen A với tần số đột biến bằng 10% ! bạn giải tiếp tục nhé!
Bài 7: Phép lai thuận nghịch là
A) lai kinh tế
B) lai giữa hai cơ thể bố mẹ thuộc hai dòng chủng thuần khác nhau về một cặp tính trạng tương phản
C)Lai giữa con cái tốt thuộc giống nội với con đực tốt thuộc giống ngoại.
D)Phép lai mà hướng 1 dạng này được chọn làm mẹ thì hướng 2 nó được chọn làm bố
Bài 8: Ý nghĩa của phép lai thuận nghịch là
A)Bằng phép lai thuân nghịch Menden tìm ra các đinh luật di truyền.
B)Kiểm tra tính trạng do gen nằm trên NST thường hay nằm trên NST giới tính
C)Kiểm tra tính trạng do gen trên NST hay do gen trong tế bào chất quy định.
D)Cả A, B, C đều đúng
Bài 9: Điều kiện nghiệm đúng của cả ba định luật Menden là
A) P phải thuần chủng về tính trạng đem lai B)Tính trạng trội phải là trội hoàn toàn
C)Tính trạng phải ít chịu ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh D) Cả A, B, C
Bài 10:Điều kiện nghiệm đúng riêng cho định luật phân ly độc lập
A) P phải thuần chủng về tính trạng đem lai B)Tính trạng trội phải là trội hoàn toàn
C)Tính trạng phải ít chịu ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh D) Số lượng cá thể phải đủ lớn
Điền vào khoảng trống :
Chọn các dự kiện sau đây rồi điền vào khoảng trống ở các câu hỏi kế tiếp sao cho thích hợp
1.Hội chứng Down 2.Hội chứng tocno 3.Bệnh ung thư máu 4.Mức phản ứng
5.Độ lệch trung bình 6.Virut Senday 7.Cacpesenko 8 Thể khảm
9 Cosixin 10.5.BU
Câu 11: Hiện tượng mất đoạn NST 21 ở người gây ra bệnh …………
Câu 12: 44A + X là bộ NST của người nữ ………
Câu 13: 45 A + XY là bộ NST của người nam …………
Câu 14: Thí nghiệm dùng phương pháp đa bội hóa để khắc phục tính bất thụ do lai xa được thực hiện
bởi………
Câu 15: Giới hại thường biến được gọi là ………

Câu 16: Chồi 4n trên cay 2n được gọi là ……
Câu 17: Để tăng cường tính kết dính của hai tế bào của hai loài người ta thường cho vào môi trường …
Câu 18: Hóa chất …… có khả năng thay thế T bằng X biến đổi cặp A-T thành cặp G-X
Câu 19: Chất ………… có tác dụng ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào gây ra
đột biến đa bội
Câu 20: ……………….biểu thị mức phản ứng của tính trạng
Ghép hợp:
Ghép các dữ kiện hai cột thành từng cặp sao cho phù hợp về ý nghĩa, nội dung, quan hệ cấu
tạo, chức năng
Câu 21
Giao tử Kiểu gen
1 1AA: 4Aa :1aa A AaBb
2 1AA:2A:2Aa:1a B ,aaaa
3 1A:2Aa:2a:1aa C Aaaa
4 3AA:3Aa D Aaa
5 3Aa:3aa E Aaaa
6 AA F A,Aa
7 ,aa G AAAa
8 1AA:1A H Aaa
9 1aa:1a I AAA
10 1AB:1Ab:1aB:1ab J AAAA
Câu 21: Căn cứ vào sự di truyền của các alen quy định các nhóm máu ở người hãy sắp xếp các
người con tương ứng với các cặp bố mẹ
Ôn thị đại học môn Sinh Học THPT Long Mỹ 2007-2008
3
Các con Bố mẹ
1 A, B, AB,O A I
B
- x ii
2 A, AB B I

A
I x I
B
i
3 A, AB, B C I
A
I
B
x I
B
i
4 B,O D I
A
I
B
x ii
5 A, B E I
A
I
B
x I
A
I
B

Câu 22: Xếp các dạng đột biến NST và hậu quả tương ứng . Bộ NST tế bào sinh dưỡng .
Bộ NST tế bào sinh dưỡng Hậu quả
1 44A+21+XY A Hội chứng clinefelter
2 44A+XXX B Hội chứng Turne
3 44A+XYY C Hội chứng Down

4 44A+XXY D Siêu nam
5 44A+XO E Siêu nữ
Câu 23: Ghép các ý nghĩa , đặc điểm với phép lai tương ứng trong chọn giống:
Phép lai Đặc điểm, ý nghĩa
1 Lai thân thuộc A Kết hợp các nguồn gen hoàn toàn khác nhau
2 Lai xa B Sử dụng ưu thế lai F
1
làm sản phẩm
3 Lai kinh tế C Tạo dòng thuần về gen quý
4 Lai khác thứ D Con sinh ra bất thụ
5 Lai tế bào E Tạo giống mới có ưu thế lai
Câu 24: Ghép các loại biến dị với các đặc điểm tương ứng
Biến dị Tính chất
1 Biến dị tổ hợp A Khi xuất hiện là biểu hiện ngay ra kiểu hình
2 Thường biến B Có thể di truyền cho thế hệ sau bằng sinh sản
sinh dưỡng
3 Đột biến gen C Biến đổi kiểu hình nhưng cấu trúc gen không
thay đổi
4 Đột biến NST D Xảy ra đồng loạt theo một hướng chung
5 Đột biến soma E Thường ở trạng thái lặn
Câu 25 Ghép csc cặp bố mẹ với tỷ lệ kiểu hình, kiểu gen tương ứng có thể có ở thế hệ con
A quy định qui đỏ là trội hoàn toàn, gen a quy định quả vàng là lặn
F
1
P
1 100% kiểu hình trội A Aaaa x aaaa
2 3 Trội : 1 Lặn B AAAA X AAAA
3 35 Trội : 1 Lăn C A.Aaa x A.Aaa
4 11 Trội : 1 lặn D ,aaaa x aaaa
5 1 Trội : 1 lặn E A.AaaxAaaa

6 100% kiểu hình lặn F AaaaxAaaa
G AAAaxAaaa
Câu 26 Ghép các cặp bố mẹ với tỷ lệ kiểu hình, kiểu gen tương ứng có thể có ở thế hệ con
Ôn thị đại học môn Sinh Học THPT Long Mỹ 2007-2008
4
A quy định qui đỏ là trội hoàn toàn, gen a quy định quả vàng là lặn
F
1
P
1 100% kiểu hình trội A Aaa x aaa
2 3 Trội : 1 Lặn B AAA X AAA
3 35 Trội : 1 Lăn C A.Aa x A.Aa
4 11 Trội : 1 lặn D ,aaaa x aaaa
5 1 Trội : 1 lặn E A.AaxAaa
6 100% kiểu hình lặn F AaaxAaa
7 83 :trội : 17 lặn G AAax,aaa
H AAaaxAaa
Câu 27: Ghép vị trí, đặc điểm gen với tính chất, quy luật di truyền của tính trạng do gen quy định
Đặc điểm gen Đặc điểm di truyền của tính trạng
1 Trội , trên NST thường A Bệnh di truyền gián đoạn qua các thế hệ
2 Lặn, trên NST thường B Bệnh biểu hiện không đồng đều ở nam và nữ
3 Trội không hoàn toàn, trên NST thường C Tỷ lệ người bênh trong phả hệ thấp hơn 50%
4 Trội, trên NST giới tính X D Các bệnh di truyền trung gian
5 Lăn trên NST X E Đa số người bệnh là nam
6 Gen trên NST Y F Bệnh di truyền thẳng 100% cho giới dị giao
G Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau
H Bệnh di truyền liên tục qua các thể hệ
I Gen bệnh di truyền chéo
Câu 28 Đặc điểm di truyền do gen trội trên NST thường?
A) Trong phả hệ, tỷ lệ các thể mắc bệnh xấp sỉ 50%

B) Bệnh biểu hiện liên tục qua các thế hệ
C) Bệnh biểu hiện đồng đều ở cả nam lẫn nữ
D) Đương sự bị bệnh có thể được sinh ra từ một trong các trường hợp sau
- Một trong hai bố mẹ có một người bênh và một người bình thường
P : AA x aa > F1
P : Aa x aa > F1
- Cả hai bố mẹ đều mang bệnh
P : AA x AA > F1
P : AA x Aa > F1
P : Aa x Aa > F1
- Cả hai bố mẹ đều lành mạnh, trong trường hợp này đương sự là người mang gen đột biến mới
P : aa x aa > F1 .Aa bị bệnh !
VD trắc nghiệm: Đặc điểm di truyền do gen trội trên NST thường; con sinh ra bị bênh khi :
A) - Một trong hai bố mẹ có một người bênh và một người bình thường
B) - Cả hai bố mẹ đều mang bệnh
C) - Cả hai bố mẹ đều lành mạnh, trong trường hợp này đương sự là người mang gen đột biến mới
D) – Cả A, B, C
Ôn thị đại học môn Sinh Học THPT Long Mỹ 2007-2008
5
Bạn có thể tạo câu trắc nghiệm khác bằng cách khai thác nội dung trên!
Câu 29: Đặc điểm di truyền do gen lặn trên NST thường?
A) Trong phả hệ,trong mỗi gia đình tỷ lệ các thể mắc bệnh đều thấp hơn 50%
B) Bệnh được di truyền gián đoạn qua các thế hệ
C) Bệnh biểu hiện đồng đều ở cả nam lẫn nữ
D) Đương sự bị bệnh có thể được sinh ra từ một trong các trường hợp sau
- Một trong hai bố mẹ dị hợp( không bệnh) còn người kia bị bênh
P : Aa x aa > F1
- Cả hai bố mẹ đều mang bệnh đồng hợp
P : x > F1
- Cả hai bố mẹ đều lành mạnh, trong trường hợp này kiểu gen của bố mẹ là dị hợp Aa

P : x > F1 .aa bị bệnh !
-Trong hai bố mẹ có một người bênh aa còn người kia lành mạnh AA thì người lành mạnh có đột
biến mới trong quá trình phát sinh giao tử
P :AA.xaa. > F1 .aa bị bệnh !
Đúng sai
Câu 25: Trong kỹ thuật cấy gen, để tạo ADN tái tổ hợp trước tiên phải cắt một đoạn ADN của plasmit rồi
gắn vào ADN của tế bào cho!
Câu 26: Chọn lọc hàng loạt được áp dung với những tính trạng có hệ số di truyền thấp.
Câu 27: Trẻ đồng sinh cùng trứng có thể cùng giới tính
Ôn thị đại học môn Sinh Học THPT Long Mỹ 2007-2008
6

×