Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bài tập sức bền vật liệu Cao Đẳng Có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.5 KB, 14 trang )

BÀI TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
Hệ: Cao đẳng
Câu 1: (3 điểm)
Vẽ biểu đồ lực dọc và tính biến
dạng dọc tuyệt đối của một thanh
thẳng có kích thước như hình vẽ. Biết
mô đuyn biến dạng đàn hồi
E=2.10
6
daN/cm
2
, diện tích mặt cắt
ngang thanh F= 4cm
2
.
48kN
12kN
2m 3m
Đáp án Điểm
- Tính và vẽ biểu đồ lực dọc
- Tính biến dạng dọc tuyệt đối của
thanh:
6 6
4800.300 3600.200
0,27
2.10 .4 2.10 .4
AB BC
l l l
l cm
∆ = ∆ + ∆
⇒ ∆ = + =


48kN
12kN
2m
3m
B AC
+
4800
3600
N
z
daN
1,5
1,5
Câu 1: (3 điểm)
Một thanh chịu kéo đúng tâm có kể đến trọng
lượng bản thân. Biết γ =20 KN/m
3
, F = 8cm
2
. Vẽ
biểu đồ lực dọc và biểu đồ ứng suất của thanh?
Đáp án Điểm
- Tính và vẽ biểu đồ lực
dọc
- Tính và vẽ biểu đồ ứng
suất:
a
a
7,5 m
P = 176 kN

N
z
Z
176kN
200kN
σ
z
Z
22kN/cm
25kN/cm
2
2
+
+
1,5
1,5
Câu1: (3 điểm)
Cho phân tố ở trạng thái ứng suất phẳng
như hình vẽ . Tính ứng suất pháp và ứng
suất tiếp trên mặt nghiêng bằng phương
pháp giải tích (vẽ hình minh họa trên phân
tố)?
60°
4 kN/cm
2
6 kN/cm
2
2
2 kN/cm
Đáp án Điểm

* Ứng suất trên mặt phẳng nghiêng được
xác định theo công thức

2
2
2
0
4 /
6 /
2 /
30
x
y
xy
kN cm
kN cm
kN cm
σ
σ
τ
α

= −

=


= −



=

- Vẽ hình minh họa trên phân tố
τ
uv
σ
u
0
4kN/m
2
2
2kN/m
6kN/m
2
60
2
1
cos2 sin 2
2 2
x y x y
u xy
σ σ σ σ
σ α τ α
+ −
= + −
sin 2 cos2
2
x y
uv xy
σ σ

τ α τ α

= +
2
0,232 /
u
kN cm
σ
=
2
5,33 /
uv
kN cm
τ
= −
Câu1: (3 điểm)
Tính mô men quán tính của hình
phẳng đối với trục chính trung tâm y?
y
2I
30
Đáp án Điểm
- Mô men quán tính của hình phẳng
đối với trục trung tâm y được xác định
theo công thức:
2
30 30
2
4
2 2

2
13,5
2.337 2. 46,5
2
4911,3125
I I
y y
y
y
b
J J F
J
J cm
 
= +
 ÷
 
 
→ = +
 ÷
 
→ =
y
2I
30
3
Câu1: (3 điểm)
Tính mô men quán tính của hình
phẳng đối với trục chính trung tâm y?
y

2[
20
Đáp án Điểm
- Mô men quán tính của hình phẳng đối với
trục trung tâm y được xác định theo công
thức:
( )
( )
2
[20 [20
0
2
4
2 2
2.113 2. 7,6 2,07 23,4
1657,186
y y
y
y
J J b z F
J
J cm
= + −
→ = + −
→ =
y
2[
20
3
Câu 2: (4 điểm)

Một dầm chịu lực như hình vẽ:
Biết:
[ ] [ ]
2 2
1200 / ; 700 /daN cm daN cm
σ τ
= =
.
Vẽ biểu đồ Q, M.
Tính đường kính d của tiết diện dầm.
4m 4m
P = 20kN
q = 10kN/m
A
C
B
Đáp án Điểm
1. Vẽ biểu đồ Q, M:
* Tính phản lực V
A
, V
B
:



=
=
kNV
kNV

B
A
20
40
* Tính và vẽ biểu đồ Q:

* Tính và vẽ biểu đồ M:

* Tính đường kính d:
[ ]
cm
M
d 94,18
1200.
800000.32
.
.32
3
3
max
==≥
πσπ

Chọn d = 20 cm
* Kiểm tra lại theo điều kiện ứng
suất tiếp:

[ ]
ττ
π

τ
<→
==
max
2
2
max
/98,16
20 3
4.4000.4
cmdaN
Thỏa mãn đk bền
0,5
1
1
1
0,5
Câu2: (4 điểm)
Cho dầm chịu lực như hình vẽ. Biết dầm bằng gỗ có
[ ] [ ]
2 2
1200 / ; 600 /daN cm daN cm
σ τ
= =
tiết diện ngang của dần là hình chữ nhật kích
thước
20 ; 30b cm h cm= =
Hãy vẽ biểu đồ M và Q của dầm.
Kiểm tra cường độ của dầm.
2m4m

q = 10kN/m
P = 250kN
Đáp án Điểm
2m4m
q = 10kN/m
P = 250kN
+
-
-
105
145
250
250
500
Qy (kN)
Mx (kNm)
V
A
V
B
A
B
C
-Tính phản lực gối
,
A B
V V
uur uur
:
395

105
B
A
V kN
V kN
=


=

- Tính và vẽ biểu đồ Q
y.
- Tính và vẽ biểu đồ Mx
.
- Kiểm tra cường độ của dầm.
2
ax
ax
2
2
ax
ax
5000000.6
1666,67 /
20.30
3.
3.25000
62,5 /
2. 2.20.30
m

m
x
m
m
M
daN cm
W
Q
daN cm
F
σ
τ

= = =




= = =


Vậy:
2 2
ax
2 2
ax
1666,67 / 1200 /
62,5 / 600 /
m
m

daN cm daN cm
daN cm daN cm
σ
τ

= >


= <


không thỏa mãn điều
kiện cường độ.
0,5
1,5
1,5
0,5
Câu2: (4 điểm)
Cho dầm chịu lực như hình vẽ. Mặt cắt ngang của dầm là hình chữ nhật kích
thước là
,b h
.
Hãy vẽ biểu đồ M và Q của dầm.
Tìm b và h. Biết
[ ] [ ]
2 2
1,5 ; 1200 / ; 700 /h b daN cm daN cm
σ τ
= = =


q = 16kN/m
P = 120kNM = 30kNm
3m 3m
V
A
V
B
A
C
B
Đáp án Điểm
q = 16kN/m
P = 120kNM = 30kNm
3m 3m
V
A
V
B
67
67
53
101
30
231
Qy (kN)
Mx (kNm)
+
+
-
A

C
B
-Tính phản lực gối
,
A B
V V
uur uur
:
101
67
B
A
V kN
V kN
=


=

- Tính và vẽ biểu đồ Q
y.
- Tính và vẽ biểu đồ Mx
.
- Tìm b và h.
[ ]
ax
ax
3
3
2310000.6

17,25
2,25.1200
2310000.6
1200
2,25.
m
m
x
M
W
b cm
b
σ σ

= ≤


→ ≥ =


→ ≤


Chọn b=18cm; h=27cm
Kiểm tra lại theo điều kiện ứng suất tiếp.

[ ]
2 2
ax
ax

3
3.10100
31,173 / 700 /
2 2.18.27
m
m
Q
daN cm daN cm
F
τ τ
= = = < =
Vậy chọn b=18cm; h=27cm thỏa mãn điều kiện bài ra
0,5
1
1
1
0,5
Câu2: (4 điểm)
Cho dầm chịu lực như hình vẽ.
Hãy vẽ biểu đồ M và Q của dầm.
Kiểm tra bền cho dầm. Biết
[ ] [ ]
2 2
130 / ; 70 /daN cm daN cm
σ τ
= =

4m 4m
M = 10kNm
B

q = 10kN/m
P = 20kN
C
A
50cm
100cm
Đáp án Điểm
- Tính và vẽ biểu đồ Q
y.
- Tính và vẽ biểu đồ Mx
.
- Kiểm tra cường độ của dầm.
2
ax
ax
2
2
ax
ax
3900000.6
46,8 /
50.100
3.
3.10000
3 /
2. 2.50.100
m
m
x
m

m
M
daN cm
W
Q
daN cm
F
σ
τ

= = =




= = =


Vậy:
2 2
ax
2 2
ax
46,8 / 130 /
3 / 70 /
m
m
daN cm daN cm
daN cm daN cm
σ

τ

= <


= <


thỏa mãn điều kiện cường
độ.
1,5
1,5
1
Câu2: (4 điểm)
Cho dầm chịu lực như hình vẽ.
Hãy vẽ biểu đồ M và Q của dầm.
Tìm kích thước b và h cho dầm. Biết
[ ] [ ]
2 2
1,5 ; 1,2 / ; 0,7 /h b kN cm kN cm
σ τ
= = =
b
h
1m
q =4kN/m
2m
P = 2kN
1 2
P = 4kN

m=8kNm
1m
Đáp án Điểm
8
12 12
B
A
1m
m=8kNm
P = 4kN
21
P = 2kN
2m
kN/m4q =
1m
h
b
C
D
(kN)
Q
y
10
x
M
(kN.m)
2
4 4
4
-Tính phản lực gối

,
A B
V V
uur uur
:
10
4
B
A
V kN
V kN
=


=

- Tính và vẽ biểu đồ Q
y.
- Tính và vẽ biểu đồ Mx
.
- Tìm b và h.
[ ]
ax
ax
3
3
1200.6
13,87
2,25.1,2
1200.6

1,2
2,25.
m
m
x
M
W
b cm
b
σ σ

= ≤


→ ≥ =


→ ≤


Chọn b=14cm; h=21cm
Kiểm tra lại theo điều kiện ứng suất tiếp.

[ ]
2 2
ax
ax
3
3.10
0,051 / 0,7 /

2 2.14.21
m
m
Q
kN cm daN cm
F
τ τ
= = = < =
Vậy chọn b=14cm; h=21cm thỏa mãn điều kiện bài ra
0,5
1
1
1
0,5
Câu 3: (4 điểm)
Một cột bê tông có mặt cắt chữ nhật kích
thước 40cm x 60cm, chịu tác dụng bởi lực
300 , 40P kN Q kN= =
, trọng lượng thể tích của
cột là
3
20 /kN m
γ
=
. Hãy tính
ax min
,
m
σ σ
và vẽ

biểu đồ ứng suất tại mặt cắt chân cột.
x
y
0,4m
0,6m
L = 2m
h = 4m
P
Q
Đáp án Điểm
* Tính ứng suất lớn nhất, nhỏ nhất tại mặt cắt
chân cột:
( )
( )
2
2
min
2
2
max
/33,4663
6,0.4,0
6.2.40
6,0.4,0
4.6,0.4,0.20300
/33,2003
6,0.4,0
6.2.40
6,0.4,0
4.6,0.4,0.20300

mkN
mkN
−=−
+
−=
=+
+
−=
σ
σ
* Vẽ biểu đồ ứng suất:
P
Q
0,6m
0,4m
2m
+
-
2003,33 kN/m
4663,33 kN/m
2
2
4m
3
1
Câu 3: (4 điểm)
Một cột bê tông chịu tác dụng của lực nén
lệch tâm
4800P daN=
. Mặt cắt ngang cột là

hình chữ nhật
24 ; 20b cm h cm= =
. Tínhứng
suất
ax min
,
m
σ σ
tại mặt cắt chân cột (bỏ qua
trọng lượng của cột).
x
y
h
b
P
5
6
Đáp án Điểm
* Tính ứng suất lớn nhất lớn nhất, nhỏ nhất tại
mặt cắt chân cột :
2
22
min
2
22
max
/40
24.20
6.6.4800
20.24

6.5.4800
20.24
4800
/20
24.20
6.6.4800
20.24
6.5.4800
20.24
4800
cmdaN
cmdaN
−=−−−=
=++−=
σ
σ
x
y
h
b
P
5
6
4
Câu3: (4 điểm)
Cho dầm chịu lực như hình vẽ.
Kiểm tra bền của dầm. Biết dầm là thép chữ I số 27a và có ứng suất cho
phép
[ ]
2

1600 /daN cm
σ
=
2m 4m
P = 24kN
A
C
B
30
0
x
y
P
Đáp án Điểm
27,713
16
My (kNm)
Mx (kNm)
2m 4m
P = 24kN
A
C
B
30
0
x
y
P
+ Vẽ biểu đồ M
x

, M
y
:
+ Ứng suất lớn nhất:

2
maxmax
/607,3746
50
160000
507
277130
cmdaN
W
M
W
M
y
y
x
x
=+=→+=
σσ

+ Kiểm tra bền:

22
max
/1600/607,3746 cmdaNcmdaN
>=

σ

Vậy dầm không đảm bảo điều kiện bền.
2
1
1
Câu3: (4 điểm)
Cho dầm chịu lực như hình vẽ.
Kiểm tra bền của dầm. Biết dầm và có ứng suất cho phép
[ ]
2
1600 /daN cm
σ
=
2m 2m
P = 20kN
A
C
B
60cm
30cm
x
y
60
0
P
Đáp án Điểm
17,32
10
Mx (kNm)

My (kNm)
2m 2m
P = 20kN
A
C
B
60cm
30cm
x
y
60
0
P
+ Vẽ biểu đồ M
x
, M
y
:
+ Ứng suất lớn nhất:

2
22
maxmax
/733,20
30.60
6.100000
60.30
6.173200
cmdaN
W

M
W
M
y
y
x
x
=+=→+=
σσ

+ Kiểm tra bền:

22
max
/1600/733,20 cmdaNcmdaN
<=
σ

Vậy dầm đảm bảo điều kiện bền.
2
1
1
Câu 3: (4 điểm)
Một cột bê tông chịu tác dụng của các lực
như hình vẽ. Mặt cắt ngang cột là hình chữ
nhật
48 ; 24b cm h cm= =
, tại trọng tâm cột
khoét một lỗ tròn có đường kính
18d cm=

.
Tính
ax min
,
m
σ σ
và vẽ biểu đồ ứng suất tại mặt
cắt chân cột (bỏ qua trọng lượng của cột).
120 kN
45 kN
48cm
24cm
A
B
2m
x
y
Đáp án Điểm
* Tính ứng suất lớn nhất, nhỏ nhất tại mặt cắt chân
cột:
( )
2
432
min
2
43
2
max
/134,1
64

18.
12
48.24
24.200.45
4
18.
48.24
120
/866,0
64
18.
12
48.24
24.200.45
4/1848.24
120
cmkN
cmkN
−=




















−=
=









+

−=
ππ
σ
π
π
σ
* Vẽ biểu đồ ứng suất:
120 kN
45 kN

48cm
24cm
A
B
2m
x
y
0,866 kN/cm
1,134 kN/cm
-
+
2
2
3
1

×