Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

Luận văn: Đánh giá thực trạng tài chính và các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty in tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.6 KB, 83 trang )

Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
LI NểI U
Nn kinh t th trng, sc ộp cnh tranh ũi hi cỏc doanh nghip
tn ti v phỏt trin thỡ luụn luụn phi tr li ba cõu hi ln sn xut cỏi gỡ, sn
xut cho ai v sn xut nh th no trong iu kin cỏc ngun lc cú hn. Vỡ
vy, ũi hi cỏc nh qun lý mt mt phi khụng ngng nghiờn cu th trng
nhn bit nhu cu ca th trng; mt mt phi nm rừ thc trng ti chớnh
cú nh hng sn xut phự hp. Mun vy, doanh nghip phi y mnh
hot ng kinh doanh v khụng ngng nõng cao cụng tỏc qun lý ti chớnh ca
doanh nghip mỡnh cú th xõy dng mt chin lc kinh doanh, u t
ỳng n trong tng lai nhm t c hiu qu cao nht trong hot ng sn
xut kinh doanh.
Trong thc t, phõn tớch ti chớnh doanh nghip cú vai trũ vụ cựng quan
trng trong cụng tỏc qun lý doanh nghip, c trờn cp qun lý vi mụ v v
mụ. cp qun lý vi mụ, phõn tớch ti chớnh giỳp doanh nghip ỏnh giỏ
c thc trng ti chớnh ca doanh nghip mỡnh, t ú a ra nhng gii
phỏp ỳng n gúp phn nõng cao hiu qu kinh doanh ca doanh nghip.
Trờn tm v mụ, phõn tớch ti chớnh cung cp nhng thụng tin chun xỏc v
tỡnh hỡnh ti chớnh doanh nghip phc v cho cụng tỏc qun lý v mụ ca
Nh nc v giỳp cỏc nh u t a ra cỏc quyt nh u t ỳng n.
Tuy nhiờn, hin nay vn cú nhiu doanh nghip thc s lỳng tỳng trong
vic phõn tớch v da trờn nhng phõn tớch ti chớnh a ra cỏc quyt nh
phự hp v huy ng vn v s dng vn lm cho sn xut kinh doanh kộm
hiu qu, khụng bo ton c vn kinh doanh dn n tỡnh trng thua l, phỏ
sn. Vỡ vy, thc hin tt cụng tỏc qun lý ti chớnh, phõn tớch c tỡnh hỡnh
ti chớnh doanh nghip a ra c nhng quyt nh chớnh xỏc nht l vn
m bt k nh qun tr doanh nghip no cng quan tõm.
Xut phỏt t nhn thc v ý ngha thc tin ca vic phõn tớch ti chớnh
doanh nghip, qua thi gian thc tp ti cụng ty In ti chớnh, em ó mnh dn
i sõu nghiờn cu v hon thnh lun vn tt nghip vi ti: ỏnh giỏ
thc trng ti chớnh v cỏc gii phỏp nhm nõng cao hiu qu sn xut


kinh doanh ti cụng ty In ti chớnh
Lun vn c xõy dng trờn c s:
Lê Minh Hơng 1 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
V mc ớch nghiờn cu:
- Phõn tớch thc trng ti chớnh doanh nghip t ú xut mt s gii
phỏp ti chớnh nhm nõng cao hiu qu hot ng kinh doanh ca cụng ty In
ti chớnh
- Tng cng k nng t duy v k nng phõn tớch ti chớnh cho bn thõn
vi t cỏch l mt sinh viờn chuyờn ngnh ti chớnh doanh nghip.
V i tng v phm vi nghiờn cu:
Lun vn cú i tng nghiờn cu l thc trng cụng tỏc phõn tớch ti
chớnh doanh nghip ti cụng ty In ti chớnh.
Phm vi nghiờn cu l cỏc ni dung v phõn tớch ti chớnh doanh nghip
gn lin vi tỡnh hỡnh ti chớnh thc t ca cụng ty In ti chớnh.
V phng phỏp nghiờn cu:
Phng phỏp ch yu c s dng l phng phỏp so sỏnh v tng hp
s liu thu thp c trong quỏ trỡnh thc tp thy c mc nh hng
v xu hng bin ng ca cỏc ch tiờu, t ú a ra cỏc nhn xột. Ngoi ra,
lun vn cũn s dng mt s phng phỏp khỏc nh: phng phỏp thay th
liờn hon, phng phỏp phõn tớch t s, phng phỏp liờn h
Khụng k li m u, phn kt lun, bng danh mc t vit tt, ti liu
tham kho v mc lc, ni dung lun vn gm 3 chng:
Chng I: Nhng lý lun chung v phõn tớch ti chớnh doanh nghip v s cn
thit phi nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh nghip
Chng II: ỏnh giỏ thc trng ti chớnh ca cụng ty In ti chớnh
Chng III: Mt s gii phỏp ch yu nhm nõng cao hiu qu hot ng sn
xut kinh doanh ti cụng ty In ti chớnh
Mc dự ó c gng ht sc song do trỡnh nhn thc lý lun v hiu bit
thc t cũn rt nhiu hn ch, thi gian thc tp ngn nờn bi lun vn khụng

trỏnh khi mt vi sai sút. Rt mong c s úng gúp ý kin t thy cụ, bn
bố v nhng ngi quan tõm lun vn c hon chnh hn.
H Ni, thỏng 4 nm 2009
Lê Minh Hơng 2 lớp CQ43/11.09
LuËn V¨n Tèt NghiÖp Häc ViÖn Tµi ChÝnh
Sinh viên thực hiện: Lê Minh Hương
Lª Minh H¬ng 3 líp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
Chng 1
Nhng lý lun chung v phõn tớch ti chớnh doanh nghip
1.1 Tng quan v phõn tớch ti chớnh doanh nghip
1.1.1 Khỏi nim, mc ớch ca phõn tớch ti chớnh doanh nghip
Hot ng ca con ngi l hot ng cú ý thc. Vỡ vy, khi tin hnh
bt k hot ng no dự n gin hay phc tp, dự cỏ nhõn tin hnh hay ú l
hnh vi ca mt t chc thỡ xut phỏt im ca vic a ra cỏc quyt nh v
t chc thc hin cỏc quyt nh bao gi cng t nhn thc v mc tiờu, tớnh
cht, xu hng v hỡnh thc phỏt trin ca s vt v hin tng. Trong qun
lý kinh t, nhn thc, quyt nh v hnh ng l b ba bin chng ca qun
lý cú khoa hc, trong ú nhn thc l c s, l tin ca vic a ra quyt
nh v t chc thc hin quyt nh. Nhn thc nh th no s a ra quyt
nh nh th, nhn thc ỳng s a ra quyt nh ỳng v dn ti hnh ng
cú kt qu nh mong i v ngc li nhn thc sai s a ra quyt nh sai
lm.
Phõn tớch hiu theo ngha chung nht l s ỏnh giỏ xem xột, nghiờn cu
cỏc s vt, hin tng trong mi quan h hu c, bin chng gia cỏc s vt
cu thnh s vt, hin tng ú. Vi ý ngha ú, phõn tớch l cụng c quan
trng nhn thc bn cht, tớnh cht v hỡnh thc phỏt trin ca s vt, hin
tng ang nghiờn cu.
Phõn tớch ti chớnh l tng th cỏc phng phỏp c s dng ỏnh
giỏ tỡnh hỡnh ti chớnh ó qua v hin nay, giỳp cho nh qun lý a ra c

quyt nh qun lý chun xỏc v ỏnh giỏ c doanh nghip, ng thi giỳp
cỏc i tng quan tõm a ra nhng d oỏn chớnh xỏc v mt ti chớnh ca
doanh nghip v cú quyt nh u t sỏng sut.
Nh vy, phõn tớch ti chớnh doanh nghip l cụng c nhn thc cỏc vn
liờn quan ti ti chớnh doanh nghip. Tuy nhiờn, cú rt nhiu i tng
quan tõm v s dng cỏc thụng tin kinh t ti chớnh ca doanh nghip trờn cỏc
giỏc v mc tiờu khỏc nhau.
Lê Minh Hơng 4 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
* i vi ch doanh nghip v nh qun tr doanh nghip: phõn tớch ti
chớnh nhm mc tiờu ch yu l:
ỏnh giỏ tỡnh hỡnh ti chớnh v kt qu hot ng kinh doanh, t ú a
ra cỏc d bỏo v k hoch ti chớnh cựng cỏc quyt nh ti chớnh thớch hp.
Phõn tớch ti chớnh nhm kim soỏt cỏc hot ng ca doanh nghip.
Trờn c s ú a ra cỏc bin phỏp qun lý thớch ng thc hin cỏc mc
tiờu ca doanh nghip.
* i vi nh u t, cỏc ch n: phõn tớch ti chớnh giỳp h ỏnh giỏ c
kh nng thanh toỏn, kh nng sinh li, t ú a ra cỏc quyt nh nờn
u t vo doanh nghip khụng, cú nờn cho doanh nghip vay hay khụng?
* i vi cỏc c quan qun lý Nh nc: thụng qua phõn tớch tỡnh hỡnh ti
chớnh ca doanh nghip s giỳp cỏc c quan qun lý Nh nc ỏnh giỏ v
kim soỏt c hot ng ca doanh nghip, t ú a ra cỏc c ch chớnh
sỏch, gii phỏp ti chớnh phự hp vi tỡnh hỡnh ca doanh nghip.
* i vi cỏn b cụng nhõn viờn trong doanh nghip: thu nhp ca h
( thng l lng, c tc hoc tin lói) ph thuc vo kt qu kinh doanh ca
doanh nghip. Vỡ vy, phõn tớch ti chớnh giỳp h nh hng ch lm n nh
cho mỡnh, ng thi cú th dc tõm sc vo hot ng kinh doanh ca doanh
nghip theo v trớ c phõn cụng.
T nhng phõn tớch trờn cho thy: phõn tớch ti chớnh doanh nghip l
cụng c hu ớch c dựng xỏc nh giỏ tr kinh t, ỏnh giỏ cỏc mt

mnh, mt yu ca doanh nghip, tỡm ra nguyờn nhõn khỏch quan v ch
quan, giỳp cho tng i tng la chn v a ra c nhng quyt nh phự
hp vi mc ớch m h quan tõm.Vỡ vy, phõn tớch ti chớnh doanh nghip l
mt hot ng khụng th thiu i vi cỏc doanh nghip trong nn kinh t th
trng v hi nhp kinh t quc t nh hin nay.
1.1.2 Ti liu dựng cho phõn tớch
H thng bỏo cỏo ti chớnh
H thng bỏo cỏo ti chớnh cung cp thụng tin tng hp v giỏ tr phc
v cụng tỏc phõn tớch ti chớnh ca doanh nghip.
Lê Minh Hơng 5 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
H thng bỏo cỏo ti chớnh doanh nghip bao gm cỏc bỏo cỏo tng hp,
phn ỏnh tng quỏt bng cỏc ch tiờu giỏ tr v ti sn, ngun hỡnh thnh ti
sn theo kt cu, kt qu hot ng sn xut kinh doanh v lu chuyn tin t
ca doanh nghip ti mt thi im, mt thi k nht nh. H thng bỏo cỏo
ti chớnh l cụng c quan trng trong qun lý doanh nghip, l ti liu khụng
th thiu c trong vic cung cp thụng tin ti chớnh phc v cho vic ra
quyt nh hp lý ca cỏc i tng quan tõm. Trong ú:
- i vi ch doanh nghip: bỏo cỏo ti chớnh cung cp thụng tin v ti
sn, ngun vn, kt qu kinh doanh v trin vng ti chớnh ca doanh nghip.
Thụng qua phõn tớch cỏc ch tiờu ch yu ca bỏo cỏo ti chớnh, doanh nghip
bit c kt cu ti sn, ngun hỡnh thnh ti sn, kh nng thanh toỏn, kh
nng sinh li v din bin dũng tin, t ú cú phng ỏn sn xut kinh doanh
hp lý mang li hiu qu cao.
- i vi nh u t, ngi cho vay: bỏo cỏo ti chớnh giỳp h nhn bit
kh nng ti chớnh, tỡnh hỡnh thanh toỏn n cng nh vic s dng ngun vn
u t v kh nng thu li nhun h cú quyt nh u t hay cho vay
phự hp.
- i vi cỏc c ụng, nhng ngi gúp vn, ngi lao ng: bỏo cỏo ti
chớnh giỳp h nhn bit kh nng sinh li, t l li nhun c chia

- i vi cỏc c quan ti chớnh, ngõn hng, thu, kim toỏn: bỏo cỏo ti
chớnh cung cp nhng thụng tin tng hp v tỡnh hỡnh ti chớnh, tỡnh hỡnh chp
hnh ch thu, np, k lut tớn dng v tng lai phỏt trin ca doanh
nghip giỳp cho vic kim tra hng dn, t vn cho doanh nghip trong quỏ
trỡnh hot ng.
Ti liu khỏc
Ngoi h thng bỏo cỏo ti chớnh, phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh doanh
nghip mt cỏch chớnh xỏc nht, thỡ cn cn c thờm vo cỏc yu t bờn trong
nh: c im t chc kinh doanh, ngnh ngh, sn phm, quy trỡnh cụng
ngh, nng lc lao ng, nng lc v trỡnh qun lý ca nh qun tr doanh
nghip Cỏc yu t bờn ngoi: ch chớnh tr xó hi, tng trng kinh t,
tin b khoa hc k thut, chớnh sỏch tin t, chớnh sỏch thu
Lê Minh Hơng 6 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
1.1.3 Phng phỏp phõn tớch ti chớnh doanh nghip
Phng phỏp phõn tớch ti chớnh doanh nghip l cỏc cỏch thc, k thut
ỏnh giỏ tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip quỏ kh, hin ti v d
oỏn tng lai. phõn tớch ti chớnh doanh nghip, chỳng ta s dng tng
hp nhiu phng phỏp khỏc nhau trong h thng cỏc phng phỏp phõn tớch
ti chớnh doanh nghip. Sau õy l mt s phng phỏp ch yu c s dng
ph bin trong thc t:
1.1.3.1 Phng phỏp so sỏnh
õy l phng phỏp c s dng rng rói trong phõn tớch kinh t núi
chung v phõn tớch ti chớnh doanh nghip núi riờng. Khi s dng phng
phỏp ny cn m bo nhng ni dung sau:
V iu kin so sỏnh:
- m bo tn ti ớt nht hai i lng so sỏnh.
- Cỏc i lng phi m bo tớnh cht so sỏnh c. ú l s thng nht
v ni dung kinh t, phng phỏp tớnh toỏn, thi gian v n v o lng.
Cỏch xỏc nh gc so sỏnh:

Tựy thuc vo mc ớch phõn tớch c th xỏc nh k gc so sỏnh. C th:
- Khi xỏc nh xu hng v tc phỏt trin ca cỏc ch tiờu phõn tớch thỡ
gc so sỏnh c xỏc nh l tr s ca ch tiờu phõn tớch k trc hoc hng
lot cỏc k trc.
- Khi ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin mc tiờu nhim v t ra thỡ gc so
sỏnh l tr s k hoch ca ch tiờu phõn tớch.
- Khi xỏc nh v trớ ca doanh nghip thỡ gc so sỏnh c xỏc nh l
giỏ tr trung bỡnh ca ngnh hay ch tiờu phõn tớch ca i th cnh tranh.
K thut so sỏnh:
Thụng thng, ngi ta hay s dng hai k thut so sỏnh c bn sau:
- So sỏnh v s tuyt i: l vic xỏc nh s chờnh lch gia giỏ tr ca
ch tiờu k phõn tớch vi giỏ tr ch tiờu k gc. Kt qu so sỏnh phn ỏnh s
bin ng v s tuyt i ca ch tiờu phõn tớch.
Lê Minh Hơng 7 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
- So sỏnh v s tng i: l vic xỏc nh t l tng (gim) ca ch tiờu
phõn tớch gia k thc t so vi k gc. Qua ú, ỏnh giỏ c tc phỏt
trin hoc kt cu ca ch tiờu ny.
Ngoi ra, ngi ta cũn s dng k thut phõn tớch theo chiu dc v k
thut phõn tớch theo chiu ngang. Trong ú:
K thut phõn tớch theo chiu dc l vic xem xột xỏc nh t trng ca
tng ch tiờu trong tng th chung qua ú thy c mc quan trng ca
tng ch tiờu trong tng th.
K thut phõn tớch theo chiu ngang l vic so sỏnh v lng trờn cựng
mt ch tiờu. Thc cht, õy l vic ỏp dng phng phỏp so sỏnh c v s
tuyt i v s tng i vi nhng thụng tin thu thp c sau khi x lý v
thit k di dng bng.
1.1.3.2 Phng phỏp chi tit
Thụng thng, trong quỏ trỡnh phõn tớch ti chớnh doanh nghip, ngi ta
thng chi tit húa quỏ trỡnh phỏt sinh v kt qu t c qua nhng ch tiờu

kinh t theo nhng tiờu thc sau:
+ Chi tit theo yu t cu thnh: l vic chia nh ch tiờu nghiờn cu thnh
cỏc b phn cu thnh nờn bn thõn ch tiờu ú.
+ Chi tit thi gian phỏt sinh: l vic chia nh quỏ trỡnh v kt qu kinh t
theo trỡnh t thi gian phỏt sinh v phỏt trin.
+ Chi tit theo khụng gian phỏt sinh: l vic chia nh quỏ trỡnh v kt qu
kinh t theo a im phỏt sinh v phỏt trin ca ch tiờu nghiờn cu.
1.1.3.3 Phng phỏp t l
Trong phõn tớch ti chớnh doanh nghip, cỏc h s ti chớnh thng c
xỏc nh bng cỏch em chia trc tip mt ch tiờu ny vi mt ch tiờu khỏc
thy c mc nh hng c th ca tng ch tiờu thnh phn n ch
tiờu cn phõn tớch. Ngoi nhng phng phỏp nờu trờn, ngi ta cũn s dng
phng phỏp t l nh mt phng phỏp cú tớnh hin thc cao trong vic phõn
tớch cỏc h s ti chớnh ca doanh nghip. Nhng t l ti chớnh c phõn
thnh cỏc nhúm t l c trng phn ỏnh nhng ni dung c bn theo theo
Lê Minh Hơng 8 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
tng mc tiờu hot ng ca doanh nghip. ú l cỏc nhúm t l v kh nng
thanh toỏn, t l v c cu vn, t l v nng lc hot ng v t l v kh
nng sinh li.
1.1.3.4 Phng phỏp phõn tớch mi liờn h tng tỏc gia cỏc h s ti
chớnh
Mc sinh li vn ch s hu ca mt doanh nghip l kt qu tng hp
ca hng lot bin phỏp v quyt nh qun lý ca doanh nghip. thy s
tỏc ng ca mi quan h gia vic t chc s dng vn v t chc tiờu th
sn phm ti mc sinh li ca doanh nghip, ngi ta xõy dng h thng cỏc
ch tiờu phõn tớch s tỏc ng ú. Dupont l cụng ty u tiờn M thit lp
v phõn tớch mi quan h tng tỏc gia cỏc h s ti chớnh. Phng phỏp ny
cỏc ý ngha thc tin rt cao.
Nhng mi quan h ch yu c xem xột trong phng phỏp Dupont l:

+ Mi quan h tng tỏc gia t sut li nhun sau thu trờn vn kinh
doanh vi hiu sut s dng ton b vn v t sut li nhun.
+ Cỏc mi quan h tng tỏc vi t sut li nhun vn ch s hu.
Ngoi nhng phng phỏp c bn nờu trờn, trong phõn tớch ti chớnh
doanh nghip, ngi ta cũn s dng mt s phng phỏp khỏc nh: Phng
phỏp biu , th, phng phỏp tng quan hi quy, phng phỏp qui
hoch tuyn tớnh, phng phỏp s dng mụ hỡnh kinh t lng
Nh vy, ỏnh giỏ ỳng n v tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip
thỡ ngoi vic xỏc nh rừ mc tiờu phõn tớch, chỳng ta cũn phi bit la chn
phng phỏp phõn tớch phự hp, kt hp s dng nhiu phng phỏp cú
th a ra nhng kt lun y v chớnh xỏc.
1.2 Ni dung phõn tớch ti chớnh doanh nghip
1.3.1 ỏnh giỏ khỏi quỏt tỡnh hỡnh ti chớnh doanh nghip
Da trờn c s s liu ca bng cõn i k toỏn v bỏo cỏo kt qu kinh
doanh, phõn tớch ti chớnh doanh nghip giỳp cỏc nh qun tr cú c cỏi
nhỡn tng quan, ban u v tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip. Thụng
Lê Minh Hơng 9 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
thng, cn xem xột mt s bin ng ch yu gia s cui nm v s u
nm:
- Xem xột s bin ng ca vn v ngun vn c v s tuyt i ln s
tng i. Qua ú, thy c s thay i v quy mụ v nng lc kinh doanh
ca doanh nghip.
- Xem xột s bin ng v c cu vn kinh doanh. Trờn c s ú cú th
ỏnh giỏ tớnh hp lý trong c cu vn v s tỏc ng ca c cu ú n quỏ
trỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
- Xem xột s bin ng v c cu ngun vn c v s tng i v s tuyt
i ỏnh giỏ khỏi quỏt mc ph thuc hay c lp v mt ti chớnh ca
doanh nghip. Nu vn ch s hu chim t trng ln v cú xu hng tng,
cho thy kh nng t ch v mt ti chớnh ca doanh nghip cao, mc ph

thuc vo cỏc ch n thp v ngc li.
- Xem xột v mi quan h gia cỏc ch tiờu trong bng cõn i k toỏn: s
cõn i gia ngun ti tr ngn hn so vi ti sn ngn hn; gia ngun ti tr
di hn so vi ti sn di hn. T ú, ỏnh giỏ xem doanh nghip ó m bo
c nguyờn tc cõn bng ti chớnh hay cha?
- Ngoi ra, cn xem xột s bin ng ca doanh thu thun, giỏ vn hng
bỏn, chi phớ qun lý doanh nghip, li nhun trc v sau thu gia nm nay
so vi nm trc. Trờn c s ú ỏnh giỏ khỏi quỏt tỡnh hỡnh kinh doanh trong
k thc hin v a ra c d bỏo ỳng n cho hot ng kinh doanh trong
tng lai.
1.2. 2 Phõn tớch ngun vn v din bin s dng ngun vn
Phõn tớch ngun vn v din bin s dng ngun vn cho phộp ỏnh giỏ
khỏi quỏt nhng thay i ca ngun vn v tỡnh hỡnh s dng vn ca doanh
nghip trong mt thi k nht nh gia hai thi im lp bng cõn i k
toỏn. T ú, nh hng cho vic huy ng vn v s dng vn cỏc k tip
theo.
Mc ớch ca vic phõn tớch din bin ngun vn v s dng vn l tr
li ba cõu hi:
Lê Minh Hơng 10 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
- Vn ly t õu?
- S dng vn vo vic gỡ?
- Vic s dng vn ó hp lý hay cha?
Vic phõn tớch din bin ngun vn v s dng vn c thc hin theo
trỡnh t sau :
Bc 1: Tng hp s thay i ca cỏc khon mc trờn bng cõn i k toỏn
Cn c vo bng cõn i k toỏn, tin hnh so sỏnh s liu cỏc khon mc
gia cui k v u k tỡm ra s chờnh lch.
Bc 2: a kt qu va tng hp vo bng phõn tớch din bin ngun vn
v s dng vn.

Vi mi s thay i ca tng khon mc ó tng hp c t bc mt,
chỳng ta s xem xột phn ỏnh vo ct s tin ca mt trong hai phn: phn
din bin ngun vn v phn s dng vn theo nguyờn tc:
- Ct s tin ca phn s dng vn phn ỏnh s liu ca vic tng sn, gim
ngun vn.
- Ct s tin ca phn din bin ngun vn phn ỏnh s liu ca vic gim
ti sn, tng ngun vn.
Bc 3:Tớnh t trng ca tng khon mc trờn bng phõn tớch din bin
ngun vn v s dng vn.
Phn ỏnh t trng tng gim ca cỏc khon mc vo ct t trng ca hai
phn s dng vn v din bin ngun vn.
Bc 4: Tin hnh phõn tớch thụng qua cỏc kt qu ó tớnh toỏn c t cỏc
bc trờn
a ra nhng phõn tớch, ỏnh giỏ tng hp v tr li nhng cõu hi ó t
ra lm rừ tớnh hiu qu, hp lý trong vic t chc v s dng vn ca
doanh nghip.
Khi phõn tớch din bin ngun vn, chỳng ta tr li cõu hi: vn ly t
õu, s vn tng lờn c ly t ngun no, vic gim ti sn thu hi vn
v s lm tng ngun no.
Lê Minh Hơng 11 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
Khi phõn tớch tỡnh hỡnh s dng vn ca doanh nghip chỳng ta ó tr li
c cõu hi: s dng vn vo vic gỡ?, ngun vn no hỡnh thnh lờn ti
sn tng thờm, nguyờn nhõn no lm cho ngun vn gim.
T kt qu v vic phõn tớch ngun vn v s dng vn, cỏc nh qun tr
ti chớnh cú th a ra nhng gii phỏp hu hiu khai thỏc v nõng cao hiu
qu s dng cỏc ngun vn hin cú ca doanh nghip. Mt khỏc, thụng tinh v
din bin ngun vn v s dng vn cũn rt hu ớch cho cỏc nh u t h
cú th bit doanh nghip ó lm gỡ vi s vn ca h.
1.2.3 Phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh doanh nghip thụng qua cỏc h s ti

chớnh c trng
Cỏc h s ti chớnh c coi l cỏc biu hin c trng nht v tỡnh hỡnh
ti chớnh ca doanh nghip trong mt thi k nht nh. Mi doanh nghip
khỏc nhau ti mt thi im khỏc nhay s s dng cỏc h s ti chớnh khỏc
nhau lt t mt cỏch rừ nột v c th v thc trng ti chớnh ca doanh
nghip. Do ú, vic phõn tớch cỏc h s ti chớnh l mt ni dung quan trng
trong quỏ trỡnh phõn tớch ti chớnh doanh nghip.
Tỡnh hỡnh ti chớnh mnh hay yu trc ht th hin kh nng chi
tr.Vỡ vy, trc tiờn chỳng ta s i phõn tớch kh nng thanh toỏn ca doanh
nghip.
1.2.3.1 Cỏc h s v kh nng thanh toỏn.
ỏnh giỏ kh nng thanh toỏn ca doanh nghip, chỳng ta s dng
cỏc h s ti chớnh sau:
* H s kh nng thanh toỏn tng quỏt
H s ny biu hin mi quan h gia tng ti sn hin cú ca doanh
nghip vi tng n phi tr ( bao gm c n ngn hn v n di hn ).
H s kh nng thanh toỏn tng quỏt c xỏc nh theo cụng thc sau:
H s kh nng
thanh toỏn tng quỏt
=
Tng ti sn
Tng n phi tr
Lê Minh Hơng 12 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
H s ny phn ỏnh mt ng n phi tr ca doanh nghip c m
bo bng bao nhiờu ng ti sn. H s ny nh hn 1 cho thy: tng ti sn
hin cú bao gm c ti sn c nh v ti sn lu ng khụng tr ht s
n ca doanh nghip. iu ny cho thy nguy c mt kh nng thanh toỏn v
rt d i n phỏ sn ca doanh nghip. Ngc li, nu h s ny ln hn hoc
bng 1 chng t rng doanh nghip cú ti sn thanh toỏn cỏc khon n.

Tuy nhiờn, khụng phi ti sn no cú th chuyn i thnh tin hoc sn sng
dựng tr n v cng khụng phi khon n no cng phi tr ngay. Vỡ vy,
vic ỏnh giỏ kh nng thanh toỏn ca doanh nghip cũn ph thuc v kh
nng chuyn i thnh tin ca cỏc ti sn v giỏ tr cỏc khon n n hn ca
doanh nghip.
* H s kh nng thanh toỏn hin thi (h s kh nng thanh toỏn n ngn
hn)
H s kh nng thanh toỏn hin thi c xỏc nh theo cụng thc:
H s ny phn
ỏnh kh nng
chuyn i ti sn thnh tin trang tri cỏc khon n ngn hn (cỏc khon
n cú thi hn di mt nm).Vỡ th, h s ny cng th hin mc m
bo thanh toỏn cỏc khon n ngn hn ca doanh nghip.
Thụng thng, khi h s ny thp, mc nh hn 1, th hin kh nng
thanh toỏn n ngn hn ca doanh nghip l yu, õy l du hiu bỏo trc
nhng khú khn tim n v mt ti chớnh m doanh nghip cú th gp phi
trong vic thanh toỏn n. Ngc li, nu h s ny mc ln hn 1, cho thy
kh nng thanh toỏn ca doanh nghip l tng i tt. Song khụng phi h s
ny cng ln cng tt, vỡ iu ny s phn ỏnh lng ti sn lu ng tn tr
quỏ ln v b phn ti sn ny khụng vn ng, khụng sinh li, chng t hiu
qu s dng ti sn ca doanh nghip cha cao.
H s ny ln hay nh cũn ph thuc vo c im ngnh ngh kinh
doanh ca doanh nghip. Chng hn, i vi doanh nghip thng mi, ti sn
lu ng thng chim t trng ln trong tng ti sn nờn h s ny tng i
H s kh nng
thanh toỏn n ngn hn
=
Tng ti sn ngn hn
Tng n ngn hn
Lê Minh Hơng 13 lớp CQ43/11.09

Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
cao. Do ú, khi ỏnh giỏ kh nng thanh toỏn n ngn hn cn phi da vo
h s trung bỡnh ca cỏc doanh nghip cựng ngnh.
Tuy nhiờn, ch tiờu ny ch phn ỏnh mt cỏch tm thi tỡnh hỡnh thanh
toỏn ca doanh nghip. Bi vỡ, ti sn ngn hn bao gm c cỏc khon phi
thu v hng tn kho. M trong s cỏc khon phi thu cú mt b phn l n quỏ
hn v n khú ũi; hng tn kho l vt t, sn phm lm d v thnh phm
cha tiờu th nờn cỏc loi ti sn khụng th chuyn i thnh tin nhanh c.
Chớnh vỡ vy, ỏnh giỏ chớnh xỏc hn v kh nng thanh toỏn ca doanh
nghip, chỳng ta cn i sõu xem xột mt s ch tiờu na.
* H s kh nng thanh toỏn nhanh
H s kh nng thanh toỏn nhanh l mt ch tiờu ỏnh giỏ sỏt hn kh
nng thanh toỏn ca doanh nghip. Khi tớnh h s ny cn loi tr hng tn
kho ra khi ti sn lu ng vỡ hng tn kho l ti sn khụng d dng chuyn
i thnh tin. H s kh nng thanh toỏn nhanh c xỏc nh theo cụng
thc:
H s kh nng
Thanh toỏn nhanh
=
Ti sn ngn hn- hng tn kho
Tng n ngn hn
H s kh nng thanh toỏn nhanh c xem nh l thc o phn ỏnh
kh nng thanh toỏn ngay cỏc khon n ngn hn ca doanh nghip. õy l
ch tiờu c cỏc ch n ngn hn rt quan tõm vỡ thụng qua ch tiờu ny, cỏc
ch n cú th ỏnh giỏ c ti thi im phõn tớch doanh nghip cú kh nng
thanh toỏn ngay cỏc khon n ngn hn hay khụng. Tuy nhiờn, trong mt s
trng hp, ch tiờu ny cha phn ỏnh mt cỏch chớnh xỏc kh nng thanh
toỏn ca doanh nghip, c bit l cỏc doanh nghip cú khon phi thu chim
t trng ln trong tng ti sn lu ng.
Do ú, ỏnh giỏ chớnh xỏc v cht ch hn cn xem xột thờm kh nng

thanh toỏn tc thi ca doanh nghip.
* H s kh nng thanh toỏn tc thi
H s kh nng thanh toỏn tc thi c xỏc nh theo cụng thc:
Lê Minh Hơng 14 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
H s kh nng
thanh toỏn tc thi
=
Tin + cỏc khon tng ng tin
N ngn hn
Trong ú, tin bao gm: tin mt, tin gi, tin ang chuyn. Cỏc khon
tng ng tin l cỏc khon u t ngn hn (di 3 thỏng) cú th chuyn
i thnh tin bt k lỳc no nh: chng khoỏn ngn hn, thng phiu, n
phi thu ngn hn v cỏc khon u t ngn hn khỏcõy l cỏc ti sn cú
tớnh thanh khon cao, ri ro thp.
H s kh nng thanh toỏn tc thi phn ỏnh kh nng thanh toỏn cỏc
khon n ngn hn bt k lỳc no, do ngun trang tri cỏc khon n ca
doanh nghip ht sc linh hot.
* H s thanh toỏn lói vay
Lói vay phi tr l chi phớ s dng vn m doanh nghip cú ngha v phi
tr ỳng hn cho ch n. Ngun tr lói vay l li nhun trc lói vay v
thu. H s thanh toỏn lói vay phn ỏnh mi quan h gia li nhun trc lói
vay v thu vi lói vay phi tr. H s ny c xỏc nh bi cụng thc:
H s thanh toỏn
lói vay
=
Li nhun trc lói vay v thu
Lói vay phi tr trong k
Nh vy, h s thanh toỏn lói vay phn ỏnh s li nhun trc lói vay v thu
m doanh nghip cú th bự p c s tin vay phi tr trong k mc

no. Nu h s ny cao cho thy doanh nghip kinh doanh hiu qu, mc sinh
li ca ng vn cao m bo thanh toỏn lói vay ỳng hn v ngc li.
1.2.3.2 Cỏc h s phn ỏnh c cu ngun vn, c cu ti sn
a) H s phn ỏnh c cu ngun vn
C cu ngun vn phn ỏnh trong mt ng vn kinh doanh doanh nghip
ang s dng bỡnh quõn cú my ng n vay, cú my ng vn ch s hu.
Cỏc h s phn ỏnh c cu ngun vn l nhng ch tiờu ti chớnh ht sc quan
trng cho phộp ỏnh giỏ kh nng t ch v mt ti chớnh ca doanh nghip.
Trong s cỏc h phn ỏnh c cu ngun vn, h s n v h s vn ch s
hu l hai ch tiờu quan trng nht.
Lê Minh Hơng 15 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
H s n
H s n cho thy mc ph thuc vo ch n trong hot ng sn xut
kinh doanh ca doanh nghip. c xỏc nh da vo cụng thc:
H s n =
N phi tr
= 1 - H s vn ch s hu
Tng ngun
vn
H s n phn ỏnh trong mt ng vn kinh doanh ca doanh nghip thỡ
cú my ng c hỡnh thnh t vay n bờn ngoi. H s ny cho thy mc
s dng n hay mc s dng ũn by ti chớnh ca doanh nghip. H s
n cao va cú tỏc ng tớch cc va cú tỏc ng tiờu cc n tỡnh hỡnh ti
chớnh ca doanh nghip.
* Tỏc ng tớch cc:
+ H s n cao s lm gia tng giỏ tr s dng ca doanh nghip vỡ doanh
nghip s dng mt lng ln ti sn m ch u t mt lng vn nh.
+ Bờn cnh ú, h s n cao cũn cú tỏc dng khuch i doanh li vn ch
s hu, gúp phn gia tng li ớch ca ch doanh nghip.

+ Mt khỏc, lói vay c coi nh mt khon chi phớ hp lý v c tớnh tr
vo thu nhp chu thu. Do ú, vic s dng n vay c xem nh mt
phng thc to ra lỏ chn thu cho doanh nghip.
* Tỏc ng tiờu cc
+ Nu h s n quỏ cao s lm gia tng nguy c mt kh nng thanh toỏn,
e da n s an ton v mt ti chớnh ca doanh nghip.
+ Hn na, trong trng hp t sut sinh li trờn tng ti sn nh hn lói
tin vay thỡ vic s dng ũn by ti chớnh s cú tỏc ng ngc chiu. iu
ú cú ngha l doanh nghip cng s dng nhiu n vay s cng lm gim sỳt
t sut li nhun vn ch s hu.
H s vn ch s hu
H s vn ch s hu c xỏc nh theo cụng thc sau:
Lê Minh Hơng 16 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
H s vn ch s
hu
=
Vn ch s hu
= 1 - H s n
Tng ngun vn
H s vn ch s hu phn ỏnh trong mt ng vn kinh doanh thỡ cú
my ng l vn ch s hu. H s ny phn ỏnh mc t ti tr ca doanh
nghip i vi ngun vn kinh doanh ca mỡnh. H s ny cng ln cng
chng t doanh nghip cú nhiu vn ch s hu, tớnh c lp v mt ti chớnh
cao, doanh nghip ớt b rng buc hay chu sc ộp t n vay. Mt khỏc, t sut
t ti tr cng cao thỡ cng m bo cho cỏc khon n c thanh toỏn ỳng
hn, lm cho uy tớn ca ch doanh nghip c nõng cao, vic huy ng vn
vay nh vy cng d dng hn. Tuy nhiờn, nu s dng quỏ nhiu vn t cú
thỡ khú cú th khuch i c t sut l nhun vn ch s hu gia tng li
nhun ca ch s hu doanh nghip.

Vic xỏc nh mt c cu n v vn ch hp lý l yờu cu t ra cho mi
doanh nghip. Tuy nhiờn, vic xỏc nh vn ch bao nhiờu, n phi tr bao
nhiờu cũn tựy thuc vo iu kin c th ca mi doanh nghip, nhng vn
phi m bo nguyờn tc: ti thiu húa chi phớ s dng vn trờn c s cú tớnh
n cỏc yu t ri ro ti chớnh.
b) H s phn ỏnh c cu ti sn
Cỏc h s v c cu ti sn phn ỏnh mc u t vo cỏc loi ti sn
ca doanh nghip: ti sn lu ng v ti sn ngn hn khỏc, ti sn c nh
v ti sn di hn khỏc. ỏnh giỏ v c cu ti sn ca doanh nghip chỳng
ta i sõu phõn tớch hai ch tiờu c bn:
T sut u t vo ti sn ngn hn
T l u t vo
ti sn ngn hn
=
Ti sn ngn
hn
= 1 -
T l u t
vo
Ti sn di hn
Tng ti sn
Ch tiờu ny phn ỏnh trong mt ng vn kinh doanh m doanh nghip
b ra thỡ cú bao nhiờu ng c dựng hỡnh thnh nờn ti sn ngn hn,
Lê Minh Hơng 17 lớp CQ43/11.09
LuËn V¨n Tèt NghiÖp Häc ViÖn Tµi ChÝnh
qua đó cho thấy mức độ đầu tư vào tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp: tiền và
các khoản tương đương tiền, hàng tồn kho, các khoản phải thu…
♦ Tỷ suất đầu tư vào tài sản dài hạn
Tỉ lệ đầu tư vào
tài sản dài hạn

=
Tài sản dài hạn
= 1 -
Tỉ lệ đầu tư vào
tài sản ngắn hạn
Tổng tài sản
Chỉ tiêu này phản ánh trong một đồng vốn kinh doanh mà doanh nghiệp
bỏ ra thì có bao nhiêu đồng được dùng để hình thành nên tài sản dài hạn.
Đồng thời, chỉ tiêu này còn phản ánh mức độ đầu tư vào tài sản cố định và
tình hình trang thiết bị cơ sở vật chất kỹ thuật, năng lực sản xuất hiện có và xu
hướng phát triển lâu dài của doanh nghiệp trong tương lai.
Nhìn chung, khi đánh giá về cơ cấu tài sản của doanh nghiệp, cần căn cứ
vào đặc điểm của từng ngành nghề kinh doanh để xem xét tính hợp lý trong
việc đầu tư vào các loại tài sản của doanh nghiệp.
1.2.3.3 Các chỉ số về hoạt động
Để đánh giá mức độ hoạt động của doanh nghiệp, chúng ta đi vào phân tích
các hệ số hiệu suất hoạt động của doanh nghiệp. Các chỉ số này được xác định
bằng cách so sánh giữa doanh thu với việc bỏ vốn kinh doanh dưới các loại tài
sản khác nhau, thông qua đó có tác dụng đo lường năng lực quản lý và sử
dụng vốn hiện có của doanh nghiệp.
♦ Số vòng quay hàng tồn kho
Số vòng quay hàng tồn kho là số lần hàng tồn kho bình quân luân
chuyển trong kỳ. Số vòng quay hàng tồn kho được xác định theo công thức:
Số vòng quay
hàng tồn kho
=
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho bình quân
Hàng tồn kho bình quân =
Hàng tồn kho đầu kỳ+ hàng tồn kho cuối kỳ

2
Thông thường, nếu số vòng quay hàng tồn kho cao hơn so với các doanh
nghiệp trong ngành cho thấy việc tổ chức và quản lý hàng tồn kho của doanh
Lª Minh H¬ng 18 líp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
nghip l tt, doanh nghip cú th rỳt ngn c chu k kinh doanh v gim
lng vn b vo hng tn kho.
Ngc li, nu s vũng quay hng tn kho thp thỡ iu ny chng t
hng tn kho chm luõn chuyn, vn b ng, sn phm chm mang tiờu th
nờn lm gim kh nng sinh li ca doanh nghip.
Tuy nhiờn, khi s vũng quay hng tn kho b gim, doanh nghip cn xem
xột nguyờn nhõn dn n tỡnh trng trờn. Chng hn, nu nguyờn nhõn l do
doanh nghip tng d tr nguyờn vt liu vỡ bit trc giỏ nguyờn vt liu s
tng hoc nguyờn vt liu s tr nờn khan him trong tng lai thỡ iu ny
hon ton hp lý.
S vũng quay mt ngy hng tn kho
S vũng quay mt ngy hng tn kho c xỏc inh theo cụng thc:
S ngy mt vũng quay
hng tn kho
=
S ngy trong k ( 360 ngy)
S vũng quay hng tn kho
Ch tiờu ny phn ỏnh s ngy trung bỡnh thc hin mt vũng quay
hng tn kho. Núi cỏch khỏc, ch tiờu ny cho bit s ngy hng tn kho nm
trong kho. Nu s ngy ny cng ngn thỡ chng t hng tn kho quay vũng
nhanh, doanh nhgip nhanh chúng thu hi vn, hiu qu kinh doanh ca
doanh nghip c ỏnh giỏ l tt v ngc li.
Vũng quay cỏc khon phi thu
Vũng quay cỏc khon phi thu phn ỏnh tc chuyn i cỏc khon phi
thu thanh tin mt v c xỏc nh theo cụng thc:

Vũng quay cỏc khon phi thu =
Doanh thu bỏn hng( gm c thu)
S d bỡnh quõn cỏc khon phi thu
S d bỡnh quõn cỏc
khon phi thu
=
S d khon phi thu u k+ s d khon phi thu cui
k
2
S d bỡnh quõn cỏc khon phi thu c tớnh bng phng phỏp bỡnh
quõn s hc khon phi thu trờn bng cõn i k toỏn.
Lê Minh Hơng 19 lớp CQ43/11.09
LuËn V¨n Tèt NghiÖp Häc ViÖn Tµi ChÝnh
Vòng quay các khoản phải thu càng lớn cho thấy tốc độ thu hồi các
khoản phải thu nhanh. Do đó, doanh nghiệp không phải đầu tư nhiều tài sản
lưu động cho các khoản phải thu hay các khoản mà doanh nghiệp bị khách
hàng chiếm dụng ít. Ngược lại, vòng quay các khoản phải thu càng nhỏ chứng
tỏ một phần vốn của doanh nghiệp đã vị khách hàng chiếm dụng.
♦ Kỳ thu tiền bình quân
Kỳ thu tiền bình quân là chỉ tiêu phản ánh số ngày cần thiết để thu được
các khoản phải thu. Số ngày này chính là các khoảng thời gian kể từ khi doanh
nghiệp xuất giao hàng cho đến khi thu được tiền bán hàng và được xác định
theo công thức:
Kỳ thu tiền
bình quân
=
Số dư bình quân các khoản phải thu
Doanh thu bán hàng bình quân một ngày
Kỳ thu tiền bình quân của doanh nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào chính
sách tín dụng cũng như mục tiêu mở rộng thị trường của doanh nghiệp. Do

vậy, khi xem xét chỉ tiêu này cần đặt trong mối liên hệ với sự tăng trưởng
doanh thu của doanh nghiệp. Nếu việc chấp nhận thời gian bán chịu dài hơn
cho khách hàng làm tăng doanh số bán ra, tăng doanh thu và từ đó gia tăng lợi
nhuận thì chứng tỏ chính sách bán chịu của doanh nghiệp là hợp lý và có hiệu
quả. Ngược lại, nếu chính sách bán chịu không làm tăng doanh số bán ra,
không tăng được doanh thu thì đó là biểu hiện xấu và rủi ro tài chính sẽ tăng
lên. Tuy nhiên, doanh nghiệp không nên để kỳ thu tiền bình quân quá dài so
với các doanh nghiệp khác trong ngành vì rất dễ dẫn đến nợ khó đòi và mất
vốn kinh doanh.
♦ Vòng quay vốn lưu động
Chỉ tiêu này phản ánh số lần luân chuyển vốn lưu động hay số vòng quay
của vốn lưu động thực hiện được trong một khoảng thời gian nhất định
( thường là một năm).
Vốn lưu động = Vốn lưu động đầu kỳ+ vốn lưu động cuối kỳ
Vòng quay
vốn lưu động
=
Doanh thu thuần
Vốn lưu động bình quân
Lª Minh H¬ng 20 líp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
bỡnh quõn
2
Ch tiờu ny cho thy mt ng vn lu ng u t trong k s to ra bao
nhiờu ng doanh thu. Nh vy, nu trong k, vn lu ng quay vũng nhanh
tc bỡnh quõn mt ng vn lu ng b ra s to ra cng nhiu doanh thu,
iu ny chng t hiu qu s dng vn lu ng ca doanh nghip l cao.
K luõn chuyn vn lu ng
Ch tiờu k luõn chuyn vn lu ng phn ỏnh s ngy bỡnh quõn cn thit
vn lu ng thc hin mt vũng luõn chuyn hay chớnh l di thi gian

mt vũng luõn chuyn trong k. Ch tiờu ny c xỏc nh nh sau:
K luõn chuyn
Vn lu ng
=
360 ngy
S vũng quay vn lu ng
Nh vy, k luõn chuyn vn lu ng t l nghch vi s vũng quay vn
lu ng. Nu doanh nghip phn u rỳt ngn k luõn chuyn vn lu ng
s lm tng vũng quay vn lu ng, t ú nõng cao hiu sut s dng vn
lu ng ca doanh nghip.
Hiu sut s dng vn c nh v vn di hn khỏc
Hiu sut s dng vn c nh v vn di hn khỏc l ch tiờu o lng hiu
qu s dng vn c nh ca doanh nghip v c xỏc nh nh sau:
Hiu sut s dng
Vn c nh
=
Doanh thu thun
Vn c nh bỡnh quõn
Vn c nh
bỡnh quõn
=
Vn c nh u k+ vn c nh cui k
2
Ch tiờu ny phn ỏnh c mt ng vn c nh v vn di hn khỏc tham gia
vo quỏ trỡnh sn xut kinh doanh thỡ s to ra bao nhiờu ng doanh thu thun.
Vũng quay ton b vn
Ch tiờu ny phn ỏnh vn ca doanh nghip trong mt k quay c bao
nhiờu vũng. Cụng thc xỏc nh nh sau :
Vũng quay vn
kinh doanh

=
Doanh thu thun
Vn kinh doanh bỡnh quõn
Lê Minh Hơng 21 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
Vn kinh doanh
bỡnh quõn
=
Vn kinh doanh u k+ vn kinh doanh cui k
2
Thụng qua ch tiờu ny, chỳng ta cú th bit c mt ng vn a vo
kinh doanh to ra bao nhiờu ng doanh thu thun. T ú, ỏnh giỏ c kh
nng s dng ti sn ca doanh nghip. Nhỡn chung nu vũng quay ton b
vn ln thỡ chng t hiu qu s dng ti sn ca doanh nghip cao v ngc li.
1.2.3.4 Cỏc ch tiờu sinh li
õy l nhng ch s c cỏc nh qun tr quan tõm nht bi ú l thc
o cn bn ỏnh giỏ hiu qu hot ng kinh doanh ca doanh nghip, l
kt qu tng hp ca hng lot cỏc bin phỏp v quyt nh qun lý ca doanh
nghip. ng thi, ú cng l c s quan trng cỏc nh qun tr doanh
nghip a ra nhng d oỏn ti chớnh ỳng n cho tng lai.
T sut li nhun sau thu trờn doanh thu hay h s lói rũng
H s ny phn ỏnh mi quan h gia li nhun sau thu v doanh thu
thun trong k ca doanh nghip. Nú cho thy trong mt ng doanh thu ca
doanh nghip thc hin trong k cú my ng li nhun sau thu v c xỏc
nh theo cụng thc sau:
T sut li nhun sau thu
trờn doanh thu (ROS)
=
Li nhun sau thu
Doanh thu thun

Thụng thng, t sut li nhun sau thu trờn doanh thu cao l tt nhng
khi ỏnh giỏ cn so sỏnh vi t sut ca cỏc doanh nghip cựng ngnh cng
nh bn thõn doanh nghip ú trong cỏc k khỏc nhau thy xu hng tng
gim ca t sut li nhun, t ú a ra kt lun chớnh xỏc hn.
T sut li nhun trc lói vay v thu trờn vn kinh doanh hay t sut
sinh li kinh t ca ti sn (ROA
E
)
Ch tiờu ny phn ỏnh kh nng sinh li ca ti sn hay vn kinh doanh
kinh tớnh n nh hng ca thu thu nhp doanh nghip v ngun gc ca
vn kinh doanh. Ch tiờu ny c xỏc nh nh sau:
Lê Minh Hơng 22 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
T sut li nhun trc lói vay v
thu trờn vn kinh doanh (ROA
E
)
=
Li nhun lói vay v thu
Vn kinh doanh bỡnh quõn
Ch tiờu t sut sinh li kinh t ca ti sn ỏnh giỏ kh nng sinh li ca
ng vn i vi bn thõn doanh nghip m cũn cho thy giỏ tr m doanh
nghip
T sut li nhun trc thu vn kinh doanh
Ch tiờu ny phn ỏnh mi ng vn kinh doanh trong k cú kh nng to
ra bao nhiờu ng li nhun sau khi ó trang tri lói tin vay v cha tớnh n
nh hng ca thu thu nhp doanh nghip. Ch tiờu ny c xỏc nh:
T sut li nhun trc thu
trờn vn kinh doanh (ROI)
=

Li nhun trc thu
Vn kinh doanh bỡnh quõn
T sut li nhun sau thu trờn vn kinh doanh hay t sut sinh li rũng
ca ti sn ( ROA)
Ch tiờu ny phn ỏnh mi ng vn kinh doanh b ra s dng trong k
to ra bao nhiờu ng li nhun sau thu. Cụng thc xỏc nh:
T sut li nhun sau thu
trờn vn kinh doanh (ROA)
=
Li nhun sau thu
Vn kinh doanh bỡnh quõn
T sut li nhun sau thu vn kinh doanh cũn c xỏc nh theo
phng phỏp Dupont nh sau:
T sut li nhun sau thu
trờn vn kinh doanh
=
Doanh thu thun
x
Li nhun sau thu
Vn kinh doanh bỡnh quõn Doanh thu thun
Hoc cú th vit:
T sut li nhun sau thu
trờn vn kinh doanh
=
Vũng quay ton
b vn
x
Li nhun sau thu
Doanh thu thun
Nh vy, c mt ng vn tham gia vo quỏ trỡnh sn xut kinh doanh

to ra bao nhiờu ng li nhun l do:
+ Mt ng vn tham gia vo quỏ trỡnh kinh doanh thỡ to ra my ng
doanh thu thun.
+ Trong mt ng doanh thu thun thỡ cú my ng li nhun.
Lê Minh Hơng 23 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
Thụng qua cụng thc trờn, ta cú th thy c s tỏc ng ca hai yu t t
sut li nhun sau thu trờn doanh thu v hiu sut s dng ton b vn n t
sut li nhun sau thu vn kinh doanh. Trờn c s ú, nh qun tr doanh
nghip ra cỏc bin phỏp thớch hp tng t sut li nhun sau thu vn
kinh doanh.
Trong hai ch tiờu: t sut li nhun trc thu vn kinh doanh v t sut
li nhun sau thu vn kinh doanh thỡ t sut li nhun sau thu vn kinh
doanh c cỏc nh qun tr ti chớnh s dng nhiu hn bi l nú phn ỏnh
s li nhun cũn li thuc quyn s hu v nh ot ca doanh nghip sau
khi ó thc hin ht ngha v vi ch n v nh nc c sinh ra do s dng
bỡnh quõn mt ng vn kinh doanh.
T sut li nhun vn ch s hu
Mc tiờu hot ng ca doanh nghip l to ra li nhun rũng cho cỏc ch
doanh nghip. T sut li nhun sau thu vn ch s hu l ch tiờu ỏnh giỏ
mc thc hin mc tiờu ny. Ch tiờu ny phn ỏnh c mt ng vn ch
s hu thỡ to ra bao nhiờu ng li nhun sau thu. Cụng thc xỏc nh:
T sut li nhun sau thu
trờn vn ch s hu (ROE)
=
Li nhun sau thu
Vn ch s hu bỡnh quõn
Vn ch s hu
bỡnh quõn
=

Vn ch s hu u k+ vn ch s hu cui k
2
Ngoi ra ch tiờu ny cũn c xỏc nh theo phng phỏp Dupont nh sau:
t sut li nhun sau thu
vn ch s hu
=
T sut li nhun sau thu
Trờn doanh thu thun
x
Vũng quay
Ton b vn
x
1
1-h s n
Nh vy, trong mt ng vn ch s hu bỡnh quõn m ch s hu b ra
s to ra c bao nhiờu ng li nhun sau thu l do:
+ Trong mt ng vn kinh doanh bỡnh quõn b ra cú bao nhiờu ng hỡnh
thnh t n vay.
+ Trong mt ng vn kinh doanh bỡnh quõn tham gia vo quỏ trỡnh kinh
doanh thỡ to ra bao nhiờu ng doanh thu thun.
Lê Minh Hơng 24 lớp CQ43/11.09
Luận Văn Tốt Nghiệp Học Viện Tài Chính
+ Trong mt ng doanh thu bỡnh quõn cú bao nhiờu ng li nhun sau
thu
1.2.4 Phõn tớch tng trng
Doanh nghip cú tng trng, tc tng trng gia tng v gia tng th
phn chớnh l c s gia tng li nhun ca doanh nghip. Vỡ th, tng
trng v phõn tớch tng trng l vn c cỏc doanh nghip c bit
quan tõm khi tin hnh phõn tớch ti chớnh doanh nghip. Vi mi doanh
nghip khỏc nhau, vn tng trng t ra theo cỏc tiờu chun khỏc nhau:

- Cỏc doanh nghip va v nh: khi phỏt trin bự p cho vic tng
chi phớ phi chỳ ý hn ch tc tng trng quỏ nhanh. Bi vỡ, trong trng
hp ny doanh nghip thng huy ng n ngun ti tr t bờn ngoi quỏ
nhiu, dn n cú th lm mt quyn kim soỏt ca doanh nghip,
- i vi cỏc doanh nghip ln, cú th da vo ngun ti tr t bờn ngoi
m cho tng trng. Cỏc doanh nghip ny cn m bo s n nh, cõn
bng gia ngun vn ch s hu vi cỏc khon n phi tr gim mo him
v ti chớnh. Tng trng ch c coi l cõn bng khi doanh nghip cú kh
nng sinh li cao phi hp vi tỏc ng ca h s n mang giỏ tr dng.
thy rừ kh nng tng trng ca doanh nghip, cn da vo s phõn
loi tng trng nh tng trng cõn bng, tng trng quỏ nhanh, tng
trng khụng kim ch c, tng trng hi vng, tng trng chu k, tng
trng thp, tng trng b chm li.
Phõn tớch ỏnh giỏ tng trng c bt u t vic nghiờn cu, xỏc
nh tc tng trng bn vng ca doanh nghip. õy l tc tng trng
ti a trong s phự hp vi tc tng doanh thu m vn khụng lm cn kit
ngun lc. Tip theo, tin hnh so sỏnh tc tng trng mc tiờu vi tc
tng trng bn vng.
Tc tng trng c xỏc nh theo cụng thc
g = ROE x k
g = Doanh thu x Li nhun x Ti sn x k
Ti sn Doanh thu Li nhun
Lê Minh Hơng 25 lớp CQ43/11.09

×