GII THIU V CÁC CH S
ÁNH GIÁ TIN CY CUNG CP IN
TRÊN LI PHÂN PHI
1
• Gii thiu
• Các ch s ánh giá DRA
• Phng pháp tính
• Kt lun & Kin ngh
MỤ C TI ÊU
GII THIU
• Hin nay, trong các Công ty in lc
ang theo dõi mt in, thng kê s
v, thi gian mt in nhng cha
áp dng các ch s c th ánh giá
tin cy cung cp in ca li
in.
• Các s liu báo cáo nh 347
v/278.66 gi s c, 1094 v/859.34
gi ct in t xut, cha th
hin c mc , phm vi mt
in, trình qun lý li in.
GII THIU (tt)
• Các công ty in lc trên th gii
thng xây dng mt s ch s nh
lng c th ánh giá.
• Các thông s báo cáo nh bình quân
khách hàng khu vc sinh hot b mt
in 3 v/nm, 120 phút/nm, s
c th, d hiu, d ánh giá hn.
GII THIU (tt)
• Mc tiêu ca báo cáo là gii thiu
các ch s này, cách ánh giá (d
oán) và thng kê các ch s trên li
in.
• Mi n v có th t xây dng các ch
tiêu ánh giá.
GII THIU (tt)
• Các t chc in lc uy tín nh IEEE,
EEI (Edison Electric Institue), EPRI
(Electric Power Reasearch Institute)
và CEA (Canadian Electric
Association) xây dng nhiu ch s
c nhiu n v áp dng.
• Trong ó, h thng ch s ca IEEE là
ph bin nht.
GII THIU (tt)
• Các ch s tin cy ca h thng truyn
ti nh BPII (Bulk Power Interruption
Index), BPECI (Bulk Power Energy
Curtailment Index), MPBCI (Modified
Bulk Power Curtailment Index), không
nm trong phm vi bài ging cáo này.
• Theo IEEE, các ch s tin cy (Reliability
Index - RI) ca li phân phi bao gm
SAIFI, SAIDI, CAIDI, ASAI, ASUI, ENS và
AENS.
GII THIU (tt)
• Sau ây trình bài lý thuyt và nhiu ví
d v tin cy và phng pháp
tính.
• Hc vin cn nm vng các kin thc
này có th thc hin tt các bài
tp trong các bui thc hành phn
mm.
Các ch s ánh giá DRA
1: SAIFI - System Average Interruption
Frequency Index
(Average Annual Number of Outages - S ln
mt in trung bình trong nm)
N
i
N
i
Customers
onsInterruptiCustomer
SAIFI
∑
=
∑
∑
−
=
(Interrptions/Customer s ln/khách hàng)
Các ch s ánh giá DRA
2: SAIDI - System Average Interruption
Duration Index
(Average Customer Minutes Outage per year
Thi gian mt in trung bình trong nm)
(Minutes or Hours/Customer thi gian/khách hàng)
N
i
NU
Customers
DurationsonInterruptiCustomer
SAIDI
i
∑
=
∑
∑
−
=
.
Các ch s ánh giá DRA
3. CAIDI - Customer Average Interruption
Duration Index
(Average Duration of Outage Thi gian
mt in trung bình mt v)
(Minutes or Hours/Interruption thi gian/v)
∑
∑
=
∑
−
∑
−
==
i
N
i
i
NU
onsInterruptiCustomer
DurationsonInterruptiCustomer
SAIFI
SAIDI
CAIDI
i
.
Các ch s ánh giá DRA
4. ASAI - Average Service Availability Index
(Availability of Service Mc cung cp
in)
(ASAI<1)
8760
8760
×
∑
−×
==
∑
∑
i
ii
N
i
NUN
DemandServiceHoursCustomers
tyAvailabiliServiceHoursCustomer
ASAI
PHNG PHÁP TÍNH
• N - Tổ ng số khách hàng khả o sát.
• (1 tuyế n đư ờ ng dây, 1 quậ n, 1 điệ n
lự c khu vự c hay củ a cả Công ty;
Trạ m phân phố i hoặ c là từ ng điệ n kế )
• Ni là số khách hàng bị mấ t điệ n trong
sự kiệ n λ i.
• λ i – 1; nguyên; số lẻ (thố ng kê)
• Ui là thờ i gian mấ t điệ n củ a sự kiệ n
PHNG PHÁP TÍNH
• Chỉ báo
• Dự báo
• Thiế t kế
T 1
A 1A 2
L 1L 2L 4L 6L 8
A 4A 6A 8
L 7
A 7
L 5 L 3
A 3A 5
S e c tio n a liz e r 1 R e c lo s e r B r e a k e r
Sections Length(km) Customers
L1 1.36 0
L2 0.35 11
L3 0.48 9
L4 0.31 6
L5 0.74 15
L6 0.36 4
L7 0.57 6
L8 0.88 20
Total 5.05 71
Hình 6.17
Hình 6.13
Baûng 6.18
Case
No
Devices
operated
Causal
sec
tio
ns
Causal
length(
km)
Lambda I
(1)
Duration I
(2)
Affected sections
Customers I
(3)
1 Breaker I1, ,I8 5.05 2.50 312.50 I1, ,I8 71
2 Breaker I1, ,I3 2.19 1.08 135.52 I1, ,I8 71
Recloser I4, ,I8 2.86 1.42 176.98 I4, ,I8 51
3 Breaker I1, ,I3 2.19 1.08 135.52 I1, ,I8 71
Recloser I4, I5 1.05 0.52 64.98 I4, ,I8 51
Sectionalizer I6, I7, I8 1.81 0.90 112.00 I6, ,I8 30
4 Breaker I1, ,I3 2.19 1.08 135.52 I1, ,I8 71
Recloser I4, I5 1.05 0.52 64.98 I4, ,I8 51
Sectionalizer 1 I6, I7 0.93 0.46 57.55 I6, ,I8 30
Sectionalizer 2A I8 0.88 0.44 54.46 I8 20
5 Breaker I1, ,I3 2.19 1.08 135.52 I1, ,I8 71
Recloser I4, I5 1.05 0.52 64.98 I4, ,I8 51
Sectionalizer 1 I6, I7 1.24 0.90 76.73 I6, ,I8 30
Sectionalizer 2B I8 0.57 0.28 35.27 I7 6
Baûng 6.19
Case
No
Devices Lambda I (1) Duration I (2)
Customers I
(3)
SAIFI
(4)
SAIDI
(5)
CAIDI
(6)
ASAI
(7)
1 Breaker 2.50 312.50 71 2.5 312.5 125 0.999405
2 Breaker 1.08 135.52 71 2.1 262.65 125 0.9995
Recloser 1.42 176.98 51
3 Breaker 1.08 135.52 71 1.84 229.52 125 0.999563
Recloser 0.52 64.98 51
Sectionalizer 0.90 112.00 30
4 Breaker 1.08 135.52 71 1.77 221.85 125 0.999578
Recloser 0.52 64.98 51
Sectionalizer 1 0.46 57.55 30
Sectionalizer 2A 0.44 54.46 20
5 Breaker 1.08 135.52 71 1.74 217.6 125 0.999586
Recloser 0.52 64.98 51
Sectionalizer 1 0.90 76.73 30
Sectionalizer 2B 0.28 35.27 6
B r e a k e rR e c l o s e rS e c t i o n a l i z e r 1
A 5 A 3
L 3L 5
A 7
L 7
A 8 A 6 A 4
L 8 L 6 L 4 L 2 L 1
A 2 A 1
T 1
S e c t i o n a l i z e r 2 A
S e c t i o n a l i z e r 2 B
T 1
A 1A 2
L 1L 2L 4L 6L 8
A 4A 6A 8
L 7
A 7
L 5 L 3
A 3A 5
S e c t i o n a l i z e r 1 R e c l o s e r B r e a k e r
Hình 6.15
Hình 6.14
T R U O N G D U A
S U B S T A T I O N
B 9
A 3A 5
A 4
A 2
B 2
A 1
B 1
B 4
B 7 B 5
B 3
A 7
A 6A 8
B 8
B 6
Hình 6.18
Bảng 4 – So sánh với các RI của Mỹ và Nhật
SAIFI SAIDI CAIDI ASAI
Case 2A/2B 1.74 217.6 125.0 0.99959
Expected in US(*) 1.20 100.00 80.00 near 1
Japan (**) 0.19 20
(*) Burke Taner J., 1994 (**) Japan annual report , 1998
Bảng 5 – Thông sốtính RI cho 2 Tuyến dây
Devices
operated
Causal
section
s
Causal
length(km)
Lambda
I (1)
Duration
I (2)
Affected
sections
Customers I
(3)
Breake
r 1
L1 L1
SAIFI
1
SAIDI
1
L1 N1
Breake
r 2
L2 L2
SAIFI
2
SAIDI
2
L2 N2
Bảng 6 – Kết quả RI của 2 Tuyến dây
N SAIFI SAIDI ASAI
Feeder No.1 R9A 71 1.74 217.6 0.999586
Feeder No. R9B 82 2.04 254.67 0.999515
Total 153 1.9 237.47 0.999548
NOS5S4S3S2S1R
S 5
S 4
S 3
S 2
S 1
R
t R
d t d t d t d t d t
t
Hình 6.21
Hình 6.22
100%
100%
0%
100%
67%
67%
67%
100%
0%
100%
75%
75%
75%
75%
Hình 6.23
PHNG PHÁP TÍNH
Sections Length(km) Customers
L1 1.36 0
L2 0.35 11
L3 0.48 9
L4 0.31 6
L5 0.74 15
L6 0.36 4
L7 0.57 6
L8 0.88 20
Total 5.05 71
STT Tuyến Trung thế SAIFI SAIDI CAIDI ASAI
1 R9A
2 R9B
Quận
1 C9A
2 C9B
Quận
Tổng Điện lực
Chỉ tiêu
Hệ số vượt
Bảng 7 – Bảng theo dõi RI của một Điện lực khhu vực
KT LUN VÀ KIN NGH
• Trên đây chỉ là phầ n giớ i thiệ u các RI
cũng như phư ơ ng pháp tính, phư ơ ng
pháp thu thậ p số liệ u.
• Để triể n khai thự c hiệ n, Công ty có thể
chọ n mộ t hoặ c hai Điệ n lự c để thử
nghiệ m, giai đoạ n đầ u có thể triể n khai
cho mộ t vài tuyế n trung thế và sau đó áp
dụ ng cho toàn Điệ n lự c.
• Các chỉ số củ a toàn Công ty sẽ đư ợ c
tính toán dự a trên các chỉ số củ a từ ng
ĐLKV