Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

đồ án môn học nền móng-thống kê địa chất công trình xí nghiệp việt phó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (989.7 KB, 35 trang )

ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 1

THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
XÍ NGHIỆP VIỆT PHÓ

1.Lớp đất 1:
1.1 Độ ẩm: W (%)
Số
hiệu
mẫu
W
i
(%)
W
tb

W
i
-
W
tb

(W
i
-
W
tb)
2


v
σ
Ghi chú
3-1
28.8
28.8
0
0
0
0
Nhận

Loại mẫu 2-1 vì giá trị sai số lớn
Giá trị tiêu chuẩn: w
tc
= w
tb
=28.8 %
1.2 Giới hạn nhão : W
L

Số hiệu
mẫu
W
Li

(%)
W
Ltb


W
Li
–W
Ltb

(W
Li
–W
L
tb)
2

v
σ
Ghi
chú
3-1
Không
dẻo
Không
dẻo
0
0
0
0
Nhận


1.3 Giới hạn chảy : W
p


Số hiệu
mẫu
W
Pi
%
W
P tb

W
Pi
–W
P
tb

(W
Pi
–W
P
tb)
2

v



Ghi
chú
3-1
Không

dẻo
Không
dẻo
0
0
0
0
Nhận


1.4 Tỷ trọng hạt: Gs
Số hiệu
mẫu
G
si

G
s tb

G
si
–G
si tb

(G
si
-G
si tb)
2


v



Ghi chú
3-1
2.668
2.668
0
0
0
0
Nhận
- giá trị tiêu chuẩn: Gs
tc
= 2.668
1.5. trọng Lượng riêng ướt: 

(g/cm
3
)
Số hiệu
mẫu









 



 


v



Ghi chú
3-1
1.832
1.832
0
0
0
0
Nhận

Giá trị tiêu chuẩn : γ
tc
= 1.832
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 2





1.6 Tính toán C và φ :

STT

Mẫu

σ
(kg/cm
2
)
τ (kg/cm
2
)

1

3-1
1
0.448
2
2
0.893
3
3
1.339

Dung lệnh LINEST ta tính được các giá trị :
tgφ=0.4455

C
tc
= 0.00233
σ
tanφ
= 0.00029
σ
C
= 0.00062
1


= 0.00041
2381643
1
0.39694
1.7E-07

Kiểm tra thống kê:
Ta có:
C
tc
= 0.00233 Kg/cm
2

φ = arctan(0.4455)= 24
0
00

46

’’

σ
tanφ
= 0.00029
σ
C
= 0.00062
V
c
=







 ≤ [v] =0.3
V
tanφ
=






0.65x10
-3

≤ [v] =0.3
Số bậc tự do : n-2=1
Vậy mẫu có V
c,
V
tgφ
≤ [v]=0.3 nên tập hợp mẫu được chọn.
2. Tính toán cho lớp đất thứ 2:
2.1 Độ ẩm W (%)
STT
Số
hiệu
mẫu
W
i
(%)
W
tb

W
i
-W
tb

(W
i
-
W
tb)
2


v
σ
1
1-1
68.400






13.115
172.013












2
1-3
90.400
8.885

78.936
3
1-5
93.200
11.685
136.530
4
1-7
87.400
5.885
34.629
5
1-9
89.500
7.985
63.754
6
1-11
88.900
7.385
54.533
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 3

7
1-13
84.600





81.515

3.085
9.515




0.142





11.571

8
1-15
81.300
0.215
0.046
9
1-17
69.800
11.715
137.250
10
1-19

61.100
20.415
416.788
11
2-3
94.700
13.185
173.834
12
2-5
91.400
9.885
97.706
13
2-7
88.700
7.185
51.619
14
2-9
94.000
12.485
155.866
15
2-11
86.600
5.085
25.853
16
2-13

81.700
0.185
0.034
17
2-15
75.400
6.115
37.398
18
2-17
64.600
16.915
286.130
19
2-19
58.700
22.815
520.542
20
3-3
90.100
8.585
73.696
21
3-5
93.300
11.785
138.877
22
3-7

91.300
9.785
95.739
23
3-9
84.700
3.185
10.142
24
3-11
79.800
1.715
2.943
25
3-13
68.100
13.415
179.973
26
3-15
61.700
19.815
392.649
Tổng

2119.4


3346.994




W
tb
=




 %
Độ lệch chuẩn : σ =










Hệ số biến động: v=



 ≤[v] =0.15
→Tập hợp mẫu được chọn
Giá trị tiêu chuẩn : W
tc
=W

tb
=




%
2.2 Giới hạn Nhão : W
L

STT
Số
hiệu
mẫu
W
Li
%
W
Ltb

W
Li
-
W
Ltb

(W
Li
-
W

Ltb)
2

v
σ
1
1-1
67.700









2.900
8.410



















2
1-3
72.900
2.300
5.290
3
1-5
73.600
3.000
9.000
4
1-7
74.800
4.200
17.640
5
1-9
75.700
5.100
26.010
6
1-11
77.500

6.900
47.610
7
1-13
76.000
5.400
29.160
8
1-15
74.200
3.600
12.960
9
1-17
67.100
3.500
12.250
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 4

10
1-19
59.400







70.600

11.200
125.440






0.08







5.66

11
2-3
72.600
2.000
4.000
12
2-5
73.300
2.700
7.290

13
2-7
74.700
4.100
16.810
14
2-9
75.200
4.600
21.160
15
2-11
74.100
3.500
12.250
16
2-13
72.700
2.100
4.410
17
2-15
69.700
0.900
0.810
18
2-17
61.600
9.000
81.000

19
2-19
57.800
12.800
163.840
20
3-3
71.200
0.600
0.360
21
3-5
73.400
2.800
7.840
22
3-7
74.900
4.300
18.490
23
3-9
72.800
2.200
4.840
24
3-11
69.200
1.400
1.960

25
3-13
63.400
7.200
51.840
26
3-15
60.100
10.500
110.250
Tổng

1835.6



800.920




Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có
W
Ltb
=




 %

Độ lệch chuẩn : σ =










Hệ số biến động: v=



 ≤ [v]=0.15
→Tập hợp mẫu được chọn
Giá trị tiêu chuẩn : W
Ltc
=W
Ltb
=




%

2.3 Giới hạn dẻo: W
P


STT
Số
hiệu
mẫu
W
Pi

%
W
Ptb

W
Pi

W
Ptb

(W
Pi

W
Ptb)
2

v
σ
1
1-1
34.200








1.942
3.773














2
1-3
37.100
0.958
0.917
3
1-5

37.500
1.358
1.843
4
1-7
38.100
1.958
3.833
5
1-9
38.600
2.458
6.040
6
1-11
39.500
3.358
11.274
7
1-13
38.700
2.558
6.542
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 5

8
1-15
37.700














36.142
1.558
2.426













0.083















2.988


9
1-17
34.000
2.142
4.589
10
1-19
30.300
5.842
34.133
11
2-3
37.500

1.358
1.843
12
2-5
37.700
1.558
2.426
13
2-7
38.300
2.158
4.656
14
2-9
38.500
2.358
5.559
15
2-11
38.100
1.958
3.833
16
2-13
37.400
1.258
1.582
17
2-15
36.000

0.142
0.020
18
2-17
31.400
4.742
22.489
19
2-19
29.100
7.042
49.594
20
3-3
36.500
0.358
0.128
21
3-5
37.800
1.658
2.748
22
3-7
38.400
2.258
5.097
23
3-9
37.500

1.358
1.843
24
3-11
36.900
0.758
0.574
25
3-13
32.300
3.842
14.763
26
3-15
30.600
5.542
30.717
Tổng

939.7


223.243



W
Ptb
=





%
Độ lệch chuẩn : σ =










Hệ số biến động: v=



 0.083 ≤[v]=0.15
→Tập hợp mẫu được chọn
Giá trị tiêu chuẩn : W
Ptc
=W
Ptb
=





%
2.4 Tỷ trọng hạt Gs :
STT
Số
hiệu
mẫu
G
si

G
s tb

G
si

G
si tb

(G
si
-G
si tb)
2

v
σ
1
1-1
2.614











0.008
0.0000628





















2
1-3
2.603
0.003
0.0000095
3
1-5
2.603
0.003
0.0000095
4
1-7
2.605
0.001
0.0000012
5
1-9
2.603
0.003
0.0000095
6
1-11
2.605
0.001
0.0000012
7
1-13
2.607
0.001

0.0000009
8
1-15
2.607
0.001
0.0000009
9
1-17
2.609
0.003
0.0000085
10
1-19
2.612
0.006
0.0000351
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 6

11
2-3
2.603






2.606


0.003
0.0000095






0.001








0.003

12
2-5
2.603
0.003
0.0000095
13
2-7
2.604
0.002
0.0000043

14
2-9
2.603
0.003
0.0000095
15
2-11
2.605
0.001
0.0000012
16
2-13
2.607
0.001
0.0000009
17
2-15
2.607
0.001
0.0000009
18
2-17
2.609
0.003
0.0000085
19
2-19
2.612
0.006
0.0000351

20
3-3
2.603
0.003
0.0000095
21
3-5
2.603
0.003
0.0000095
22
3-7
2.603
0.003
0.0000095
23
3-9
2.604
0.002
0.0000043
24
3-11
2.605
0.001
0.0000012
25
3-13
2.607
0.001
0.0000009

26
3-15
2.612
0.006
0.0000351
Tổng

67.758


0.0002878



Gs
tb
=




 
Độ lệch chuẩn : σ =











Hệ số biến động: v=



 ≤[v]=0.01
→Tập hợp mẫu được chọn
Giá trị tiêu chuẩn : Gs
tc
=Gs
tb
=





2.5 Trọng lượng riêng ướt: 

(g/cm
3
)
STT
Số
hiệu
mẫu




(g/cm
3
)




|W
i
- W
tb
|
(W
i

Wtb)
2

v
σ
1
1-1
1.534














0.057
0.0033



























2
1-3
1.453
0.024
0.0006
3
1-5
1.445
0.032
0.0010
4
1-7
1.460
0.017
0.0003
5
1-9
1.438
0.039
0.0015
6
1-11
1.453
0.024
0.0006

7
1-13
1.475
0.002
0.0000
8
1-15
1.483
0.006
0.0000
9
1-17
1.528
0.051
0.0026
10
1-19
1.558
0.081
0.0066
11
2-3
1.441
0.036
0.0013
12
2-5
1.455
0.022
0.0005

13
2-7
1.462
0.015
0.0002
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 7

14
2-9
1.447




1.477

0.030
0.0009




0.025






0.038

15
2-11
1.467
0.010
0.0001
16
2-13
1.475
0.002
0.0000
17
2-15
1.496
0.019
0.0004
18
2-17
1.521
0.044
0.0020
19
2-19
1.544
0.067
0.0045
20
3-3
1.439

0.038
0.0014
21
3-5
1.436
0.041
0.0017
22
3-7
1.448
0.029
0.0008
23
3-9
1.455
0.022
0.0005
24
3-11
1.447
0.030
0.0009
25
3-13
1.501
0.024
0.0006
26
3-15
1.533

0.056
0.0032
Tổng

38.394


0.035





=




(g/cm
3
)
Độ lệch chuẩn : σ =











Hệ số biến động: v=



  ≤ [v]=0.05
Giá trị tiêu chuẩn : γ
tc
=

=





Tính giá trị tính toán:

(1
tt tc
     

Với
a
t
n





Trong đó: v=0.025 ; σ =0.038
2.5.1 trạng thái giới hạn I
α= 0.95 ; n=26-1=25 => 

1.71 => p=0.0084


 



  



  

   (g/cm
3
)
2.5.2 trạng thái giới hạn II
α= 0.85 ; n=26-1=25 => 

1.06 =>p=0.0052


 




  



  

   (g/cm
3
)

2.6 Tính toán C và φ:
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 8

STT
Mẫu
σ
τ
(kg/cm2)
1
1.1
0,3
0,132
2
0,5
0,155
3
0,7

0,178
4
1.3
0,1
0,087
5
0,2
0,096
6
0,3
0,106
7
1.5
0,1
0,084
8
0,2
0,092
9
0,3
0,101
10
1.7
0,1
0,092
11
0,2
0,101
12
0,3

0,111
13
1.9
0,1
0,088
14
0,2
0,097
15
0,3
0,105
16
1.11
0,1
0,094
17
0,2
0,103
18
0,3
0,113
19
1.13
0,1
0,097
20
0,2
0,106
21
0,3

0,116
22
1.15
0,1
0,099
23
0,2
0,109
24
0,3
0,119
25
1.17
0,1
0,101
26
0,2
0,111
27
0,3
0,122
28
1.19
0,3
0,125
29
0,5
0,147
30
0,7

0,169
31
2.3
0,1
0,081
32
0,2
0,089
33
0,3
0,097
34
2.5
0,1
0,083
35
0,2
0,092
36
0,3
0,100
37
2.7
0,1
0,091
38
0,2
0,099
39
0,3

0,108
40
2.9
0,1
0,085
41
0,2
0,095
42
0,3
0,101
43
2.11
0,1
0,089
44
0,2
0,097
45
0,3
0,106
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 9

46
2.13
0,1
0,094
47

0,2
0,103
48
0,3
0,113
49
2.15
0,1
0,097
50
0,2
0,107
51
0,3
0,117
52
2.17
0,1
0,1
53
0,2
0,11
54
0,3
0,121
55
2.19
0,3
0,125
56

0,5
0,148
57
0,7
0,171
58
3.3
0,1
0,085
59
0,2
0,094
60
0,3
0,102
61
3.5
0,1
0,082
62
0,2
0,09
63
0,3
0,098
64
3.7
0,1
0,087
65

0,2
0,096
66
0,3
0,104
67
3.9
0,1
0,09
68
0,2
0,098
69
0,3
0,107
70
3.11
0,1
0,092
71
0,2
0,101
72
0,3
0,111
73
3.13
0,1
0,097
74

0,2
0,107
75
0,3
0,117
76
3.15
0,3
0,123
77
0,5
0,145
78
0,7
0,167

Dùng lệnh Linest ta được kết quả sau:
tanφ
tc
= 0.13459
C
tc
= 0.07415
σ
tanφ
= 0.00617
σ
C
= 0.00177
0.86



0.00798
475.87201
76
0.03032
0.00484

Kiểm tra thống kê :
Ta có:
C
tc
= 0.07415 Kg/cm
2
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 10

tanφ
tc
=0.13459→φ
tc
=7
0
40


σ
tanφ
= 0.00617

σ
C
= 0.00177
tan
tan
0.00617
0.0458 [ ] 0.3
tan 0.13459





    

0.00177
0.024 [ ] 0.3
0.07415
c
c
c


    

→Tập hợp mẫu được chọn.
2.6.1 Giá trị tính theo trạng thái giới hạn I :
Với α =0.95 ; n=78-2=76 →
1.67




Góc ma sát φ
I
tan tan
1.67t
  

     

tan
tan tan (1 ) 0.13459 (1 0.076) 0.124 0.145
tc
I


       

0 ' 0 '
7 4 8 15
I



Lực dính c
I:
1.67
cc
t



     

2
(1 ) 0.07415 (1 0.04) 0.071 0.077( / )
tc
Ic
c c kG cm

      

2.6.2 Giá trị tính toán theo trạng thái giới hạn II
α = 0.85 , n=76 → 


Góc ma sát φ
II
tan tan
1.05t
  

     

tan
tan tan (1 ) 0.13459 (1 0.048) 0.128 0.141
tc
II


       


0 ' 0
7 18 8
II



Lực dính c
II
:
1.05
cc
t


     

2
(1 ) 0.07415 (1 0.0254) 0.072 0.076( / )
tc
II c
c c kG cm

      

3. tính toán cho lớp đất số 3 :
3.1 Tính toán cho lớp đất 3a :
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 11


3.1.1 Độ ẩm W %:
STT
Số hiệu
mẫu
W
i
(%)
W
tb

|W
i
- W
tb
|
(W
i
–Wtb)
2

v
σ
1
2-21
21,4

22,767

1,367

1,868
0.048
0.103
2
3-17
22,8
0,033
0,001
3
3-19
24,1
1,333
1,778
Tổng

68.3


3.647



Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có
W
tb
=





 %
Độ lệch chuẩn : σ =










Hệ số biến động:

=



 ≤[

] =0.15
→Tập hợp mẫu được chọn
Giá trị tiêu chuẩn : W
tc
=W
tb
=





%
3.1.2 Giới hạn nhão: không dẻo nên không thống kê:
3.1.3 Giới hạn dẻo không dẻo nên không thống kê:
3.1.4 Tỷ trọng hạt Gs :
STT
Số hiệu
mẫu
G
si

G
stb

|G
si
–G
sitb
|
(G
si
-G
sitb)
2

v
σ
1
2-21
2,662

2,66

0,002
0,000
0,001

0,002

2
3-17
2,664
0,000
0,000
3
3-19
2,665
0,001
0,000
Tổng

7,991



0,000



Giá trị tiêu chuẩn : Gs
tc

=Gs
tb
=





Độ lệch chuẩn : σ =










Hệ số biến động: v=



 ≤[v]=0.01
→Tập hợp mẫu được chọn
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 12

Giá trị tiêu chuẩn : Gs

tc
=Gs
tb
=






3.1.5 Trọng lượng riêng ướt: 


STT
Số
hiệu
mẫu








 

|



 


v
σ
1
2-21
1,936
1,91

0,025
0,001
0,010

0,018

2
3-17
1,903
0,008
0,000
3
3-19
1,893
0,018
0,000
Tổng

5,732



0,001



Giá trị tiêu chuẩn : γ
tc
=

=





Độ lệch chuẩn : σ =










Hệ số biến động: v=




  ≤ [v]=0.05
→Tập hợp mẫu được chọn
Giá trị tiêu chuẩn : 

=

=




(g/cm
3
)
Số mẫu n<6→
3
1.91( / )
tc tt
g cm   




3.1.6 Tính toán C và φ:
STT
Mẫu
σ
τ
(kg/cm2)
1

2.21
1
0,602
2
2
1,173
3
3
1,745
4
3.17
1
0,59
5
2
1,15
6
3
1,710
7
3.19
1
0,571
8
2
1,114
9
3
1,657


ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 13

Dùng lệnh Linest ta được bảng sau:
tanφ=0,558167
C
tc
=0,029444
σ
tanφ
=0,012134
σ
C
= 0,026212
0,996703


= 0,029721
2116,17
7
1,8693
0,006183

Kiểm tra thống kê :
Ta có:
C
tc
= 0.029444 Kg/cm
2


tanφ=0.558167→φ=29
0
10’
σ
tanφ
= 0.012134
σ
C
= 0.026212
V
c
=








V
tanφ
=







0.022 < [v] =0.3
3.1.6.1 Tính theo trạng thái giới hạn I :
Với α =0.95 ; n=7 => 

 
Góc ma sát φ
I
tan tan
1.9t
  

     

tan
tan tan (1 ) 0.558167 (1 0.0418) 0.535 0.581
tc
I


      

0 ' 0 '
28 8 30 9
I



Lực dính c
I:
1.9

cc
t


    

2
(1 ) 0.029444 (1 1.691) 0.0203 0.08( / )
tc
Ic
c c kG cm

       

2.6.2 Giá trị tính toán theo trạng thái giới hạn II
α = 0.85 , n=7 => 


Góc ma sát φ
II
tan tan
1.12t
  

     

tan
tan tan (1 ) 0.558167 (1 0.0246) 0.544 0.695
tc
II



      

0 ' 0 '
28 33 34 48
II



ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 14

Lực dính c
II
:
1.12
cc
t


     

2
(1 ) 0.029444 (1 0.9968) 0.0001 0.058( / )
tc
II c
c c kG cm


      

3.2. tính toán cho lớp đất 3b:
3.2.1 Độ ẩm : W %
STT
Số
hiệu
mẫu
W
i
(%)
W
tb

|W
i
-
W
tb
|
(W
i
-
W
tb)
2

v
σ
1

1-21
27,4
27,8

0,4
0,16
0,020

0,566

2
3-21
28,2
0,4
0,16
Tổng

55,6


0,32



Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có
Giá trị tiêu chuẩn : W
tc
=W
tb
=






Độ lệch chuẩn : σ =










Hệ số biến động: v=



 ≤[v] =0.15
3.2.2 Giới hạn nhão: không dẻo nên không thống kê:
3.2.3 Giới hạn dẻo không dẻo nên không thống kê:
3.2.4 Tỷ trọng hạt : Gs

STT
Số hiệu
mẫu
G
si


G
stb

|G
si
–G
sitb
|
(G
si
-G
si
tb
)
2

v
σ
1
1-21
2,667
2,667

0
0,00
0
0
2
3-21

2,667
0
0,00
Tổng

5,334


0,00



giá trị tiêu chuẩn: Gs
tc
= 2.667
3.2.5 Trong lượng riêng ướt γ
t
(g/cm
3
)
STT
Số hiệu
mẫu









 

|


 

)
2

v
σ
1
1-21
1,851
1,842
0,009
0,0001
0,0069
0,01273
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 15

2
3-21
1,833
0,009
0,0001



Tổng

3,684


0,0002




=





Độ lệch chuẩn : σ =










Hệ số biến động: v=




  ≤ [v]=0.05
→Vậy tập hợp mẫu được chọn
Giá trị tiêu chuẩn : γ
tc
=

=




(g/cm
3
)
Vì chỉ có 2 mẫu nên 



=1,842(g/cm
3
)
3.2.6 Tính C và φ
STT
Mẫu
σ
τ (kg/cm2)
1

1.21
1
0,507
2
2
0,984
3
3
1,461
4
3.21
1
0,493
5
2
0,96
6
3
1,426

Dung lệnh Linest ta có:
tgφ=0,472
C
tc
=0,0283
σ
tanφ
=0,0079
σ
C

= 0,0171
0,9989


= 0,0158
3565,82
4
0,890192
0,000999

Kiểm tra thống kê :
Ta có:
C
tc
= 0.0283 Kg/cm
2

Φ = arctan(0.472)= 25
0
16’
σ
tanφ
= 0.0079
σ
C
= 0.0171
V
c
=









V
tanφ
=






0.017 ≤ [v] =0.3
Số bậc tự do : n-2=6-2=4
3.2.6.1 Tính theo trạng thái giới hạn I :
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 16

Với α =0.95 ; n=4 => 

 
ρ
c
=


 

  
C
I
= C
tc
(1р
c
)= 0.0283(1±1.278)=[0÷0.645] (Kg/cm
2
)





 

 






  




  



  


φ
I
=[24
0
27’ 26
0
3

]

3.2.6.2 Tính toán theo trạng thái giới hạn II:
Ta có :
Α = 0.85 , n=4 => 






 

  







  




  



 








 

  










 

  














 





4. tính toán lớp đất số 4:
4.1 Độ ẩm: W %

STT
Số
hiệu
mẫu
W
i
(%)
W
tb

W
i
-
W
tb

(W
i
-
W
tb)
2

v
σ
v.σ

1
1-23
29,8



29,5

0,3
0,09


0,107



3,159



0.338
2
1-25
29,3
0,2
0,04
3
2-23
32,8
3,3
10,89
4
2-25
31,2

1,7
2,89
5
3-23
24,4
5,1
26,01
Tổng

147,5


39,92




Giá trị tiêu chuẩn : W
tc
=W
tb
=





Độ lệch chuẩn : σ =











Hệ số biến động: v=



 ≤ [v] =0.15
Tập hợp mẫu được chọn nhận với giá trị :
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 17

W
tc
= 29.5 %
4.2 Giới hạn nhão W
L

STT
Số
hiệu
mẫu
W
Li

%
W
L tb

W
Li

W
L tb

(W
Li

W
L tb)
2

v
σ
1
1-23
47,3


46,04

1,26
1,5876



0,0255



1,1739

2
1-25
45,4
0,64
0,4096
3
2-23
47,1
1,06
1,1236
4
2-25
45,9
0,14
0,0196
5
3-23
44,5
1,54
2,3716
Tổng

230,2



5,512



Giá trị tiêu chuẩn : W
Ltc
=W
Ltb
=





Độ lệch chuẩn : σ =










Hệ số biến động: v=




 ≤ [v]=0.15
Tập hợp mẫu được chọn , với giá trị tiêu chuẩn:
W
L
tc
= 46.04
4.3 Giới hạn dẻo: W
P

STT
Số
hiệu
mẫu
W
Pi
%
W
P tb

W
Pi

W
P tb

(W
Pi

W
P tb)

2

v
σ
v.σ

1
1-23
20,7


20,52

0,18
0,0324


0,0202



0,4147



0.0084
2
1-25
20,3
0,22

0,0484
3
2-23
21,1
0,58
0,3364
4
2-25
20,5
0,02
0,0004
5
3-23
20
0,52
0,2704
Tổng

102,6


0,688




Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có
Giá trị tiêu chuẩn : W
P
tc

=W
P
tb
=





Độ lệch chuẩn :
2
2
(W W )
0.688
0.4147
1 5 1
tb
Pi P
n

Hệ số biến động:
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 18

0.4147
0.0202
W 20.52
tb
P


0.4147x0.0202 0.0084

4.4 Tỷ trọng hạt : Gs
STT
Số
hiệu
mẫu
G
si

G
s tb

G
si

G
si tb

(G
si
-G
si
tb)
2

v
σ
v.σ


1
1-23
2,68


2,680

0,0002
0.00000


0,001




0,002


2
1-25
2,679
0,0008
0.00000
3
2-23
2,678
0,0018
0.00000

4
2-25
2,678
0,0018
0.00000
5
3-23
2,684
0,0042
0.00002
Tổng

13,399


0.00002




Do số mẫu trong lớp này nhỏ hơn 6 nên ta dùng phương pháp cộng trung bình:
Giá trị tiêu chuẩn : Gs
tc
=Gs
tb
=






Độ lệch chuẩn : σ =










Hệ số biến động: v=



 ≤[v]=0.001
4.5 Trọng Lượng riêng ướt: γ
t

STT
Số
hiệu
mẫu









 



 


v



v.σ
cm
Ghi
chú
1
1-23
1,905


1,901

0,004
0,000


0,02




0,042


Nhận
2
1-25
1,903
0,002
0,000
Nhận
3
2-23
1,858
0,043
0,002
Nhận
4
2-25
1,872
0,029
0,001
Nhận
5
3-23
1,967
0,066
0,004
Nhận

Tổng

9,505


0,007





Giá trị tiêu chuẩn :
γ
tc
=

=





Độ lệch chuẩn :
σ =











ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 19

Hệ số biến động:
v =



 ≤ [v]=0.05
Tính giá trị tính toán:
Với  





Trong đó: v=0.02 ; σ=0.042
4.5.1 trạng thái giới hạn I
α= 0.95 ; n=5-1=4 => 

  => p=0.019


 




  



  

   (g/cm
3
)
4.5.2 trạng thái giới hạn II
α= 0.85 ; n=5-1=4 => 

1.19 => p=0.011


 



  



  

   (g/cm
3
)

5. Tính toán C và φ:
STT
Mẫu
σ
τ
(kg/cm2)
1
1.23
1
0,432
2
2
0,71
3
3
0,987
4
1.25
1
0,415
5
2
0,683
6
3
0,951
7
2.23
1
0,38

8
2
0,611
9
3
0,842
10
2.25
1
0,381
11
2
0,621
12
3
0,861
13
3.23
1
0,572
14
2
0,873
15
3
1,174

Dùng lệnh Linest ta có:
tgφ=0,2635
C

tc
=0,1725
σ
tanφ
=0,0328
σ
C
=0,0709
0,8323


= 0,1037
64,5285
13
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 20

0,6943
0,1399

Kiểm tra thống kê :
Ta có:
C
tc
= 0.1725 Kg/cm
2

Φ = arctan(0.2635)= 14
0

45’
σ
tanφ
= 0.0328
σ
C
= 0.0709
V
c
=








V
tanφ
=






0.1245 ≤ [v] =0.3
Số bậc tự do : n-2=15-2=13
5.6.1 Tính theo trạng thái giới hạn I :

Với α =0.95 ; n=13 => 

 
C
I
=

 

 
(1 ) 0.1725 (1 0.7275) [0.047 0.298]
tt tc
I I I
C C C

tan
1.77 0.1245 0.22V

(1 ) 0.2635 (1 0.22) [0.206 0.321]
tt
I tc
tg tg







  




  



 



φ
Itt
= [11
0
38’ 17
0
47

]

5.6.2 Tính toán theo trạng thái giới hạn II:
Ta có :
α = 0.85 , n=13 => 







 

  








  




  



 








 


 

    










 

  
















 





ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 21


6. tính toán lớp đất số 5 :
6.1 lớp đất 5a :
6.1.1 Độ ẩm W % :
STT
Số
hiệu
mẫu
W
Li
%
W
L tb

W
Li

W

L tb

(W
Li

W
L tb)
2

v



1
1-33
20,9










21,12

0,222
0,049











0,087











1,831

2
1-35
19,6
1,522
2,317
3

1-37
18,6
2,522
6,362
4
1-39
19,1
2,022
4,089
5
2-31
23,2
2,078
4,317
6
2-33
23,7
2,578
6,645
7
2-35
22,3
1,178
1,387
8
2-37
19,6
1,522
2,317
9

2-39
20,8
0,322
0,104
10
2-41
20,1
1,022
1,045
11
2-43
19,9
1,222
1,494
12
2-45
19,4
1,722
2,966
13
2-47
19,2
1,922
3,695
14
3-25
23,8
2,678
7,170
15

3-27
23,1
1,978
3,912
16
3-29
23,4
2,278
5,188
17
3-37
23
1,878
3,526
18
3-39
20,5
0,622
0,387
Tổng

380,2


56,971



Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có
Giá trị tiêu chuẩn : W

tc
=W
tb
=





Độ lệch chuẩn : σ =










Hệ số biến động: v=



 ≤[v] =0.15
Lớp đất thứ 5a có 18 mẫu nên: vσ
cm
=2.73σ
cm
= 5,0

6.1.2 Giới hạn nhão W
L
, không dẻo nên không thống kê
6.1.3 Giới hạn dẻo W
P
, không dẻo nên không thống kê.
6.1.4 Tỷ trọng Gs:
STT
Số
G
si

G
s tb

G
si

(G
si
-
v
σ
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 22

hiệu
mẫu
G

si tb

G
si tb)
2

1
1-33
2,663









2,66

0,000
0,000










0,001










0,001

2
1-35
2,661
0,002
0,000
3
1-37
2,661
0,002
0,000
4
1-39
2,661
0,002
0,000
5

2-31
2,664
0,001
0,000
6
2-33
2,665
0,002
0,000
7
2-35
2,664
0,001
0,000
8
2-37
2,662
0,001
0,000
9
2-39
2,663
0,000
0,000
10
2-41
2,663
0,000
0,000
11

2-43
2,663
0,000
0,000
12
2-45
2,662
0,001
0,000
13
2-47
2,661
0,002
0,000
14
3-25
2,665
0,002
0,000
15
3-27
2,664
0,001
0,000
16
3-29
2,665
0,002
0,000
17

3-37
2,665
0,002
0,000
18
3-39
2,663
0,000
0,000
Tổng

47,935


0,000



Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có
Giá trị tiêu chuẩn : Gs
tc
=Gs
tb
=





Độ lệch chuẩn : σ =











Hệ số biến động: v=



 ≤ [v]=0.01
6.1.5 Trọng lượng riêng ướt γ
t
:

STT
Số
hiệu
mẫu









 



 


v
σ
1
1-33
1,937







1,93

0,004
0,000








0,016








0,031

2
1-35
1,961
0,028
0,001
3
1-37
1,975
0,042
0,002
4
1-39
1,969
0,036
0,001
5
2-31
1,896

0,037
0,001
6
2-33
1,893
0,040
0,002
7
2-35
1,91
0,023
0,001
8
2-37
1,959
0,026
0,001
9
2-39
1,941
0,008
0,000
10
2-41
1,949
0,016
0,000
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 23


11
2-43
1,954
0,021
0,000
12
2-45
1,962
0,029
0,001
13
2-47
1,966
0,033
0,001
14
3-25
1,895
0,038
0,001
15
3-27
1,899
0,034
0,001
16
3-29
1,892
0,041

0,002
17
3-37
1,892
0,041
0,002
18
3-39
1,939
0,006
0,000
Tổng

34,789


0,017



Vì tất cả các mẫu được nhận nên ta có
Giá trị tiêu chuẩn :
γ
tc
=

=






Độ lệch chuẩn : σ =










Hệ số biến động: v=



  ≤ [v]=0.05
Tính giá trị tính toán:






  


Với  






Trong đó: v=0.016 ; σ=0.031
6.1.5.1 trạng thái giới hạn I
α= 0.95 ; n=18-1=17 => 

  => p=0.0066


 



  

 

  

   (g/cm
3
)
6.1.5.2 trạng thái giới hạn II
α= 0.85 ; n=18-1=17 => 

1.07 => p=0.004



 



  

 

  

   (g/cm
3
)
6.1.6 Tính toán C và φ :
STT
Mẫu
σ
τ
(kg/cm2)
1
1.33
1
0,606
2
2
1,184
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 24


3
3
1,761
4
1.35
1
0,643
5
2
1,256
6
3
1,868
7
1.37
1
0,671
8
2
1,308
9
3
1,945
10
1.39
1
0,657
11
2
1,282

12
3
1,907
13
2.31
1
0,582
14
2
1,137
15
3
1,691
16
2.33
1
0,569
17
2
1,112
18
3
1,655
19
2.35
1
0,587
20
2
1,147

21
3
1,707
22
2.37
1
0,632
23
2
1,233
24
3
1,834
25
2.39
1
0,601
26
2
1,172
27
3
1,744
28
2.41
1
0,607
29
2
1,185

30
3
1,762
31
2.43
1
0,615
32
2
1,198
33
3
1,782
34
2.45
1
0,632
35
2
1,233
36
3
1,834
37
2.47
1
0,646
38
2
1,259

39
3
1,871
40
3.25
1
0,569
41
2
1,112
42
3
1,655
43
3.27
1
0,582
44
2
1,137
45
3
1,691
46
3.29
1
0,576
47
2
1,124

48
3
1,673
49
3.37
1
0,573
ĐỒ ÁN MÔN HỌC :NỀN MÓNG GVHD:PGS.TS VÕ PHÁN

SVTH:VŨ HOÀNG PHÚC-1051020251 Page 25

50
2
1,116
51
3
1,659
52
3.39
1
0,609
53
2
1,137
54
3
1,764


Dùng lệnh Linest ta có bảng sau:

tgφ=0,579056
C
tc
= 0,028778
σ
tanφ
=0,011031
σ
C
=0,02383
0,981478


= 0,066187
2755,508
52
12,07099
0,227795

Kiểm tra thống kê :
Ta có:
C
tc
= 0.028778 Kg/cm
2

φ = arctan(0.579056)= 30
0
4’
σ

tanφ
= 0.011031
σ
C
= 0.02383
V
c
=








V
tanφ
=






0.19 ≤ [v] =0.3
Số bậc tự do : n-2=54-2=52
6.1.6.1 Tính theo trạng thái giới hạn I :
Với α =0.95 ; n=52 => 


 
C
I
=

 

 
C
Itt
= C
Itc
x(1C
I
)= 0.028778x(1±1,386)=[0.00÷0.0687] (Kg/cm
2
)
 

 

 






  




  



 


φ
Itt
=[21
0
33’ 37
0
20

]

6.1.6.2 Tính toán theo trạng thái giới hạn II
Ta có :
Α = 0.85 , n=52 => 






 


  

×