Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài giảng công nghệ 7 bài 36 nhận biết một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 23 trang )

I. VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ:
II. QUY TRÌNH THỰC HÀNH:
* Bước 1: Quan sát đặc điểm ngoại hình.
+ Hình dáng.
+ Đặc điểm: mõm, đầu, lưng, chân…
+ Màu sắc lông, da
HƯỚNG SẢN XUẤT CỦA VẬT NUÔI
2. Kết cấu cơ thể săn chắc, thon gọn:
hướng thịt
1. Kết cấu cơ thể lỏng lẻo: hướng mỡ
Em hãy nhận xét về kết cấu cơ thể của các giống vật nuôi
sau: ( kết cấu lỏng lẻo hay kết cấu săn chắc, thon
gọn)
THẢO LUẬN NHÓM
(10 PHÚT)
Em hãy quan sát hình và nhận biết
các đặc điểm ngoại hình của vật nuôi:
1. Kết cấu cơ thể =>hướng sản xuất
2. Tầm vóc
3. Màu sắc lông da
4. Đặc điểm:
+ Mõm, đầu + Tai:
+ Lưng + Bụng:
+ Chân: + Đuôi:
* Đặc điểm khác ( nếu có)
1. Lợn Ỉ
3. Lợn Đại Bạch 4. Lợn LANDRAT
2. Lợn Móng Cái
LỢN Ỉ


LỢN MÓNG CÁI
LỢN ĐẠI BẠCH
LỢN LANDRAT
Giống
vật nuôi
Hướng
sản xuất
Tầm
vóc
Lông
da
Đặc điểm:
Mõm,đầu,lưng,chân,
1. Lợn Ỉ
2. Lợn
Móng cái
3. Lợn
Đại Bạch
4. Lợn
Landrat
Hướng
mỡ
Hướng
mỡ
Hướng
thịt
Hướng
thịt
Nhỏ
Trung

bình
Lớn
Lớn
Đen và
trắng
Đen
Trắng
tuyền
Trắng
Mõm ngắn, mặt nhăn,tai
nhỏ, lưng võng, bụng xệ,
đuôi thẳng, chân ngắn
Đầu đen đốm trắng, lưng
có lang trắng đen hình yên
ngựa, chân ngắn, bụng xệ,
Đầu to,mặt gãy, mõm bẹ,
tai to hướng về phía trước,
chân chắc khỏe, bụng gọn,
Đầu nhỏ, mõm dài, tai to-
che phủ 2 mắt,chân dài và
nhỏ, bụng gọn,đuôi cong,…
* Bước 2: Đo một số chiều đo (h.6.2).
+ Dài thân: từ điểm giữa đường nối hai gốc
tai, đi theo cột sống lưng đến khấu đuôi.
+ Đo vòng ngực: đo chu vi lồng ngực sau
bả vai
Hình 62. Các chiều đo của lợn
AB: dài thân; C: vòng ngực
Cách tính khối lượng:
m(kg) = Dài thân x (chu vi vòng ngực)

2
x 87,5
THẢO LUẬN NHÓM
(5 PHÚT)
Em hãy tính khối lượng của vật nuôi
với các số liệu cho sẵn:
1. Dài thân: 120cm = …………m
2. Vòng ngực: 125cm = ………….m

Khối lượng của vật nuôi:
1,2
1,25
m = 1,2 x (1,25)
2
x 87,5 = 164 (kg)
BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Đăc điểm nào sau đây không phải của lợn Ỉ:
a. Toàn thân đen
b. Chân cao và chắc khỏe
c. Lưng võng, bụng xệ
d. Mặt nhăn
2. Lợn Móng Cái có đặc điểm ngoại hình đặc
trưng là:
a. Lang trắng đen hình yên ngựa ở trên lưng
b. Chân nhỏ và ngắn
c. Tai nhỏ
d. Đuôi thẳng
3. Lợn Đại Bạch là giống lợn :
a. Hướng thịt
b. Hướng mỡ

4. Đôi tai của lợn Landrat có đăc điểm như
thế nào?
a. Tai nhỏ, dựng đứng
b. Tai to, hướng về phía trước
c. Tai to và cụp, che phủ cả đôi mắt
5. Kéo thước dây từ điểm giữa đường nối hai
gốc tai, theo cột sống lưng đến khấu đuôi ta
được số đo gì?
a. Vòng ngực
b. Dài thân
c. Cao lưng
d. Khối lượng
Em hãy ghi kết quả vào bảng báo cáo thực hành theo
mẫu bảng:
Giống
vật
nuôi
Đặc điểm quan
sát
Kết quả đo
Khối
lượng
Dài
thân
(m)
Vòng
ngực
(m)
- Sưu tầm các mẫu thức ăn vật nuôi hiện có ở địa
phương để chuẩn bị cho bài học tiết sau.

- Xem trước bài 37 : THỨC ĂN VẬT NUÔI

×