Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề thi trắc nghiệm kinh tế vi mô - đại học ngoại thương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.41 KB, 8 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NÔI KỲ THI HẾT HỌC KÌ I
ĐH NGOẠI THƯƠNG NĂM HỌC 2008 – 2009
ĐỀ THI THỬ KINH TẾ VI MÔ LẦN 4
Thời gian làm bài : 90 phút
Mã Đề : 1412
Chọn câu đúng trong các câu a, b, c, d và đánh dấu X vào bảng trả lời
Câu 1: Hàng hóa X có Ep=-0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu của
hàng hóa X sẽ:
A Tăng lên 5% B Tăng lên 20% C Tăng lên 4,5% D Tất cả đều sai
Câu 2: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng
doanh thu doanh nghiệp nên:
A Giảm giá, giảm lượng B Tăng giá, giảm lượng
C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, tăng lượng
Câu 3: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Để doanh thu của doanh nghiệp
đạt cực đại thì mức giá phải bằng:
A 20 B 25 C 30 D 50
Câu 4: Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu
dùng, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A Giá tăng, lượng giảm B Giá giảm, lượng giảm
C Giá giảm, lượng tăng D Giá tăng, lượng tăng
Câu 5: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác
không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A Giá giảm, lượng tăng B Giá giảm, lượng giảm
C Giá tăng, lượng giảm D Giá tăng, lương tăng
Câu 6: Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo qui luật cầu, tương ứng
với mức giá càng cao thì độ co giãn của cầu theo giá sẽ:
1
A Không đổi B Càng thấp C Không biết đượcD Càng cao
Câu 7: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 20 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
A Tăng giá, tăng lượng B Giảm giá, giảm lượng C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, giảm lượng
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi liên quan.


Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20, AVC=12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận và thu được
thăng dư sản xuất PS= 1.200 (đơn vị tính là đvt).
Câu 8: Định phí trung bình AFC bằng:
A AFC=6,67 B AFC=10 C Cả ba câu đều sai D AFC=5
Câu 9: Doanh thu TR bằng:
A Cả ba câu đều sai B 5.000 C 3.000 D 2.000
Câu 10: Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp này bằng:
A Không thể tính được B 200 C 1.200 D Cả ba câu đều sai
Câu 11: Tổng chi phí TC bằng:
A 2.500 B 2.800 C Cả ba câu đều sai D 3.000
Câu 12: Doanh nghiệp đang sản xuất tại sản lượng Q bằng:
A Q=200 B Q=150 C Q=100 D Cả ba câu đều sai
Câu 13: Hàng hóa X có Ep= -2 và Es=4. Chính phủ đánh thuế 9 (đvt/đvq) vào hàng hóa này. Vậy sau khi có thuế giá thị
trường sẽ tăng thêm là:
A 9 B 3 C 6 D Không biết được
Dùng số liệu sau dể trả lời các câu hỏi có liên quan.
Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu Q= 1000-2P và hàm tổng chi phí TC=2Q
2
+200 (P:đvt/đvq; Q:đvq; TC:đvt)
Câu 14: Để tối đa hóa doanh thu thì mức giá bán P phải bằng:
A Tất cả đều sai B 250 C 500 D 100
Câu 15: Mức lợi nhuận cực đại bằng:
A 24.800 B Tất cả đều sai C 50.000 D 88.000
Câu 16: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản lượng:
A 100 B Tất cả đều sai C 150 D 500
Câu 17: Doanh thu tối đa sẽ bằng
A 150.000 B 250.000 C 125.000 D Tất cả đều sai
Câu 18: Để tối đa hóa doanh thu thì mức sản lượng Q phải bằng:
A 300 B 500 C 250 D Tất cả đều sai
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.

Hàm sản xuất có dạng Q=4L
0,6
K
0,8
; Pl=2; Pk=4; Qmax=10.000
Câu 19: Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng:
A 225 B 325 C Cả ba câu đều sai D 555
Câu 20: Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TCmin bằng:
A 1.200 B 1.574 C 3.000 D Cả ba câu đều sai
Câu 21: Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng:
A 250 B Cả ba câu đều sai C 337 D 450
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=10Q
3
-4Q
2
+20Q+500 (Q:đvq; TC:đvt; P:đvt/đvq)
2
Câu 22: Hàm chi phí trung bình AC bằng:
A 30Q
3
-8Q+20+500/Q B 10Q
2
-8Q+20+500/Q C 10Q
2
-4Q+20+500/Q D Cả ba câu đều sai
Câu 23: Hàm chi phí biên MC bằng
A 30Q
3
-8Q+20+500/Q B 30Q

2
-8Q+20 C Cả ba câu đều sai D 10Q
2
-4Q+20
Câu 24: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh:
A 250 B 265,67 C Cả ba câu đều sai D 300
Câu 25: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn:
A Cả ba câu đều sai B P=202,55 C P=300 D P=265,67
Câu 26: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là:
A Q=4,14 B Q=20,15 C Q=10,15 D Cả ba câu đều sai
Câu 27: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng:
A Q=20,50 B Q=15,25 C Cả ba câu đều sai D Q=2,99
Câu 28: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng:
A ∏=100,50 B ∏=2.000 C Cả ba câu đều sai D ∏=846,18
Câu 29: Điểm hòa vốn cũng chính là điểm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp khi doanh nghiệp có:
A FC=0 B Cả ba câu đều sai C TR=TC D TR=VC
Câu 30: Mục tiêu tối đa hóa doanh thu cũng chính là mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận khi:
A Cả ba câu đều đúng B VC=0 C MC=0 D TC=FC
Câu 31: Nhà độc quyền đang bán 4 đơn vị sản phẩm ở mức giá là 10000 đồng/sản phẩm. Nếu doanh thu biên của đơn vị thứ
5 là 6 ngàn đồng, thì doanh nghiệp bán 5 sản phẩm với mức giá là:
A Tất cả đều sai B 9.200 C 10.000 D 6.000
Câu 32: Nếu doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo định mức sản lượng tại đó có doanh thu biên bằng chi phí
biên bằng chi phí trung bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ:
A Bằng không B Lớn hơn không C Nhỏ hơn không D Tất cả đều sai
Câu 33: MUx=10; MUy=8; Px=2; Py=1. Để chọn lựa tiêu dùng tối ưu, người tiêu dùng nên:
A Giảm tiêu dùng hàng hóa Y B Không biết được C Tăng tiêu dùng cho hàng hóa
X D Tăng tiêu dùng cho hàng hóa Y
Câu 34: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp sẽ ngừng sản xuất khi:
A Tất cả đều sai B Giá bán bằng biến phí trung bình C Doanh nghiệp không có lợi
nhuậnD Doanh nghiệp bị thua lỗ

Câu 35: Khi năng suất trung bình AP giảm, năng suất biên MP sẽ:
A Tất cả đều sai B Nhỏ hơn năng suất trung bình C Lớn hơn năng suất trung bình
D Bằng năng suất trung bình
Câu 36: Chính phủ đánh thuế 5 đơn vị tiền/đơn vị sản lượng vào hàng hóa X làm giá thị trường tăng lên thêm 4 đơn vị
tiền/đơn vị lượng sau khi có thuế. Vậy mối quan hệ giữa Ep và Es là:
A /Ep/=Es B /Ep/>Es C /Ep/=0 D /Ep/<Es
Câu 37: Thặng dư sản xuất thì bằng:
A Tổng doanh thu trừ tổng biến phí B Tổng doanh thu trừ tổng chi phí C Tất cả đều sai
D Tổng doanh thu trừ tổng định phí
Câu 38: Để tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ chọn sản lượng tại đó có:
A AR=MR B Cả ba câu đều đúng C P=MC D P=MR
Câu 39: AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC luôn không đổi và bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là:
A Tất cả đều sai B 540 C 140 D 450
Câu 40: Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn là:
A Đường chi phí biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường chi phí trung bình B Đường chi phí biên C
Đường chi phí biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường chi phí biến đổi trung bình D Tất cả đều sai
Câu 41: Nếu hữu dụng biên có xu hướng dương và giảm dần khi gia tăng lượng tiêu dùng thì:
A Tổng hữu dụng sẽ giảm dần B Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần C Tổng hữu dụng
sẽ tăng chậm dần D Tổng hữu dụng sẽ không đổi
Câu 42: Nếu doanh nghiệp độc quyền định mức sản lượng tại đó có doanh thu biên bằng chi phí biên bằng chi phí trung
bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ:
A Bằng không B Nhỏ hơn không C Lớn hơn không D Tất cả đều sai
3
`
Câu 44: Khi doanh nghiệp tăng sản lượng mà làm lợi nhuận giảm,điều này có thể là do:
A Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên B Doanh thu biên bằng chi phí biên C Doanh thu biên
lớn hơn chi phí biên D Tất cả đều sai
Câu 45: Lợi nhuận kinh tế (∏) thì bằng:
A (P-AC)*Q B P.S – FC C Cả ba câu đều đúng D TR – TC
Câu 46: Khi cung và cầu của cùng một sản phẩm tăng lên thì:

A Lượng cân bằng chắc chắn tăng, giá cân bằng không biết chắc
B Lượng cân bằng chắc chắn giảm, giá cân bằng không biết chắc
C Giá cân bằng chắc chắn tăng, lượng cân bằng thì không biết chắc
D Giá cân bằng và lượng cân bằng đều tăng
Câu 47: Người tiêu dùng tiêu dùng 4 sản phẩm thì có tổng hữu dụng bằng 20, tiêu dùng năm sản phẩm thì tổng hữu dụng
bằng 23. Vậy hữu dụng biên của sản phẩm thứ 5 bằng:
A 43 B Tất cả đều sai C 1 D 3
Câu 48: Đối với đường cầu tuyến tính, khi trượt dọc xuống dưới theo đường cầu thì:
A Tất cả đều sai B Độ co giãn của cầu theo giá không đổi, nhưng độ dốc của đường cầu thay đổi C
Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc đều thay đổi D Độ co giãn của cầu theo giá thay đổi, nhưng độ dốc của
đường cầu không đổi
Câu 49: Doanh nghiệp hòa vốn khi:
A Tổng doanh thu bằng tổng chi phí B Giá bán bằng chi phí trung bình C Cả ba câu đều
đúng D Lợi nhuận bằng không
Câu 50: Giá bán để tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp không nằm trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì bằng:
A P=MC B P=AC C P=MR D P=MC*(
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm – Đề nghị sinh viên không được sử dụng tài liệu
Ðáp án :
1. C 2. C 3. B 4. D 5. B 6. D 7. D 8.
A 9. C 10. B 11. B 12. B 13. C 14. B 15. A
16. A 17. C 18. B 19. A 20. B 21. C 22. C 23.
B 24. A 25. D 26. A 27. D 28. D 29. A 30. A
31. B 32. A 33. D 34. B 35. B 36. D 37. A 38.
C 39. B 40. C 41. C 42. C 43. D 44. A 45. C
46. A 47. D 48. D 49. D 50. D
4
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NÔI KỲ THI HẾT HỌC KÌ I
ĐH NGOẠI THƯƠNG NĂM HỌC 2008 – 2009
ĐỀ THI THỬ KINH TẾ VI MÔ LẦN 3

Thời gian làm bài : 90 phút
Mã Đề : 1324
Chọn câu đúng trong các câu a, b, c, d và đánh dấu X vào bảng trả lời
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất có dạng Q=2L
0,6
K
0,8
; Pl=2; Pk=4; Qmax=10.000
Câu 1: Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TCmin bằng:
A 1.200,50 B 2.580,72 C 3.000 D Cả ba câu đều sai
Câu 2: Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng:
A 553 B 250 C 150 D Cả ba câu đều sai
Câu 3: Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng:
A 368,68 B 325 C Cả ba câu đều sai D 555
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan
Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí (FC) là 100 triệu đồng/tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm (biến phí
trung bình AVC) là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm (P) là 110 ngàn đồng.
Câu 4: Doanh thu hòa vốn/tháng là:
A 220 triệu đồng B 330 triệu đồng C Cả ba câu đều sai D 275 triệu đồng
Câu 5: Nếu doanh nghiệp sản xuất và bán được 4.000 sản phẩm/tháng, vậy lợi nhuận/tháng của doanh nghiệp là:
A 150 triệu đồng B 100 triệu đồng C 200 triệu đồng D Cả ba câu đều sai
Câu 6: Sản lượng hòa vốn/tháng là:
A Cả ba câu đều sai B 2.000 C 2.500 D 3.000
Câu 7: Giá bán sản phẩm trên thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp phải ngừng kinh doanh
A 50 ngàn đồng B Dưới 110 ngàn đồng C 60 ngàn đồng D Cả ba câu đều sai
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=15Q
3
-4Q

2
+20Q+1000 (TC:đvt;Q:đvq)
Câu 8: Hàm chi phí trung bình AC bằng:
A 10Q
2
-8Q+20+1000/Q B 30Q
3
-8Q+20+500/Q C Cả ba câu đều sai D 15Q
2
-4Q+20+1000/Q
Câu 9: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn:
A P=473,12 B P=202,55 C P=300 D Cả ba câu đều sai
Câu 10: Hàm chi phí biên MC bằng
A 30Q
3
-8Q+20+500/Q B Cả ba câu đều sai C 30Q
2
-8Q+20 D 10Q
2
-4Q+20
Câu 11: Nếu giá thị trường Pe bằng 1000 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng:
A ∏=1866,85 B ∏=1000,50 C ∏=2.500 D Cả ba câu đều sai
Câu 12: Nếu giá thị trường Pe bằng 1000 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là:
5
A Q=5,85 B Q=20,15 C Q=10,15 D Cả ba câu đều sai
Câu 13: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh:
A Cả ba câu đều sai B 19.73 C 26 D
30
Câu 14: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng:
A Q=3,26 B Q=15,25 C Cả ba câu đều sai D Q=2,50

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20, AVC=12 và doanh nghiệp thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200
Câu 15: Doanh thu TR bằng:
A 3.000 B Cả ba câu đều sai C 2.000 D 5.000
Câu 16: Định phí trung bình AFC bằng:
A AFC=5 B AFC=10 C Cả ba câu đều sai D AFC=6,67
Câu 17: Tổng chi phí TC bằng:
A 2.500 B Cả ba câu đều sai C 3.000 D 2.800
Câu 18: Doanh nghiệp đang sản xuất tại sản lượng Q bằng:
A Q=150 B Cả ba câu đều sai C Q=200 D Q=100
Câu 19: Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp này bằng:
A Cả ba câu đều sai B 200 C Không thể tính được D 1.200
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm cung cầu trước khi có thuế là Qd1= 5000-2P; Qs1=3P-1000; (P: đơn vị tiền/đơn vị lượng; Q: đơn vị lượng). Chính phủ đánh thuế 50
đơn vị tiền/ đơn vị lượng vào hàng hóa này
Câu 20: Giá cân bằng Pe1 trước khi có thuế là:
A 800 B 1.200 C 1.500 D Cả ba câu đều sai
Câu 21: Lượng cân bằng Qe2 sau khi có thuế là:
A 2.540 B Cả ba câu đều sai C 2.450 D 2.640
Câu 22: Giá cân bằng Pe2 sau khi có thuế là:
A 1.500 B Cả ba câu đều sai C 1.230 D 1.250
Câu 23: Tổng thuế chính phủ thu được là:
A 150.000 B 127.000 C Cả ba câu đều sai D 240.000
Câu 24: Mức thuế mà người sản xuất phải chịu trên mổi đơn vị lương là:
A 20 B 30 C Cả ba câu đều sai D 50
Câu 25: Mức thuế mà người tiêu dùng phải chịu trên mổi đơn vị lương là:
A Cả ba câu đều sai B 30 C 25 D 50
Câu 26: Tổn thất kinh tế do thuế tạo ra là:
A Cả ba câu đều sai B 3000 C 1500 D 2500
Câu 27: Lượng cân bằng Qe1 trước khi có thuế là:

A 1.400 B Cả ba câu đều sai C 2.600 D 3.500
Câu 28: Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí TC=100 đơn vị tiền. Chi phí biên của sản phẩm thứ 98, 99,100 lần lượt là 5,
10, 15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản phẩm là:
A 13 B 130 C 30 D Cả ba câu đều sai
Câu 29: Hữu dụng biên MU có qui luật dương và giảm dần khi sản lượng tiêu dùng tăng thì:
A Cả ba câu đều sai B Đường tổng hữu dụng sẽ dốc lên và đi qua gốc tọa độ C Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm
dần, đạt cực đại rồi giảm dần D Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần, chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần
Câu 30: Cân bằng tiêu dùng xảy ra khi;
A Cả ba câu đều sai B MRSxy=MUx/MUy C MRSxy=Px/Py D MUx/MUy=Py/Px
Câu 31: Năng suất biên (Sản phẩm biên, MP) là:
A Sản phẩm trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi B Năng suất thay đổi khi thay đổi
một đơn vị yếu tố sản xuất cố định C Sản phẩm thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi D Cả ba câu đều sai
Câu 32: Doanh nghiệp A trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có số liệu sau: Giá bán sản phẩm là 20 (đvt/đvq), chi phí biến đổi trung
bình là hằng số và bằng 15 (đvt/đvq), năng lực sản xuất tối đa của doanh nghiệp là 1000 (đvq/tháng), định phí là 1200 (đvt/tháng), nếu
doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận. Thì lợi nhuận tối đa đạt được/tháng là:
A 5.000 B 3.800 C Không tính được D Cả ba câu đều sai
Câu 33: Chi phí biên MC là:
A Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất B Biến phí thay đổi khi thay đổi
một đơn vị sản lượng sản xuất C Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất D Chi phí trung bình
thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
6
Câu 34: Tại mức giá bằng 20 thì Ep bằng -2. Vậy tại đó MR bằng:
A Cả ba câu đều sai B 20 C 10 D 5
Câu 35: Chi phí biên để sản xuất sản phẩm là 10, co giãn của cầu theo giá (Ep) của sản phẩm này bằng -3. Để tối đa hóa lợi nhuận thì giá
bán sản phẩm này bằng:
A 30 B Cả ba câu đều sai C 10 D 15
Câu 36: Đường cầu thị trường của đĩa vi tính hiệu Sony dịch chuyển sang phải là do:
A Thu nhập dân chúng giảm nếu đĩa vi tính hiệu Sony là hàng hóa bình thường B Giá đĩa vi tính hiệu Sony giảm
C Giá đĩa vi tính hiệu Maxelle tăng D Giá đĩa vi tính hiệu HF giảm
Câu 37: Điều kiện tự nhiên năm nay thuận lợi cho việc sản xuất hàng hóa X, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng

cho hàng hóa X sẽ:
A Giá tăng, lượng giảm B Giá giảm, lượng giảm C Giá tăng, lượng tăng D Giá giảm, lượng tăng
Câu 38: Thu nhập công chúng đang tăng, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa bình thường X sẽ:
A Giá giảm, lượng giảm B Giá tăng, lượng giảm C Giá giảm, lượng tăng D Giá tăng, lượng tăng
Câu 39: Giá của hàng hóa thay thế và bổ sung của hàng hóa X đều tăng, vậy cầu cho hàng hóa X sẽ:
A Giảm B Không đổi C Không biết được D Tăng
Câu 40: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa
X sẽ:
A Giá tăng, lượng giảm B Giá giảm, lượng giảm C Giá giảm, lượng tăng D Giá tăng, lương tăng
Câu 41: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
A Tăng giá, giảm lượng B Giảm giá, giảm lượng C Tăng giá, tăng lượng D Giảm giá, tăng lượng
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan
Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 10.000-2Q; TC=3Q
2
+500 (P:đvt/đvq; Q:đvq; TR,TC,π:đvt)
Câu 42: Để tối đa hóa doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa P, sản lượng Q, doanh thu TR lả:
A Cả ba câu đều sai B P=6.000; Q=3.000; TR=18.000.000 C P=4.000; Q=5.000;
TR=20.000.000 D P=5.000; Q=2.500; TR=12.500.000
Câu 43: Sản lượng lớn nhất mà doanh nghiệp không bị lỗ là
A Cả ba câu đều sai B Q=1.500 C Q=2.500 D Q=1.999,95
Câu 44: Doanh thu hòa vốn là
A TRhv=15.000.000 B TRhv=50.000.000 C Cả ba câu đều sai D TRhv=11.999.900
Câu 45: Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp sẽ sản xuất ờ sản lượng Q, giá bán P và lợi nhuận cực đại là:
A Q=1.500; P=7.000; ∏max=1.550.000 B Q=1.000; P=8.000; ∏max=4.999.500 C Q=2.000;
P=6.000; ∏max=2.000.000 D Cả ba câu đều sai
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất có dạng Q=4L
0,6
K
0,8

; Pl=2; Pk=4; TC=1.000
Câu 46: Hàm sản xuất này có dạng
A Năng suất giảm dần theo qui mô B Năng suất không đổi theo qui mô C Không thể biết được D
Năng suất tăng dần theo qui mô
Câu 47: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng:
A Cả ba đều sai B 143 C 250 D 190
Câu 48: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng:
A 412 B 100 C 214 D Cả ba đều sai
Câu 49: Kết hợp sản xuất tối ưu thì sản lượng cực đại Qmax bằng:
A 8.650 B 2.500 C Cả ba câu đều sai D 5.304
Câu 50: Đối với hàm sản xuất này
A Cả ba câu đều sai B Nếu tăng lên 14% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 10% C Nếu tăng lên 10%
về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 14% D Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên
14%
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm – Đề nghị sinh viên không được sử dụng tài liệu
7
Ðáp án :
1. B 2. A 3. A 4. A 5. B 6. B 7. C 8.
D 9. A 10. B 11. D 12. D 13. B 14. A 15. A
16. D 17. D 18. A 19. B 20. B 21. A 22. C 23.
B 24. A 25. B 26. C 27. C 28. A 29. C 30. C
31. C 32. B 33. B 34. C 35. D 36. C 37. D 38.
D 39. C 40. B 41. D 42. D 43. D 44. D 45. B
46. D 47. B 48. C 49. D 50. D
8

×