1
KINH TẾ HỌC VI MÔ
2. Ngắn hạn và dài hạn
2. Ngắn hạn và dài hạn
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
2
A. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
Yếu tố sản xuất cố định
Yếu tố sản xuất biến đổi
1. Yếu tố sản xuất (Inputs)
Ngắn hạn (xuất lượng có thể thay đổi
nhưng quy mô sản xuất không đổi).
Dài hạn (xuất lượng và quy mô đều thay
đổi).
3. Hàm sản xuất
Q = f (X
1
, X
2
, X
3
,…., X
n
)
Q= f (K, L)
Q = f (K
0
, L): Hàm sx ngắn hạn
Q = f (K, L) : Hàm sx dài hạn
Doanh nghiệp
-
Sản xuất
-
Kinh doanh
-
Tài chính
Đầu vào
Đầu ra
Mối quan hệ hàm số
4. Năng suất trung bình
4. Năng suất trung bình
(AP-Average
(AP-Average
Product)
Product)
AP của một yếu tố SX biến đổi là số sản
phẩm SX tính trung bình trên 1 đơn vị yếu
tố SX
L
Q
AP
L
=
L
Q
MP
L
∆
∆
=
3
5. Năng suất biên (MP-Marginal Product)
MP của một yếu tố SX biến đổi là phần thay đổi trong
tổng SL khi thay đổi 1 đơn vị yếu tố SX biến đổi đó
K L Q AP
L
MP
L
10 0 0 - -
10 1 10 10 10
10 2 30 15 20
10 3 60 20 30
10 4 80 20 20
10 5 95 19 15
10 6 105 17.5 10
10 7 110 15.7 5
10 8 110 13.75 0
10 9 107 11.88 -3
10 10 100 10 -7
4
Xét bảng số liệu sau đây:
Nhận xét
Nhận xét
. Mối quan hệ AP
L
và MP
L
:
. Mối quan hệ MP
L
và Q:
. Quy luật: MP giảm dần
Điều kiện:
+ Có ít nhất 1 đầu vào cố định,
+ Thường áp dụng trong ngắn
hạn.
5
Q
max
MR = 0
AP
max
MR
II. NGUY
II. NGUY
ÊN TẮC SX TỐI ƯU
ÊN TẮC SX TỐI ƯU
1. Đường đẳng lượng
Khái niệm
Ví dụ: Hàm sản xuất của DN được mô
tả như sau
K
L
1 2 3 4 5
1 20 40 55 65 75
2 40 60 75 85 90
3 55 75 90 100 105
4 65 85 100 110 115
5 75 90 105 115 120
6
7
L
K
5
4
3
2
1
1 2 3 4 5
Q
1
(55)
Q
2
(75)
Q
3
(90)
∆K MP
K
Độ dốc (Q) = = -
∆L MP
L
Các dạng đặc biệt đường đẳng l
Các dạng đặc biệt đường đẳng l
ượng
ượng
8
Y
X
Y
X
A
B
K
1
L
1
Q
1
Q
2
K
2
L
2
2. Đường đẳng phí
2. Đường đẳng phí
9
K
L
O
D
C
B
A
Vùng giới hạn ngân
sách chi phí
Vùng quá giới hạn
ngân sách chi phí
TC/P
K
TC/P
L
- Phương trình đường đẳng phí có dạng:
K.P
K
+ L.P
L
= TC
- Khái niệm
P
L
Độ dốc (TC) = -
P
K
3. Nguyên tắc sản xuất tối ưu
3. Nguyên tắc sản xuất tối ưu
Mục tiêu: Tối đa hóa sản lượng trong điều
kiện chi phí không đổi
K
K
L
L
P
MP
P
MP
=
10
L
K
A
B
Q
1
Q
2
Q
3
E
L
0
K
0
K.P
K
+ L.P
L
= TC
M
N
III. Những vấn đề khác
III. Những vấn đề khác
1. Đường mở rộng sản xuất (phát triển)
11
K
L
O
TC
1
/P
K
TC
1
/P
L
TC
0
/P
L
TC
0
/P
K
Đường
mở rộng
SX
Q
2
Q
1
I
J
2. Năng suất theo quy mô
2. Năng suất theo quy mô
12
K
L
O
Q
1
= 100
A
B
C
D
Q
2
= 250
Q3= 375
Q
4
= 600
30
15
10
5
10 20 30 60
Q = f(K,L)
§Q = f(£K + £L)
£ tỉ lệ gia tăng đầu vào
§ tỉ lệ gia tăng đầu ra
£< § Năng suất tăng theo QM
£ = § Năng suất k0 đổivtheo QM
£ > § Năng suất giảm theo QM
B. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SX
B. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SX
I. Một số khái niệm cơ bản
1. Chi phí: Là những sự hy sinh để tiến
hành công việc KD
13
2. OPC
-
Chi phí bằng tiền
-
Ghi chép trong sổ
kế toán
3. OC
-
Không tính bằng tiền
-
Không ghi chép trong sổ
kế toán
-
Lựa chọn phương án
này, bỏ qua phương án
khác
4. EC = OPC + OC
II. Phân tích chi phí trong ngắn
II. Phân tích chi phí trong ngắn
hạn
hạn
1. Các loại chi phí tổng
- Tổng chi phí cố định (TFC):
14
TFC
QO
TFC
Hàm TFC: TFC* = K
- Tổng chi phí biến đổi (TVC):
15
TVC
QO
TVC
- Tổng chi phí (TC): Toàn bộ CF mà DN bỏ ra
trong 1 đơn vị t.gian
16
TC
TFC
TVC
QO
TVC
TFC
TC
TC = TFC + TVC
2. Các loại chi phí đơn vị
2. Các loại chi phí đơn vị
- CF cố định trung bình (AFC): Là CF cố
định tính trên mỗi đ.vị SP.
Q
TFC
AFC =
17
AFC
QO
AFC
-
-
Chi phí biến đổi trung bình (AVC):
Chi phí biến đổi trung bình (AVC):
Là CF tính trung bình cho mỗi đ.vị
Là CF tính trung bình cho mỗi đ.vị
SP
SP
Q
TVC
AVC =
18
AVC
QO
AVC
-
-
Chi phí trung bình (AC):
Chi phí trung bình (AC):
Là tổng CF
Là tổng CF
tính trung bình cho mỗi đ.vị SP
tính trung bình cho mỗi đ.vị SP
Q
TC
AC =
19
AC = AFC + AVC
AC
QO
AC
-
-
Mối quan hệ
Mối quan hệ
MC, AC, AVC:
MC, AC, AVC:
20
MC, AFC, AC, AVC
Q
O
MC
AVC
AFC
AC
AVC
min
AC
min
3. Sản lượng tối ưu (S)
3. Sản lượng tối ưu (S)
Q
tối ưu
là mức Q đạt được khi CF trung bình
thấp nhất
Ví dụ: Hàm tổng chi phí của một doanh
nghiệp được cho như sau:
TC = Q
2
+ Q + 100
1. Viết phương trình: FC, AC, AVC, MC
2. Tìm mức sản lượng tối ưu
3. Vẽ đồ thị minh họa các kết quả
21