Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

THUYẾT MINH đồ án CẢNG BIỂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.76 KB, 68 trang )

Bộ môn: Cảng – Đường Thủy

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN CẢNG BIỂN
B mụn: Cng ng Thy
I. Các số liệu đầu vào.
1. Mô tả kết cấu bến.
Bn cu tu i mm trờn nn cc lng tr bờ tụng ct thộp.
2. Thông số của tàu.
Tu ch qung, cú cỏc thụng s nh sau:
Bảng2: Các số liệu về thuỷ văn.
3. Hàng hoá và phơng tiện bốc xếp trên bến.
Do trng ti tu G=3.100T<10.000T, s ti trng khai thỏc l s (b),
trong hỡnh 2-8 (trang 41-Cụng trỡnh bn cng).
4. Số liệu về địa chất công trình.
Nền đất gồm 4 lớp có các chỉ tiêu cơ lý nh sau :
Lớp
đất
Tên đất Chiều dày, m
, độ , T/m
3
c, T/m
2
1
Cỏt ht mn
7 25 1.85 -
2
Sột hu c
8
14 1.55 1.2
3
Cỏt ht trung


11
32 1.9 -
4
Sột pha cỏt

7 1.78 1.3
Bảng3: Các số liệu về địa chất.
D (T)
G
(T)
Kích thớc (m)
Diện tích cản gió
(m2)
ĐSTB
L
t
L
w
B
t
H
t
T
c
T
o
L
d
L
k

A
qd
A
qk
A
nd
A
nk
5.000 3.100 97 90
13.
6
6.5 5.7
2.
4
4
2
32 570 940
17
0
22
0
6.4
Bảng1: Các thông số của tàu.
1. Số liệu về thuỷ văn.
Mực nớc Vận tốc gió
Vận tốc
dòng chảy
MNCTK MNTTK MNTB V
gdt
V

gnt
V
dcdt
V
dcnt
+5.2 +2.4 +3.7 11 15 1.6 0.7
B mụn: Cng ng Thy
5. Đặc trng vật liệu.
Bê tông mác M300 có các đặc tính sau :
Cờng độ chịu kéo : R
k
= 10 (kG/cm
2
).
Cờng độ chịu nén : R
n
= 130 (kG/cm
2
).
Mô đun đàn hồi : E = 2.9 x 10
6
(kG/cm
2
).
Cốt thép A
I
có :
R
a
= R

a

= 2300 (kG/cm
2
).
R

= 1800 (kG/cm
2
).
Cốt thép A
II
có :
R
a
= R
a

= 2800 (kG/cm
2
).
R

= 2200 (kG/cm
2
).
II. Xác định kích thớc cơ bản - Giả định kết cấu bến.
1. Xỏc nh cỏc cao trỡnh bn:
1.1. Cao trỡnh mt bn.
Cao trỡnh mt bn c xỏc nh theo 2 tiờu chun.

+) Theo tiờu chun chớnh: - Cỏc thit b trờn mt bn lm vic bỡnh thng.
CTMB = MNCTK P
50%
+ 2 (m)
CTMB = 3.7 + 2.0 = 5.7 (m).
( Vi MNTB =MNCTK P
50%
)
+) Theo tiờu chun kim tra : - m bo cho bn khụng b ngp.
CTMB = MNCTK P
1%
+ 1 (m)
CTMB = 5.2 + 1.0 = 6.2 (m).
B mụn: Cng ng Thy
Chọn CTMB = 6.2(m).
1.2. Chiu sõu trc bn.
+) Chiều sâu trớc bến là độ sâu nớc tối thiểu sao cho tàu cập bến không
bị vớng mắc. Trong đó có kể đến mớn nớc của tàu khi chứa đầy hàng theo quy định
và các độ sâu dự phòng khác.
Ta có công thức xác định độ sâu trớc bến nh sau:
H
0
= H
ct
+ Z
4
= T + Z
0
+ Z
1

+ Z
2
+ Z
3
+ Z
4
(m).
Trong đó :
T - Mớn nớc khi tàu chở đầy hàng.
Z
0
- Mức nớc dự trữ cho sự nghiêng lệch tàu do xếp hàng hoá lên tàu
không đều và do hàng hoá bị xê dịch.
Z
1
- d tr an ton di ln tu.
Z
2
- Độ dự trữ do sóng, theo bài ra trớc bến không có sóng.
Z
3
- Độ dự phòng về tốc độ tính tới sự thay đổi mớn nớc của tàu khi chạy
so với mớn nớc của tàu neo đậu khi nớc tĩnh.
Z
4
- Độ dự phòng cho sa bồi.
* Xác định các độ dự phòng Z
0
, Z
1

, Z
2
, Z
3
, Z
4
.
(Đợc lấy trong tiêu chuẩn 22-TCN-207-92)
Z
0
= 0.026 x B
t
= 0.026 x 13.6 = 0.5 (m).
Z
1
= 0.07 x T = 0.07 x 5.7 = 0.5 (m), phi gia c m ỏ cho ỏy bn.
Z
2
= 0.02 (m).
Z
3
= 0.15 (m).
Z
4
= 0.7 (m).
Vậy, thay vào công thức trên với các giá trị nh trên ta có độ sâu nớc trớc bến là:
H
0
= 5.7 + 0.5 + 0.5+ 0.02 + 0.15 + 0.7 = 8 (m).
1.3. Cao trỡnh ỏy bn.

Cao trình đáy bến đợc xác định nh sau:
CTĐB = MNTTK - H
0
CTĐB = 2.4 - 8 = - 5.6 (m).
1.4. Chiu cao trc bn.
B mụn: Cng ng Thy
Chiều cao trớc bến đợc xác định nh sau:
H = CTMB - CTĐB
H = 6.2 - (- 5.6) = 12 (m).
2. Xỏc nh chiu di bn:
Chiều dài tuyến bến đợc xác định phụ thuộc vào chiều dài tàu L
t

khoảng cách dự phòng d theo công thức sau:
L
b
= L
t
+ d
Trong đó d đợc lấy theo bảng 1-3( Cụng trỡnh bn Cng ), lấy d = 11 (m).
Suy ra L
b
= 97 + 11 = 108 (m).
3. Xỏc nh chiu rng bn:
Chiều rộng bến cầu tàu đợc xác sao cho kt cu n nh v thun tin cho
cỏc thao tỏc bc d hng húa,tựy thuc vo mi loi kt cu. Do õy l kt cu bn
cu tu nờn chiu rng bn tớnh theo cụng thc sau:
B
b
= m.H

Trong đó: +) m : - mỏi dc n nh ca mỏi t di gm cu tu, m = cotg
- Góc nghiêng của mái đất ổn định so với mặt nằm ngang = 25
0
m = cotg(25
0
) =2,
+) H : - Chiều cao bến , H = 12 (m).
=> B
b
= 2x12= 24 (m).
4. Gi nh kt cu bn:
a. Hệ kết cấu bến.
Bến cầu tàu liền bờ có kết cấu bệ cọc cao mềm, một tầng dầm ngang. Kết cấu
bệ là kết cấu bản có dầm.
b. Phân đoạn bến.
Với chiều dài bến là : L
b
= 108 (m).
B mụn: Cng ng Thy
Vậy ta chia bến thành 3 phân đoạn, mỗi phân đọan dài 36 (m).
Các khe lún có bề rộng 3 cm.
c. Giả định kích thớc cọc, bản, dầm.
* Cọc:
Chọn cọc bê tông cốt thép tiết diện 40cm x 40cm, bố trí úng cọc đứng,
đóng xuống lớp 3 v b trớ cc xiờn hng cc ngoi cựng gn mộp bn.
Chọn bớc cọc theo phơng ngang 3,5 (m).
Chọn bớc cọc theo phơng dọc 3,5 (m).
* Bản:
Bản nằm trên dầm ngang và dầm dọc dày 20 (cm).
* Dầm:

Chọn hệ dầm dọc dầm ngang đan nhau, với các tiết diện nh sau:
Dầm dọc : 100 x 60 (cm).
Dầm ngang : 100 x 60 (cm).
Dầm vòi voi:
Phần trên 100x300cm; dài 200 (cm).
Phần dới di 1m, tiết diện thu nhỏ dần từ 60 xuống 30 (cm).
d. Giả định tờng chắn đất.
Với các số liệu ban đầu nh trên ta giả định tờng chắn đất nh sau:

B mụn: Cng ng Thy

2500
2000
Hình1: Tờng chắn đất.
5. Mt bng tng th bn.
Trong phạm vi đồ án này ta chỉ chọn ra một phân đoạn để tính toán.
BCH NEO
HO CễNG NGH?
I II III
97000
24000
360003600036000
13600
108000
Hình2: Mặt bằng tổng thể bến.
B mụn: Cng ng Thy
III. Xỏc nh cỏc loi ti trng, t hp ti tỏc dng lờn cu tu
1. Ti trng giú tỏc dng lờn tu.
Theo 22 TCN 222 95 (trang 520):
Thành phần lực dọc:

5 2
49,0.10 . . .
doc doc doc doc
W A V


=

Thành phần lực ngang:
5 2
73,6.10 . . .
ngang ngang ngang ngang
W A V


=
Trong đó:
V
doc
= 11 (m/s) ; W
dc
(KN)
V
ngang
= 15(m/s) ; W
ngang
(KN)
A
ngang
, A

doc
- Diện tích cản gió theo phơng ngang tàu và phơng dọc tàu.
V
nang
, V
doc
- Vận tốc gió theo phơng ngang tàu và phơng dọc tàu.

ngang
,
doc
- Hệ số lấy theo bảng 26 [2]
doc
= 1.0;
ngang
= 0.66.
Vi 1 T = 9.81 KN, ta cú :
Trờng hợp A
doc
(m
2
) A
ngang
(m
2
) W
doc
, T W
ngang
, T

Đầy hàng
170 570 1.03 6.35
Không hàng
220 940 1.33 10.47
2. Tải trọng dũng chy tỏc dng lờn tu.
Theo 22 TCN 222 - 95 (trang 521):
Thành phần ngang Q

và thành phần dọc N

của tải trọng do dòng chảy tác
động lên tàu đợc xác định theo công thức:
2
59.0
ngangngang
VAQ
=

(KN) và
2
59.0
docdoc
VAN
=

(KN)
Trong đó :
A
ngang
, A

doc
- Diện tích chắn nớc theo hớng ngang và dọc tàu (m
2
).
V
nang
, V
doc
- Vận tốc dòng chảy theo hớng ngang và dọc tàu (m/s).
Ta có :
B mụn: Cng ng Thy
V
ngang
= 0.7 (m/s); V
doc
= 1.6(m/s).
A
ngang
= T.L
w
L
w
- Chiều dài hai đờng vuông góc.
T - Mớn nớc của tàu.
A
doc
= T.B
t
B
t

- Bề rộng tàu.
Trờng hợp A
ngang,
m
2
A
doc,
m
2
Q

, T N

, T
Đầy hàng
513 77.52 15.12 11.94
Không hàng
216 32.64 6.37 5.03
3. Tải trọng ta tu.
Tải trọng phân bố q do tàu đang neo đậu ở bến tựa lên công trình dới tác
dụng của gió đợc xác định theo công thức sau :
1,1. 1,1.
ngang
t
W Q
Q
q
L L

+

= =

L - Chiều dài on tip xỳc gia tu vi cụng trỡnh: L
d
= 42m, L
k
= 32m
Trờng hợp Q
t
,T q, T / m
Đầy hàng
16.15 0.42
Không hàng
7.7 0.26
4. Tải trng va tu.
* Động năng của tàu đợc xác định theo công thức sau :
2
.
.
2
VD
E
q

=
Trong đó :
D - Lợng rẽ nớc của tàu D = 5000 (T )
V - Thành phần vuông góc với mép bến của tốc độ tàu cập lấy theo
bảng 29 [1 - Tr.523]; V = 0.15 (m/s)
Z

F
q,KN
F
q
F
q( )
Z
E
q,KJ
E
q
E
q( )
Z
Bộ môn: Cảng – Đường Thủy
ψ - HÖ sè lÊy theo b¶ng 30 (22TCN222-95, Tr.523) víi bÕn liÒn bê trªn
nÒn cäc cã m¸i dèc díi gÇm bÕn → ψ = 0.55
Suy ra
2
5000.(0.15)
0.55. 30.94( )
2
q
E KJ= =


• Xác định lực va F
q
:
∆z : đường biến dạng

∆z = ∆
b
+ ∆
đ
E : Năng lượng biến dạng (KJ), phụ thuộc vào bến và đệm tàu.
E = E
bến
+ E
đệm
Trong đó : ∆
đ
; E
đệm
: do nhà sản xuất cung cấp.

b
; E
bến
: phụ thuộc vào độ cứng của kết cấu công trình bến.
Bộ môn: Cảng – Đường Thủy
Ta coi biến dạng của bến là nhỏ, có thể bỏ qua, nên E = E
đệm
= E
q
= 30.94KJ
Tra bảng để tìm loại đệm. Ta được loại đệm SA 800H, có những đặc tính sau :
+/ Vật liệu bằng cao su
+/ Hình dạng là hình thang rỗng
+/ Kiểu liên kết là liên kết cứng với thành bến
+/ Chiều dài : 2m

+/ Chiều rộng 0.8m
+/ E = 32KJ
+/ F
q
= 12T
Khi đó : Tải trọng va tàu theo phương vuông góc mép bến là: 12T
Và tải trọng va tàu theo phương song song với mép bến:
F
n
= μ F
q
= 0.5x18.5 = 9.25T
μ: hệ số ma sát, phụ thuộc vào vật liệu lớp mặt thiết bị đệm
tàu
μ = 0.5 ( đệm cao su ).
éM TU
SA 800H
B mụn: Cng ng Thy
5. Tải trng neo tu.
Tải trọng tác dụng lên công trình do lực kéo của dây neo.
Xác định theo mục 5.11(22TCN222-95 [1]). Lực neo S (KN) tác dụng lên một
bích neo đợc xác định theo công thức sau :

cos.sin.n
Q
S
t
=
Trong đó :
n - Số lợng bích neo chịu lực, chọn n = 3 (với L

t
= 97m < 150m).
, - Góc nghiêng của dây neo (xem hình dới đây), đợc lấy theo bảng
32[1, Tr.526]
Q
t
= W
ngang
+ Q

- Tải trọng ngang do gió, dòng chảy tác động lên tàu.

B mụn: Cng ng Thy
Hình3: Sơ đồ tính toán lực neo.
Ta xét bích neo đặt tại vị trí mép bến.
Lực tác dụng lên công trình theo 2 phơng: Phơng vuông góc và phơng song
với mép bến, đợc xác định theo công thức sau:
n
Q
S
t
q
=

cos.cos.SS
n
=

sin.SS
v

=
Trờng hợp

n
Q
t

, T
S, T S
n
, T S
q
, T
S
v
, T
Đầy hàng
30 20
3
16.15 11.46 9.34 5.38 3.92
Không hàng
30 40 7.7 6.7 4.44 2.57 4.31
CHI TIT
BCH NEO
HW20
B mụn: Cng ng Thy
Từ bảng tải trọng trên ta xác định đợc các đặc điểm cấu tạo của bích neo theo
bảng 11 - 3 [2]. Chọn loại bích neo HW20 có các kích thớc và sơ đồ liên kết đợc
thể hiện trong bản vẽ.
A

0.5q
1
q
1
q
2
q
3
B
C
D
B mụn: Cng ng Thy
6. Ti trng thit b v hng húa bc xp trờn cng.
Vi nhim v thit k ca ỏn ta ó chn cp ti trng khai thỏc trờn bn l
cp III, vi cỏc s liu ti trng di bng sau õy :
Cấp tải
trọng khai
thác trên bến
Tải trọng do thiết bị và phơng tiện vận tải
Trọng tải do hàng hoá
(KN/m
2
)
Cần cẩu cổng
đoàn tàu
KN/m
Ô tô q
1
q
2

q
3
III
- - H-100 15 20 20
Theo chiu rng bn, ti trng c phõn thnh cỏc vựng nh hỡnh sau õy :
S ti trng khai thỏc cng bin( da vo hng húa v phng tin bc
xp).
Hình4: Sơ đồ tải trọng phân bố trên bến.
Tớnh toỏn vi mt di bn cú b rng 3.5m, ta cú:
q
1
= 15 x 3.5 = 52.5 KN/m = 5.25 (T/m)
q
2
= 20 x 3.5 = 70 KN/m = 7 (T/m)
q
3
= 20 x 3.5 = 70 KN/m = 7 (T/m)
i vi cp ti trng III thỡ ch cú ti trng ụ tụ H-100 trờn ton b chiu rng ca
bn nờn s khụng cú ti trng do cn cu.
B mụn: Cng ng Thy
7. Ti trng bn thõn.
Bao gm trng lng ca bn, dm ngang, dm dc. tớnh toỏn ni lc ca
bn ta ct mt di bn song song vi dm ngang cú chiu rng bng khong cỏch
gia hai hng cc l 3.5m.
* Tải trọng bản thân của bản:
Ta có tải trọng bản thân do bản là tải trọng phân bố đợc xác định:
q
bản
= b.h.

bt
Trong đó:
q
bản
- Tải trọng bản thân do bản tác dụng.
b - Khoảng cắt để tính toán (b = 3.5m).
h - Chiều cao bản, h = 20cm.

bt
- Khối lợng riêng của bêtông,
bt
= 2.5T/m
3
.
Vậy ta có:
q
bản
= 3,5 .0,2 . 2,5 = 1.75 (T/m).
* Ti trng bn thõn do dm ngang :
Tải trọng bản thân của dầm ngang là tải trọng phân bố đợc tính nh sau:
q
dầm ngang
= a . t .
bt
Trong đó:
q
dầm ngang
- Tải trọng bản thân do dầm ngang.
a - Bề rộng dầm ngang, a = 0.6m
t - Khoảng cách từ mép dới dầm ngang đến mép dới bản, hay bằng chiều

cao dầm ngang trừ đi chiều cao bản, t = 1.2 - 0.2 =1m.
Thay các giá trị vào ta có:
q
dầm ngang
= 0,6 . 1 . 2,5 = 1,5 (T/m).
* Ti trngbn thõn do dm dc :
Tải trọng bản thân do dầm dọc là đợc quy về thành tải trọng tập trung tại các
đầu cọc và đợc xác định nh sau:
P
dầm dọc
= (b - a).a.t .
bt
Các ký hiệu nh trên, thay các giá trị ta có:
P
dầm dọc
= (3,5 - 0,6) .0,6 . 1. 2,5 = 4.35 (T).
* Ti trng vũi voi :
Tải trọng của dầm vòi voi đợc tính một cách tơng đối và quy về thành tải
trọng tập trung tại các đầu cọc nh sau:
P
vòi voi
= 2.27 (T).
B mụn: Cng ng Thy
8. Cỏc t hp ti trng.
Các tổ hợp cơ bản để tính toán nội lực cấu kiện nh sau :
* Tổ hợp cơ bản:
Bao gồm tải trọng thờng xuyên, tải trọng tạm thời tác động kéo dài, cùng với
một trong số các tải trọng tạm thời tác động nhanh. Căn cứ vào tổ hợp tải trọng cơ
bản ta có hai tổ hợp tải trọng tính toán nh sau :
Tổ hợp 1: Tải trọng bản thân cầu tàu + tải do hàng hoá xếp trên bến + tải

do neo tàu.
Tổ hợp 2: Tải trọng bản thân cầu tàu + tải do hàng hoá xếp trên bến + tải
do va tàu.
Tổ hợp 3: Ti do bn thõn cu tu + ti do hng húa xp trờn bn + ti do
ta tu.
* Hệ số tổ hợp tải trọng:
Trọng lợng riêng của cấu kiện cầu tàu : 1.05
Tải trọng do hàng hoá : 1.3
Tải trọng do tàu : 1.2
IV. Gii cu tu
1. Xỏc nh tõm n hi.
* Xác định sơ bộ chiều dài tính toán của cọc và chiều dài tự do
của cọc:
+/ Xỏc nh chiu di t do ca cc:
Bộ môn: Cảng – Đường Thủy
B mụn: Cng ng Thy
Hình4: Sơ đồ tớnh toỏn chiu di t do ca cc.
Trờn mỏi dc m = 2.1, ta cú chiu di tớnh toỏn ca cc c xỏc nh theo phng
phỏp kinh nghim nh sau:
l
tt
= l
0
+ .d
Trong ú :
l
0
- Chiu di t do ca cc ( l khong cỏch t trc trung hũa ca dm ti
mt t ) c xỏc nh da vo mt ct a cht, cao t bn v khong cỏch
gia mi hng cc.

- H s kinh nghim c ly trong khong t (5 ữ 7), trong ỏn ny thỡ
ta chn = 6.
d - ng kớnh cc, d = 0.4m.
Ta cú bng tớnh toỏn s liu tớnh toỏn chiu di cc nh sau:

Hng cc lo,m ltt, m
A1 12.172 14.572
A2 11.269 13.669
B 10.362 12.762
C 9.055 11.455
D 7.745 10.145
E 6.461 8.861
F 5.181 7.581
G 3.873 6.273
* Xác định toạ độ tâm đàn hồi:
Gọi toạ độ tâm đàn hồi là C( x
C
, y
C
). Toạ độ tâm đàn hồi đợc tính theo
công thức sau :



=
iy
i
iy
C
H

xH
x
.


=
ix
i
iy
C
H
yH
y
.
Trong đó :

ix
H
;

iy
H
là tổng phản lực do chuyển vị ngang đơn vị của các cọc
theo phơng x và phơng y.
B mụn: Cng ng Thy
xi, yi - Toạ độ đầu cọc thứ i đối với gốc toạ độ ban đầu.

i
ix
yH .


,
i
iy
xH .

- Mô men tổng cộng của các phản lực ứng với
trục x và trục y. Với giả thiết cọc đều ngàm chặt trong đất và ở đầu cọc thì phản lực
ngang H
ix
và H
iy
của cọc đơn đợc xác định nh lực cắt Q gây ra do các chuyển vị
đơn vị theo các công thức của cơ học kết cấu : Bng 6.6 trang 208(sỏch CTBC).

ix
H
=
iy
H
= Q =
3
12
i
l
EJ
Mô men quán tính của cọc :
J = a
4
/12 = (0.4)

4
/12 = 2,13.10
-3
(m
4
).
Diện tích tiết diện cọc :
F = a
2
= 0.4
2
= 0.16 (m
2
).
Cọc bê tông cốt thép mác 300, ta có :
E = 2,9.10
5
(T/m
2
)
=> EJ = 2,9.10
5
. 2,13.10
-3
= 617.7(Tm
2
).
Đối với hàng cọc phía trong cùng và hàng cọc thứ hai ngoài cùng vào do có
một nút chụm đôi với hai cọc nghiêng so với phơng thẳng đứng một góc nên
phản lực ngang

ix
H

iy
H
của cọc đơn đợc xác định theo công thức sau :

ix
H
=
2
1 2
2
1 2
2
.
( ).
iy
Sin
H k k
k k Cos


=
+
Trong đó:
k
1
, k
2

- Các hệ số lún đàn hồi đợc xác định theo công thức sau :
EF
l
k
2,1
2,1
=
O
x
y
N
T
C(x
o
;y
o
)
B mụn: Cng ng Thy

Hình5: Sơ đồ mụ t v trớ s b ca tõm n hi.
Từ các công thức đó ta thành lập bảng tính tải trọng ngang đầu cọc với tất cả các
cọc nh sau:
BNG XC NH CC THễNG S TNH TM N HI
Hàn
g cọc
Trục x,m y,m
ltt,m
H
x
(T/m) H

y
(T/m) H
x
.y(Tm/m) H
y
.x(Tm/m)
A1
1 0.0 -0.25
14.572
0.00 0.00 0.00 0.00
2 3.5 -0.25
14.572
0.00 0.00 0.00 0.00
3 7.0 -0.25
14.572
0.00 0.00 0.00 0.00
4 10.5 -0.25
14.572
0.00 0.00 0.00 0.00
5 14.0 -0.25
14.572
0.00 0.00 0.00 0.00
6 17.5 -0.25
14.572
0.00 0.00 0.00 0.00
7 21.0 -0.25
14.572
0.00 0.00 0.00 0.00
8 24.5 -0.25
14.572

0.00 0.00 0.00 0.00
9 28.0 -0.25
14.572
0.00 0.00 0.00 0.00
10 31.5 -0.25
14.572
0.00 0.00 0.00 0.00
11 35.0 -0.25
14.572
0.00 0.00 0.00 0.00
A2
1 0.0 0.25
13.669
0.00 0.00 0.00 0.00
2 3.5 0.25
13.669
0.00 0.00 0.00 0.00
3 7.0 0.25
13.669
0.00 0.00 0.00 0.00
4 10.5 0.25
13.669
0.00 0.00 0.00 0.00
Bộ môn: Cảng – Đường Thủy
5 14.0 0.25
13.669
0.00 0.00 0.00 0.00
6 17.5 0.25
13.669
0.00 0.00 0.00 0.00

7 21.0 0.25
13.669
0.00 0.00 0.00 0.00
8 24.5 0.25
13.669
0.00 0.00 0.00 0.00
9 28.0 0.25
13.669
0.00 0.00 0.00 0.00
10 31.5 0.25
13.669
0.00 0.00 0.00 0.00
11 35.0 0.25
13.669
0.00 0.00 0.00 0.00
B
1 0.0 3.5
12.762
3.57
3.57
12.48 0.00
2 3.5 3.5
12.762
3.57
3.57
12.48 12.48
3 7.0 3.5
12.762
3.57
3.57

12.48 24.96
4 10.5 3.5
12.762
3.57
3.57
12.48 37.44
5 14.0 3.5
12.762
3.57
3.57
12.48 49.93
6 17.5 3.5
12.762
3.57
3.57
12.48 62.41
7 21.0 3.5
12.762
3.57
3.57
12.48 74.89
8 24.5 3.5
12.762
3.57
3.57
12.48 87.37
9 28.0 3.5
12.762
3.57
3.57

12.48 99.85
10 31.5 3.5
12.762
3.57
3.57
12.48 112.33
11 35.0 3.5
12.762
3.57
3.57
12.48 124.82
C
1 0.0 7
11.455
4.93
4.93
34.52 0.00
2 3.5 7
11.455
4.93
4.93
34.52 17.26
3 7.0 7
11.455
4.93
4.93
34.52 34.52
4 10.5 7
11.455
4.93

4.93
34.52 51.78
5 14.0 7
11.455
4.93
4.93
34.52 69.04
6 17.5 7
11.455
4.93
4.93
34.52 86.30
7 21.0 7
11.455
4.93
4.93
34.52 103.56
8 24.5 7
11.455
4.93
4.93
34.52 120.82
Bộ môn: Cảng – Đường Thủy
9 28.0 7
11.455
4.93
4.93
34.52 138.08
10 31.5 7
11.455

4.93
4.93
34.52 155.34
11 35.0 7
11.455
4.93
4.93
34.52 172.60
D
1 0.0 10.5
10.145
7.10
7.10
74.54 0.00
2 3.5 10.5
10.145
7.10
7.10
74.54 24.85
3 7.0 10.5
10.145
7.10
7.10
74.54 49.69
4 10.5 10.5
10.145
7.10
7.10
74.54 74.54
5 14.0 10.5

10.145
7.10
7.10
74.54 99.39
6 17.5 10.5
10.145
7.10
7.10
74.54 124.23
7 21.0 10.5
10.145
7.10
7.10
74.54 149.08
8 24.5 10.5
10.145
7.10
7.10
74.54 173.93
9 28.0 10.5
10.145
7.10
7.10
74.54 198.77
10 31.5 10.5
10.145
7.10
7.10
74.54 223.62
11 35.0 10.5

10.145
7.10
7.10
74.54 248.47

E
1 0.0 14
8.861
10.65
10.65
149.16 0.00
2 3.5 14
8.861
10.65
10.65
149.16 37.29
3 7.0 14
8.861
10.65
10.65
149.16 74.58
4 10.5 14
8.861
10.65
10.65
149.16 111.87
5 14.0 14
8.861
10.65
10.65

149.16 149.16
6 17.5 14
8.861
10.65
10.65
149.16 186.44
7 21.0 14
8.861
10.65
10.65
149.16 223.73
8 24.5 14
8.861
10.65
10.65
149.16 261.02
9 28.0 14
8.861
10.65
10.65
149.16 298.31
10 31.5 14
8.861
10.65
10.65
149.16 335.60
11 35.0 14
8.861
10.65
10.65

149.16 372.89
F
1 0.0 17.5
7.581
17.01
17.01
297.73 0.00
2 3.5 17.5
7.581
17.01
17.01
297.73 59.55
3 7.0 17.5
7.581
17.01
17.01
297.73 119.09
4 10.5 17.5
7.581
17.01
17.01
297.73 178.64
5 14.0 17.5
7.581
17.01
17.01
297.73 238.18
6 17.5 17.5
7.581
17.01

17.01
297.73 297.73
7 21.0 17.5
7.581
17.01
17.01
297.73 357.27
8 24.5 17.5
7.581
17.01
17.01
297.73 416.82
9 28.0 17.5
7.581
17.01
17.01
297.73 476.36
Bộ môn: Cảng – Đường Thủy
10 31.5 17.5
7.581
17.01
17.01
297.73 535.91
11 35.0 17.5
7.581
17.01
17.01
297.73 595.45
G
1 0.0 21

6.273
30.03
30.03
630.60 0.00
2 3.5 21
6.273
30.03
30.03
630.60 105.10
3 7.0 21
6.273
30.03
30.03
630.60 210.20
4 10.5 21
6.273
30.03
30.03
630.60 315.30
5 14.0 21
6.273
30.03
30.03
630.60 420.40
6 17.5 21
6.273
30.03
30.03
630.60 525.50
7 21.0 21

6.273
30.03
30.03
630.60 630.60
8 24.5 21
6.273
30.03
30.03
630.60 735.70
9 28.0 21
6.273
30.03
30.03
630.60 840.80
10 31.5 21
6.273
30.03
30.03
630.60 945.90
11 35.0 21
6.273
30.03
30.03
630.60 1051.00


806.21( / )
X
H T m=



806.21( / )
Y
H T m
=


. 13189.24( / )
X
H y Tm m
=


. 14108.72( / )
Y
H x Tm m
=

Bộ môn: Cảng – Đường Thủy
Từ đó ta có tạo độ của tâm đàn hồi C so với hệ tọa độ chọn ở hình vẽ là:
C ( x
o
;y
o
) = (17.5m;16.36m)
*Mặt bằng thể hiện vị trí của tâm đàn hồi :
350035003500
1000
35003500350035003500500
250

500
36000
A1
A2
B
C
D
E
F
G
Y
X
O
MÉP B? N
BÍCH NEO
T
N
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
C
17500
16360
3500 3500 3500 10003500
3500
35002500
3500 3500

2. Xác định lực xô ngang lên một hàng cọc.
Xét một số trường hợp cầu tàu chịu tác dụng của các tải trọng tác dụng theo
phương ngang và chọn ra trường hợp nguy hiểm nhất để tính toán.
* Cầu tàu chịu lực neo tàu :

×