Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bộ đề thi tin học văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.61 KB, 8 trang )

Đề 1:
Powerpoint
1 1. Bấm chuột phải tại một đối tượng trong PowerPoint có
nghĩa là :
1 A. Xoá đối tượng.
2 B. Mở menu tắt liệt kê các lệnh có thể thực hiện.
3 C. Chọn đối tượng
4 D. Không làm gí cả.
2 2. Cách nào sau đây không phải là cách tạo ra một bản trình
diễn mới (Presentation)?
1 A. Tạo một bản trình diễn trắng.
2 B. Dùng template
3 C. Dùng chức năng Scan-In Slides.
4 D. Dùng chức năng AutoContent Wizard.
3 3. Chế độ view nào sau đây không phải cuả PowerPoint?
1 A. Normal View
2 B. Presentation View
3 C. Slide Show View
4 D. Outline View
4 4. PowerPoint tự động tạo ra một bản trình diễn trắng khi
khởi động chương trình (Đúng/Sai?)
5 5. Kỹ thuật nào sau đây không phải để di chuyển xung quanh
một bản trình diễn?
1 A. Nhấn <Ctrl> + <Home> để di chuyển về slide đầu tiên.
2 B. Nhấn <Page Down> để di chuyển đến slide kế tiếp.
0 C. Chọn Edit → Move từ menu và chỉ định slide bạn muốn tới.
1 D. Dùng thanh cuộn đứng để di chuyển lên hoặc xuống.
6. Giả sử ta cần đưa vào trong tài liệu nhiều hình ảnh minh
họa. Khi tiếp tục hiệu chỉnh và dàn trang, các hình đó khó giữ
được các vị trí tương đối ban đầu. Giải pháp nào sau đây giúp ta
xử lý tình huống trên?


2 A. Xóa hình và chèn hình lại khi định dạng trang bị thay đổi.
3 B. Chọn tất cả các hình, bấm nút phải và chọn lệnh Group.
4 C. Chọn Edit -> Select pictures từ menu mỗi khi di chuyển và
làm việc với nhiều hình.
5 D. Không phải các cách trên.
7. Một số AutoShapes có hình thoi màu vàng. Hình thoi đó là
gì và có tác dụng ra sao?
6 A. Đó là nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng
AutoShapes.
7 B. Đó là nút di chuyển, dùng để kéo đối tượng AutoShape tới
một vị trí khác.
8 C. Đó là nút điều chỉnh, dùng để thay đổi hình dạng của đối
tượng AutoShapes.
9 D. Không phải ba tác dụng trên.
8. Phím nào dùng thuận tiện nhất để nhập liệu và di chuyển
trong một table?
10 A. <Tab> để di chuyển to ô kế tiếp, <Shift> + <Tab> để di
chuyển ngược lại.
11 B. <Enter> để di chuyển to ô kế tiếp, <Shift> + <Enter> để di
chuyển ngược lại.
12 C. <→> để di chuyển to ô kế tiếp, <Shift> + <←> để di chuyển
ngược lại.
13 D. Không phải các cách trên.
9. Câu nào sau đây là không đúng?
14 A. Bạn có thể tạo một slide với table bằng cách bấm nút Insert
Slide trên Standard
15 A. thanh công cụ và chọn Table layout.
16 B. Thanh công cụ Tables và Borders dùng để làm việc với
tables.
17 C. Font chữ trong table là cố định và không thể định dạng.

18 D. PowerPoint 2002 không còn cần Microsoft Word để tạo và
làm việc với table.
10. Câu nào sau đây là không đúng?
19 A. Bấm đúp đối tượng table để hiệu chỉnh nó.
20 B. Để chọn một hàng: đặt điểm nháy trong hàng, bấm nút Table
trên thanh công cụ
21 Tables và Borders và chọn Row từ menu
22 C. Để chọn một cột: đặt điểm nháy trong hàng, bấm nút Table
trên thanh công cụ Tables
23 và Borders và chọn Column từ menu.
24 D. Bấm đúp 3 lần để chọn toàn bộ table.
25
26
Xử lý văn bản Word
11-Khi lưu file vào đĩa có thể
A-lưu trong nhiều ổ đĩa khác nhau và bắt buộc phải có cùng tên
file
B-lưu ở nhiều folder khác nhau
C-lưu trong một folder và có cùng tên file
D-lưu tại một nơi duy nhất
12-Thao tác Undo trong MS Word có thể
A-khôi phục lại một thao tác trước đó
B-Không thể khôi phục một thao tác nào
C-Chỉ khôi phục các thao tác nhập văn bản, hình ảnh không thể
khôi phục được
D-Khôi phục nhiều thao tác trước đó
13-Thanh công cụ Format hoặc Standard trong màn hình MS
word bị mất có thể lấy lại bằng cách
A-Tất cả các câu trong câu này đều sai
B-Mouse phải trên thanh taskbar chọn properties và bỏ chọn Auto

Hide
C-Mouse phải trên thanh công cụ chọn đến thanh công cụ đã mất
D-Mouse phải trên màn hình soạn thảo chọn Showtoolbar
14-Muốn xem trang in (MS Word)trước khi in chọn vào menu
A-View/Print
B-Print/View
C-File/Print preview
D-File /print
15-Khi bạn đang soạn thảo văn bản trên màn hình Word dùng
font chữ .VNTime bạn chọn khối và chọn lại font chữ sau đây,
font nào có thể hiển thị dấu tiếng Việt
A VNHelve
B-Times New Roman
C-Unicode
D-VNI-Times
16-Thanh thước trong Word theo đơn vị là:
A-Cm
B-mm
C-Tuỳ chọn trong menu Tools/Options
D-Inch
17-Để chèn ký tự đặc biệt trong Word, thực hiện như sau:
A-Mở menu Edit / Chọn Symbol
B-Mở menu File/ Chọn Symbol
C-Mở menu Insert / Chọn Field
D-Mở menu Insert / Chọn Symbol
18-Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là SAI
A-Tổ hợp phím Ctrl+C tương đương với lệnh Edit / Copy
B-Tổ hợp phím Ctrl+M tương đương với lệnh File/New
C-Tổ hợp phím Ctrl+O tương đương với lệnh File/Open
D-Tổ hợp phím Ctrl+S tương đương với lệnh File / Save

19-Giấy A4 có kích thước chiều ngang và chiều cao là:
A-210x297 mm
B-20x29 cm
C-15x21 cm
D-20x30 cm
20-Kích thước của ký tự trong Word tính bằng đơn vị:
A-Inches.
B-milimet
C-Pt hay Points
D-Cetimeters.
1
Excel:
Xử lý bảng tính Excel
21-Các địa chỉ sau đây địa chỉ nào là địa chỉ tương đối trong
Excel:
A-E4:F4
B-$E$4:$F$4
C-$E$4:$F4
D-$E4:$F$4
22-Trong ô A1 chứa số 782.57 (dấu chấm thập phân), công thức
sau: =ROUND(A1,-2) sẽ cho giá trị là:
A-780
B-782.57
C-800
D-700
23-Trong ô A1 chứa chuỗi “Microsoft Excel” công thức sau:
= MID(A1,6,4) sẽ cho chuỗi:
A-Công thức sai
B-Excel
C-Microsoft

D-soft
24-Kết quả của hàm DAY("24/10/2004") là
A-24/10/2004
B-24
C-5
D-2004
25-Muốn trả về thứ tự số trong tuần từ một ngày ta dùng hàm:
A-Day
B-Date
C-Today
D-Weekday
26-GIÁ VỐN = (TT+CPVC+THUẾ)/SL. Khi đó biểu thức (d) sẽ là:
A-(d)=SUM(E3:G3/C3)
B-(d)=(E3+F3+G3/C3)
C-(d)=SUM(E$3,G$3)/C3.
D-(d)=SUM(E3:G3)/C3.
27-GIÁ BÁN=GIÁ VỐN + 10% * GIÁ VỐN. Khi đó biểu thức (e) sẽ
là:
A-(e)=H3*10%
B-(e)=H3+10%*H3
C-(e)=H3+10%
D-(e)=(H3+10*H3)/100.
28-ẩn các cột trên bảng tính :
A-Format -> Column -> Hide
B-Format -> Row -> Hide
C-Tools -> Option -> View
D-Insert -> Column -> Hide
29-Trong Excel, khi nhập một hàm không có trong hệ thống sẽ
trả về lỗi
A-#NAME

B-#VALUE
C-#NULL
D-#N/A
30-Chọn nhóm ô không liền nhau ta chọn bằng chuột kết hợp
với phím
A-Tab
B-Shift
C-Ctrl
D-Alt
Internet
31-Khi sử dụng MS Outlook để gửi E-Mail thông qua máy chủ
POP3 đến một địa chỉ không tồn tại thì:
A-Không thể nhấp nút “send” vì báo lỗi ngay khi gửi
B-Thư vẫn gửi bình thường nhưng sẽ bị trả lại
C-Thư sẽ lưu tại máy chủ gởi
D-Thư vẫn gửi bình thường nhưng sẽ bị hủy
32-Trong diễn đàn (forum) bạn có thể
A-Nhập thông tin lên trang web bất kỳ ở đâu trong mạng internet
B-Gởi bài lên máy chủ khi đã đăng ký
C-Xóa bất kỳ thông tin nào trên diễn đàn
D-Điều chỉnh thông tin của người khác nhập lên mạng trước đó
33-Khi gửi thư E-Mail sử dụng Outlook express hoặc Yahoo
Mail, mỗi lần gửi thì
A-Gửi được tối đa cho 3 người
B-Gửi được tối đa cho 2 người
C-Gửi được tối đa cho trên 3 người
D-Chỉ có thể gửi cho 1 người
34-Muốn sử dụng dịch vụ E-Mail trên mạng Internet thì
A-Chỉ cần dùng Outlook express
B-Chỉ cần dùng Yahoo mail

C-Chỉ cần có máy tính
D-Tùy từng máy chủ mà sử dụng Web mail hoặc Outlook express
35-Dùng dịch vụ email phải
A-mở máy thường xuyên để nhận email
B-phải đặt mật khẩu và username tại máy nhận email
C-email lưu tại máy chủ khi cần nhận email thì kết nối với máy
chủ
D-kết nối với dịch vụ internet VNN
36-Khi đăng ký một địa chỉ email mới trên mạng internet
A-không được trùng tên với bất kỳ người nào trong mạng
B-có thể trùng tên trên cùng một máy chủ
C-có thể trùng tên nhưng khác máy chủ
D-có thể trùng tên
37-Trong chương trình Outlook các email đã xóa
A-có thể khôi phục được
B-không thể khôi phục được
C-có thể còn lưu ở máy chủ
D-Có thể khôi phục nếu còn trong Delete Items
38-chức năng CC trong khi gởi email là
A-gởi một bản vào hộp thư của người soạn thư
B-gởi đến địa chỉ thứ 2
C-gởi một bản lưu đến máy chủ
D-gởi đến người nhận thứ nhất
39-Trang web tìm kiếm thông tin là
A-trang web có nhiều mối link đến các trang khác
B-trang web động
C-Trang web có tên miền .COM
D-trang web tìm kiếm nhanh trên mạng
40-Bạn có thể ngăn chặn trang web không mong muốn từ
chương trình internet Explorer từ chức năng nào của mục

Internet Options
A-Thẻ Connections
B-Thẻ Privacy
C-Thẻ General
D-Thẻ Security

×