Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

giáo án điện tử tin học 6 bài 14 - sọan thảo văn bản đơn giản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (967.45 KB, 20 trang )








Bài 14







Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
1. Các thành phần của văn bản:
Khi học tiếng Việt, em đã biết, thành phần cơ
bản của văn bản là: từ, câu và đoạn văn.







Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
1. Các thành phần của văn bản:
1.Kí tự: Kí tự là con chữ, số, kí hiệu, Kí tự là thành phần cơ bản
nhất của văn bản.
Ví dụ: từ “Tin học” có 7 kí tự: T, i, n, dấu cách, h, ọ, c.


4. Trang: Phần văn bản trên một trang in được gọi là trang văn bản.
2. Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái
sang lề phải là một dòng. Dòng có thể chứa các từ của nhiều câu.
3. Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về
ngữ nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn bản. Khi soạn thảo văn
bản bằng Word, em nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn.







Một dòng
Một kí tự
Một từ
Một câu
Một đoạn
Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
1. Các thành phần của văn bản:
Biển đẹp
Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm
nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực
lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh.
Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn
phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng
ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng,
xanh biếc








Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
1. Các thành phần của văn bản:
Biển đẹp
Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào
hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh.
Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống
biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc
Bài tập:
Các em quan sát văn bản sau và điền từ vào chỗ trống:
Văn bản trên có … dòng. Đánh số thứ tự vào từng dòng.
Văn bản trên có …. đoạn?
Đoạn đầu tiên có …. câu?
Kí tự đầu tiên của văn bản là ….
Kí tự cuối cùng của văn bản là …
5
2
2
B
Dấu chấm “.”
1
2
3
4
5
B

.







Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
2. Con trỏ soạn thảo:
Con trỏ soạn thảo







Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
2. Con trỏ soạn thảo:
- Cho biết vị trí xuất hiện của kí tự được gõ vào.







Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
2. Con trỏ soạn thảo:

- Cho biết vị trí xuất hiện của kí tự được gõ vào.
- Trong khi gõ văn bản, con trỏ soạn thảo sẽ di chuyển từ trái
qua phải và tự động xuống dòng mới nếu nó đến vị trí cuối
dòng.
Lưu ý: Cần phân biệt con trỏ soạn thảo với con trỏ chuột







Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
2. Con trỏ soạn thảo:
Nếu muốn chèn kí tự hay một đối tượng vào văn
bản, em phải di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí
cần chèn bằng cách nháy chuột tại vị trí đó, hoặc sử
dụng các phím mũi tên, phím Home, End… trên bàn
phím.







Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
3. Quy tắc gõ văn bản trong Word
- Sau các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, ‘ và “,
không được có dấu cách. Trước các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng

nháy tương ứng, gồm các dấu ), ], }, >, ’ và ” không được có dấu cách.
- Các từ phân cách nhau bởi một kí tự trống (dấu cách) được tạo bằng
cách nhấn phím Spacebar. Word sẽ coi một dãy các kí tự nằm giữa hai
dấu cách là 1 từ.
- Nhấn phím Enter một lần duy nhất để kết thúc một đoạn văn bản và
chuyển sang đoạn tiếp theo.
- Trước các dấu ngắt câu: dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu hai chấm (:),
dấu chấm phẩy (;), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?) không được có
dấu cách.







Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
3. Quy tắc gõ văn bản trong Word
Mặt trời rúcbụi tre
Buổi chiều về nghe mát
Bò ra sông uống nước
Thấy bóngmình ngỡ ai
Bò chào :“ kìa anh bạn , lại gặp anh ở đây ! ”
Bài tập:
Chỉ ra lỗi sai trong đoạn văn sau:








Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
3. Quy tắc gõ văn bản trong Word
Mặt trời rúcbụi tre
Buổi chiều về nghe mát
Bò ra sông uống nước
Thấy bóngmình ngỡ ai
Bò chào :“ kìa anh bạn , lại gặp anh ở đây ! ”
Bài tập:
Chỉ ra lỗi sai trong đoạn văn sau:







Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
3. Quy tắc gõ văn bản trong Word
Mặt trời rúcbụi tre
Buổi chiều về nghe mát
Bò ra sông uống nước
Thấy bóngmình ngỡ ai
Bò chào :“ kìa anh bạn , lại gặp anh ở đây ! ”
Bài tập:
Chỉ ra lỗi sai trong đoạn văn sau:








Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
3. Quy tắc gõ văn bản trong Word
Mặt trời rúc bụi tre
Buổi chiều về nghe mát
Bò ra sông uống nước
Thấy bóng mình ngỡ ai
Bò chào: “kìa anh bạn, lại gặp anh ở đây!”
Bài tập:
Đoạn văn đã sửa lỗi:







Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
4. Gõ văn bản chữ Việt
Ngoài các chữ cái La tinh, chữ Việt còn có các chữ cái có dấu:
ă, â, ê, đ, ô, ơ, ư
Trên bàn phím có
các phím ă, â, ê,
đ, ô, ơ, ư không
nhỉ?
Không có
phím nào như

thế cả!!!







Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
4. Gõ văn bản chữ Việt
Để gõ được các kí tự có dấu này từ các phím có sẵn trên bàn
phím, chúng ta cần có sự hỗ trợ của một phần mềm chuyên
dụng, được gọi là chương trình hỗ trợ gõ. Hiện nay, ở nước ta
có rất nhều chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt, phổ biến là
VietKey, Unikey, ABC
Làm thế nào để gõ được
các kí tự có dấu này từ
các phím có sẵn trên bàn
phím?
VietKey
Unikey







Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
4. Gõ văn bản chữ Việt

Hai kiểu gõ phổ biến nhất hiện nay là kiểu TELEX và kiểu VNI.
Để có chữ Em gõ
(kiểu TELEX)
Em gõ
(kiểu VNI)
ă aw a8
â aa a6
đ dd d9
ê ee e6
ô oo o6
ơ ow hoặc [ o7
ư uw hoặc ] u7
Để có dấu Em gõ
(kiểu TELEX)
Em gõ
(kiểu VNI)
Huyền f 2
Sắc s 1
Nặng j 5
Hỏi r 3
Ngã x 4







Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
4. Gõ văn bản chữ Việt

Để xem trên màn hình và in được chữ Việt, chúng ta còn
cần các tệp tin đặc biệt cài sẵn trên máy tính. Các tệp tin này
được gọi là các phông chữ Việt.
Ví dụ:
.VnTime, .VnArial, hay VNI-Times, VNI-Helve,
Một số phông chữ chuẩn Unicode đã hỗ trợ chữ Việt: Times
New Roman, Arial, Tahoma,







Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
4. Gõ văn bản chữ Việt
Lưu ý:
* Để gõ chữ Việt cần phải chọn tính năng chữ Việt của
chương trình gõ. Ngoài ra, để hiển thị và in chữ Việt còn cần
chọn đúng phông chữ phù hợp với chương trình gõ.
* Dấu của từ nên gõ sau khi gõ xong các chữ cái của từ, để
tránh việc bỏ dấu sai như thay vì “Toán” thì lại là “Tóan”.
* Trong trường hợp gõ sai dấu thì có thể gõ ngay dấu khác
không cần phải xoá chữ để gõ lại.








Hẹn gặp lại!

×