Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bài giảng công nghệ 10 bài 10 biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn đất phèn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.94 MB, 21 trang )

BÀI 10
BÀI 10
BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ
BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ
DỤNG ĐẤT MẶN, ĐẤT PHÈN
DỤNG ĐẤT MẶN, ĐẤT PHÈN
Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng
Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng
đất mặn, đất phèn
đất mặn, đất phèn
I - CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN
I - CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN
II - CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT PHÈN
II - CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT PHÈN
I - CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN
I - CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN
1. Khái niệm đất mặn
1. Khái niệm đất mặn
2. Nguyên nhân
2. Nguyên nhân
3. Đặc điểm, tính chất của đất mặn
3. Đặc điểm, tính chất của đất mặn
4. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng
4. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng
1. Khái niệm đất mặn
1. Khái niệm đất mặn
Là đất chứa nhiều Na+ hấp thụ trên bề mặt keo đất và trong
Là đất chứa nhiều Na+ hấp thụ trên bề mặt keo đất và trong
dung dịch đất.
dung dịch đất.
2. Nguyên nhân


2. Nguyên nhân
Do nước biển tràn vào.
Do nước biển tràn vào.
Do nước ngầm và nước biển thấm vào.
Do nước ngầm và nước biển thấm vào.


Đất mặn phổ biến ở vùng đông bắc ven biển.
Đất mặn phổ biến ở vùng đông bắc ven biển.
3. Đặc điểm, tính chất của đất mặn
3. Đặc điểm, tính chất của đất mặn
Có thành phần cơ giới nặng.
Có thành phần cơ giới nặng.
Chứa nhiều muối tan NaCl, Na2SO4.
Chứa nhiều muối tan NaCl, Na2SO4.
Đất có phản ứng trung tính hoặc kiềm yếu.
Đất có phản ứng trung tính hoặc kiềm yếu.
Nghèo chất dinh dưỡng, nghèo mùn.
Nghèo chất dinh dưỡng, nghèo mùn.
Vi sinh vật ít, hoạt động yếu.
Vi sinh vật ít, hoạt động yếu.
4. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng
4. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng
a) Biện pháp cải tạo
a) Biện pháp cải tạo
b) Hướng sử dụng
b) Hướng sử dụng
a) Biện pháp cải tạo

a) Biện pháp cải tạo
Biện pháp
Biện pháp
Thuỷ lợi: đắp đê, xây dựng hệ
Thuỷ lợi: đắp đê, xây dựng hệ
thống tưới tiêu hợp lí.
thống tưới tiêu hợp lí.
Bón vôi.
Bón vôi.
Trồng cây chịu mặn.
Trồng cây chịu mặn.
Bổ sung chất hữu cơ.
Bổ sung chất hữu cơ.
Tháo nước rửa mặn.
Tháo nước rửa mặn.
Tác dụng
Tác dụng
Ngăn nước biển tràn vào, rửa
Ngăn nước biển tràn vào, rửa
mặn.
mặn.
Thúc đẩy phản ứng trao đổi
Thúc đẩy phản ứng trao đổi
cation giữa Ca2+ và Na+ giúp
cation giữa Ca2+ và Na+ giúp
đẩy ion Na+ ra khỏi đất → rửa
đẩy ion Na+ ra khỏi đất → rửa
mặn.
mặn.
Giảm bớt ion Na+ trong đất,

Giảm bớt ion Na+ trong đất,
sau đó trồng các loại cây khác.
sau đó trồng các loại cây khác.
Nâng cao độ phì nhiêu, độ
Nâng cao độ phì nhiêu, độ
mùn, giúp vi sinh vật phát
mùn, giúp vi sinh vật phát
triển.
triển.
Cho nước ngọt vào để rửa
Cho nước ngọt vào để rửa
mặn.
mặn.
b) Hướng sử dụng
b) Hướng sử dụng
Trồng lúa.
Trồng lúa.
Trồng cói.
Trồng cói.
Mở rộng diện tích nuôi trồng thuỷ sản, vùng ngoài đê.
Mở rộng diện tích nuôi trồng thuỷ sản, vùng ngoài đê.
Mở rộng đất, bảo vệ môi trường.
Mở rộng đất, bảo vệ môi trường.
II - CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT PHÈN
II - CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT PHÈN
1. Nguyên nhân
1. Nguyên nhân
2. Đặc điểm, tính chất của đất
2. Đặc điểm, tính chất của đất
3. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng

3. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng
1. Nguyên nhân
1. Nguyên nhân
Chứa nhiều các sinh vật, chứa lưu huỳnh khi phân huỷ
Chứa nhiều các sinh vật, chứa lưu huỳnh khi phân huỷ
trong điều kiện yếm khí khi:
trong điều kiện yếm khí khi:
2S + Fe →
2S + Fe →
FeS2 (pyrit)
FeS2 (pyrit)
Trong điều kiện thoát nước, thoáng khí, FeS2 bị oxi hoá
Trong điều kiện thoát nước, thoáng khí, FeS2 bị oxi hoá
tạo thành axít sunfuric (H2SO4) làm cho đất nhiễm phèn.
tạo thành axít sunfuric (H2SO4) làm cho đất nhiễm phèn.
2. Đặc điểm, tính chất của đất
2. Đặc điểm, tính chất của đất
Có thành phần cơ giới nặng.
Có thành phần cơ giới nặng.
Tầng mặt khô cứng có nhiều vết nứt.
Tầng mặt khô cứng có nhiều vết nứt.
Đất rất chua.
Đất rất chua.
Chứa chất độc hại cho cây (Al3+, Fe3+, CH4, H2S,…)
Chứa chất độc hại cho cây (Al3+, Fe3+, CH4, H2S,…)
Vi sinh vật ít, hoạt động yếu.
Vi sinh vật ít, hoạt động yếu.
3. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng

3. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng
a) Biện pháp cải tạo
a) Biện pháp cải tạo
b) Hướng sử dụng
b) Hướng sử dụng
a) Biện pháp cải tạo
a) Biện pháp cải tạo
Biện pháp
Biện pháp
Thuỷ lợi: xây dựng hệ thống
Thuỷ lợi: xây dựng hệ thống
tưới tiêu hợp lí.
tưới tiêu hợp lí.
Bón vôi.
Bón vôi.
Bón phân hữu cơ, đạm, lân,
Bón phân hữu cơ, đạm, lân,
phân vi lượng.
phân vi lượng.
Cày sâu phơi ải, lên liếp.
Cày sâu phơi ải, lên liếp.
Tác dụng
Tác dụng
Tháo chua, rửa mặn, rửa
Tháo chua, rửa mặn, rửa
phèn, hạ thấp mạch nước
phèn, hạ thấp mạch nước
ngầm.
ngầm.
Khử chua và làm giảm độc

Khử chua và làm giảm độc
hại của Al3+.
hại của Al3+.
Nâng cao độ phì nhiêu của
Nâng cao độ phì nhiêu của
đất.
đất.
Rửa phèn.
Rửa phèn.
b) Hướng sử dụng
b) Hướng sử dụng
Trồng lúa.
Trồng lúa.
Trồng cây chịu phèn
Trồng cây chịu phèn

×