Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

giáo trình toán rời rạc phần đồ thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.38 KB, 17 trang )

CH NG IIIƯƠ
Đ THỒ Ị
Lý thuy t đ th là m t ngành khoa h c đ c phát tri n t lâu nh ng l i cóế ồ ị ộ ọ ượ ể ừ ư ạ
nhi u ng d ng hi n đ i. Nh ng ý t ng c b n c a nó đ c đ a ra t th k 18 b iề ứ ụ ệ ạ ữ ưở ơ ả ủ ượ ư ừ ế ỷ ở
nhà toán h c Th y Sĩ tên là Leonhard Euler. Ông đã dùng đ th đ gi i quy t bài toánọ ụ ồ ị ể ả ế
7 chi c c u Konigsberg n i ti ng.ế ầ ổ ế
Đ th cũng đ c dùng đ gi i các bài toán trong nhi u lĩnh v c khác nhau. Thíồ ị ượ ể ả ề ự
d , dùng đ th đ xác đ nh xem có th c hi n m t m ch đi n trên m t b ng đi nụ ồ ị ể ị ự ệ ộ ạ ệ ộ ả ệ
ph ng đ c không. Chúng ta cũng có th phân bi t hai h p ch t hóa h c có cùng côngẳ ượ ể ệ ợ ấ ọ
th c phân t nh ng có c u trúc khác nhau nh đ th . Chúng ta cũng có th xác đ nhứ ử ư ấ ờ ồ ị ể ị
xem hai máy tính có đ c n i v i nhau b ng m t đ ng truy n thông hay không n uượ ố ớ ằ ộ ườ ề ế
dùng mô hình đ th m ng máy tính. Đ th v i các tr ng s đ c gán cho các c nhồ ị ạ ồ ị ớ ọ ố ượ ạ
c a nó có th dùng đ gi i các bài toán nh bài toán tìm đ ng đi ng n nh t gi a haiủ ể ể ả ư ườ ắ ấ ữ
thành ph trong m t m ng giao thông. Chúng ta cũng có th dùng đ th đ l p l ch thiố ộ ạ ể ồ ị ể ậ ị
và phân chia kênh cho các đài truy n hình.ề
3.1. Đ NH NGHĨA VÀ THÍ D .Ị Ụ
Đ th là m t c u trúc r i r c g m các đ nh và các c nh (vô h ng ho c cóồ ị ộ ấ ờ ạ ồ ỉ ạ ướ ặ
h ng) n i các đ nh đó. Ng i ta phân lo i đ th tùy theo đ c tính và s các c nh n iướ ố ỉ ườ ạ ồ ị ặ ố ạ ố
các c p đ nh c a đ th . Nhi u bài toán thu c nh ng lĩnh v c r t khác nhau có th gi iặ ỉ ủ ồ ị ề ộ ữ ự ấ ể ả
đ c b ng mô hình đ th . Ch ng h n ng i ta có th dùng đ th đ bi u di n sượ ằ ồ ị ẳ ạ ườ ể ồ ị ể ể ễ ự
c nh tranh các loài trong m t môi tr ng sinh thái, dùng đ th đ bi u di n ai có nhạ ộ ườ ồ ị ể ể ễ ả
h ng lên ai trong m t t ch c nào đó, và cũng có th dùng đ th đ bi u di n cácưở ộ ổ ứ ể ồ ị ể ể ễ
k t c c c a cu c thi đ u th thao. Chúng ta cũng có th dùng đ th đ gi i các bàiế ụ ủ ộ ấ ể ể ồ ị ể ả
toán nh bài toán tính s các t h p khác nhau c a các chuy n bay gi a hai thành phư ố ổ ợ ủ ế ữ ố
trong m t m ng hàng không, hay đ gi i bài toán đi tham quan t t c các đ ng phộ ạ ể ả ấ ả ườ ố
c a m t thành ph sao cho m i đ ng ph đi qua đúng m t l n, ho c bài toán tìm sủ ộ ố ỗ ườ ố ộ ầ ặ ố
các màu c n thi t đ tô các vùng khác nhau c a m t b n đ .ầ ế ể ủ ộ ả ồ
Trong đ i s ng, chúng ta th ng g p nh ng s đ , nh s đ t ch c b máy,ờ ố ườ ặ ữ ơ ồ ư ơ ồ ổ ứ ộ
s đ giao thông, s đ h ng d n th t đ c các ch ng trong m t cu n sách, ,ơ ồ ơ ồ ướ ẫ ứ ự ọ ươ ộ ố
g m nh ng đi m bi u th các đ i t ng đ c xem xét (ng i, t ch c, đ a danh,ồ ữ ể ể ị ố ượ ượ ườ ổ ứ ị
ch ng m c sách, ) và n i m t s đi m v i nhau b ng nh ng đo n th ng (ho cươ ụ ố ộ ố ể ớ ằ ữ ạ ẳ ặ


cong) hay nh ng mũi tên, t ng tr ng cho m t quan h nào đó gi a các đ i t ng. Đóữ ượ ư ộ ệ ữ ố ượ
là nh ng thí d v đ th .ữ ụ ề ồ ị
3.1.1. Đ nh nghĩa:ị M t đ n đ th G = (V, E) g m m t t p khác r ng V mà các ph nộ ơ ồ ị ồ ộ ậ ỗ ầ
t c a nó g i là các đ nh và m t t p E mà các ph n t c a nó g i là các c nh, đó là cácử ủ ọ ỉ ộ ậ ầ ử ủ ọ ạ
c p không có th t c a các đ nh phân bi t.ặ ứ ự ủ ỉ ệ
37
3.1.2. Đ nh nghĩa:ị M t đa đ th G = (V, E) g m m t t p khác r ng V mà các ph nộ ồ ị ồ ộ ậ ỗ ầ
t c a nó g i là các đ nh và m t h E mà các ph n t c a nó g i là các c nh, đó là cácử ủ ọ ỉ ộ ọ ầ ử ủ ọ ạ
c p không có th t c a các đ nh phân bi t. Hai c nh đ c g i là c nh b i hay songặ ứ ự ủ ỉ ệ ạ ượ ọ ạ ộ
song n u chúng cùng t ng ng v i m t c p đ nh.ế ươ ứ ớ ộ ặ ỉ
Rõ ràng m i đ n đ th là đa đ th , nh ng không ph i đa đ th nào cũng là đ nỗ ơ ồ ị ồ ị ư ả ồ ị ơ
đ th .ồ ị
3.1.3. Đ nh nghĩa:ị M t gi đ th G = (V, E) g m m t t p khác r ng V mà các ph nộ ả ồ ị ồ ộ ậ ỗ ầ
t c a nó g i là các đ nh và m t h E mà các ph n t c a nó g i là các c nh, đó là cácử ủ ọ ỉ ộ ọ ầ ử ủ ọ ạ
c p không có th t c a các đ nh (không nh t thi t là phân bi t).ặ ứ ự ủ ỉ ấ ế ệ
V i vớ ∈V, n u (v,v)ế ∈E thì ta nói có m t khuyên t i đ nh v.ộ ạ ỉ
Tóm l i, gi đ th là lo i đ th vô h ng t ng quát nh t vì nó có th ch a cácạ ả ồ ị ạ ồ ị ướ ổ ấ ể ứ
khuyên và các c nh b i. Đa đ th là lo i đ th vô h ng có th ch a c nh b i nh ngạ ộ ồ ị ạ ồ ị ướ ể ứ ạ ộ ư
không th có các khuyên, còn đ n đ th là lo i đ th vô h ng không ch a c nh b iể ơ ồ ị ạ ồ ị ướ ứ ạ ộ
ho c các khuyên.ặ
Thí d 1:ụ

Đ n đ th ơ ồ ị
Gi đ thả ồ ị
3.1.4. Đ nh nghĩa:ị M t đ th có h ng G = (V, E) g m m t t p khác r ng V mà cácộ ồ ị ướ ồ ộ ậ ỗ
ph n t c a nó g i là các đ nh và m t t p E mà các ph n t c a nó g i là các cung, đóầ ử ủ ọ ỉ ộ ậ ầ ử ủ ọ
là các c p có th t c a các ph n t thu c V.ặ ứ ự ủ ầ ử ộ
3.1.5. Đ nh nghĩa:ị M t đa đ th có h ng G = (V, E) g m m t t p khác r ng V màộ ồ ị ướ ồ ộ ậ ỗ
các ph n t c a nó g i là các đ nh và m t h E mà các ph n t c a nó g i là các cung,ầ ử ủ ọ ỉ ộ ọ ầ ử ủ ọ
đó là các c p có th t c a các ph n t thu c V.ặ ứ ự ủ ầ ử ộ

Đ th vô h ng nh n đ c t đ th có h ng G b ng cách xoá b các chi uồ ị ướ ậ ượ ừ ồ ị ướ ằ ỏ ề
mũi tên trên các cung đ c g i là đ th vô h ng n n c a G.ượ ọ ồ ị ướ ề ủ
Thí d 2:ụ

Đ th có h ng Đa đ th có h ng ồ ị ướ ồ ị ướ
38
v
1
v
2
v
3
v
4
v
5
v
6
v
7
v
1
v
2
v
3
v
4
v
5

v
6
v
6
v
7
v
3
v
4
v
5
v
6
v
1
v
2
v
3
v
5
V
5
v
1
v
2
Thí d 3: 1) Đ thụ ồ ị “l n t ” trong sinh thái h cấ ổ ọ . Đ th đ c dùng trong nhi u môồ ị ượ ề
hình có tính đ n s t ng tác c a các loài v t. Ch ng h n s c nh tranh c a các loàiế ự ươ ủ ậ ẳ ạ ự ạ ủ

trong m t h sinh thái có th mô hình hóa b ng đ th “l n t ”. M i loài đ c bi uộ ệ ể ằ ồ ị ấ ổ ỗ ượ ể
di n b ng m t đ nh. M t c nh vô h ng n i hai đ nh n u hai loài đ c bi u di nễ ằ ộ ỉ ộ ạ ướ ố ỉ ế ượ ể ễ
b ng các đ nh này là c nh tranh v i nhau.ằ ỉ ạ ớ
2) Đ th nh h ngồ ị ả ưở . Khi nghiên c u tính cách c a m t nhóm ngu i, ta th y m t sứ ủ ộ ờ ấ ộ ố
ng i có th có nh h ng lên suy nghĩ c a nh ng ng i khác. Đ th có h ng đ cườ ể ả ưở ủ ữ ườ ồ ị ướ ượ
g i là đ th nh h ngọ ồ ị ả ưở có th dùng đ mô hình bài toán này. M i ng i c a nhómể ể ỗ ườ ủ
đ c bi u di n b ng m t đ nh. Khi m t ng i đ c bi u di n b ng đ nh a có nhượ ể ễ ằ ộ ỉ ộ ườ ượ ể ễ ằ ỉ ả
h ng lên ng i đ c bi u di n b ng đ nh b thì có m t cung n i t đ nh a đ n đ nh b.ưở ườ ượ ể ễ ằ ỉ ộ ố ừ ỉ ế ỉ
3) Thi đ u vòng tròn.ấ M t cu c thi đ u th thao trong đó m i đ i đ u v i m i đ iộ ộ ấ ể ỗ ộ ấ ớ ỗ ộ
khác đúng m t l n g i là đ u vòng tròn. Cu c thi đ u nh th có th đ c mô hìnhộ ầ ọ ấ ộ ấ ư ế ể ượ
b ng m t đ th có h ng trong đó m i đ i là m t đ nh. M t cung đi t đ nh a đ nằ ộ ồ ị ướ ỗ ộ ộ ỉ ộ ừ ỉ ế
đ nh b n u đ i a th ng đ i b.ỉ ế ộ ắ ộ
4) Các ch ng trình máy tính có th thi hành nhanh h n b ng cách thi hành đ ng th iươ ể ơ ằ ồ ờ
m t s câu l nh nào đó. Đi u quan tr ng là không đ c th c hi n m t câu l nh đòiộ ố ệ ề ọ ượ ự ệ ộ ệ
h i k t qu c a câu l nh khác ch a đ c th c hi n. S ph thu c c a các câu l nhỏ ế ả ủ ệ ư ượ ự ệ ự ụ ộ ủ ệ
vào các câu l nh tr c có th bi u di n b ng m t đ th có h ng. M i câu l nhệ ướ ể ể ễ ằ ộ ồ ị ướ ỗ ệ
đ c bi u di n b ng m t đ nh và có m t cung t m t đ nh t i m t đ nh khác n u câuượ ể ễ ằ ộ ỉ ộ ừ ộ ỉ ớ ộ ỉ ế
l nh đ c bi u di n b ng đ nh th hai không th th c hi n đ c tr c khi câu l nhệ ượ ể ễ ằ ỉ ứ ể ự ệ ượ ướ ệ
đ c bi u di n b ng đ nh th nh t đ c th c hi n. Đ th này đ c g i làượ ể ễ ằ ỉ ứ ấ ượ ự ệ ồ ị ượ ọ đ th cóồ ị
u tiên tr c sauư ướ .
3.2. B C C A Đ NH.Ậ Ủ Ỉ
3.2.1. Đ nh nghĩa: ị Hai đ nh u và v trong đ th (vô h ng) G=(V,E) đ c g i là li nỉ ồ ị ướ ượ ọ ề
k n u (u,v)ề ế ∈E. N u e = (u,v) thì e g i là c nh liên thu c v i các đ nh u và v. C nh eế ọ ạ ộ ớ ỉ ạ
cũng đ c g i là c nh n i các đ nh u và v. Các đ nh u và v g i là các đi m đ u mútượ ọ ạ ố ỉ ỉ ọ ể ầ
c a c nh e.ủ ạ
3.2.2. Đ nh nghĩa:ị B c c a đ nh v trong đ th G=(V,E), ký hi u deg(v), là s cácậ ủ ỉ ồ ị ệ ố
c nh liên thu c v i nó, riêng khuyên t i m t đ nh đ c tính hai l n cho b c c a nó.ạ ộ ớ ạ ộ ỉ ượ ầ ậ ủ
Đ nh v g i là đ nh treo n u deg(v)=1 và g i là đ nh cô l p n u deg(v)=0.ỉ ọ ỉ ế ọ ỉ ậ ế
Thí d 4: ụ
39

v
1
v
2
v
3
v
4
v
5
v
6
v
7
Ta có deg(v
1
)=7, deg(v
2
)=5, deg(v
3
)=3, deg(v
4
)=0, deg(v
5
)=4, deg(v
6
)=1, deg(v
7
)=2. Đ nhỉ
v

4
là đ nh cô l p và đ nh vỉ ậ ỉ
6
là đ nh treo.ỉ
3.2.3. M nh đ :ệ ề Cho đ th G = (V, E). Khi đó ồ ị
2|E| =

∈Vv
v)deg(
.
Ch ng minh:ứ Rõ ràng m i c nh e = (u,v) đ c tính m t l n trong deg(u) và m t l nỗ ạ ượ ộ ầ ộ ầ
trong deg(v). T đó suy ra t ng t t c các b c c a các đ nh b ng hai l n s c nh.ừ ổ ấ ả ậ ủ ỉ ằ ầ ố ạ
3.2.4. H qu :ệ ả S đ nh b c l c a m t đ th là m t s ch n.ố ỉ ậ ẻ ủ ộ ồ ị ộ ố ẵ
Ch ng minh:ứ G i Vọ
1
và V
2
t ng ng là t p các đ nh b c ch n và t p các đ nh b c lươ ứ ậ ỉ ậ ẵ ậ ỉ ậ ẻ
c a đ th G = (V, E). Khi đóủ ồ ị
2|E| =


1
)deg(
Vv
v
+


2

)deg(
Vv
v
V trái là m t s ch n và t ng th nh t cũng là m t s ch n nên t ng th hai là m tế ộ ố ẵ ổ ứ ấ ộ ố ẵ ổ ứ ộ
s ch n. Vì deg(v) là l v i m i v ố ẵ ẻ ớ ọ ∈ V
2
nên |V
2
| là m t s ch n.ộ ố ẵ
3.2.5. M nh đ : ệ ề Trong m t đ n đ th , luôn t n t i hai đ nh có cùng b c.ộ ơ ồ ị ồ ạ ỉ ậ
Ch ng minh: ứ Xét đ n đ th G=(V,E) có |V|=n. Khi đó phát bi u trên đ c đ a v bàiơ ồ ị ể ượ ư ề
toán: trong m t phòng h p có n ng i, bao gi cũng tìm đ c 2 ng i có s ng iộ ọ ườ ờ ượ ườ ố ườ
quen trong s nh ng ng i d h p là nh nhau (xem Thí d 6 c a 2.2.3).ố ữ ườ ự ọ ư ụ ủ
3.2.6. Đ nh nghĩa:ị Đ nh u đ c g i là n i t i v hay v đ c g i là đ c n i t uỉ ượ ọ ố ớ ượ ọ ượ ố ừ
trong đ th có h ng G n u (u,v) là m t cung c a G. Đ nh u g i là đ nh đ u và đ nh vồ ị ướ ế ộ ủ ỉ ọ ỉ ầ ỉ
g i là đ nh cu i c a cung này.ọ ỉ ố ủ
3.2.7. Đ nh nghĩa:ị B c vào (t. . b c ra) c a đ nh v trong đ th có h ng G, ký hi uậ ư ậ ủ ỉ ồ ị ướ ệ
deg
t
(v) (t. . degư
o
(v)), là s các cung có đ nh cu i là v.ố ỉ ố
Thí d 5:ụ
deg
t
(v
1
) = 2, deg
o
(v

1
) = 3,
deg
t
(v
2
) = 5, deg
o
(v
2
) = 1,
deg
t
(v
3
) = 2, deg
o
(v
3
) = 4,
deg
t
(v
4
) = 1, deg
0
(v
4
) = 3,
deg

t
(v
5
) = 1, deg
o
(v
5
) = 0,
deg
t
(v
6
) = 0, deg
o
(v
6
) = 0.
Đ nh có b c vào và b c ra cùng b ng 0 g i là đ nh cô l p. Đ nh có b c vào b ngỉ ậ ậ ằ ọ ỉ ậ ỉ ậ ằ
1 và b c ra b ng 0 g i là đ nh treo, cung có đ nh cu i là đ nh treo g i là cung treo.ậ ằ ọ ỉ ỉ ố ỉ ọ
40
v
1
v
2
v
3
v
4
v
5

v
6
3.2.8. M nh đ : ệ ề Cho G =(V, E) là m t đ th có h ng. Khi đó ộ ồ ị ướ
∑ ∑
∈ ∈
=
Vv Vv
ot
vv )(deg)(deg
= |E|.
Ch ng minh:ứ K t qu có ngay là vì m i cung đ c tính m t l n cho đ nh đ u và m tế ả ỗ ượ ộ ầ ỉ ầ ộ
l n cho đ nh cu i.ầ ỉ ố
3.3. NH NG Đ N Đ TH Đ C BI T.Ữ Ơ Ồ Ị Ặ Ệ
3.3.1. Đ th đ y đ :ồ ị ầ ủ Đ th đ y đ n đ nh, ký hi u là Kồ ị ầ ủ ỉ ệ
n
, là đ n đ th mà hai đ nhơ ồ ị ỉ
phân bi t b t kỳ c a nó luôn li n k . Nh v y, Kệ ấ ủ ề ề ư ậ
n

2
)1( −nn
c nh và m i đ nh c aạ ỗ ỉ ủ
K
n
có b c là nậ −1.
Thí d 6:ụ

K
1
K

2
K
3
K
4
K
5
3.3.2. Đ th vòng:ồ ị Đ n đ th n đ nh vơ ồ ị ỉ
1
, v
2
, , v
n
(n≥ 3) và n c nh (vạ
1
,v
2
), (v
2
,v
3
), ,
(v
n-1
,v
n
), (v
n
,v
1

) đ c g i là đ th vòng, ký hi u là Cượ ọ ồ ị ệ
n
. Nh v y, m i đ nh c a Cư ậ ỗ ỉ ủ
n

b c là 2.ậ
Thí d 7:ụ
C
3
C
4
C
5
C
6
3.3.3. Đ th bánh xe:ồ ị T đ th vòng Cừ ồ ị
n
, thêm vào đ nh vỉ
n+1
và các c nh (vạ
n+1
,v
1
),
(v
n+1
,v
2
), , (v
n+1

,v
n
), ta nh n đ c đ n đ th g i là đ th bánh xe, ký hi u là Wậ ượ ơ ồ ị ọ ồ ị ệ
n
. Như
v y, đ th Wậ ồ ị
n
có n+1 đ nh, 2n c nh, m t đ nh b c n và n đ nh b c 3.ỉ ạ ộ ỉ ậ ỉ ậ
Thí d 8:ụ
W
3
W
4
W
5
W
6
3.3.4. Đ th l p ph ng:ồ ị ậ ươ Đ n đ th 2ơ ồ ị
n
đ nh, t ng ng v i 2ỉ ươ ứ ớ
n
xâu nh phân đị ộ
dài n và hai đ nh k nhau khi và ch khi 2 xâu nh phân t ng ng v i hai đ nh này chỉ ề ỉ ị ươ ứ ớ ỉ ỉ
41
v
1
v
1
v
2

v
1
v
2
v
3
v
1
v
2
v
3
v
4
v
5
v
1
v
2
v
1
v
3
V
4
v
1
v
2

v
3
v
1
v
2
v
4
v
3
v
1
v
5
v
2
v
4
v
3
v
1
v
6
v
5
v
2
v
3

v
4
v
2
v
3
v
1
v
2
v
4
v
3
v
1
v
5
v
2
v
4
v
3
v
6
v
5
v
2

v
3
v
4
v
1
v
4
v
5
v
6
v
7
v
1
khác nhau đúng m t bit đ c g i là đ th l p ph ng, ký hi u là Qộ ượ ọ ồ ị ậ ươ ệ
n
. Nh v y, m iư ậ ỗ
đ nh c a Qỉ ủ
n
có b c là n và s c nh c a Qậ ố ạ ủ
n
là n.2
n-1
(t công th c 2|E| = ừ ứ

∈Vv
v)deg(
).

Thí d 9:ụ
Q
1
Q
2

Q
3
3.3.5. Đ th phân đôi (đ th hai phe):ồ ị ồ ị Đ n đ th G=(V,E) sao cho V=Vơ ồ ị
1
∪V
2
,
V
1
∩V
2
=∅, V
1
≠∅ , V
2
≠∅ và m i c nh c a G đ c n i m t đ nh trong Vỗ ạ ủ ượ ố ộ ỉ
1
và m t đ nhộ ỉ
trong V
2
đ c g i là đ th phân đôi.ượ ọ ồ ị
N u đ th phân đôi G=(Vế ồ ị
1
∪V

2
,E) sao cho v i m i vớ ọ
1
∈V
1
, v
2
∈V
2
, (v
1
,v
2
)∈E thì
G đ c g i là đ th phân đôi đ y đ . N u |Vượ ọ ồ ị ầ ủ ế
1
|=m, |V
2
|=n thì đ th phân đôi đ y đ Gồ ị ầ ủ
ký hi u là Kệ
m,n
. Nh v y Kư ậ
m,n
có m.n c nh, các đ nh c a Vạ ỉ ủ
1
có b c n và các đ nh c a Vậ ỉ ủ
2
có b c m.ậ
Thí d 10:ụ


K
2,4
K
3,3

3.3.6. M t vài ng d ng c a các đ th đ c bi t:ộ ứ ụ ủ ồ ị ặ ệ
1) Các m ng c c b (LAN):ạ ụ ộ M t s m ng c c b dùng c u trúc hình sao, trong đó t tộ ố ạ ụ ộ ấ ấ
c các thi t b đ c n i v i thi t b đi u khi n trung tâm. M ng c c b ki u này cóả ế ị ượ ố ớ ế ị ề ể ạ ụ ộ ể
th bi u di n b ng m t đ th phân đôi đ y đ Kể ể ễ ằ ộ ồ ị ầ ủ
1,n
. Các thông báo g i t thi t b nàyử ừ ế ị
t i thi t b khác đ u ph i qua thi t b đi u khi n trung tâm.ớ ế ị ề ả ế ị ề ể
M ng c c b cũng có th có c u trúc vòng tròn, trong đó m i thi t b n i v iạ ụ ộ ể ấ ỗ ế ị ố ớ
đúng hai thi t b khác. M ng c c b ki u này có th bi u di n b ng m t đ th vòngế ị ạ ụ ộ ể ể ể ễ ằ ộ ồ ị
C
n
. Thông báo g i t thi t b này t i thi t b khác đ c truy n đi theo vòng tròn cho t iử ừ ế ị ớ ế ị ượ ề ớ
khi đ n n i nh n.ế ơ ậ
42
0
1
10
11
01
00
000
100
010
001
011

101
111
110
v
1
v
2
v
3
v
4
v
5
v
6
v
1
v
2
v
3
v
4
v
5
v
6
v
2
v

3
v
4
v
5
v
1
v
6
v
7
v
8
v
9
v
1
v
2
v
8
v
7
v
6
v
5
v
4
v

3
v
9
v
2
v
8
v
3
v
4
v
6
v
5
v
1
C u trúc hình sao C u trúc vòng tròn C u trúc h n h pấ ấ ấ ỗ ợ
Cu i cùng, m t s m ng c c b dùng c u trúc h n h p c a hai c u trúc trên.ố ộ ố ạ ụ ộ ấ ỗ ợ ủ ấ
Các thông báo đ c truy n vòng quanh theo vòng tròn ho c có th qua thi t b trungượ ề ặ ể ế ị
tâm. S d th a này có th làm cho m ng đáng tin c y h n. M ng c c b ki u này cóự ư ừ ể ạ ậ ơ ạ ụ ộ ể
th bi u di n b ng m t đ th bánh xe Wể ể ễ ằ ộ ồ ị
n
.
2) X lý song song:ử Các thu t toán đ gi i các bài toán đ c thi t k đ th c hi nậ ể ả ượ ế ế ể ự ệ
m t phép toán t i m i th i đi m là thu t toán n i ti p. Tuy nhiên, nhi u bài toán v iộ ạ ỗ ờ ể ậ ố ế ề ớ
s l ng tính toán r t l n nh bài toán mô ph ng th i ti t, t o hình trong y h c hayố ượ ấ ớ ư ỏ ờ ế ạ ọ
phân tích m t mã không th gi i đ c trong m t kho ng th i gian h p lý n u dùngậ ể ả ượ ộ ả ờ ợ ế
thu t toán n i ti p ngay c khi dùng các siêu máy tính. Ngoài ra, do nh ng gi i h n vậ ố ế ả ữ ớ ạ ề
m t v t lý đ i v i t c đ th c hi n các phép toán c s , nên th ng g p các bài toánặ ậ ố ớ ố ộ ự ệ ơ ở ườ ặ

không th gi i trong kho ng th i gian h p lý b ng các thao tác n i ti p. Vì v y, ng iể ả ả ờ ợ ằ ố ế ậ ườ
ta ph i nghĩ đ n ki u x lý song song.ả ế ể ử
Khi x lý song song, ng i ta dùng các máy tính có nhi u b x lý riêng bi t,ử ườ ề ộ ử ệ
m i b x lý có b nh riêng, nh đó có th kh c ph c đ c nh ng h n ch c a cácỗ ộ ử ộ ớ ờ ể ắ ụ ượ ữ ạ ế ủ
máy n i ti p. Các thu t toán song song phân chia bài toán chính thành m t s bài toánố ế ậ ộ ố
con sao cho có th gi i đ ng th i đ c. Do v y, b ng các thu t toán song song và nhể ả ồ ờ ượ ậ ằ ậ ờ
vi c s d ng các máy tính có b đa x lý, ng i ta hy v ng có th gi i nhanh các bàiệ ử ụ ộ ử ườ ọ ể ả
toán ph c t p. Trong thu t toán song song có m t dãy các ch th theo dõi vi c th cứ ạ ậ ộ ỉ ị ệ ự
hi n thu t toán, g i các bài toán con t i các b x lý khác nhau, chuy n các thông tinệ ậ ử ớ ộ ử ể
vào, thông tin ra t i các b x lý thích h p.ớ ộ ử ợ
Khi dùng cách x lý song song, m i b x lý có th c n các thông tin ra c a cácử ỗ ộ ử ể ầ ủ
b x lý khác. Do đó chúng c n ph i đ c k t n i v i nhau. Ng i ta có th dùng lo iộ ử ầ ả ượ ế ố ớ ườ ể ạ
đ th thích h p đ bi u di n m ng k t n i các b x lý trong m t máy tính có nhi uồ ị ợ ể ể ễ ạ ế ố ộ ử ộ ề
b x lý. Ki u m ng k t n i dùng đ th c hi n m t thu t toán song song c th phộ ử ể ạ ế ố ể ự ệ ộ ậ ụ ể ụ
thu c vào nh ng yêu c u v i vi c trao đ i d li u gi a các b x lý, ph thu c vàoộ ữ ầ ớ ệ ổ ữ ệ ữ ộ ử ụ ộ
t c đ mong mu n và t t nhiên vào ph n c ng hi n có.ố ộ ố ấ ầ ứ ệ
M ng k t n i các b x lý đ n gi n nh t và cũng đ t nh t là có các liên k t haiạ ế ố ộ ử ơ ả ấ ắ ấ ế
chi u gi a m i c p b x lý. Các m ng này có th mô hình b ng đ th đ y đ Kề ữ ỗ ặ ộ ử ạ ể ằ ồ ị ầ ủ
n
,
trong đó n là s b x lý. Tuy nhiên, các m ng liên k t ki u này có s k t n i quáố ộ ử ạ ế ể ố ế ố
nhi u mà trong th c t s k t n i c n ph i có gi i h n.ề ự ế ố ế ố ầ ả ớ ạ
Các b x lý có th k t n i đ n gi n là s p x p chúng theo m t m ng m tộ ử ể ế ố ơ ả ắ ế ộ ả ộ
chi u. u đi m c a m ng m t chi u là m i b x lý có nhi u nh t 2 đ ng n i tr cề Ư ể ủ ả ộ ề ỗ ộ ử ề ấ ườ ố ự
ti p v i các b x lý khác. Nh c đi m là nhi u khi c n có r t nhi u các k t n iế ớ ộ ử ượ ể ề ầ ấ ề ế ố
trung gian đ các b x lý trao đ i thông tin v i nhau.ể ộ ử ổ ớ
43
v
7
P

1
P
3
M ng ki u l i (ho c m ng hai chi u) r t hay đ c dùng cho các m ng liênạ ể ướ ặ ả ề ấ ượ ạ
k t. Trong m t m ng nh th , s các b x lý là m t s chính ph ng, n=mế ộ ạ ư ế ố ộ ử ộ ố ươ
2
. Các bộ
x lý đ c gán nhãn P(i,j), 0 ử ượ ≤ i, j ≤ m−1. Các k t n i hai chi u s n i b x lý P(i,j)ế ố ề ẽ ố ộ ử
v i b n b x lý bên c nh, t c là v i P(i,jớ ố ộ ử ạ ứ ớ ± 1) và P(i± 1,j) ch ng nào các b x lý cònừ ộ ử
trong l i.ở ướ
M ng k t n i quan tr ng nh t là m ng ki u siêu kh i. V i các m ng lo i nàyạ ế ố ọ ấ ạ ể ố ớ ạ ạ
s các b x lý là lu th a c a 2, n=2ố ộ ử ỹ ừ ủ
m
. Các b x lý đ c gán nhãn là Pộ ử ượ
0
, P
1
, , P
n-1
.
M i b x lý có liên k t hai chi u v i m b x lý khác. B x lý Pỗ ộ ử ế ề ớ ộ ử ộ ử
i
n i v i b x lýố ớ ộ ử
có ch s bi u di n b ng dãy nh phân khác v i dãy nh phân bi u di n i t i đúng m tỉ ố ể ễ ằ ị ớ ị ể ễ ạ ộ
bit. M ng ki u siêu kh i cân b ng s các k t n i tr c ti p c a m i b x lý và s cácạ ể ố ằ ố ế ố ự ế ủ ỗ ộ ử ố
k t n i gián ti p sao cho các b x lý có th truy n thông đ c. Nhi u máy tính đãế ố ế ộ ử ể ề ượ ề
ch t o theo m ng ki u siêu kh i và nhi u thu t toán đã đ c thi t k đ s d ngế ạ ạ ể ố ề ậ ượ ế ế ể ử ụ
m ng ki u siêu kh i. Đ th l p ph ng Qạ ể ố ồ ị ậ ươ
m
bi u di n m ng ki u siêu kh i có 2ể ễ ạ ể ố

m
bộ
x lý.ử
3.4. BI U DI N Đ TH B NG MA TR N VÀ S Đ NG C U Đ TH :Ể Ễ Ồ Ị Ằ Ậ Ự Ẳ Ấ Ồ Ị
3.4.1. Đ nh nghĩa:ị Cho đ th G=(V,E) (vô h ng ho c có h ng), v i V={vồ ị ướ ặ ướ ớ
1
,v
2
, ,
v
n
}. Ma tr n li n k c a G ng v i th t các đ nh vậ ề ề ủ ứ ớ ứ ự ỉ
1
,v
2
, , v
n
là ma tr nậ
A=
),()(
,1
ZnMa
njiij

≤≤
,
trong đó a
ij
là s c nh ho c cung n i t vố ạ ặ ố ừ
i

t i vớ
j
.
Nh v y, ma tr n li n k c a m t đ th vô h ng là ma tr n đ i x ng, nghĩaư ậ ậ ề ề ủ ộ ồ ị ướ ậ ố ứ

jiij
aa =
, trong khi ma tr n li n k c a m t đ th có h ng không có tính đ iậ ề ề ủ ộ ồ ị ướ ố
x ng.ứ
Thí d 11:ụ Ma tr n li n k v i th t các đ nh vậ ề ề ớ ứ ự ỉ
1
, v
2
, v
3
, v
4
là:

44
P
2
P
4
P
5
P
6
P(0,0)
P(0,1)

P(0,2)
P(0,3)
P(1,0)
P(1,1)
P(1,2)
P(1,3)
P(2,0)
P(2,1)
P(2,2)
P(2,3)
P(3,0)
P(3,1)
P(3,2)
P(3,3)
P
1
P
2
P
3
P
4
P
5
P
6
P
0
P
7

v
1
v
2
v
3
v
4















0212
2110
1103
2030

Ma tr n li n k v i th t các đ nh vậ ề ề ớ ứ ự ỉ
1

, v
2
, v
3
, v
4
, v
5
là:

















01011
10200
01001
01210

11011
3.4.2. Đ nh nghĩa:ị Cho đ th vô h ng G=(V,E), vồ ị ướ
1
, v
2
, , v
n
là các đ nh và eỉ
1
, e
2
, ,
e
m
là các c nh c a G. Ma tr n liên thu c c a G theo th t trên c a V và E là ma tr nạ ủ ậ ộ ủ ứ ự ủ ậ
M=
),()(
1
1
ZmnMm
mj
niij
×∈
≤≤
≤≤
,
ij
m
b ng 1 n u c nh eằ ế ạ
j

n i v i đ nh vố ớ ỉ
i
và b ng 0 n u c nh eằ ế ạ
j
không n i v i đ nh vố ớ ỉ
i
.
Thí d 12:ụ Ma tr n liên thu c theo th t các đ nh vậ ộ ứ ự ỉ
1
, v
2
, v
3
, v
4
, v
5
và các c nh eạ
1
, e
2
, e
3
,
e
4
, e
5
, e
6

là:

















011010
000101
110000
101100
000011
3.4.3. Đ nh nghĩa:ị Các đ n đ th Gơ ồ ị
1
=(V
1
,E
1
) và G

2
=(V
2
,E
2
) đ c g i là đ ng c uượ ọ ẳ ấ
n u t n t i m t song ánh f t Vế ồ ạ ộ ừ
1
lên V
2
sao cho các đ nh u và v là li n k trong Gỉ ề ề
1
khi
và ch khi f(u) và f(v) là li n k trong Gỉ ề ề
2
v i m i u và v trong Vớ ọ
1
. Ánh x f nh th g iạ ư ế ọ
là m t phép đ ng c u.ộ ẳ ấ
Thông th ng, đ ch ng t hai đ n đ th là không đ ng c u, ng i ta ch raườ ể ứ ỏ ơ ồ ị ẳ ấ ườ ỉ
chúng không có chung m t tính ch t mà các đ n đ th đ ng c u c n ph i có. Tínhộ ấ ơ ồ ị ẳ ấ ầ ả
ch t nh th g i là m t b t bi n đ i v i phép đ ng c u c a các đ n đ th .ấ ư ế ọ ộ ấ ế ố ớ ẳ ấ ủ ơ ồ ị
Thí d 13:ụ 1) Hai đ n đ th Gơ ồ ị
1
và G
2
sau là đ ng c u qua phép đ ng c u f: aẳ ấ ẳ ấ

x, b
x

u, c
u
z, d
z
v, e
v
y:
45
v
1
v
2
v
5
v
4
v
3
v
1
v
2
v
3
v
4
v
5
e
1

e
2
e
3
e
4
e
5
e
6
a
b
c
e
d
u
v
z
G
1
G
2
2) Hai đ th Gồ ị
1
và G
2
sau đ u có 5 đ nh và 6 c nh nh ng không đ ng c u vì trong Gề ỉ ạ ư ẳ ấ
1
có m t đ nh b c 4 mà trong Gộ ỉ ậ
2

không có đ nh b c 4 nào.ỉ ậ
3) Hai đ th Gồ ị
1
và G
2
sau đ u có 7 đ nh, 10 c nh, cùng có m t đ nh b c 4, b n đ nhề ỉ ạ ộ ỉ ậ ố ỉ
b c 3 và hai đ nh b c 2. Tuy nhiên Gậ ỉ ậ
1
và G
2
là không đ ng c u vì hai đ nh b c 2 c a Gẳ ấ ỉ ậ ủ
1
(a và d) là không k nhau, trong khi hai đ nh b c 2 c a Gề ỉ ậ ủ
2
(y và z) là k nhau.ề
G
1
G
2
4) Hãy xác đ nh xem hai đ th sau có đ ng c u hay không?ị ồ ị ẳ ấ
G
1
G
2
Hai đ th Gồ ị
1
và G
2
là đ ng c u vì hai ma tr n li n k c a Gẳ ấ ậ ề ề ủ
1

theo th t cácứ ự
đ nh uỉ
1
, u
2
, u
3
, u
4
, u
5
, u
6
và c a Gủ
2
theo th t các đ nh vứ ự ỉ
6
, v
3
, v
4
, v
5
, v
1
, v
2
là nh nhau vàư
b ng:ằ





















010010
101000
010101
001010
100101
001010
46
x
y
a
d

c
b
g
e
h
u
v
x
y
w
t
z
u
1
v
3
v
1
u
2
u
4
u
6
u
5
u
3
v
6

v
2
v
4
v
5
3.5. CÁC Đ TH M I T Đ TH CŨ.Ồ Ị Ớ Ừ Ồ Ị
3.5.1. Đ nh nghĩa:ị Cho hai đ th Gồ ị
1
=(V
1
,E
1
) và G
2
=(V
2
,E
2
). Ta nói G
2
là đ th conồ ị
c a Gủ
1
n u Vế
2
⊂ V
1
và E
2

⊂ E
1
. Trong tr ng h p Vườ ợ
1
=V
2
thì G
2
g i là con bao trùm c aọ ủ
G
1
.
Thí d 14:ụ
G G
1
G
2
G
3
G
4
G
5

G
1
, G
2
, G
3

và G
4
là các đ th con c a G, trong đó Gồ ị ủ
2
và G
4
là đ th con bao trùmồ ị
c a G, còn Gủ
5
không ph i là đ th con c a G.ả ồ ị ủ
3.5.2. Đ nh nghĩa:ị H p c a hai đ n đ th Gợ ủ ơ ồ ị
1
=(V
1
,E
1
) và G
2
=(V
2
,E
2
) là m t đ n độ ơ ồ
th có t p các đ nh là Vị ậ ỉ
1
∪ V
2
và t p các c nh là Eậ ạ
1
∪ E

2
, ký hi u là Gệ
1
∪ G
2
.
Thí d 15:ụ
G
1
G
2
G
1
∪G
2
3.5.3. Đ nh nghĩa:ị Đ n đ th G’=(V,E’) đ c g i là đ th bù c a đ n đ thơ ồ ị ượ ọ ồ ị ủ ơ ồ ị
G=(V,E) n u G và G’ không có c nh chung nào (E ế ạ ∩ E’=∅) và G ∪ G’là đ th đ y đ .ồ ị ầ ủ
D th y r ng n u G’ là bù c a G thì G cũng là bù c a G’. Khi đó ta nói hai đễ ấ ằ ế ủ ủ ồ
th là bù nhau.ị
Thí d 16:ụ
G’ G G
1
’ G
1
Hai đ th G’ và G là bù nhau và hai đ th Gồ ị ồ ị
1
và G
1
’ là bù nhau.
3.6. TÍNH LIÊN THÔNG.

47
a
e
d
c
b
a
c
b
a
d
c
e
b
a
d
c
b
a
d
b
c
e
a
d
c
b
x
y
z

u
v
u
x
y
z
w
x
y
z
u
v
w
x
y
u
v
x
u
y
v
x
v
y
u
z
x
v
u
z

y
3.6.1. Đ nh nghĩa:ị Đ ng đi đ dài n t đ nh u đ n đ nh v, v i n là m t s nguyênườ ộ ừ ỉ ế ỉ ớ ộ ố
d ng, trong đ th (gi đ th vô h ng ho c đa đ th có h ng) G=(V,E) là m t dãyươ ồ ị ả ồ ị ướ ặ ồ ị ướ ộ
các c nh (ho c cung) eạ ặ
1
, e
2
, , e
n
c a đ th sao cho eủ ồ ị
1
=(x
0
,x
1
),e
2
=(x
1
,x
2
), ,e
n
=(x
n-1
,x
n
),
v i xớ
0

=u và x
n
=v. Khi đ th không có c nh (ho c cung) b i, ta ký hi u đ ng đi nàyồ ị ạ ặ ộ ệ ườ
b ng dãy các đ nh xằ ỉ
0
, x
1
, , x
n
. Đ ng đi đ c g i là chu trình n u nó b t đ u và k tườ ượ ọ ế ắ ầ ế
thúc t i cùng m t đ nh. Đ ng đi ho c chu trình g i là đ n n u nó không ch a cùngạ ộ ỉ ườ ặ ọ ơ ế ứ
m t c nh (ho c cung) quá m t l n. M t đ ng đi ho c chu trình không đi qua đ nh nàoộ ạ ặ ộ ầ ộ ườ ặ ỉ
quá m t l n (tr đ nh đ u và đ nh cu i c a chu trình là trùng nhau) đ c g i là đ ngộ ầ ừ ỉ ầ ỉ ố ủ ượ ọ ườ
đi ho c chu trình s c p. Rõ ràng r ng m t đ ng đi (t. . chu trình) s c p là đ ng điặ ơ ấ ằ ộ ườ ư ơ ấ ườ
(t. . chu trình) đ n.ư ơ
Thí d 17:ụ
Trong đ n đ th trên, x, y, z, w, v, y là đ ng đi đ n (không s c p) đ dài 5; x,ơ ồ ị ườ ơ ơ ấ ộ
w, v, z, y không là đ ng đi vì (v, z) không là c nh; y, z, w, x, v, u, y là chu trình s c pườ ạ ơ ấ
đ dài 6.ộ
3.6.2. Đ nh nghĩa:ị M t đ th (vô h ng) đ c g i là liên thông n u có đ ng điộ ồ ị ướ ượ ọ ế ườ
gi a m i c p đ nh phân bi t c a đ th .ữ ọ ặ ỉ ệ ủ ồ ị
M t đ th không liên thông là h p c a hai hay nhi u đ th con liên thông, m iộ ồ ị ợ ủ ề ồ ị ỗ
c p các đ th con này không có đ nh chung. Các đ th con liên thông r i nhau nh v yặ ồ ị ỉ ồ ị ờ ư ậ
đ c g i là các thành ph n liên thông c a đ th đang xét. Nh v y, m t đ th là liênượ ọ ầ ủ ồ ị ư ậ ộ ồ ị
thông khi và ch khi nó ch có m t thành ph n liên thông.ỉ ỉ ộ ầ
Thí d 18:ụ
G G’
Đ th G là liên thông, nh ng đ th G’ không liên thông và có 3 thành ph n liên thông.ồ ị ư ồ ị ầ
3.6.3. Đ nh nghĩa:ị M t đ nh trong đ th G mà khi xoá đi nó và t t c các c nh liênộ ỉ ồ ị ấ ả ạ
thu c v i nó ta nh n đ c đ th con m i có nhi u thành ph n liên thông h n đ th Gộ ớ ậ ượ ồ ị ớ ề ầ ơ ồ ị

đ c g i là đ nh c t hay đi m kh p. Vi c xoá đ nh c t kh i m t đ th liên thông sượ ọ ỉ ắ ể ớ ệ ỉ ắ ỏ ộ ồ ị ẽ
t o ra m t đ th con không liên thông. Hoàn toàn t ng t , m t c nh mà khi ta b nóạ ộ ồ ị ươ ự ộ ạ ỏ
48
x
y
z
v
w
u
x
t
u
y
w
z
v
a
d
c
h
b
i
k
l
g
đi s t o ra m t đ th có nhi u thành ph n liên thông h n so v i đ th xu t phátẽ ạ ộ ồ ị ề ầ ơ ớ ồ ị ấ
đ c g i là c nh c t hay là c u.ượ ọ ạ ắ ầ
Thí d 19:ụ
Trong đ th trên, các đ nh c t là v, w, s và các c u là (x,v), (w,s).ồ ị ỉ ắ ầ
3.6.4. M nh đ :ệ ề Gi a m i c p đ nh phân bi t c a m t đ th liên thông luôn cóữ ọ ặ ỉ ệ ủ ộ ồ ị

đ ng đi s c p.ườ ơ ấ
Ch ng minh:ứ Gi s u và v là hai đ nh phân bi t c a m t đ th liên thông G. Vì G liênả ử ỉ ệ ủ ộ ồ ị
thông nên có ít nh t m t đ ng đi gi a u và v. G i xấ ộ ườ ữ ọ
0
, x
1
, , x
n
, v i xớ
0
=u và x
n
=v, là dãy
các đ nh c a đ ng đi có đ dài ng n nh t. Đây chính là đ ng đi s c p c n tìm.ỉ ủ ườ ộ ắ ấ ườ ơ ấ ầ
Th t v y, gi s nó không là đ ng đi đ n, khi đó xậ ậ ả ử ườ ơ
i
=x
j
v i 0 ớ ≤ i < j. Đi u này cóề
nghĩa là gi a các đ nh u và v có đ ng đi ng n h n qua các đ nh xữ ỉ ườ ắ ơ ỉ
0
, x
1
, , x
i-1
, x
j
, , x
n
nh n đ c b ng cách xoá đi các c nh t ng ng v i dãy các đ nh xậ ượ ằ ạ ươ ứ ớ ỉ

i
, , x
j-1
.
3.6.5. M nh đ :ệ ề M i đ n đ th n đ nh (n ọ ơ ồ ị ỉ ≥ 2) có t ng b c c a hai đ nh tuỳ ý khôngổ ậ ủ ỉ
nh h n n đ u là đ th liên thông.ỏ ơ ề ồ ị
Ch ng minh:ứ Cho đ n đ th G=(V,E) có n đ nh (n ơ ồ ị ỉ ≥ 2) và tho mãn yêu c u c a bàiả ầ ủ
toán. Gi s G không liên thông, t c là t n t i hai đ nh u và v sao cho không có đ ngả ử ứ ồ ạ ỉ ườ
đi nào n i u và v. Khi đó trong đ th G t n t i hai thành ph n liên thông là Gố ồ ị ồ ạ ầ
1
có n
1
đ nh và ch a u, Gỉ ứ
2
ch a đ nh v và có nứ ỉ
2
đ nh. Vì Gỉ
1
, G
2
là hai trong s các thành ph nố ầ
liên thông c a G nên nủ
1
+n
2
≤ n. ta có:
deg(u)+deg(v) ≤ (n
1
−1)+(n
2

− 1) = n
1
+n
2
−2 ≤ n−2 <n.
Đi u mâu thu n trên d n đ n k t lu n là đ th G ph i liên thông.ề ẫ ở ẫ ế ế ậ ồ ị ả
3.6.6. H qu : ệ ả Đ n đ th mà b c c a m i đ nh c a nó không nh h n m t n a sơ ồ ị ậ ủ ỗ ỉ ủ ỏ ơ ộ ử ố
đ nh là đ th liên thông.ỉ ồ ị
3.6.7. M nh đ :ệ ề N u m t đ th có đúng hai đ nh b c l thì hai đ nh này ph i liênế ộ ồ ị ỉ ậ ẻ ỉ ả
thông, t c là có m t đ ng đi n i chúng.ứ ộ ườ ố
Ch ng minh:ứ Cho G=(V,E) là đ th th có đúng hai đ nh b c l là u và v. Gi s u vàồ ị ị ỉ ậ ẻ ả ử
v không liên thông v i nhau. Khi đó chúng ph i thu c hai thành ph n liên thông nào đóớ ả ộ ầ
c a đ th G, Gủ ồ ị
1
ch a u và Gứ
2
ch a v.ứ
B c c a đ nh u trong Gậ ủ ỉ
1
cũng chính là b c c a u trong G, nên trong Gậ ủ
1
đ nh uỉ
v n có b c l và Gẫ ậ ẻ
1
có duy nh t m t đ nh b c l . Đi u này mâu thu n. V y hai đ nh uấ ộ ỉ ậ ẻ ề ẫ ậ ỉ
và v ph i liên thông.ả
3.6.8. M nh đ :ệ ề Cho G=(V,E) là m t đ th liên thông. Khi đó m t đ nh c a G làộ ồ ị ộ ỉ ủ
đi m kh p khi và ch khi trong G t n t i hai đ nh u và v sao cho m i đ ng đi n i u vàể ớ ỉ ồ ạ ỉ ỗ ườ ố
v đ u ph i đi qua đ nh này.ề ả ỉ
49

x
v
y
w
z
s
u
t
Ch ng minh:ứ Đi u ki n c nề ệ ầ : Gi s đ nh x là đi m kh p trong đ th G. Khi đó đ thả ử ỉ ể ớ ồ ị ồ ị
con G
1
c a G nh n đ c b ng cách xoá x và các c nh liên thu c v i nó là không liênủ ậ ượ ằ ạ ộ ớ
thông. Gi s Gả ử
2
, G
3
là hai trong các thành ph n liên thông c a Gầ ủ
1
. L y u là đ nh trongấ ỉ
G
2
và v là đ nh trong Gỉ
3
. Do u, v thu c hai thành ph n liên thông khác nhau, nên trong Gộ ầ
1
các đ nh u, v không liên thông. Nh ng trong G các đ nh u, v l i liên thông, nên m iỉ ư ỉ ạ ọ
đ ng đi n i u, v đ u ph i đi qua đ nh x.ườ ố ề ả ỉ
Đi u ki n đề ệ ủ: Gi s m i đ ng đi n i u, v đ u đi qua đ nh x, nên n u b đ nh x vàả ử ọ ườ ố ề ỉ ế ỏ ỉ
các c nh liên thu c v i x thì đ th con Gạ ộ ớ ồ ị
1

nh n đ c t G ch a hai đ nh u, v khôngậ ượ ừ ứ ỉ
liên thông. Do đó G
1
là đ th không liên thông hay đ nh x là đi m kh p c a G.ồ ị ỉ ể ớ ủ
3.6.9. Đ nh lý:ị Cho G là m t đ n đ th có n đ nh, m c nh và k thành ph n liên thông.ộ ơ ồ ị ỉ ạ ầ
Khi đó
2
)1)(( +−−
≤≤−
knkn
mkn
.
Ch ng minh:ứ B t đ ng th c ấ ẳ ứ
mkn ≤−
đ c ch ng minh b ng quy n p theo m. N uượ ứ ằ ạ ế
m=0 thì k=n nên b t đ ng th c đúng. Gi s b t đ ng th c đúng đ n mấ ẳ ứ ả ử ấ ẳ ứ ế −1, v i m ớ ≥ 1.
G i G’ là đ th con bao trùm c a G có s c nh mọ ồ ị ủ ố ạ
0
là nh nh t sao cho nó có k thànhỏ ấ
ph n liên thông. Do đó vi c lo i b b t c c nh nào trong G’ cũng tăng s thành ph nầ ệ ạ ỏ ấ ứ ạ ố ầ
liên thông lên 1 và khi đó đ th thu đ c s có n đ nh, k+1 thành ph n liên thông vàồ ị ượ ẽ ỉ ầ
m
0
−1 c nh. Theo gi thi t quy n p, ta có mạ ả ế ạ
0
−1 ≥ n−(k+1) hay m
0
≥ n−k. V y m ậ ≥ n-k.
B sung c nh vào G đ nh n đ c đ th G’’ có mổ ạ ể ậ ượ ồ ị
1

c nh sao cho k thành ph nạ ầ
liên thông là nh ng đ th đ y đ . Ta có m ữ ồ ị ầ ủ ≤ m
1
nên ch c n ch ng minhỉ ầ ứ
m
1

2
)1)(( +−− knkn
.
Gi s Gả ử
i
và G
j
là hai thành ph n liên thông c a G’’ v i nầ ủ ớ
i
và n
j
đ nh và nỉ
i
≥ n
j
>1 (*).
N u ta thay Gế
i
và G
j
b ng đ th đ y đ v i nằ ồ ị ầ ủ ớ
i
+1 và n

j
−1 đ nh thì t ng s đ nh khôngỉ ổ ố ỉ
thay đ i nh ng s c nh tăng thêm m t l ng là:ổ ư ố ạ ộ ượ
1
2
)2)(1(
2
)1(
2
)1(
2
)1(
+−=






−−












+
ji
jjjj
iiii
nn
nnnn
nnnn
.
Th t c này đ c l p l i khi hai thành ph n nào đó có s đ nh tho (*). Vì v y mủ ụ ượ ặ ạ ầ ố ỉ ả ậ
1

l n nh t (n, k là c đ nh) khi đ th g m k-1 đ nh cô l p và m t đ th đ y đ v i n-ớ ấ ố ị ồ ị ồ ỉ ậ ộ ồ ị ầ ủ ớ
k+1 đ nh. T đó suy ra b t đ ng th c c n tìm.ỉ ừ ấ ẳ ứ ầ
3.6.10. Đ nh nghĩa:ị Đ th có h ng G đ c g i là liên thông m nh n u v i hai đ nhồ ị ướ ượ ọ ạ ế ớ ỉ
phân bi t b t kỳ u và v c a G đ u có đ ng đi t u t i v và đ ng đi t v t i u.ệ ấ ủ ề ườ ừ ớ ườ ừ ớ
Đ th có h ng G đ c g i là liên thông y u n u đ th vô h ng n n c a nóồ ị ướ ượ ọ ế ế ồ ị ướ ề ủ
là liên thông.
Đ th có h ng G đ c g i là liên thông m t chi u n u v i hai đ nh phân bi tồ ị ướ ượ ọ ộ ề ế ớ ỉ ệ
b t kỳ u và v c a G đ u có đ ng đi t u t i v ho c đ ng đi t v t i u.ấ ủ ề ườ ừ ớ ặ ườ ừ ớ
50
Thí d 20:ụ
G G’
Đ th G là liên thông m nh nh ng đ th G’ là liên thông y u (không có đ ngồ ị ạ ư ồ ị ế ườ
đi t u t i x cũng nh t x t i u).ừ ớ ư ừ ớ
3.6.11. M nh đ :ệ ề Cho G là m t đ th (vô h ng ho c có h ng) v i ma tr n li nộ ồ ị ướ ặ ướ ớ ậ ề
k A theo th t các đ nh về ứ ự ỉ
1
, v
2

, , v
n
. Khi đó s các đ ng đi khác nhau đ dài r t vố ườ ộ ừ
i
t i vớ
j
trong đó r là m t s nguyên d ng, b ng giá tr c a ph n t dòng i c t j c a maộ ố ươ ằ ị ủ ầ ử ộ ủ
tr n Aậ
r
.
Ch ng minh:ứ Ta ch ng minh m nh đ b ng quy n p theo r. S các đ ng đi khácứ ệ ề ằ ạ ố ườ
nhau đ dài 1 t vộ ừ
i
t i vớ
j
là s các c nh (ho c cung) t vố ạ ặ ừ i t i vớ
j
, đó chính là ph n tầ ử
dòng i c t j c a ma tr n A; nghĩa là, m nh đ đúng khi r=1.ộ ủ ậ ệ ề
Gi s m nh đ đúng đ n r; nghĩa là, ph n t dòng i c t j c a Aả ử ệ ề ế ầ ử ộ ủ
r
là s cácố
đ ng đi khác nhau đ dài r t vườ ộ ừ
i
t i vớ
j
. Vì A
r+1
=A
r

.A nên ph n t dòng i c t j c a Aầ ử ộ ủ
r+1
b ngằ
b
i1
a
1j
+b
i2
a
2j
+ +b
in
a
nj
,
trong đó b
ik
là ph n t dòng i c t k c a Aầ ử ộ ủ
r
. Theo gi thi t quy n p bả ế ạ
ik
là s đ ng điố ườ
khác nhau đ dài r t vộ ừ
i
t i vớ
k
.
Đ ng đi đ dài r+1 t vườ ộ ừ
i

t i vớ
j
s đ c t o nên t đ ng đi đ dài r t vẽ ượ ạ ừ ườ ộ ừ
i
t iớ
đ nh trung gian vỉ
k
nào đó và m t c nh (ho c cung) t vộ ạ ặ ừ
k
t i vớ
j
. Theo quy t c nhân s cácắ ố
đ ng đi nh th là tích c a s đ ng đi đ dài r t vườ ư ế ủ ố ườ ộ ừ
i
t i vớ
k
, t c là bứ
ik
, và s các c nhố ạ
(ho c cung) t vặ ừ
k
t i vớ
j
, t c là aứ
kj
. C ng các tích này l i theo t t c các đ nh trung gianộ ạ ấ ả ỉ
v
k
ta có m nh đ đúng đ n r+1.ệ ề ế
BÀI T P CH NG III:Ậ ƯƠ

1. Cho G là đ th có v đ nh và e c nh, còn M, mồ ị ỉ ạ t ng ng là b c l n nh t và nhươ ứ ậ ớ ấ ỏ
nh t c a các đ nh c a G. Ch ng t r ngấ ủ ỉ ủ ứ ỏ ằ
m ≤
2e
v
≤ M.
2. Ch ng minh r ng n u G là đ n đ th phân đôi có vứ ằ ế ơ ồ ị đ nh và eỉ c nh, khi đó ạ
e ≤ v
2
/4.
3. Trongm t ph ng án m ng ki u l i k t n i n=mộ ươ ạ ể ướ ế ố
2
b x lý song song, b x lýộ ử ộ ử
P(i,j) đ c k t n i v i 4 b x lý (P(iượ ế ố ớ ộ ử ± 1) mod m, j), P(i, (j± 1) mod m), sao cho các k tế
51
u
v
y
s
w
t
x
u
v
w
y
s
t
x
n i bao xung quanh các c nh c a l i. Hãy v m ng ki u l i có 16 b x lý theoố ạ ủ ướ ẽ ạ ể ướ ộ ử

ph ng án này.ươ
4. Hãy v các đ th vô h ng đ c bi u di n b i ma tr n li n k sau:ẽ ồ ị ướ ượ ể ễ ở ậ ề ề
a)
1 2 3
2 0 4
3 4 0










, b)
1 2 0 1
2 0 3 0
0 3 1 1
1 0 1 0













, c)
0 1 3 0 4
1 2 1 3 0
3 1 1 0 1
0 3 0 0 2
4 0 1 2 3
















.
5. Nêu ý nghĩa c a t ng các ph n t trên m t hàng (t. . c t) c a m t ma tr n li n kủ ổ ầ ử ộ ư ộ ủ ộ ậ ề ề
đ i v i m t đ th vô h ng ? Đ i v i đ th có h ng ?ố ớ ộ ồ ị ướ ố ớ ồ ị ướ
6. Tìm ma tr n li n k cho các đ th sau:ậ ề ề ồ ị
a) K

n
, b) C
n
, c) W
n
, d) K
m,n
, e) Q
n
.
7. Có bao nhiêu đ n đ th không đ ng c u v i n đ nh khi:ơ ồ ị ẳ ấ ớ ỉ
a) n=2, b) n=3, c) n=4.
8. Hai đ n đ th v i ma tr n li n k sau đây có là đ ng c u không?ơ ồ ị ớ ậ ề ề ẳ ấ














0111
1000
1001

1010
,














0111
1001
1001
1110
.
9. Hai đ n đ th v i ma tr n li n k sau đây có là đ ng c u không?ơ ồ ị ớ ậ ề ề ẳ ấ















01110
11000
10101
00011
,














10101
01001
01110
10010
.

10. Các đ th G và G’ sau có đ ng c u v i nhau không?ồ ị ẳ ấ ớ
a)
b)
52
u
1
u
2
u
3
u
4
u
5
u
6
v
1
v
2
v
4
v
3
v
5
v
6
u
1

u
2
u
3
u
4
u
5
v
1
v
2
v
6
v
3
v
5
v
4
11. Cho V={2,3,4,5,6,7,8} và E là t p h p các c p ph n t (u,v) c a V sao cho u<v vàậ ợ ặ ầ ử ủ
u,v nguyên t cùng nhau. Hãy v đ th có h ng G=(V,E). Tìm s các đ ng đi phânố ẽ ồ ị ướ ố ườ
bi t đ dài 3 t đ nh 2 t i đ nh 8.ệ ộ ừ ỉ ớ ỉ
12. Hãy tìm s đ ng đi đ dài n gi a hai đ nh li n k (t. . không li n k ) tùy ý trongố ườ ộ ữ ỉ ề ề ư ề ề
K
3,3
v i m i giá tr c a n sau:ớ ỗ ị ủ
a) n=2, b) n=3, c) n=4, d) n=5.
14. M t cu c h p có ít nh t ba đ i bi u đ n d . M i ng i quen ít nh t hai đ i bi uộ ộ ọ ấ ạ ể ế ự ỗ ườ ấ ạ ể
khác. Ch ng minh r ng có th x p đ c m t s đ i bi u ng i xung quanh m t bànứ ằ ể ế ượ ộ ố ạ ể ồ ộ

tròn, đ m i ng i ng i gi a hai ng i mà đ i bi u đó quen.ể ỗ ườ ồ ữ ườ ạ ể
15. M t l p h c có ít nh t 4 sinh viên. M i sinh viên thân v i ít nh t 3 sinh viên khác.ộ ớ ọ ấ ỗ ớ ấ
Ch ng minh r ng có th x p m t s ch n sinh viên ng i quanh m t cái bàn tròn đứ ằ ể ế ộ ố ẵ ồ ộ ể
m i sinh viên ng i gi a hai sinh viên mà h thân.ỗ ồ ữ ọ
16. Trong m t cu c h p có đúng hai đ i bi u không quen nhau và m i đ i bi u này cóộ ộ ọ ạ ể ỗ ạ ể
m t s l ng i quen đ n d . Ch ng minh r ng luôn luôn có th x p m t s đ i bi uộ ố ẻ ườ ế ự ứ ằ ể ế ộ ố ạ ể
ng i chen gi a hai đ i bi u nói trên, đ m i ng i ng i gi a hai ng i mà anh taồ ữ ạ ể ể ỗ ườ ồ ữ ườ
quen.
17. M t thành ph có n (n ộ ố ≥ 2) nút giao thông và hai nút giao thông b t kỳ đ u có sấ ề ố
đ u m i đ ng ng m t i m t trong các nút giao thông này đ u không nh h n n.ầ ố ườ ầ ớ ộ ề ỏ ơ
Ch ng minh r ng t m t nút giao thông tuỳ ý ta có th đi đ n m t nút giao thông b tứ ằ ừ ộ ể ế ộ ấ
kỳ khác b ng đ ng ng m.ằ ườ ầ
53
u
6

×