Tải bản đầy đủ (.pdf) (224 trang)

cơ sở phân tử của tính di truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.66 MB, 224 trang )

C S PHỂN T CA
TệNH DI TRUYN
I. Bn cht ca vt liu di truyn
V lý thuyt, vt cht di truyn có các đc đim:
1. Phi có cu to hóa hc cho phép nó mã hóa
thông tin cho các tính trng.
2. Phi có kh nng t sao chép chính nó.
3. Lng cht di truyn trong giao t phi bng
mt na lng cht di truyn trong t bào soma
4. Phi có kh nng b đt bin
Các s kin chính cn nh
• 1869 Miescher ậ mô t nuclein.
• 1914 Feulgen ậ phng pháp nhum nuclein
• 1928 Griffith ậ Thí nghim bin np
• 1944 Avery ậ Tác nhân bin np là ADN
• 1952 Hershey & Chase ậ Thí nghim trên thc
khun th
• 1953 Watson & Crick ậ mô hình xon kép ca
ADN
Thí nghim ca Griffith
• Ph cu khun Streptococcus pneumoniae.
ậ Chng S: chng đc, t bào có bao
polysaccharide, to khun lc trn (smooth).
ậ Chng R: chng lành, t bào không có v
polysaccharide, to khun lc nhn (rough)
Streptococcus pneumoniae
Chng S
sng
Chng R
sng
Chng S


cht
Chng S
cht +
chng
R sng
Chut cht
Chut cht
Chut sng
Chut sng
Chng S sng
KT QU
THệ NGHIM
Kt lun
• Mt cht nào đó t chng S cht đã chuyn vào
chng R làm bin đi chng R thành chng S:
S
cht
R
sng
S
sng
• Griffith gi quá trình này là s bin np
(transformation).
• Cht cha bit rõ đc gi là tác nhân bin np
Np Bin
Avery, Mac Leod & McCarty
• Bng k thut tinh khit hóa đã chng minh tác
nhân bin np là ADN
Avery
Thí nghim ca Hershey & Chase

Martha Chase Alfred Hershey
i tng ậ Thc khun th
a gc
Si đuôi
Bao đuôi
V protein
ADN
Phage xâm nhim t bào E. coli
u
Bao
đuôi
Si đuôi
ADN
100 nm
T bƠo
vi
khun
• Dùng phng pháp đánh du bng đng
v phóng x đ phân bit ADN vi protein

32
P đánh du ADN

35
S đánh du protein
Tin trình
• Nuôi vi khun trong môi trng có
32
P và
35

S 
vi khun đc đánh du.
• Cho thc khun nhim vào vi khun đã đc
đánh du  thc khun đc đánh du.
• Cho thc khun đã đc đánh du vào môi
trng nuôi vi khun không có đng v phóng
x.
• Làm lnh  Lc  Ly tâm
Tin trình
THệ NGHIM
Phage
ADN
TB Vi khun
Protein
đánh
du
ADN
đánh
du
S đánh du
(
35
S)
P đánh du
(
32
P)
V
pro
tei

n
ADN
Ph
ag
e
Ly tâm
Ly tâm
Phn cn
Phn cn
Protein phage
trong phn
lng
ADN phage
trong cn
Cu trúc ca ADN
Cu trúc hóa hc
• ADN cu to t các đn phân gi là
nucleotides
• Mi đn phân gm 3 thành phn:
- Mt nhóm phosphate
- Mt đng deoxyribose
- Mt trong bn loi base có nit:
• adenine (A)
• guanine (G)
• cytosine (C)
• thymine (T)
Cu trúc mt nucleotide
Nucleoside TriPhosphate (NTP)
V trí gn
base

V trí gn nhóm
phosphates
Liên kt phosphoester
Nhóm phosphate
Dn xut ca base nitric
Khung
ngậphosphate
đu 5
Base
Có Nit
Thymine (T)
Adenine (A)
Cytosine (C)
Guanine (G)
Nucleotide
ng (deoxyribose)
đu 3
Phosphate
MÔ HÌNH CHUI XON KÉP
• c đ xut bi Watson và Crick (1953).
• Da trên các thông tin:
ậ Cu trúc hóa hc ca DNA
ậ Qui tc Chargaff
ậ nh nhiu x tia X

×