BÀI TẬP LỚN
MÔN : Kĩ thuật truyền hình
ĐỀ TÀI : Truyền hình độ phân giải cao HDTV
Giáo viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hiện :
1
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
I.Giới thiệu về HDTV!
I.1. Chuẩn HD và truyền hình độ phân giải cao HDTV!
I.2.Ưu điểm của HDTV so với SDTV!
II. Các đặc điểm cơ bản của HDTV"
II.1. Tỷ lệ khuôn hình"
II.2. Độ phân giải của màn hình#
II.2.1. Khái niệm về mảng pixel#
II.2.2. So sánh tỉ số màn ảnh giữa HDTV với SDTV$
II.2.3. Các định dạng ảnh của HDTV%
II.3. Các phương thức hiển thị hình ảnh&'
II.3.1. Interlaced Scan&(
II.3.2. Progressvie Scan&(
II.3.3 So sánh 2 kỹ thuật: &)
II.4. Biến đổi định dạng video&)
II.4.1. Biến đổi khuôn hình 4:3 thành 16:9&
II.4.2. Biến đổi khuôn hình 16:9 thành 4:3&!
III. Các thiết bị lưu trữ và phát hình&#
III.1. Các công nghệ và thiết bị lưu trữ &#
III.2. Máy phát hình ( TV )&$
IV. Truyền dẫn tín hiệu HDTV(&
IV.1. Tiêu chuẩn HDTV ở Studio(&
IV.1.1 Hệ thống HDTV lý tưởng((
2
IV.1.2. Tần số mành và tần số ảnh()
IV.1.3 Quét xen kẽ hay liên tục?()
IV.1.4 Tương hợp với hệ truyền hình số 4:2:2(
IV.2. Truyền và phát sóng các tín hiệu HDTV(
IV.2.1. Các phương thức truyên dẫn HDTV hiện nay(!
IV.2.2. Truyền và phát sóng tín hiệu HDTV qua vệ tinh("
IV.2.3. Kỹ thuật ‘siêu lấy mẫu’ SNS(#
IV.2.4. Các hệ thống số hoàn thiện DATV ( hệ MUSE )($
IV.2.5. Hệ HD- MAC(%
IV.2.6. Truyền dẫn tín hiệu HDTV bằng cáp quang(%
IV.3. Các thông số cơ bản của HDTV)'
IV.3.1 Phương pháp hiển thị và xen hình:)'
IV.3.1.1 Khoảng cách giữa người xem và màn hình:)'
IV.3.1.2 Kích thước màn hình:)&
IV.3.1.3 Độ sáng cực đại của ảnh:)&
IV.3.2 Các thông số cơ bản của HDTV ở STUDIO)&
IV.3.2.1 Số dòng quét:)&
IV.3.2.2 Số mành trong một giây:)&
IV.3.2.3 Quét xen kẽ:)(
IV.3.2.4 Biến đổi quang điện có độ phân giải cao*)(
V. Tình hình phát triển của HDTV ở Việt Nam hiện nay))
V.1. Tại Thành phố Hồ Chí Minh))
V.2. Tại Hà Nội và trên cả nước)
KẾT LUẬN)#
3
LỜI NÓI ĐẦU
+,-./001234003,567-89
0/05:7;55<:.6=0>2?@7;<AB00C
7DEF1GH1?H007-3I?0+--G:
72J70K./0+0L7-B0IM0NBO037-PD7;
8PQ0
M8,R<SB00CG.+?0+,T0405O7-B
U42H000T0>0V..45NB474101-E/U<:
0THJB8:7-7@,F0O+00A<0+
<:?0+590J<0+ 7-655FW0I0T.
./00C,10+.;XHMY5BLPM0N--
1G16Z=[A56G=[0CI<A0>E/H3
\G-0+XT7-030Z003X
7;.45N1-0IN.+5CB474/?0:01/
<:-G.]Q0
1B.70C,-?Q9.WB^B0+E-2H
I.?030EM07H000+=[?25C.G
=[7-0A0IG0C,10+5P.;._0
0.Y-`[I0.GQ0
aQ9.WM.0P15FQB5bQ
9.0AI0C,-106X?0-,IKN07-CE>0G
01X.K>?E-0C,H30Hc20>
<X07-<<-aQ9.0.10P1<d57-XBeBTE+5CQ
9.1-0IH>0L70C,10+.;._-
aQ9.W0-M.0Pf
4
I . Giới thiệu về HDTV
I.1. Chuẩn HD và truyền hình độ phân giải cao HDTV
=[Zg=9h019,97<1ij,-0+5/B
M1?,-./0002k0+07kX thuYt số?0B05
B0Il.179<?U1?.9m5n0+>7;5/BM11
0Io/BM1QB+M00A?0>00?
5BLP7M0N--1G6<SU4UR74
pR<S=091qHEJ05P0\./0UA0185/pT3Y.
&%!$5F01./0T0:XHMY0+>H+&&(!UK1
.45N8<AT0+B0<X0.5P0T0/
760Y.&%"%7+r,eU1Hs00rTH10C0`0-./0W
;.;01B0<X02=[I5n;0I,P
5P`sY.&%%"7-0+B0<X5P0T`s7-1Y.&%%$?
15>0+=[5F>.)'t`so,-u+
M10I?+M5n0CI0>00>007-U
T.0GX,-.0u<1U!&7;5RU,-7-
va)
oC<SU45nUR74=[U15-0+B?6
<SU4PBMX0>0ER5P:,-./07]0n=l=w9U7-
x,,=mXO=y7-Hz.091./0E/M.F0NIl9001BE1Wm
I.2.Ưu điểm của HDTV so với SDTV
=[X)HEI0EM<17;0+0Tu0306
[l0UU9h019,97<1m
{EI0,;5P0T2=[7-./0>[06N,-5/
BM+[`[I0.IX5/BM1
0,-#('5C.7-!#"5C.CUl#('W!#"m01
H5X?0+=[X<:,n5C.M,T5>&%('W&'$'
7?,n5C.MC0R5n0T +=[
B!,P<17;[06o5X5|=[X0CC0R
0>0
{EI0,;0L2=[7-[06V.`<:O7-10N
I`.}0<[1BMC0R5C.M?T./0>
=[P0;)UB+*./0U5C00M+M 5c
lwm?./0U1 W,l~m7-./0U1 W,.lm
5
{EI0,;:@,-./0<:,1=[PX./05P07-M
.F0NI5/BM1l=[9979m0+.;X0CEJ0<X
0+=0A0>B0\5-B0
aN62HEI05X 0+=X25C.W0
<J7n00/<17;0+0Tu*
o A•^07-0>0G+M5n1QB1
+b,;U+7-<J^0
o 0M0+0+7-B.55nC0R`
>5/ +&"*%?C0R5QHN0;G+M
o -<J0A6X560EY03/
o =I0:.01,E0,!&5nB0<X5|067;
=[]0nLY.07K.l:I0:
.00B0001B>EXm
II. Các đặc điểm cơ bản của HDTV
II.1. Tỷ lệ khuôn hình
II.1.h1.Tỷ lệ hình ảnh trong truyền hình. Tỷ lệ viết theo quy ước rộng:cao.
€ ,I H3 + ,- 0€ ,I 2 7- 1 G
++0Tu[I<SU40€,IH3+ *)?01
H0+5/BM1<SU40€,IH3+&"*% €,IH3
+&"*%5n,AUA0TB0N?0N0178G1
67-5,-0€,IH3+0NnB0010+17;0€,I
H3+00:?0€,IH3+G=[1B^B.`/0T.
))tHN0;+M
•.`5RU&"*%X0CC< *)HJ0GH
l.0./0Q0/UGMmT?, -H3, 7\,K
6
H-D51U7--, B.15X?5RU,9009E1W
5n<SU45CC0R01-E/+M`5RU&"*%0T +
091u *)EVz0T.H1M591}W.`B0T7-
U;G +[;W0>07 +/--0`TBOE>?
H3X+,Hu *)C0RET01 +/7;5RU
B,,E1W?0T+yy&(a10+C0R5P5GKET07-ET
BMER5C0:
II.1.h2.Cách thể hiện hình ảnh trên các màn hình khác nhau
II.2. Độ phân giải của màn hình
II.2.1. Khái niệm về mảng pixel
/0ELM<:5nECUE`./0.M+20l.0m
GBP0SMlB9,<?1}BW9,<m1I0:M590J?.].110
BW9,<|.5E/B 0RGX5n,TH>06,-5/<
1I0:M ?.]BW9,<|.0R?06,-)20R
-,TH>0P010L <JG16
7
a. Pan-and-
scan chuẩn
4:3 nằm trên
chuẩn 16:9
b. Định dạng
letterbox chuẩn
16:9 nằm trên
chuẩn 4:3
c. Định dạng
Pillarbox chuẩn
4:3 nằm trong
chuản 16:9
II.2.h1. Điểm ảnh của một số tiêu chuẩn. quy ước quét thứ tự trái sang phải,
sau đó đầu trang tới cuối cùng, đánh số và các hang cột từ (0,0) ở phía trên bên
trái.
II.2.2. So sánh tỉ số màn ảnh giữa HDTV với SDTV
{=[5n;0I0;60TU@01-3IB
5I0S`Js?[7-=[5n<1<EV0R51H?
EM0X.0J0+yy((U;YL7<AHEI0010k<: M2
*)7-&"*%‚<1<5n, UA091EV?/
EV?56^1EV7-UI0NEV
0MB^B510TH3105n2M0>EM01
=[*5X,-5/^01?5/BM1?H30Y0T.",P<:5C.M`
@./0X+7-15X?X+G./05C.M5n2T
7-01-E/ME6X0C>.7@,;0P.+G6W9.
=[1B^BX+M0Y5HC1<NW2=[7-
0+0306H35nUA7-1HN0€,I?X5nUA7-1
0>0ELM
8
II.2.h2. So sánh tỉ số màn ảnh giữa tivi thường và HDTV: bằng nhau về chiều
cao, rộng, đường chéo, diện tích. Tất cả các phép đo trên không thấy được cải
tiến cơ bản trong HDTV:làm tăng số pixels ( điểm anh). Tức là căn cứ về chi
tiết bức ảnh
II.2.3. Các định dạng ảnh của HDTV
aX(5RUM10+5/BM1,-&($'W#('l=
w9Um7-&%('W&'$'lx,,=mT5/BM+M?0K&
03<:80H,->5/8^0+MGI0:?7;(>5/8^0
EM,-,T04lP19<<79m7-W9HdlI09,9Uma03<:-W0
I<1<:0CI5/BM +#('B?&'$'B?&'$'
720p
o,-5/BM0B001<:5/BM5n1,-=?
7;HN0;+M5n85R,-&($'W#(':#(',-<:UK8^0091
1015/BMlW1mGH+?rBr 7>00J0G
•19<<79l0P0A?0R0>m[;•19<<79UK8^0<d0AI,T
040\0TW:7-0\08l&?(?)? ?!m
9
=I?5/BMB@nB7;u M/l&"*%m5UP
0`0-0Tu?00>1u+M0k,I *)17;5/BM
Gu+MU;=l,;0,-#('W $'m0+<A0Y5/0E>G
<:,n5C.MX0CI0R0T +.,+M0>0
,P<17;0;
1080i
w56@./0,Q<17;#('B?0.5/BMC0R,-
&%('W&'$'U15/BM-BMC0R7;B0L5W9
lrr7>00J00\y09,9Uj5W9?W9Hdm,-Hs007d./0h.901
,Pl.],P50\0TW:7-0\08mpP0L07dUK8^0,_
l&?)?!m7-,P0L7dUK8^0ƒl(? ?"m5C1-0-&h.9m?
T01./0<:06nB+M.,H^.0>0<17;
#('B:53F<MW05n1,-09Uj<9009G-3IB
M0N55/BM#('B15/BM-
1080p
[;5/BM85R,T0;&%('W&'$'?5,-5/BM,;
001065C.I00/u+M=0T7;5/B
M-?@7ILU4B0LC0R•19<<79l7;He
IB<<:UK8^0m0+.L5/00AG+M5n.
,,-,;0?0T7ILU40065C.I0H3
l5UP0`TBOE>m?U1./0<:0`7HN
H
II.3. Các phương thức hiển thị hình ảnh
6H+5P0TW0I=[5FM./0/0,J0
73I8^07-C0R+MZ=[P<SU43I8^0
W9Hdly09,9Um8^0,T04l•19<<79m„[-01/
0,-?;, B.D/5/3I05F:
,B0L8^0W9Hd7?M8^0W9Hd7-8^0,T0455F
5nuX01<MBu.0.[-0>0ER05X0C
05n+M`MB0L8^00T?B@nB7;5HIEY
037-H0>G-B7-6<SU4
10
II.3.h1. HDTV quét 30 và 60 khung hình trên giây được chuẩn hóa với 2 định
dạng: 1280x720 (1Mpx, luôn là quét liên tục ‘progressive’ ), và 1920x1080 ( 2
Mpx, quét xen kẽ ‘interlaced’ hoặc quét liên tục ‘progressive’).
=I0: {C8^0 au•…
p
p
vp
p
v
#('B"' #!'†"'†&*& •…(%" &"!' #!' &($' #('
&')!)'‡ &&(!†"'†(*& •…("' (('' &&(! &%(' &')!
&'$')' &&(!†"'†(*& •…(# (('' &&(! &%(' &'$'
&'$'B"'ˆ &&(!†"'†&*& •…(# (('' &&(! &%(' &'$'
&'$'B)' &&(!†)'†&*& •…(# (('' &&(! &%(' &'$'
&'$'(! &&(!†(!†(*& •…(# (" ' &&(! &%(' &'$'
&'$'B(! &&(!†(!†&*& •…(# (" ' &&(! &%(' &'$'
&'$'B( &&(!†( †&*& •…(# (#!' &&(! &%(' &'$'
II.3.h2. Tổng hợp số quét HDTV cho hệ thống 720p, 1080i và 1080p
11
1EM0T?I0:&')!)'‡XHe0A‡H35n5B<S
U4?7-U@&'$')'00>&'$'B"'ˆ7;I0:8^0&&(!†"'†&*&?XHe
Iˆ,-I0:ER;E`3I
p
j<.B,9<B9010,,9Z.‰
0T0O<:UK‚p
j010,,9<Z0O<:UK‚‚
vp
j<.B,9<B9079,9
Z.‰0T./0UK0NA‚p
v
j079,9<ZUK0NA
II.3.1. Interlaced Scan:
•0L-C0R./0H+7;5/BMX<:UK
8^0EV./0S5/BMu`UK8^0<:,_?<5XC0R
H+0>B091`UK8^0<:ƒ01H7‰C0RH+
0;?7-<5X0>B04,BT75C01+M.5/B
Mu
Š5C.GB0L-,-5Kc7HMYWS,eG0>0ER
B0+7-U,nP0>05C,02+M0B?01H7‰
.,+M0>05/BMu
{>05C.GBBB-,-UI0nG+
M5:7; +aw?070T +pa0+I0n-
H3K,-.:,1T?H>05C.,;0GBBB-,-
HC0R+M7;C5/7-X0>0l065n
-<MW0B.-5/H00:5m0+<dI0nEX
.60HXR5:7;6W9.
65nHeIEV2<<:UK8^0G5/BM?7U*
$'?&'$'
II.3.2. Progressive Scan
•0LuW05CC0R+M?.]./0H+
5n,7;5/BM5P5G?0>0ERB0+<dC0R01-E/H
+5X?<5XC0RH+H>0>B5z,TH+-
Š5C.GBBB-,-5FHJB45n01-E/H>05C.
GBBBy09,9U?.,+M0>0?H3ERH
C0R7-5}EI0B@nB7;+MC5/
{>05C.5:7;BBB-,-HMYG0>0ERB0+
DB0I,025n5Kc0120>0ERXHMY
,027-B00NI+M&'$'B7+7DXH5J0
12
65nHeIEV2B<<:UK8^0G5/BM?7U*
&'$'B
II.3.3 So sánh 2 kỹ thuật:
y09,9U56V..45NM.0MEY037;./05/B
M105RU15XB@nB7;HMYEY03K0B•19<<79
1+M00A?+MH3K9?07;2H+
-5/0:5/1?]0n5/BM1?0TD>.EY
03B53y09,9T0>0ER101?pa•19<<79,-u
B0+u?U15X5CX0CB00NIy09,95Kc./0010
,-909,•19<<79<d,-u010,
II.4. Biến đổi định dạng video
aX0CE>5O 8^0W9Hd0-h.9<8^0,T04EV
0NUKER.001./0 8^0W9.Hd>H3XC
5/2 0+X0C0AIh.98^0,T04EVH>0nB
UKG( ./0UU->XC5/?0+7IH>0nB
<d, l‹UU9mMl0>0M0915QC5/m7+<A
W>B|ER,IG( 15X0:0>0,-0N01UKER.00\
8^0W9Hd5W^0Hs00WS,e01 l0h9,Um5F
5n<SU47-X0C0:X1M07-5/l5KcXE/;
1}E/;UK7U91m[I,AHs008^0W9HdB40/
7-10-?5/BL0B7-TP0,n,nM
•BBE>5O8^0,T04l)'Bm0-8^0W9.Hdl)'m5
M,-0UK,_7-ƒGh.98^0,T04aUK,_1
&?UKƒ1 (
=5RU=[l&%('W&'$'7-&($'W#('m8I7;0k,I)*(j
,-./0I<:/<5nU@5CE>5O5RU-<5RUH
I25}0BW9,<7-UKG(5RU8^0&($'W#('7-" 'W
$'G[~v,-(*,‚5RU0L0X0k<:H3+,-&"*%K5R
U0L(X0k<:H3+,- *)l&($'†" 'Œl#('† $'mWl&"*%m†l *)mŒ(m
oR U 8^0 &%('W&'$' B 53 5/ B M H3 G
aaywjw9"'&7-W5R0k,IH3+,-&"*%l#('W(Wl&"†%ml †)mŒ
13
&%(' .‰ †UKm [+ 5R U aaywjw9 "'& H3 X BW9, 73
l †)W $'†#('Œ'?$$$m?1T<:,n0N,- $'W(†'?$$$Œ&'$'UK
oR U 7U91 H 5n <S U4 01 . 0N ,- 5R U
& 'W&'$'l *)moRU-,-0B1G5RU&%('W&'$'l&"*%m
aM(5RU5XBW9,<73?H70k<:H3+oRU
& 'W&'$',-./0BPG0Tu•…~j(7-X0CE>5O,T&%('W
&'$'aX0CE>5O5RUW:#('W $'EV<:BW9,<UK
1(7-0N<:UK0915L<*l,'$'†(mW †)W $'†#('Œ $'
II.4.1. Biến đổi khuôn hình 4:3 thành 16:9
aX0CE>5O0k,IH3+ *)0-&"*%EV(BBB7;
(H>08MH*
Phương pháp 1 (vertical crop):
a1B0915LM:ECU091+yy(!*H>08M?
5/BMM0915L.0H1M(!t
II.4.h1. Phương pháp 1 cắt theo chiều đứng: ảnh gốc 4:3 cấy vào định dạng
16:9
/<0915L0AIEVWS,e0\ G0N
I8^0W9Hdl, <M.0,n0NI8^0W9Hd091
56ETl101<m^1maX0C0AI/<0915LEV
14
16:9
4:3
E;lNW?BL0Bm*E>5O0\8^0W9Hd0-
8^0,T04/<0915LEV0h.90T0\h.9?,.‰
0P<:0B0915L0NI/<5C,0Q8^0W9Hd
Phương pháp 2 (bảng biên)
II.4.h2. Phương pháp 2 bảng biên: ảnh 4:3 cấy vào định dạng 16:9
aM: *)7-1H3+&"*%*{>08MX(<59`(ET.^B
M•BB-H3TPXE/;h.9?7-U0AI
T?BBB-N05n/
II.4.2. Biến đổi khuôn hình 16:9 thành 4:3
=MBBE>5OH3+&"*%0- *)*
Giải pháp 1 ( central window )
aJ0(UM`ET07-BMGH3+&"*%5C0S<O00.
l90,•U1•m7-5}07-1H3+ *)7-U@BBB/<BW9,
UK=E/;UK5nU@5CE>5OaX0C1EV030
gUF7-8^0ilB7-<m5C5R7RS<OET01M30-
5nB0T<` j0Tj 01U2,I7U91.FXl1.
0+m
15
4:3 16:9
II.4.h3. Giải pháp 1 cửa sổ trung tâm: cắt ảnh 16:9 ở biên thành ảnh 4:3
Giải pháp 2 ( letterbox )
II.4.h4. Giải pháp 2 letterbox: ảnh gốc 16:9 cấy vào định dạng 4:3
Ž:&"*%5n^0915L?1H>08M(759
lBN0T7-BNU;mGM *)~MBBE>5O-<SU480+
0915L7-E/;h.9
16
III. Các thiết bị lưu trữ và phát hình
III.1. Các công nghệ và thiết bị lưu trữ
[;,nU2,I+MG5/BM=B,P<17;
+M5/BM06?5RU^•…~j(H3KB@nB1
/U=2065C.I05RU^BOE>05n<S
U41+M=,-[aj&7-v[al(" mŠ0>G5RU^
.;-,-.,0,n+M1,P<17;5RU
^D?01HI8M7U,n,02,1
=I0?v[a5n5,-.,0,n10?0T
U1K.;T7ILU45nBOE>DH3PBM
,1755X?kH0W9.+M=7; +A,;7-7;2
+M:|.00>0BL0B0+.;X0C02<A
HEI070,n-
=B0I,02.;500U2U/0T0R06,-
=j[7-,j?03I<SU4:.]u
5X2H>0TTXu-1-BPg0Ji0T
0R06
-7>0-WB^BH35B0;0N0Hs00G0\u?
0T?I0,j5X0>=j[U1<:,nB.5n
B0-0TB0I,02-H,;<17;5:0G?7-D7+
./0<:FB.,;W0EMB.G1},-k7;,j?1},-M
,j,‰=j[
=I0?./0<:5P55.;5n;0IXHMY55nM
5RU-?U17?>X0C?../05P5XHMY-?<d
H3BM,1,J70N00N2
17
III.2. Máy phát hình ( TV )
oQ0T80.0`5,-HMYB0NI
7-17-HMYW00NIG[
=I0?[Upa•,<.5X5/BM:05R?
BOE>0,-&)""W#"$?H^.BOE>./0Q0,-&($'W#('?7-1B
0,-&%"'W&'$'
15}5C.105/G[pa1}•,<.?0NI5P7-1P
BM5n1H^10-5/BM:G +.;X0CC0R
5n17?0PQe,-.}U@[GE]0n0NI5P7-1,-
&'$'B>5/BM:G[k,-&)""W#"$0++MW0
Dk`5/BM&)""W#"$ 03
^07,e0>0?[.5/BM&($'W#('<dC0R+M
u#('B0:00E`[,Q5XH3PBM0IB7-1+M5C
B@nB7;5/BM:5X2[7;5/BM-HHX
0+.?2?.WS,e+MG[I0X0,n01T
5-H3K,-.:,12
a:@?5CX0CI0R+M7;5/BM&'$'B./0
0:00?[PBM]0n5/BM:,-&%"'W&'$'?065n
-<MW08M1,-x,,=aD,-07pa5/BM1l=[m
07J.x,,j=X10<17;07=j9U?
61V=[BM,-x,,j=?0>8I.-
NWa1U@07J.x,,j==j9UD5,-UK07X
5/BM1?5nBU43IH7‰C0R<J^0
07EX5z06=3I-5nBEI0<
HD Ready :
18
a1B^B0+>/U5/^01`5/BM=03
810>B1.B190l•†•E†•m?=y7-[ya07-BMX
5/BMul079w9<1,01m0B0,-#('B5C5n,-07
=j9Uau10>B1.B190l•†•E†•mU@0NI,15n
]0nE`,107=V.00N7;|/U=
I5X0T0R06?K=y7-[y5T,-u0NIU0,
Full HD :
x,,j=1B^BWS,e7-C0R0NI07D/U
=H`5/BM&'$'B?5/BM.}5R,-&%('W&'$'1-
X./0<:UK07J.x,,j=&'$'7&'$'B@5/BM
&%('W&'$'0A0H1-01-a3I=&'$'X
&'$'UK8^0W9.Hdl09,9U<mT5C8^0>0 +3
I-P8^0(,n0?,n05PUK,_?,n0<UKƒX
0X.,?&'$'k0CI5n! 'UK8^0@./0,QT+M
H35•BEVx,,j=HC0\H-<HH
1H5X?u&'$'BlN,-x,,j=mX&'$'UK8^0
5|E/lB19<<79<m?1B^B0AI&'$'UK8^0./0,Q0T
+M.n0 7-•^0MHC0>B2H+aX
0CXx,,j=,-u10I5:7;=[
19
*Ngoài việc sở hữu một chiếc tivi có khả năng trình chiếu HD,ta cần
phải có một bộ giải mã HD ( settop box ) để thu tín hiệu truyền hình độ phân
giải cao của nhà đài và hiển thị lên màn hình TV hoặc một đầu phát HD ( HD
box ) để trình chiếu các video có định dạng HD như Bluray hay HD-HDTV.
III.h1. Một số loại settop box trên thị trường
20
III.h2. Một số đầu phát HD box hiện nay
IV. Truyền dẫn tín hiệu HDTV
IV.1. Tiêu chuẩn HDTV ở Studio
Tu0+X5/BM1=[PBM5nM
8>0UA0T(85C.*
jL0,-=[,-./0I0:0+.;?0:0?1B^B
6W9.M.5n+M0:0‚
jL,-=[,-I0:0>0ER<MW00+0
+?EY<<9009?5?B.l0+7-5IMm
21
W^02TPEM10Tu=[`<0U10917
5<5
IV.1.1 Hệ thống HDTV lý tưởng
=I0:=[,e0`5nW5Rl0T<`0.<,em0;
G7IM.+M7-.0l&"=‘j&"{‘m[5:0,•,-
+l.0+mXUI0N,;lP&.(m‚H1M2
6W9.7- +BMJ<17;7IW9.0+03
06‚bGX+0>0M,-&BQ0‚0k,IH3+,-&"*%‚
H1M8<0+M,-)=?015X=,-1 +
:UK+0NAGI0:=[,e0`,-((#'?<:.‰†UK
0NA,-)%"'[;5HIHC0T?0>0Mc0<dV.`
;M.+MG.J01-5/BM091UI0NM?5/
BM09106l0P<:,}B,091 7-MmXM`5>*
j[IH3B4,Ml0OnBMm./000A
jo/B7@M/H8^0W9Hdl(*&m{0P<:
EV$'=‘?<d.0I0nB`7@M/=I
LBlH8^0W9Hdm<d.0?>0P<: X0R
H1M&''=‘
\H>08M0T?X0CH>0,VI0:0:BM,-I0:
8^0,T04?X0P<:MN00,-$'=‘7;<:UK8^0,-((#'[I
0+X5/BM1,e0`,-=[((#'†$'†&*&
=[((#'†$'†&*&XEY0P0NI7U91/H1M)!'=‘
{>08MTL70Tu0+<:1E>0*0k<:EY0P0NI
X•0TEY0P0NI<: a,-(*&‚5X,-0k,IH>0nB0:02
TP7.‰0NI7-0>0HI.EY0PNI=[,e0`L7;
0:5/E0H1M&)~E0†<
22
IV.1.2. Tần số mành và tần số ảnh
P<: "'=‘0:0,-!'=‘T105/G0>0ER
U@"'=‘P7;!'=‘?U15XX0Cl7NU45z><m7-
0>0nB7;I0+"(!†!'’BN.0+?0P<:!'=‘7-
"'=‘X0C8c5C,1EcB15X60<SU4E/;M
5CWS,e+MG0>0ER0+, 7I`"'=‘l`;
<SU4.5I!'=‘mX0C, B+MU1H70P
<: 7-0P<:,;5I{><B.06lEV5zU@S
H+U1}.m7-<SU4.98^0"'=‘?X0CW0IIL
,.‰0NI&''=‘7;0P<:"'=‘?010NIl,<m('=‘
1} '=‘oCHJB4?01<0U1T<SU45I)B
IV.1.3 Quét xen kẽ hay liên tục?
=I0:=[8^0,T0410,nM017-0,n1
7IWS,e0NI=[01<0U1T?75H35M`]
I =[†&&(!†"'†&*& P EY 0P / P B ( ,P <1 7; I
=[†&&(!†(*&a3<0`.9<d0YH1M%U7;:
B0+I=I0n-X0CM8>0EV<SU4aa
01 .9 [ 5 - D WM 0 0A 01 [w =I 0:
=[†!'†&*&<dN075I0:=[†"'†&*&?7+EY0PXBP•B
>M.<:UK8^0W:K$''j%''UK7-<SU48^0,T04?
0+5/BM091 0:0,-8^0W9Hd
aX0C<SU40Tu8^0,T04`<0U17-E>5O0NI<
8^0W9Hd1.45N0jB0<X?7-`BN0,Cn,
0-8^0,T04l6/<UK0>m
23
IV.1.4 Tương hợp với hệ truyền hình số 4:2:2
Tu=[I,-0Tu00Al./0<:0>0<S
U4H00<:m?1TPW5R03<:EMG0NI<:7-
5/0nB0NI <:7;0NI0+<: 030691
waa"'&†aayw0+<:.‰0T&UK0NA,-#('?K091={l0m,-
&%('k,I-,-$*)?`51UK+0NAl0k,IH3+ *)m
X& '.‰lEV(,P<:.‰0T&UK0NAG0+03
06m~0R-,-0NnB1.FC5O0NI=[<0N
I0+0306:,nUK+0NAGI!(!†"'7-
"(!†!',-H‚1T0k,I(*&5|061(I,-H30C5n:
&')!UK+0NA†M,-&<:0
[50nB2I=[7;I0+0306
PBMM8>00T<`(85C.<5*
j {MYC5O0+0+=[<
0+0+0306"(!1}!(!UKP5n0AI
01<0U1
jaX0C00+B0<XG=[EV.0+
!(!1}!(!UK
IV.2. Truyền và phát sóng các tín hiệu HDTV
a0Tu=[5F5B`0T,-0Tu010NI
=[l0Tu<MW0mK,-0Tu<0U1oC.0+
=[X0C05n0+0=[?0NI=[BM5n
E>5O0NnB10TuB0<X?E`0C07-B0<X
0NI=[XEY0P/l)'j#'=‘m15XW0IHI.0T
uB0<X1=[
24
IV.2.1. Các phương thức truyên dẫn HDTV hiện nay
Truyền hình số qua vệ tinh DVB-S (QPSK)
{T7I0lH7;HTB7-HTB0<X0T.}050m5}
0E`EY0P/7-<A>3<0B0{>53<0
G<B1U9, 7IPEF1K015HIB0>
Truyền hình số truyền qua cáp DVB-C (QAM)
oHI00NI<:01.B05:U?7+
HT,-0>0N7;0€<:3<0<X.0T0Bla†m05:,;
T5//EY0PHTER>l$=‘m5KcBMU@
BBB5><:XI8M1<17;0+09187I
0
Truyền hình số truyền qua sóng mặt đất DVB-T( COFDM)
IBG<X•B<17;087I0<1U0AI
<17;.BaDER>E`EY03T<SU4BBB
5>a“xV.0YU,nU‰8&HT<X7-HJB4
I0n`0+.}05000A
*Tóm lại:
+<:01ME.306X<AEO<?]0n1
>0+87I0X0CBG<X./0H7A0,;7;<:,n
0+,T5>-0Y.0+0+<:0T.}050U@5CC
0+H7A?V.7-1./0<:,nH3,;60
o|06?1-7I0EVv09cG.0NW0?00T
U5/l0T303?.Em?0+<:08.BB474
0,n15:0n,-U`H535Q?H3X5HI,JB
v0907I0v09.}050
25