NHÓM HALOGEN
Câu 1. Phản ứng chứng minh rằng Br
-
có tính khử mạnh hơn Cl
-
là
A. Cl
2
+ 2NaBr → 2NaCl + Br
2
B. 2HB
rắn
+ H
2
SO
4đặc
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
C. 4HBr + O
2
(k
2
) → 2H
2
O + 2Br
2
D. MnO
2
+ 4HBr → MnBr
2
+ 2H
2
O + Br
2
Câu 2. Đổ dung dịch AgNO
3
lần lượt vào 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI thì thấy
A. cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa.
B. có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo ra kết tủa.
C. có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo ra kết tủa.
D. có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo ra kết tủa.
Tìm phương án đúng.
Câu 3. Tính chất của axit clohiđric:
A. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử.
B. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, không có tính khử.
C. Là axit mạnh, có tính khử, không có tính oxi hoá.
D. Là axit mạnh, tác dụng được với các kim loại đứng trước hiđro trong dãy điện hoá, có
tính khử, không có tính oxi hoá.
Câu 4. Các ứng dụng của nước Gia-ven, clorua vôi, kali clorat đều dựa trên cơ sở
A. tính oxi hoá mạnh. B. tính tẩy trắng.
C. tính sát trùng. D. tính khử mạnh.
Câu 5. Chỉ ra đâu là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
A. Nguyên tử halogen dễ nhận thêm 1 electron.
B. Halogen là những phi kim điển hình.
C. Liên kết trong phân tử halogen X
2
không bền, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử
halogen X.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. Hỗn hợp rắn A chứa KBr và KI. Cho hỗn hợp A vào nước brom dư. Sau khi phản
ứng xong, làm bay hơi dung dịch và nung nóng ta được sản phẩm rắn khan B khối lượng
nhỏ hơn khối lượng của A m gam. Cho sản phẩm B vào nước clo lấy dư. Sau khi phản
ứng xong, làm bay hơi dung dịch và sấy khô ta thu được sản phẩm rắn khan C. Khối
lượng của C nhỏ hơn khối lượng của B m gam. % khối lượng từng chất trong A là
A. 3,65% và 96,35%. B. 3,87% và 96,13%.
C. 3,78% và 96,22%. D. Tất cả đều sai.
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp khí gồm hidro clorua và hiđro bromua vào nước, ta
thu được dung dịch chứa hai axit với nồng độ % bằng nhau.
Hãy tính thành phần phần trăm theo thể tích của từng chất trong hỗn hợp khí ban đầu.
Câu 2*. Thêm 78 ml dung dịch bạc nitrat 10% (khối lượng riêng d = 1,09 g/ml), vào một
dung dịch có chứa 3,88 gam kali bromua và natri iotua. Lọc bỏ kết tủa. Nước lọc phản
ứng vừa đủ với 13,3 ml dung dịch axit clohiđric nồng độ 1,5 mol/lít. Hãy xác định phần
trăm khối lượng của từng chất trong hỗn hợp muối ban đầu và tính thể tích hiđro clorua
ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng để tạo ra lượng axit clohiđric đã dùng.
Câu 3. Trong việc sản xuất brom từ các bromua có trong tự nhiên, để thu được 1 tấn
brom phải dùng hết 0,6 tấn clo. Hỏi việc tiêu hao clo như vậy vượt bao nhiêu % so với
lượng cần dùng theo lí thuyết.
Câu 1. Lớp ngoài cùng của các nguyên tố Halogen có đặc điểm gì chung quy định
nên tính chất hóa học tương tự nhau của các đơn chất Halogen?
A. Có 6 e. B. Là lớp thứ 7. C. Là lớp thứ 5. D.
Có 7 e.
Câu 2. Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các Halogen?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với 1 electron.
B. Có số oxi hóa là -1 trong mọi hợp chất.
C. Tạo ra với Hidro hợp chất khí có liên kết cộng hóa trị phân cực.
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu 3. Câu phát biểu nào sau đây là sai?
A. Halogen là những chất oxi hóa mạnh.
B. Khả năng oxi hóa của Halogen giảm dần từ Flo đến Iot.
C. Trong các hợp chất, các Halogen đều có thể có số oxi hóa: -1; +1; +3; +5; +7.
D. Các Halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hóa học.
Câu 4. Chỉ ra câu sai trong các câu phát biểu sau:
A. Flo là phi kim hoạt động hóa học mạnh nhất. B. Flo là chất oxi hóa
mạnh nhất. C. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất. D Flo là
nguyên tố bền nhất
Câu 5. Trường hợp nào sau đây không thể xảy ra phản ứng hóa học?
A. Thổi khí F
2
vào hơi nước nóng. B. Sục khí Cl
2
vào
dung dịch KBr.
C. Cho Br
2
vào dung dịch NaI. D. Cho I
2
vào dung
dịch KBr.
Câu 6. Để phân biệt 4 dung dịch không màu NaF, KCl, NaBr, KI đựng trong 4 bình
không nhãn riêng biệt ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím B. d
2
AgNO
3
C. d
2
BaCl
2
D. d
2
KOH
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế theo phản ứng:
HCl
đặc
+ KMnO
4
® MnCl
2
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của HCl là:
A. 4 B. 10 C.
16 D. 8
Câu 8. Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất
nào dưới đây?
A. MnO
2
B. HNO
3
C. KMnO
4
D.
HCl
Câu 9. Ở các nhà máy cung cấp nước sạch thường sát trùng nước máy bằng khí Clo.
Tính diệt khuẩn của Clo trong nước là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Clo có tính oxi hóa mạnh nên có tính diệt khuẩn.
B. Clo rất độc nên có tính diệt khuẩn.
C. Clo tác dụng với nước tạo ra axit hipoclorơ HClO là chất oxi hóa mạnh nên có tính
diệt khuẩn.
D. Clo có tính khử mạnh nên có tính diệt khuẩn.
Câu 10.
t
0
Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí Hidro Clorua trong phòng thí nghiệm?
as
A. NaCl
(rắn)
+ H
2
SO
4
(đặc) ® HCl + NaHSO
4
B. Cl
2
+ H
2
O ® HCl +
HClO
C. Cl
2
+ SO
2
+ H
2
O ® HCl + H
2
SO
4
D. H
2
+ Cl
2
®2HCl
Câu 11.
t
0
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa?
A. MnO
2
+ 4HCl ® MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O B. Al
2
O
3
+ 6HCl ®
2AlCl
3
+ 3H
2
O
C. Fe + 2HCl ® FeCl
2
+ H
2
O
D. NaOH + HCl ®NaCl +
H
2
O
Câu 12.
t
0
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. HCl + NaOH ® NaCl + H
2
O B. 4HCl +
MnO
2
® MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
C.
2HCl + CaCO
3
® CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
D. 2Al + 6HCl ®2AlCl
3
+
3H
2
Câu 13. Để điều chế khí HidroClorua trong phòng thí nghiệm, người ta chọn cách nào
trong các cách sau?
A. Cho dung dịch BaCl
2
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
B. Cho KCl tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
C. Cho NaCl khan tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng hoặc cho Cl
2
tác
dụng với H
2
.
D. Cho KCl tác dụng với dung dịch KMnO
4
loãng có mặt dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 14. Để chứa dung dịch axit HF trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng chai lọ
hoặc bình làm bằng:
A. Thủy tinh có màu xanh. B. Thủy tinh có màu nâu.
C. Thủy tinh không màu. D. Nhựa (chất dẻo).
Câu 15. Có 3 ống nghiệm chứa 3 dung dịch riêng biệt không màu là: HCl, NaCl và
NaNO
3
. Dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
A. Quỳ tím và d
2
AgNO
3
. B. Quỳ tím và d
2
NaOH.
C. d
2
AgNO
3
. D. d
2
BaCl
2
.
Câu 16. Trong phản ứng: Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò là chất khử.
B. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử.
C. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
D. Nước đóng vai trò chất khử, Clo đóng vai trò chất oxi hóa.
Câu 17. Phản ứng của khí Clo với khí Hidro xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A. Trong bóng tối. B. Có chiếu sáng.
C. Trong bóng tối, nhiệt độ thường. D. Nhiệt độ thấp dưới 0
0
C.
Câu 18. Nước Giaven là hỗn hợp gồm các chất nào sau đây?
A. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. B. HCl, HClO, Cl
2
, H
2
O.
C. NaCl, NaClO
4
, H
2
O. D. NaCl, NaClO, H
2
O.
Câu 19. Tính chất sát trùng và tính tẩy màu của nước Giaven là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Do chất NaCl có trong nước Giaven có tính tẩy màu và sát trùng.
B. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.
C. Do chất NaClO phân hủy ra Cl
2
là chất oxi hóa mạnh.
D. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.
Câu 20. Chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. F
2
. B. Cl
2
. C. Br
2
. D.Cả 3
chất A, B, C.
Câu 21. Cấu hình electron nào sau đây là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố
Oxi (Z=8)?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
5
D.
1s
2
2s
2
2p
4
Câu 22. Nhiệt phân hoàn toàn cùng 1 lượng chất (cùng số mol) hai chất KMnO
4
và
KClO
3
thì thể tích khí Oxi (đo ở đktc) thu được trong 2 trường hợp sẽ:
A. Bằng nhau.
B. Nhiệt phân KMnO
4
sẽ thu được nhiều O
2
hơn.
C. Nhiệt phân KClO
3
sẽ thu được nhiều O
2
hơn.
D. Không xác định được.
Câu 23. Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch riêng biệt không màu là: BaCl
2
,
NaHCO
3
và NaCl. Có thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch sau để phân biệt được
3 dung dịch trên?
A. H
2
SO
4
. B. AgNO
3
. C. CaCl
2
. D.
Ba(OH)
2
.
Câu 24: Cho 4 đơn chất F
2
; Cl
2
; Br
2
; I
2
. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. F
2
. B. Cl
2
. C. Br
2
. D. I
2
.
Câu 25: Câu nào sau đây Không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.
Câu 26: Các hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố halogen thì halogen có tính oxi hoá mạnh hơn
sẽ có số oxi hoá
A. dương. B. âm. C. không. D. không xác
định được.
Câu 27 Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 28 Khi cho khí Cl
2
tác dụng với khí NH
3
có chiếu sáng thì
A. thấy có khói trắng xuất hiện. B. thấy có kết tủa xuất hiện.
C. thấy có khí thoát ra. D. không thấy có hiện tượng gì.
Câu 29: HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do
A. flo có tính oxi hoá mạnh nhất. B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp
chất.
C. HF có liên kết hiđro. D. liên kết H – F phân cực mạnh
nhất.
Câu 30: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa
+1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì
A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn. B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt. D. nguyên tử flo không có phân lớp d.
Câu 31: ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không
khí
A. 1,25 lần. B. 2,45 lần. C. 1,26 lần. D. 2,25 lần.
Câu 32 Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng
ngăn.
C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO
2
;
KMnO
4
…
Câu 10 (A-07): Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng
ngăn.
C. cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO
2
; đun
nóng.
Câu 11: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H
2
SO
4
đặc.
Câu 13: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF. D. HBr < HI < HCl < HF.
Câu 14: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng
dung dịch AgNO
3
thì có thể nhận được
A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch.
Câu 15: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra
khổi hỗn hợp là
A. KBr. B. KCl. C. H
2
O. D. NaOH.
Câu 16: Axit pecloric có công thức
A. HClO. B. HClO
2
. C. HClO
3
. D. HClO
4
.
Câu 17: Axit cloric có công thức
A. HClO. B. HClO
2
. C. HClO
3
. D. HClO
4
.
Câu 18 (B-07): Cho 13,44 lít khí Cl
2
(đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100
o
C. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.
Câu 19: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu
được 1,12 lít khí Cl
2
(đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Tổng nồng độ mol của
NaOH và KOH trong dung dịch thu được là
A. 0,01M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,05M.
Câu 20: Độ tan của NaCl ở 100
O
C là 50 gam. ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có
nồng độ phần trăm là
A. 33,33. B. 50. C. 66,67. D. 80.
Câu 21: Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung
dịch HCl 20%. Giá trị của m là
A. 36,5. B. 182,5. C. 365,0. D. 224,0.
Câu 22: Hoà tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung
dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 8,96. C. 2,24. D. 6,72.
Câu 23: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl
2
và O
2
tác dụng vừa đủ với 16,98 gam
hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl
2
; MgO; AlCl
3
và
Al
2
O
3
.
1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là
A. 52. B. 48. C. 25. D. 75.
2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là
A. 77,74. B. 22,26. C. 19,79. 80,21.
Câu 24: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và
KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng
với 2 muối trên là
A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol.
Câu 25: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe
3
O
4
bằng dung dịch
HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa
nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m
là
A. 74,2. B. 42,2. C. 64,0. D. 128,0.
Câu 26: Hoà tan 174 gam hỗn hợp M
2
CO
3
và M
2
SO
3
(M là kim loại kiềm) vào dung dịch
HCl dư. Toàn bộ khí CO
2
và SO
2
thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch
NaOH 3M. Kim loại M là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 27: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tan hết trong dung dịch HCl thu được 2
muối có tỷ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe
2
O
2
trong hỗn hợp lần
lượt là
A. 30 và 70. B. 40 và 60. C. 50 và 50. D. 60 và 40.
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu
được 13,44 lít khí H
2
(đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02.
Câu 29: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu
được hoà vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là
A. 38,10 gam. B. 48,75 gam. C. 32,50 gam. D. 25,40 gam.
Câu 30: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84
lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là
A. 32,15 gam. B. 31,45 gam. C. 33,25 gam. D. 30,35gam.
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III
vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong
A là
A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam.
Câu 32: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung
dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3.
Câu 33: Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết:
A. cộng hóa trị B. tinh thể C. ion
D. phối trí
Câu 34: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào chứng tỏ nguyên tố clo vừa là chất
oxi hoá, vừa là chất khử (phản ứng tự oxi hoá khử).
A. Cl
2
+ 2H
2
O + SO
2
® 2HCl + H
2
SO
4
B. Cl
2
+ H
2
O ® HCl +
HClO
C. 2Cl
2
+ 2H
2
O ® 4HCl + O
2
D. Cl
2
+ H
2
® 2HCl
Câu 35: Phương án nào sau đây có 2 cặp chất đều không phản ứng với nhau ?
A. CuSO
4
và BaCl
2
; Cu(NO
3
)
2
và NaOH B. CuSO
4
và
Na
2
CO
3
; BaCl
2
và CuSO
4
C. Ba(NO
3
)
2
và NaOH ; CuSO
4
và NaCl D. AgNO
3
và BaCl
2
;
AgNO
3
và HCl
Câu 36: Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa
nào dưới đây ?
A. KMnO
4
, Cl
2
, CaOCl
2
, B. MnO
2
, KClO
3
, NaClO
C. K
2
Cr
2
O
7
, KMnO
4
, MnO
2
, KClO
3
D. K
2
Cr
2
O
7
, KMnO
4
, H
2
SO
4
Câu 37: Dẫn hai luồng khí clo đi qua NaOH: dung dịch 1 loãng và nguội; dung dịch 2
đậm đặc và đun nóng đến 100
0
. Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong 2dung dịch bằng
nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch trên là:
A. B. C. D.
Câu 38: Cho flo đi qua dung dịch NaOH loãng (2%) và lạnh, phản ứng xảy ra theo
phương trình hoá học nào sau đây ?
A. F
2
+ 2NaO ®NaF +NaFO + H
2
O B. 3F
2
+ 6NaOH ® 5NaF +
NaFO
3
+ 3H
2
O
C. 2F
2
+2NaOH ® 2NaF + OF
2
+ H
2
O D. F
2
+ H
2
O ® HF +
HFO
Câu 39: Cho 12,1 g hỗn hợp 2 kim loại A, B có hoá trị (II) không đổi tác dụng với dung
dịch HCl tạo ra 0, 2 mol H
2
. Hai kim loại đó là
A. Ba và Cu. B. Mg và Fe. C. Mg và Zn. D. Fe và
Zn.
Câu 40: Cho1,53 g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí
(đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là
A. 2,95 g B. 3,90 g C. 2,24 g D. 1,85 g
Câu 41: Khi trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M và 300 ml dung dịch HCl 4M, ta thu
được dung dịch có nồng độ là
A. 3,0 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 5,0 mol/l. D. kết quả
khác.
Câu 42: Có 2 dung dịch axit HCl có nồng độ 10% và 3%. Để thu được dung dịch HCl
mới có nồng độ 5% thì phải trộn chúng theo tỷ lệ khối lượng là:
A. 2 : 3 B. 2 : 2 C. 2 : 5 D. 3 : 2
Câu 11: Muốn hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Zn và ZnO người ta phải dùng 100,8ml dung
dịch HCl 36,5% (D = 1,19g/ml) thì thu được 8,96l khí (ĐKTC). % khối lượng Zn và ZnO
trong hỗn hợp là:
A. 40%; 59,8% B. 61,6%; 38,4% C. 52,5%; 47,5% D.
72,15%; 27,85%
Câu 12: Cho 2,06g muối Natri halogenua (A) tác dụng với dung dịch AgNO
3
đủ thu
được kết tủa (B). Kết tủa này sau khi phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 2,16g Bạc. Muối
A là:
A. NaCl. B. NaBr C. NaI. D.
NaF
Câu 13: Hòa tan 3,96g hỗn hợp Mg và kim loại R (có khối lượng lớn hơn của Mg) hóa
trị III vào 300ml dung dịch HCl 2M để trung hòa hết axit dư cần 180ml dung dịch NaOH
1M. Kim loại R và % khối lượng của nó trong hỗn hợp là:
A. Al; 78,7% B. Cr; 80,25% C. Al; 81,82% D. Cr;
79,76%
Câu 14: Trong các câu sau câu nào sai?
A – Ôxi là chất khí không màu, không mùi, không vị. B – Ôxi nặng hơn không
khí.
C – Ôxi tan nhiều trong nước. D – Ôxi chiếm 1/5 thể tích
không khí.
Câu 15: Oxi và ozon là dạng thù hình của nhau vì:
A. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.
B – đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau.
C – đều có tính oxi hoá.
D – có cùng số proton và nơtron
Câu 16: Dung dịch hidro sufua có tính chất hóa học đặc trưng là
A. tính oxihóa B. tính khử
C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. không có tính oxi hóa ,không
có tính khử
Câu 17: Muối sunfua có màu vàng là :
A. FeS B. PbS C. CdS D. CuS
Câu 18: Khi sục SO
2
vào dung dịch H
2
S thì
A – Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B – Không có hiện tượng gì.
C – Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D – Tạo thành chất răn màu đỏ.
Câu 19: Để loại bỏ SO
2
ra khỏi CO
2
có thể:
A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong. B. Cho hỗn hợp khí qua dung
dịch nước Br
2
dư.
C .Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na
2
CO
3
đủ. D. Cho hỗn hợp qua dung dịch
NaOH
Câu 20: Muốn pha loãng dung dịch axit H
2
SO
4
đặc cần:
A. rót từ từ nướcvào dung dịch axit đặc. B. rót nước thật nhanh vào dung
dịch axit đặc
C. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước D. rót nhanh dung dịch axit vào
nước
Câu 21: Thuốc thử thích hợp dùng để phân biệt các dung dịch (đựng riêng): NaCl,
NaBr, NaI, HCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, NaOH lần lượt là:
A – dung dịch BaCl
2
, dung dịch AgNO
3
B – dung dịch AgNO
3
, quỳ tím.
C – dung dịch Bacl
2
, quỳ tím, Cl
2
, hồ tinh bột. D – dung dịch Bacl
2
, Cl
2
, hồ tinh
bột
Câu 22: Thể tích không khí cần để oxi hoá hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO
2
là (các thể
khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
A – 30 lít B – 60 lít C – 50 lít D – 70 lít
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn a gam Cacbon trong V lít ôxi (ĐKTC) thu được hỗn hợp khí
A có tỉ khối so với Hiđrô là 20, dẫn hỗn hợp A vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 10
gam kết tủa a và V có giá trị là:
A – 2 gam;1,12 lít B – 2,4 gam; 4,48 lít C – 2,4 gam; 2,24 lít D
– 1,2gam; 3,36lít
Câu 24: Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO
4
, KClO
3
, NaNO
3
, H
2
O
2
(có số
mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ:
A – KMnO
4
B – KClO
3
C – NaNO
3
D –
H
2
O
2
Câu 25: Cho hỗn hợp khí oxi và ozon có tỉ lệ về số mol là 1:2, sau một thời gian ozon bị
phân huỷ hết (2O
3
® 3O
2
) thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu là 2 lít, % thể tích
của oxi, ozon trong hỗn hợp đầu là:
A. – 3 l O
2
; 6 l O
3
B. – 5 l O
2
; 4 l O
3
C. – 3 l O
2
; 4 l O
3
D – 2
l O
2
; 4 l O
3
Câu 26: Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2,8 gam bột Fe và 0,8 gam bột S; Lấy sản phẩm thu
được cho vào 200ml dung dịch HCl vừa đủ thu được một hỗn hợp khí bay ra (giả sử h/s
mất phản ứng là 100%).
Khối lượng các khí và nồng độ mol/l của dung dịch HCl cần dùng là:
A -1,2 g; 0,5 M B -1,8 g ; 0,25 M C – 0,9 g; 0,5M
D – 0,9 g ; 0,25M
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS hoà tan vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 l hỗn
hợp khí (ở đktc). Dẫn hỗn hợp này qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
dư thu được 47,8g kết tủa
đen, % khối lượng Fe và FeS trong hỗn hợp ban đầu là:
A – 25,2% ; 74,8% B- 24,14% ; 75,86% C – 32% ;
68% D – 60% ; 40%
Câu 28: Sau khi hoà tan 8,45g ôlêum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung
dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của B là:
A. H
2
SO
4
.10SO
3
B. H
2
SO
4
. 3SO
3
C. H
2
SO
4
. 5SO
3
D.
H
2
SO
4
. 2SO
3
Câu 29: Trộn 3,42g muốn sunfat của kim loại hoá trị 3 với 8g Fe
2
(SO
4
)
3
. Cho hỗn hợp
tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl
2
tạo thành 20,97g kết tủa trắng.
Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl
2
và tên kim loại là;
A. 0,54M; Cr B. 0,65M; Al C. 0,9M; Al D.
0,4M; Cr
Câu 30: Cho 427,5g dung dịch Ba(OH)
2
20% vào 200g dung dịch H
2
SO
4
lọc bỏ kết tủa.
Để trung hoà nước lọc người ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28) nồng
độ % của H
2
SO
4
trong dung dịch đầu là:
A. 51% B. 49% C.
40% D. 53%
Câu 31: Trộn 13g một kim loại M hoá trị 2 (đứng trước hiđro) với lưu huỳnh rồi đun
nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Cho A phản ứng với 200ml dung
dịch H
2
SO
4
1,5M (dư) được hỗn hợp khí B nặng 5,2g có tỉ khối so với oxi là 0,8125 và
dung dịch C (giả sử thể tích dung dịch không thay đổi).
Kim loại M là:
A. Fe B. Ca C. Zn D. Mg
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 13,8g hỗn hợp gồm Mg và một kim loại hoá trị II bằng dung
dịch H
2
SO
4
loãng thu được 26,88l H
2
(đktc).
Kim loại hoá trị II và % khối lượng của nó trong hỗn hợp là:
A. Be; 65,3% B. Ca 51% C. Zn 67,2% D.
Fe 49,72%
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 1,08g kim loại M trong H
2
SO
4
đặc nóng, lượng khí thoát ra
được hấp thụ hoàn toàn bởi 45ml dung dịch NaOH 0,2M thấy tạo ra 0,608g muối. Kim
loại M là;
A. Zn B. Cu C. Fe D.
Ag
Câu 34: Cho 4 đơn chất F
2
; Cl
2
; Br
2
; I
2
. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. F
2
. B. Cl
2
. C. Br
2
. D. I
2
.
Câu 35: Câu nào sau đây Không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.
Câu 36: Các hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố halogen thì halogen có tính oxi hoá mạnh hơn
sẽ có số oxi hoá
A. dương. B. âm. C. không. D. không xác
định được.
Câu 37Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp
chất.
Câu 38: Khi cho khí Cl
2
tác dụng với khí NH
3
có chiếu sáng thì
A. thấy có khói trắng xuất hiện. B. thấy có kết tủa xuất hiện.
C. thấy có khí thoát ra. D. không thấy có hiện tượng gì.
Câu 39 HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do
A. flo có tính oxi hoá mạnh nhất. B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất.
C. HF có liên kết hiđro. D. liên kết H – F phân cực mạnh
nhất.
Câu 40: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa
+1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì
A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn. B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt. D. nguyên tử flo không có phân lớp d.
Câu 8: ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không
khí
A. 1,25 lần. B. 2,45 lần. C. 1,26 lần. D. 2,25 lần.
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có
màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO
2
;
KMnO
4
…
Câu 10 (A-07): Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có
màng ngăn.
C. cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO
2
; đun
nóng.
Câu 11: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H
2
SO
4
đặc.
Câu 13: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF. D. HBr < HI < HCl < HF.
Câu 14: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng
dung dịch AgNO
3
thì có thể nhận được
A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch.
Câu 15: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra
khổi hỗn hợp là
A. KBr. B. KCl. C. H
2
O. D. NaOH.
Câu 16: Axit pecloric có công thức
A. HClO. B. HClO
2
. C. HClO
3
. D. HClO
4
.
Câu 17: Axit cloric có công thức
A. HClO. B. HClO
2
. C. HClO
3
. D. HClO
4
.
Câu 18 (B-07): Cho 13,44 lít khí Cl
2
(đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100
o
C. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.
Câu 19: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu
được 1,12 lít khí Cl
2
(đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Tổng nồng độ mol của
NaOH và KOH trong dung dịch thu được là
A. 0,01M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,05M.
Câu 20: Độ tan của NaCl ở 100
O
C là 50 gam. ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có
nồng độ phần trăm là
A. 33,33. B. 50. C. 66,67. D. 80.
Câu 21: Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung
dịch HCl 20%. Giá trị của m là
A. 36,5. B. 182,5. C. 365,0. D. 224,0.
Câu 22: Hoà tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung
dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 8,96. C. 2,24. D. 6,72.
Câu 23: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl
2
và O
2
tác dụng vừa đủ với 16,98 gam
hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl
2
; MgO; AlCl
3
và
Al
2
O
3
.
1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là
A. 52. B. 48. C. 25. D. 75.
2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là
A. 77,74. B. 22,26. C. 19,79. 80,21.
Câu 24: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và
KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng
với 2 muối trên là
A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol.
Câu 25: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe
3
O
4
bằng dung dịch
HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa
nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m
là
A. 74,2. B. 42,2. C. 64,0. D. 128,0.
Câu 26: Hoà tan 174 gam hỗn hợp M
2
CO
3
và M
2
SO
3
(M là kim loại kiềm) vào dung dịch
HCl dư. Toàn bộ khí CO
2
và SO
2
thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch
NaOH 3M. Kim loại M là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 27: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tan hết trong dung dịch HCl thu được 2
muối có tỷ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe
2
O
2
trong hỗn hợp lần
lượt là
A. 30 và 70. B. 40 và 60. C. 50 và 50. D. 60 và 40.
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu
được 13,44 lít khí H
2
(đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02.
Câu 29: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu
được hoà vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là
A. 38,10 gam. B. 48,75 gam. C. 32,50 gam. D. 25,40 gam.
Câu 30: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84
lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là
A. 32,15 gam. B. 31,45 gam. C. 33,25 gam. D. 30,35gam.
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III
vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong
A là
A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam.
Câu 32: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung
dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3.
Bài tập tư luận:
Bài 1: cho 69,6g MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào
500ml dung dịch NaOH 4M( ở nhiệt độ thường).
a) viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra.
b) Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng
thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Bài 2:khi cho 1,16gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z tác dụng hết với dung dịch HCl(dư)
thu được 784ml khí H2(dktc). Tỉ lệ khói lượng nguyên tử của ba kim loại lần lượt là
3:5:7 và tỉ lệ số mol trong hỗn hợp của chúng là 4:2:1. Biết ba kim loại trong phản ứng
chúng đều có hóa trị II và đều đứng trước H trong dãy điện hóa. Hãy xác định tên của 3
kim loại trên.
Bài 3: khử 3,48 gam một oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít khí H
2
(dktc). Toàn bộ lượng
kim loại M thu được tác dụng với dung dịch HCl dư cho 1,008 lít H
2
(dktc). Tìm kim loại
M và oxit của M.
Bài 4: một hỗn hợp 3 muối NaF, NaCl, NaBr nặng 4,82g hòa tan hoàn toàn trong nước
được dung dịch A. Sục khí Cl
2
vào dung dịch A rồi cô cạn hoàn toàn sau phản ứng thu
được 3,93g muối khan. Lấy một nữa lượng muối khan này hòa tan vào nước rồi cho phản
ứng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 4,305g kết tủa. Viết phương trình phản ứng xay ra
và tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 5: hào tan 12g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại bằng dung dịch HCl dư ta thu được
dung dịch A và 1,008 lít khí bay ra(dktc). Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung
dịch A là bao nhiêu?
Bài 6:đốt 40,6g một hỗn hợp kim loại gồm Al, Zn, trong bình đựng khí clo dư thu được
65,45g hỗn hợp rắn. Cho hỗn hợp rắn này tan hết vào dung dịch HCl thì được dung dịch
V(l) H
2
(dktc). Dẫn V(l) khí này đi qua ống đựng 80g CuO nung nóng. Sau một thời gian
thấy trong ống còn lại 73,32g chất
rắn và chỉ có 80% khí hidro tham gia phản ứng. Xác định phần trăm khối lượng của các
kim loại trong hỗn hợp Al-Zn.