Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

BÀI TẬP LỚN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.47 KB, 38 trang )

Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 1 Ngành: kỹ thuật cơ khí
Chương 1
Tổng quan về chi tiết
1.1.Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết
Dựa vào bản vẽ ta thấy chi tiết là chi tiết dạng hộp, chi tiết này có thể là gối đỡ
trục.
Do gối đỡ là loại chi tiết quan trọng trong mọi sản phẩm có lắp trục.
Gố đỡ làm nhiệm vụ đỡ trục của máy và xác định vị trí tương đối của trục trong
không gian nhằm thực hiện một nhiệm vụ động học nào đó, gối đỡ còn làm
nhiệm vụ của ổ trượt.
Trên gối đỡ có nhiều mặt cần phải gia công với độ chính xác khác nhau và cũng
có bề mặt không cần gia công.
Bề mặt làm việc chủ yếu là
198
φ
1.2.Phân tích tính công nghệ của chi tiết
Gối đỡ cần phải có đủ độ cứng vững để khi gia công không bị biến dạng, có thể
dung chế độ cắt cao, đặt năng suất cao
Các bề mặt làm chuẩn phải có đủ diện tích nhất định để cho phép thực hiện
nhiều nguyên công khi dung bề mặt đó làm chuẩn và đảm bảo quá trình gá đặt
nhanh.
Bản vẽ chi tiết lồng phôi :
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 2 Ngành: kỹ thuật cơ khí
Chương 2
Thứ tự các nguyên công
2.1. Xác định đường lối của công nghệ
Do sản xuất hàng khối lên ta chọn phương pháp gia công một vị trí, gia
công tuần tự. Dùng máy vạn năng kết hợp với đồ gá chuyên dùng.
2.2.Chọn phương pháp gia công


Gia công lỗ
198
φ
vật liệu là thép 1040
Ta thấy dung sai+0.022 ứng với
198
φ
là cấp chính xác 6 với độ nhám R
z
=
20
Ta thấy dung sai +0.022 øng víi
110
φ
là cấp chính xác 6, với độ nhám là
Z
R
=20. Ta chọn phương pháp gia công lần cuối là doa tinh. Các bước gia công
trung gian là khoét, doa thô.Gia công mặt đáy đạt R
a
= 0.6 và 2 mặt. Theo
bảng 5 sách Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy ta có cấp nhẵn bóng là 7.
- Làm chi tiết: tính lượng dư, chọn máy, chọn dao, chọn chế độ cắt cho các
nguyên công
- Phân tích chuẩn và chọn chuẩn.
Thân gối đỡ là một chi tiết dạng hộp, khối lượng gia công chủ yếu tập
chung vào gia công các lỗ. Do vậy để gia công được nhiều lỗ trên nhiều bề mặt
khác nhau qua các giai đoạn thô, tinh. Ta cần chọn một mặt chuẩn tinh thống
nhất là mặt phẳng đáy và 2 lỗ chuẩn tinh phụ
32

φ
vuông góc với mặt phẳng đáy
đó.
Việc đầu tiên là gia công bề mặt tạo chuẩn. Việc chọn chuẩn thô cho nguyên
công này rất quan trọng. Với chi tiết này ta có 3 phương án chọn chuẩn thô.
- Phương án 1: dùng mặt trên 2 lỗ
32
φ
- Phương án 2: dung mặt thô 2 lỗ
198
φ

101
φ
- Phương án 3: dùng mặt trụ ngoài
270
φ
Nhận xét: phương án 2 và phương án 3 chọn mặt chuẩn thô như vậy không đảm
bảo một số yêu cầu sau:
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 3 Ngành: kỹ thuật cơ khí
+ Không đảm bảo phân bố đề lượng dư gia công.
+ Rất khỏ đảm bảo độ đồng tâm của 2 lỗ
198
φ

101
φ
+ Bề mặt làm chuẩn thô là dạng tròn do vậy việc gá đặt khá khó khăn và phức

tạp.
Với phương án 1 đã đưa ra ta thấy nó đảm bảo một số tiêu chuẩn sau của chuẩn
thô:
+ Bề mặt trên này có lượng dư gia công nhỏ và đều nên đảm bảo độ phân phối
đủ và đều lượng dư gia công.
+ Đảm bảo vị trí tương quan giữa các lỗ và mặt đáy với độ dịch chuyển sai khác
là nhỏ nhất.
Như vậy ta chọn phương án 1 là phương án chọn chuẩn thô là mặt trên 2 lỗ
32
φ
Tham khảo sách: Hướng dẫn là đồ án công nghệ chế tạo máy, công nghệ chế tạo
máy tập 1,2,3 ta lập thứ tự các nguyên công.
- Vẽ đầy đủ các sơ đồ nguyên công
2.3.Thứ tự các nguyên công
NC1:Phay 2 vấu
NC2:Phay mặt đáy
NC3:Khoan, khoét, doa 2 lỗ
32
φ
NC4:Phay mặt bên trước
NC5:Phay mặt bên sau
NC6:Khoét, doa lỗ
198
φ
NC7:Tiện lỗ
101
φ

126
φ

NC8:Khoan, ta rô ren M18
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 4 Ngành: kỹ thuật cơ khí
Chương 3
Tính chế độ cắt cho các nguyên công
3.1.Nguyên công 1: Phay 2 vấu
Chi tiết được định vị 5 bậc tự do. Phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do, 2 chốt hạn chế 2
bậc tự do kẹp chặt.
Kẹp chặt: chi tiết được kẹp chặt nhờ cơ cấu bu lông đai ốc
Chọn máy: Chọn máy phay ngang 6H82 Tra từ [3]
Công suất máy :
m
N
=7kW
Tốc độ của máy là :
m
n
= 30; 37.8; 47.5; 59.8; 75.3; 94.8; 119.3; 150.2;
189.02; 237.9; 299.5; 376.9; 474.4; 597.2; 751.7; 946.1;… ; 1500.
Chọn dao: Dao phay mặt đầu có chắp mảnh họp kim cứng
Có: D=80; Z=5 (răng) Bảng 5.126 [2]
Lượng dư gia công: phay 2 lần
+Bước 1: d =2 (mm)
+Bước 2: d =1 ( mm)

Hình.3.1.Phay 2 vấu
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 5 Ngành: kỹ thuật cơ khí

3.1.1.Chế độ cắt bước 1 (phay thô)
Chiều sâu cắt : d = 2 (mm)
Lượng chạy dao :
t
f
= 0.18 (mm/răng) Bảng 5-125 [2]
Lượng chạy dao vòng :
v
f
=
t
f
×
Z = 0.18
×
5 = 0.9 (mm/vòng)
Tốc độ cắt :
b
V
= 249 (m/phút) Bảng 5-126 [2]
Hệ số phụ thuộc vào mác hợp kim cứng
:
S
W
= 0.66 Bảng 5-126 [2]
Tốc độ cắt tính toán là :
t
V
=
b

V
×
S
W
= 249
×
0.66 = 164.34 (m/ph)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
t
n
=
D
V
t
×
×
π
1000
=
8014.3
34.1641000
×
×
= 654.2 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
= 597.2 (vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:
tt

V
=
1000
m
nD ××
π
=
1000
2.5978014.3 ××
= 150.02 (m/ph)
Lượng chạy dao phút:
r
f
=
v
f
m

= 0.9
×
597.2 = 537.48 (mm/ph)
Tỉ lệ tách bỏ kim loại cho bởi công thức:
dbfQ
r
××=
= (diện tích tiết diện ngang của phôi chưa cắt) (tỉ lệ bước dao)
Trong đó: + d: độ sâu cắt (mm)
+ b: bề rộng chi tiết cần phay (mm)
+ f
r

: tỉ lệ bước dao (mm/vòng)
dbfQ
r
××=
= 537.48
×
60
×
2 = 64497.6 (mm
3
/ph) = 64.4976 (cm
3
/ph)
Công suất trục chính là:
ss
uQP ×=
= 64.4976
×
0.08 = 5.16 (kW)
Với u
s
= 0.08 Bảng 2.1 [4]
3.1.2.Chế độ cắt bước 2
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 6 Ngành: kỹ thuật cơ khí
Chiều sâu cắt : d = 1 (mm)
Lượng chạy dao :
t
f

= 0.18 (mm/răng) Bảng 5-125 [2]
Lượng chạy dao vòng :
v
f
= 0.18
×
5 = 0.9 (mm/vg )
Tốc độ cắt :
b
V
= 282 (m/ph) Bảng 5-126 [2]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng
:
S
W
= 0.66 Bảng 5-126 [2]
Tốc độ cắt tính toán là :
t
V
=
b
V
×
S
W
= 282
×
0.66 = 186.12 (m/ph)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
t

n
=
D
V
t
×
×
π
1000
=
8014.3
12.1861000
×
×
= 740.9 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
= 751.7 (vg /ph)
Lượng chạy dao theo phút là:
r
f
=
v
f
m

= 0.9
×
751.7 = 676.53 (mm/ph)

Tốc độ cắt thực tế là:
tt
V
=
1000
m
nD ××
π
=
1000
7.7518014.3 ××
= 188.83 (m/ph)
Tỉ lệ tách bỏ kim loại cho bởi công thức:
dbfQ
r
××=
= (diện tích tiết diện ngang của phôi chưa cắt) (tỉ lệ bước dao)
Trong đó: + d: độ sâu cắt (mm)
+ b: bề rộng chi tiết cần phay (mm)
+ f
r
: tỉ lệ bước dao (mm/vòng)
dbfQ
r
××=
= 676.53
×
60
×
1 = 40591.8 (mm

3
/ph) = 40.5918 (cm
3
/ph)
Công suất trục chính là:
ss
uQP ×=
= 40.5918
×
0.08 = 3.25 (kW)
Với u
s
= 0.08 Bảng 2.1 [4]
3.2.Nguyên công 2: Phay mặt đáy
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 7 Ngành: kỹ thuật cơ khí
Định vị: Chi tiết gia công được định vị trên 2 phiến tỳ khía nhám hạn chế 3 bậc
tự do(ta dung phiến tỳ khía nhám vì mặt chuẩn chưa gia công). Hai chốt bên hạn
chế 2 bặc tự do, chốt còn lại hạn chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt: chi tiết được kẹp chặt nhờ có cấu bu long đai ốc
Chọn máy: chọn máy phay ngang 6H82 (Số tay CNCTM tập 3)
Công suất máy :
m
P
=7kW
Tốc độ của máy là :
m
n
= 30; 37.8; 47.5; 59.8; 75.3; 94.8; 119.3; 150.2;

189.02; 237.9; 299.5; 376.9; 474.4; 597.2; 751.7; 946.1;… ; 1500.
Chọn dao: dao phay mặt đầu có chắp mảnh hợp kim cứng
Có: D = 110; Z = 4 (răng) Bảng 5.126 [2]
Lượng dư gia công : Phay 2 lần
+ Bước 1 : d = 2 ( mm)
+ Bước 2 : d = 1 ( mm)
S
n
Hình.3.1.Phay mặt đáy
3.2.1.Chế độ cắt bước 1 (phay thô)
Chiều sâu cắt : d = 2 (mm)
Lượng chạy dao : f
t
= 0.15 (mm/răng) Bảng 5-125 [2]
Lượng chạy dao vòng : f
v
= 0.15
×
4 = 0.6 (mm/vòng )
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 8 Ngành: kỹ thuật cơ khí
Tốc độ cắt :
b
V
= 282 (m/ph) Bảng 5-126 [2]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng:
:
S
W

= 0.66 Bảng 5-126 [2]
Tốc độ cắt tính toán là :
t
V
=
b
V
×
S
W
= 282
×
0.66 = 186.12 (m/ph)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
t
n
=
D
V
t
×
×
π
1000
=
11014.3
12.2821861000
×
×
= 538.85 (vg /ph)

Ta chọn số vòng quay theo máy:
m
n
= 597.2 (vg /ph)
Lượng chạy dao theo phút:
r
f
=
v
f
m

= 0.6
×
597.2 = 358.32 (mm/ph)
Tốc độ cắt thực tế là:
tt
V
=
1000
m
nD ××
π
=
1000
32.35811014.3 ××
= 123.76 (m/ph)
Tỉ lệ tách bỏ kim loại cho bởi công thức:
dbfQ
r

××=
= (diện tích tiết diện ngang của phôi chưa cắt) (tỉ lệ bước dao)
Trong đó: + d: độ sâu cắt (mm)
+ b: bề rộng chi tiết cần phay (mm)
+ f
r
: tỉ lệ bước dao (mm/phút)
dbfQ
r
××=
=
27932.358 ××
= 56614.6 (mm
3
/ph) = 56.6146 (cm
3
/ph)
Công suất trục chính là:
ss
uQP ×=
= 56.6146
×
0.08 = 4.53 (kW)
Với u
s
= 0.08 Bảng 2.1[4]
3.2.2.Chế độ cắt bước 2 (Phay tinh với
Z
R
=20 )

Chiều sâu cắt d = 1 (mm)
Lượng chạy dao tinh f =0.07 (mm/răng) (Tra bảng 5-126 Sổ tay CNCTM tập 2 )
Lượng chạy dao vòng : f
v
=0.07
×
8 = 0.56 (mm/vòng )
Tốc độ cắt
b
V
=398 m/ph (Tra bảng 5-126 Sổ tay CNCTM tập 2 )
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 9 Ngành: kỹ thuật cơ khí

S
W
=1 ( Tra bảng 5-126 Sổ tay CNCTM tập 2 )
Tốc độ cắt tính toán là::
t
V
=
b
V
×
S
W
=226
×

1=226 (m/ph)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
t
n
=
D
V
t
×
×
π
1000
=
22014.3
3981000
×
×
= 576.14 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
= 554.65 (vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:
tt
V
=
1000
m
nD ××
π

=
1000
65.55422014.3 ××
= 383.15 (m/ph)
Công suất cắt :
O
P
= 2.7 (kW) (Tra bảng 5-129 Sổ tay CNCTM tập 2)
O
P
<
η
×
m
P
=7
×
0.8 = 5.6(kW)
Lượng chạy dao theo phút:
r
f
=
tt
fn ×
m

= 8
×
0.07
×

554.65=310.604(mm/ph)
- Tỉ lệ tách bỏ kim loại cho bởi công thức:
dbfQ
r
××=
= (diện tích tiết diện ngang của phôi chưa cắt) (tỉ lệ bước dao)
Trong đó: + d: độ sâu cắt (mm)
+ b: bề rộng chi tiết cần phay (mm)
+ f
r
: tỉ lệ bước dao (mm/vòng)
dbfQ
r
××=
=
1106604.310
××
= 32924(mm
3
/phút) = 32.924 (cm
3
/phút)
Công suất trục chính là:
ss
uQP ×=
Trong đó: u
s
được tra theo bảng 2.1 do vật liệu là thép 1025 nên
u
s

= 0.065 (kW/cm
3
/phút)

ss
uQP ×=
= 32.924
×
0.065 = 2.14 (kW)
3.3.Nguyên công 3: Khoan, khoét, doa
32
φ
Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt có 2 vấu hạn chế 3 bậc tự do, mặt bên hạn
chế 1 bậc tự do, mặt phẳng bên trái hạn chế 1 bậc tự do còn lại
Kẹp chặt: Cơ cấu được kẹp chặt nhờ cơ cấu bu long đai ốc
Chọn máy: Máy khoan K125, có công suất P
m
= 2.8 kW
Số vòng quay trục chính: n
m
: 97; 134.927 ; 187.68 ; 261.06 ; 363.13 ; 505.11 ;
702.6 ……………; 1360 vòng / phút
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 10 Ngành: kỹ thuật cơ khí
Chọn dao: Mũi khoan ruột gà bằng thép gió loại ngắn, mũi khoét, mũi doa
S
n
Hình 3.3.Khoan,khoét, doa lỗ
32

φ
3.3.1.Chế độ cắt bước 1: Khoan lỗ 20
Chiều sâu cắt d =
10
2
20
2
==
D
(mm)
Lượng chạy dao vòng: f
v
= 0.36 (mm/vong ) (Bảng 5-86 Sổ tay CNCTM tập 2)
Tốc độ cắt:
b
V
=20.5 m/ph (Bảng 5-86 Sổ tay CNCTM tập 2)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
t
n
=
D
V
t
×
×
π
1000
=
2014.3

5.201000
×
×
= 326.43 (vg /ph)
Ta chọn số vòng theo máy là:
m
n
= 363.13 (vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ××
π
=
1000
13.3632014.3 ××
= 22.8 (m/ph)
Tra bảng 5-88 Sổ tay CNCTM ta có:


cy
P
/
=2.5 kW <
m
P

=2.8 kW
Lượng chạy dao theo phút:
r
f
=
tt
fn ×
m

= 0.36
×
363.13 = 130.726 (mm/ph)
- Tỉ lệ kim loại bị tách bỏ Q là:
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 11 Ngành: kỹ thuật cơ khí
7.41068
4
726.13020
4
2
2
=
××
=
×
=
π
π
r

fD
Q
(mm
3
/phút) = 41.0687 (cm
3
/phút)
Công suất trên trục chính là:
ss
uQP ×=
Trong đó: u
s
được tra theo bảng 2.1 do vật liệu là thép 1025 nên
u
s
= 0.065 (kW/cm
3
/phút)

ss
uQP ×=
= 41.0687
×
0.065 = 2.67 (kW)
3.3.2.Chế độ cắt bước 2: Khoan rộng (Khoét) lỗ
4.31
φ
Chiều sâu cắt
7.5
2

204.31
=

=d
(mm)
Lượng chạy dao vòng: f
v
= 0.75 (mm/vong ) (Bảng 5-104 Sổ tay CNCTM tập 2)
Tốc độ cắt:
V
=9.6 m/ph (Bảng 5-105 Sổ tay CNCTM tập 2)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
t
n
=
D
V
×
×
π
1000
=
4.3114.3
1000
×
×
= 97.36 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n

= 97 (vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ××
π
=
1000
974.3114.3 ××
= 9.56 (m/ph)
Bảng 5-88 Sổ tay CNCTM tập 2


cy
P
/
= 1.9 kW <
m
P
=2.8 kW
Lượng chạy dao theo phút:
r
f
=
tt
fn ×

m

= 0.75
×
97 = 72.75 (mm/ph)
- Tỉ lệ kim loại bị tách bỏ Q là:
( )
( )
4.33480
4
75.72204.31
4
22
22
=
×−×
=
×−
=
π
π
ri
fDD
Q
(mm
3
/phút)
= 33.4804 (cm
3
/phút)

Công suất trên trục chính là:
ss
uQP ×=
Trong đó: u
s
được tra theo bảng 2.1 do vật liệu là thép 1025 nên
u
s
= 0.065 (kW/cm
3
/phút)

ss
uQP ×=
= 33.4804
×
0.065 = 2.17 (kW)
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 12 Ngành: kỹ thuật cơ khí
3.3.3.Chế độ cắt bước 3: Doa lỗ
32
φ
Chiều sâu cắt:
3.0
2
4.3132
=

=d

(mm)
Lượng chạy dao: f =1.3 (mm/vong ) (Bảng 5-112 Sổ tay CNCTM tập 2)
Tốc độ cắt:
b
V
=7.9 m/ph (Bảng 5-113 Sổ tay CNCTM tập 2)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
t
n
=
D
V
t
×
×
π
1000
=
3214.3
9.71000
×
×
=78.62 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
= 97 (vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt

V
=
1000
m
nD ××
π
=
1000
973214.3 ××
= 9.746 (m/ph)
Bảng 5-88 Sổ tay CNCTM


cy
N
/
=0.9 kW <
m
N
=2.8kW
Lượng chạy dao theo phút:
r
f
=
tt
fn ×
m

= f
×

n
m
=1.3
×
97=126.1(mm/ph)
- Tỉ lệ kim loại bị tách bỏ Q là:
( )
( )
4.3767
4
1.1264.3132
4
22
22
=
×−×
=
×−
=
π
π
ri
fDD
Q
(mm
3
/phút)
= 3.7674(cm
3
/phút)

Công suất trên trục chính là:
ss
uQP ×=
Trong đó: u
s
được tra theo bảng 2.1 do vật liệu là thép 1025 nên
u
s
= 0.065 (kW/cm
3
/phút)

ss
uQP ×=
= 3.7674
×
0.065 = 0.245 (kW)
3.4.Nguyên công 4: Phay mặt bên phía trước
Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt đáy 3 bậc tự do, chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc
tự do, chốt chám hạn chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt nhờ cơ cấu đòn kẹp chặt liên động
Chọn máy: Máy phay nằm ngang 6H83, Công suất P
m
= 10 kW
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 13 Ngành: kỹ thuật cơ khí
Tốc độ của máy là:
m
n

=30; 37.8 ;47.628 ; 60.01 ;75.61 ; 95.27 ; 120.045 ;
151.256 ; 190.58 ; 240.135 ; 299.58 ; 381.23 ;480 ; 600 ;762.62 ;960.9 ;
1210.7 ;1500
Chọn dao: Dao phay đĩa 2 phía gắn mảnh hợp kim cứng (T15K6*1)
Đường kính dao D = 300 ,B=32 ,d=60 ,Z =12 răng
Hình 3.4.Phay mặt bên phía trước
3.4.1.Chế độ cắt
Chiều sâu cắt: d = 3 (mm)
Lượng chạy dao: f
t
= 0.12 (mm/răng) (Bảng 5-33 Sổ tay CNCTM tập 2)
Lượng chạy dao vòng: f
v
=0.12
×
12 = 1.44(mm/vong )
Tốc độ cắt:
b
V
=220 m/ph (Bảng 5-126 Sổ tay CNCTM tập 2)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 14 Ngành: kỹ thuật cơ khí
t
n
=
D
V
t

×
×
π
1000
=
30014.3
2201000
×
×
= 233.54 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
= 240.135 (vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ××
π
=
1000
135.24030014.3 ××
= 226.2 (m/ph)
Lượng chạy dao theo phút:
r
f

=
tt
fn ×
m

=12
×
0.12
×
240.135=345.8(mm/ph)
Công suất cắt :
O
P
=5.5 (kW) (Tra bảng 5-129 Sổ tay CNCTM tập 2)
O
P
<
η
×
M
P
=10
×
0.8 =8 (kW)
- Tỉ lệ tách bỏ kim loại cho bởi công thức:
dbfQ
r
××=
= (diện tích tiết diện ngang của phôi chưa cắt) (tỉ lệ bước dao)
Trong đó: + d: độ sâu cắt (mm)

+ b: bề rộng chi tiết cần phay (mm)
+ f
r
: tỉ lệ bước dao (mm/vòng)
dbfQ
r
××=
= 345.8
×
(270-195)
×
3 = 77805 (mm
3
/phút) = 77.805 (cm
3
/phút)
Công suất trục chính là:
ss
uQP ×=
Trong đó: u
s
được tra theo bảng 2.1 do vật liệu là thép 1025 nên
u
s
= 0.065 (kW/cm
3
/phút)

ss
uQP ×=

=77.805
×
0.065 = 5.057 (kW)
3.4.2.Phay bán tinh:
Chiều sâu cắt: d = 2 (mm)
Lượng chạy dao:f
t
=0.07(mm/răng) (Theo bảng 5-33 Sổ tay CNCTM tập 2 )
Lượng chạy doa theo vòng: f
v
=0.07
×
12= 0.84 (mm/vong )
Tốc độ cắt:
b
V
= 316 m/ph (Theo bảng 5-126 Sổ tay CNCTM tập 2 )
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
t
n
=
D
V
t
×
×
π
1000
=
30014.3

3161000
×
×
=335.45 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
= 299.58 (vg /ph)
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 15 Ngành: kỹ thuật cơ khí
Tốc độ cắt thực tế là:
tt
V
=
1000
m
nD ××
π
=
1000
58.29930014.3 ××
= 282.2 (m/ph)
Lượng chạy dao theo phút:
r
f
=
tt
fn ×
m


=12
×
0.07
×
299.58= 251.65(mm/ph)
Công suất cắt :
O
P
=2.7 (kW) (Tra bảng 5-129 Sổ tay CNCTM tập 2)
O
P
<
η
×
m
P
=10
×
0.8 = 8(kW)
- Tỉ lệ tách bỏ kim loại cho bởi công thức:
dbfQ
r
××=
= (diện tích tiết diện ngang của phôi chưa cắt) (tỉ lệ bước dao)
Trong đó: + d: độ sâu cắt (mm)
+ b: bề rộng chi tiết cần phay (mm)
+ f
r
: tỉ lệ bước dao (mm/vòng)

dbfQ
r
××=
=251.65
×
(270-195)
×
2 = 37747.5 (mm
3
/phút) = 37.7475 (cm
3

/phút)
Công suất trục chính là:
ss
uQP ×=
Trong đó: u
s
được tra theo bảng 2.1 do vật liệu là thép 1025 nên
u
s
= 0.065 (kW/cm
3
/phút)

ss
uQP ×=
= 37.7475
×
0.065 = 2.453 (kW)

3.5.Nguyên công 5 Phay mặt bên phía sau
Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt đáy 3 bậc tự do, chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc
tự do, chốt chám hạn chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt nhờ cơ cấu đòn kẹp chặt liên động
Chọn máy: Máy phay nằm ngang 6H83, Công suất N
m
= 10 kW
Tốc độ của máy là:
m
n
=30; 37.8 ;47.628 ; 60.01 ;75.61 ; 95.27 ; 120.045 ;
151.256 ; 190.58 ; 240.135 ; 299.58 ; 381.23 ;480 ; 600 ;762.62 ;960.9 ;
1210.7 ;1500
Chọn dao: Dao phay đĩa 2 phía gắn mảnh hợp kim cứng (T15K6*1)
Đường kính dao D = 300 ,B=32 ,d=60 ,Z =10 răng
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 16 Ngành: kỹ thuật cơ khí
Hình 3.5.Phay mặt bên phía sau
3.5.1.Chế độ cắt
Chiều sâu cắt: d = 3 (mm)
Lượng chạy dao: f
t
= 0.12 (mm/răng) (Bảng 5-33 Sổ tay CNCTM tập 2)
Lượng chạy dao vòng: f
v
=0.2
×
12 = 1.44 (mm/vong )
Tốc độ cắt:

b
V
= 220 m/ph (Bảng 5-126 Sổ tay CNCTM tập 2)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
t
n
=
D
V
t
×
×
π
1000
=
30014.3
2201000
×
×
= 233.5 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
= 240.135(vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 17 Ngành: kỹ thuật cơ khí

tt

V
=
1000
m
nD ××
π
=
1000
135.24030014.3 ××
=226.2 (m/ph)
Lượng chạy dao theo phút:
r
f
=
tt
fn ×
m

=12
×
0.12
×
240.135=345.8(mm/ph)
Công suất cắt :
O
P
=6.6 (kW) (Tra bảng 5-129 Sổ tay CNCTM tập 2)
O
P
<

η
×
m
P
=10
×
0.8 = 8 (kW)
- Tỉ lệ tách bỏ kim loại cho bởi công thức:
dbfQ
r
××=
= (diện tích tiết diện ngang của phôi chưa cắt) (tỉ lệ bước dao)
Trong đó: + d: độ sâu cắt (mm)
+ b: bề rộng chi tiết cần phay (mm)
+ f
r
: tỉ lệ bước dao (mm/vòng)
dbfQ
r
××=
=
( ) ( )( )
32702871952708.345 ×−+−×
= 95440.8 (mm
3
/phút)
= 85.4408 (cm
3
/phút)
Công suất trục chính là:

ss
uQP ×=
Trong đó: u
s
được tra theo bảng 2.1 do vật liệu là thép 1025 nên
u
s
= 0.065 (kW/cm
3
/phút)

ss
uQP ×=
= 95.4408
×
0.065 = 6.2 (kW)
3.5.2.Phay bán tinh:
Chiều sâu cắt: d = 2 (mm)
Lượng chạy dao:f
t
=0.07(mm/răng) (Theo bảng 5-33 Sổ tay CNCTM tập 2 )
Lượng chạy doa theo vòng: f
v
=0.07
×
12 = 0.84 (mm/vong )
Tốc độ cắt:
b
V
=316 m/ph (Theo bảng 5-126 Sổ tay CNCTM tập 2 )

Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
t
n
=
D
V
t
×
×
π
1000
=
30014.3
3161000
×
×
= 335.45 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
= 299.58 (vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:
tt
V
=
1000
m
nD ××
π
=

1000
58.29930014.3 ××
= 282.2 (m/ph)
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 18 Ngành: kỹ thuật cơ khí
Lượng chạy dao theo phút:
r
f
=
tt
fn ×
m

=12
×
0.07
×
299.58 = 251.6(mm/ph)
Công suất cắt :
O
P
= 3.8 (kW) (Tra bảng 5-129 Sổ tay CNCTM tập 2)
O
P
<
η
×
m
P

=10
×
0.8 =8 (kW)
- Tỉ lệ tách bỏ kim loại cho bởi công thức:
dbfQ
r
××=
= (diện tích tiết diện ngang của phôi chưa cắt) (tỉ lệ bước dao)
Trong đó: + d: độ sâu cắt (mm)
+ b: bề rộng chi tiết cần phay (mm)
+ f
r
: tỉ lệ bước dao (mm/vòng)
dbfQ
r
××=
=
( ) ( )( )
22702871952706.251 ×−+−×
= 46294.4(mm
3
/phút)
= 46.2944 (cm
3
/phút)
Công suất trục chính là:
ss
uQP ×=
Trong đó: u
s

được tra theo bảng 2.1 do vật liệu là thép 1025 nên
u
s
= 0.065 (kW/cm
3
/phút)

ss
uQP ×=
= 46.2944
×
0.065 = 3.01 (kW)
3.6.Nguyên công 6: Tiện
198
φ
-Định vị: Chi tiết được định vị trên phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do, chốt trụ ngắn
hạn chế 2 bậc tự do, chốt trám hạn chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng đòn kẹp liên động
Chọn máy: Chọn máy doa ngang 2613 với P
m
= 4.5( kW)
Số cấp độ của máy: n
m:
51 ;71.91 ;101.4 ;142.9 ;201.5 ;284.1 ;397.62 ;480.6 ;
667.6 ;830.6 ;1071.2 ;1285
Chọn dao: dao tiện hợp kim cứng T15K6
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 19 Ngành: kỹ thuật cơ khí


Hình 3.6.Tiện lỗ
198
φ
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 20 Ngành: kỹ thuật cơ khí
3.6.1. Tiện lỗ
194
φ
Chiều sâu cắt d = 3 (mm)
Lượng chạy dao vòng: f
v
= 0.14(mm/vong ) (Theo bảng 5-61 Sổ tay CNCTM
tập 2)
Tốc độ cắt:
b
V
=130 m/ph (Theo bảng 5-64 Sổ tay CNCTM tập 2)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
t
n
=
D
V
t
×
×
π
1000
=

19414.3
1301000
×
×
=213.4(vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
=201.5(vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ××
π
=
1000
5.20119414.3 ××
=122.75 (mm/ph)
Lượng chạy dao theo phút:
r
f
=
v
f
m


=0.14
×
201.5 = 28.21 (mm/ph)
- Tỉ lệ tách bỏ kim loại cho bởi công thức:
( )
( )
( )
)3
2
194
21.28(
4
21.28188194
4
22
2
2
2
1
××+
×−
=××+
×−
=
π
π
dRf
fDD
Q
r

r
= 58990.8(mm
3
/phút) = 58.9908 (cm
3
/phút)
Công suất trục chính là:
ss
uQP ×=
Trong đó: u
s
được tra theo bảng 2.1 do vật liệu là thép 1025 nên
u
s
= 0.065 (kW/cm
3
/phút)

ss
uQP ×=
= 58.9908
×
0.065 = 3.83 (kW)
3.6.2.Tiện bán tinh lỗ
198
φ
Chiều sâu cắt d = 2 (mm)
Lượng chạy dao vòng: f
v
= 0.14 (mm/vong ) (Bảng 5-62 Sổ tay CNCTM tập 2)

Tốc độ cắt:
b
V
=177 m/ph (Bảng 5-65 Sổ tay CNCTM tập 2)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
t
n
=
D
V
t
×
×
π
1000
=
19814.3
1771000
×
×
=284.7 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
= 284.1 (vg /ph)
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 21 Ngành: kỹ thuật cơ khí
Tốc độ cắt thực tế là:


tt
V
=
1000
m
nD ××
π
=
1000
1.28419814.3 ××
= 176.6 (m/ph)
Lượng chạy dao theo phút:
r
f
=
v
f
m

=0.14
×
284.1 = 39.774 (mm/ph)
- Tỉ lệ tách bỏ kim loại cho bởi công thức:
( )
( )
( )
)2
2
194
774.39(

4
774.39194198
4
22
2
2
2
1
××+
×−
=××+
×−
=
π
π
dRf
fDD
Q
r
r

= 56698 (mm
3
/phút) = 56.698 (cm
3
/phút)
Công suất trục chính là:
ss
uQP ×=
Trong đó: u

s
được tra theo bảng 2.1 do vật liệu là thép 1025 nên
u
s
= 0.065 (kW/cm
3
/phút)

ss
uQP ×=
= 56.698
×
0.065 = 3.68 (kW)
3.7.Nguyên công 7: Tiện thô lỗ
126
φ

101
φ
-Định vị: Chi tiết được định vị trên phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do, chốt trụ ngắn
hạn chế 2 bậc tự do, chốt trám hạn chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng đòn kẹp liên động
Chọn máy: Chọn máy doa ngang 2613 với P
m
= 4.5( kW)
Số cấp độ của máy:
51 ;71.91 ;101.4 ;142.9 ;201.48 ;284.1;397.62 ;480.6 ;667.6 ;830.6 ;1071.2 ;
1285
Chọn dao: dao tiện hợp kim cứng T15K6
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M

2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 22 Ngành: kỹ thuật cơ khí
Hình 3.7. Tiện lỗ
101
φ

126
φ
3.7.1.Tiện lỗ
101
φ
3.7.1.1.Tiện thô lỗ
99
φ

Chiều sâu cắt d = 2 (mm)
Lượng chạy dao vòng:
v
f
=0.25 (mm/vong ) (Theo bảng 5-61 Sổ tay CNCTM
tập 2)
Tốc độ cắt:
b
V
=130 m/ph (Theo bảng 5-64 Sổ tay CNCTM tập 2)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
t
n
=
D

V
t
×
×
π
1000
=
9914.3
1301000
×
×
= 418.19(vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
= 397.62 (vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 23 Ngành: kỹ thuật cơ khí

tt
V
=
1000
m
nD ××
π
=
1000

62.3979914.3 ××
= 123.6 (mm/ph)
Tỉ lệ bước tiến dao là: f
r
= f
×
N = 0.25
×
397.62 = 99.405 (mm/ph)
- Tỉ lệ tách bỏ kim loại cho bởi công thức:
( )
( )
2.60584
4
405.999599
4
22
2
2
2
1
=
×−
=

=××=
π
π
r
fDD

dfVQ
(mm
3
/phút)
= 60.5842 (cm
3
/phút)
Trong đó: + d: độ sâu cắt (mm)
+V: Tốc độ cắt (mm/phút)
+ f : lượng tiến dao (mm/vòng)
Công suất trục chính là:
ss
uQP ×=
Trong đó: u
s
được tra theo bảng 2.1 do vật liệu là thép 1025 nên
u
s
= 0.065 (kW/cm
3
/phút)

ss
uQP ×=
=60.5842
×
0.065 = 3.94 (kW)
3.7.1.2.Tiện bán tinh lỗ
101
φ

Chiều sâu cắt d =1(mm)
Lượng chạy dao vòng:
v
f
= 0.14 (mm/vong ) (Bảng 5-62 Sổ tay CNCTM tập 2)
Tốc độ cắt:
b
V
=177 m/ph (Bảng 5-65 Sổ tay CNCTM tập 2)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
t
n
=
D
V
t
×
×
π
1000
=
10114.3
1771000
×
×
= 558.1(vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
= 667.6(vg /ph)

Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ××
π
=
1000
6.66710114.3 ××
= 211.7(m/ph)
Tỉ lệ bước tiến dao là: f
r
= f
×
N = 0.14
×
667.6 = 93.464 (mm/ph)
- Tỉ lệ tách bỏ kim loại cho bởi công thức:
( )
( )
6.29362
4
464.9399101
4
22
2
2

2
1
=
×−
=

=××=
π
π
r
fDD
dfVQ
(mm
3
/phút)
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 24 Ngành: kỹ thuật cơ khí
= 29.3626 (cm
3
/phút)
Trong đó: + d: độ sâu cắt (mm)
+V: Tốc độ cắt (mm/phút)
+ f
r
: tỉ lệ bước tiến dao (mm/vòng)
Công suất trục chính là:
ss
uQP ×=
Trong đó: u

s
được tra theo bảng 2.1 do vật liệu là thép 1025 nên
u
s
= 0.065 (kW/cm
3
/phút)

ss
uQP ×=
=29.3626
×
0.065 = 1.9 (kW)
3.7.2.Tiện lỗ
126
φ
3.7.2.1.Tiện thô lỗ
111
φ

Chiều sâu cắt d = 5 (mm)
Lượng chạy dao vòng:
v
f
= 0.14 (mm/vong ) (Theo bảng 5-63 Sổ tay CNCTM
tập 2)
Tốc độ cắt:
b
V
= 92 m/ph (Theo bảng 5-64 Sổ tay CNCTM tập 2)

Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
t
n
=
D
V
t
×
×
π
1000
=
11114.3
921000
×
×
= 263.95 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
= 284.1 (vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ××
π

=
1000
1.28411114.3 ××
= 99.02 (m/ph)
Tỉ lệ bước tiến dao là: f
r
= f
×
N = 0.14
×
284.1 = 39.774 (mm/ph)
- Tỉ lệ tách bỏ kim loại cho bởi công thức:
( )
( )
=
×−
=

=××=
4
774.39101111
4
22
2
2
2
1
π
π
r

fDD
dfVQ
66225.4 (mm
3
/phút)
= 66.2254 (cm
3
/phút)
Trong đó: + d: độ sâu cắt (mm)
+V: Tốc độ cắt (mm/phút)
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2
Bài tập lớn môn học CNCTM Trang 25 Ngành: kỹ thuật cơ khí
+ f
r
:tỉ lệ bước tiến dao (mm/vòng)
Công suất trục chính là:
ss
uQP ×=
Trong đó: u
s
được tra theo bảng 2.1 do vật liệu là thép 1025 nên
u
s
= 0.065 (kW/cm
3
/phút)

ss
uQP ×=

= 66.2254
×
0.065 = 4.3 (kW)
3.7.2.2.Tiện lỗ
121
φ

Chiều sâu cắt d = 5 (mm)
Lượng chạy dao vòng:
v
f
= 0.14 (mm/vong ) (Theo bảng 5-61 Sổ tay CNCTM
tập 2)
Tốc độ cắt:
b
V
= 92 m/ph (Theo bảng 5-64 Sổ tay CNCTM tập 2)
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
t
n
=
D
V
t
×
×
π
1000
=
12114.3

921000
×
×
= 242.1 (vg /ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy là:
m
n
= 201.48 (vg /ph)
Tốc độ cắt thực tế là:

tt
V
=
1000
m
nD ××
π
=
1000
48.20112114.3 ××
= 76.55 (m/ph)
Tỉ lệ bước tiến dao là: f
r
= f
×
N = 0.14
×
201.48 = 28.2 (mm/ph)
- Tỉ lệ tách bỏ kim loại cho bởi công thức:
( )

( )
=
×−
=

=××=
4
2.28111121
4
22
2
2
2
1
π
π
r
fDD
dfVQ
51383.9 (mm
3
/phút)
= 51.3839 (cm
3
/phút)
Trong đó: + d: độ sâu cắt (mm)
+V: Tốc độ cắt (mm/phút)
+ f
r
:tỉ lệ bước tiến dao (mm/vòng)

Công suất trục chính là:
ss
uQP ×=
Trong đó: u
s
được tra theo bảng 2.1 do vật liệu là thép 1025 nên
Sinh viên: Bùi Huy Khánh Lớp 49M
2

×