Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bất đẳng thức Cosi thầy Đặng Việt Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.67 KB, 2 trang )

Khóa LTĐH 9 – 10 điểm môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng www.moon.vn
Chuyên đề 03: Bất đẳng thức – Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Facebook: LyHung95
MỘT SỐ KĨ THUẬT SỬ DỤNG BĐT CÔ-SI – P5
Thầy Đặng Việt Hùng

DẠNG 5. KĨ THUẬT CÂN BẰNG HỆ SỐ
Ví dụ 1. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn
2 2 2
1
a b c
+ + =
.
Tìm GTNN của biểu thức
3 3 3
2 3
P a b c
= + +
Ví dụ 2. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn
3
a b c
+ + =
.
Tìm GTNN c

a bi

u th

c
2 2 3
P a b c


= + +

Ví dụ 3.
Cho a, b, c > 0 và th

a mãn
2 2 2
2 3 1
a b c
+ + =
.
Tìm GTNN c

a bi

u th

c
3 3 3
2 3 4
P a b c
= + +
Ví dụ 4.
Cho a, b, c > 0 và th

a mãn
2 2 2
1
a b c
+ + =

.
Tìm GTLN c

a bi

u th

c
(1 2 )(1 2 )
P a bc
= + +

Ví dụ 5.
Cho a, b, c > 0 và th

a mãn
2
2 4 3 68
a b c
+ + =
.
Tìm GTNN c

a bi

u th

c
2 2 3
P a b c

= + +

Ví dụ 6.
Cho a, b, c > 0 và th

a mãn
1
ab bc ca
+ + =
.
Tìm GTNN c

a bi

u th

c
2 2 2
2 3
P a b c
= + +
Ví dụ 7.
Cho a, b, c > 0 và th

a mãn
4 9 6
a b c
+ + =
.
Tìm GTNN c


a bi

u th

c
3 3 3
P a b c
= + +

Đ
/s:
1 1 1 1
min ; ;
6 6 3 2
P a b c
= ⇔ = = =

Ví dụ 8.
Cho x, y, z > 0 và th

a mãn
3
4
3
x xy xyz
+ + =
.
Tìm GTNN c


a bi

u th

c
P x y z
= + +

Hướng dẫn:
Ta có
3 3
1 4
.4
2 4
1 4 16
.4 .16
4 12
x y
xy x y
x y z
xyz x y z
+

= ≤



+ +

= ≤




BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1.
Cho

, , 0
1
a b c
a b c
>


+ + ≤

. Tìm GTNN c

a bi

u th

c
1
P abc
abc
= +

Bài 2.
Cho

1
0
2
a
< ≤
. Tìm GTNN c

a bi

u th

c
2
1
2P a
a
= +

Bài 3.
Cho
, , 0
3
2
a b c
a b c
>



+ + ≤



. Tìm GTNN của biểu thức
2 2 2
2 2 2
1 1 1
P a b c
b c a
= + + + + +

Bài 4. Cho
, 0
1
a b
a b
>


+ ≤

, tìm GTNN của
2 2
1 1
2
P
a b ab
= +
+

Khóa LTĐH 9 – 10 điểm môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng www.moon.vn

Chuyên đề 03: Bất đẳng thức – Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Facebook: LyHung95
Bài 5. Cho x, y là hai số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y ≥ 4.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 3
2
3 4 2
4
x y
P
x y
+ +
= +

Bài 6. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn
3
4
a b c
+ + =
.
Ch

ng minh r

ng
3 3 3
3 2 3 3
a b b c c a
+ + + + + ≤

Bài 7.

Cho a, b, c là các s

d
ươ
ng th

a mãn a + b + c = 3.
Ch

ng minh r

ng
3 3 39 9 9
3
2 2 2 3 3
a b c+ + + + + ≥
Bài 8.
Cho a, b, c là các s

d
ươ
ng th

a mãn a + b + c = 1.
Ch

ng minh r

ng
3 3 3

1 1 1 1
a b c b c a c a b
+ − + + − + + − ≤

Bài 9.
Cho a, b, c là các s

d
ươ
ng th

a mãn a + b + c = 3.
Ch

ng minh r

ng
5 5 5 5
2 2 2 3 3
a b b c c a+ + + + + ≤
Bài 10.
Cho a, b, c là các s

d
ươ
ng th

a mãn a + b + c = 3.
Ch


ng minh r

ng
( )( ) ( )( ) ( )( )
5
5 5 5
2 2 2 3 6
a b a c a b c b a b c a c b c+ + + + + + + + ≤

Bài 11.
Cho a > b ≥ 0. Ch

ng minh r

ng
( )( )
2
32
2 5
2 3
a
a b b
+ ≥
− +

Bài 12.
Cho các s

d
ươ

ng x, y th

a mãn x
2
+ y
2
= 1.
Tìm GTNN c

a các bi

u th

c sau :
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2 2
1 1
1 1 1 1
1 1
1 1 1 1
S x y
y x
P x y
y x

 
 

= + + + + +

 
 
 
 


 
 

= + + + + +
 
 

 
 


Bài 13.
Xét các s

th

c d
ươ
ng th

a mãn a + b + c = 1.
Tìm GTNN c


a bi

u th

c
2 2 2
1 1 1 1
P
a b c ab bc ca
= + + +
+ +

Bài 14.
Cho các s

d
ươ
ng a, b, c th

a mãn a + b + c ≤ 1.
Tìm GTNN c

a bi

u th

c:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1

P
a b b c c a ab bc ca
= + + + + +
+ + +

Bài 15.
Cho x, y là hai s

d
ươ
ng thay
đổ
i th

a mãn
đ
i

u ki

n x + y ≥ 4.
Tìm giá tr

nh

nh

t c

a bi


u th

c
6 10
2 3P x y
x y
= + + +

Bài 16.
Cho x, y, z là ba s

d
ươ
ng thay
đổ
i th

a mãn
đ
i

u ki

n x + y + z = 1.
Tìm giá tr

l

n nh


t c

a bi

u th

c
1 1 1
P x y z
= − + − + −


×