1
Môđun 1: PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN VỀ LƯỢNG
1.1 Lý thuyết
Bảo toàn khối lượng theo phản ứng:
Tổngkhốilượngcácchấtthamgiavàophảnứngbằngtổngkhốilượngcácchấtsauphảnứng.
Vídụ:trongphảnứngA+BC+D
Tacó:m
A
+m
B
=m
C
+m
D
Bảo toàn khối lượng theo một nguyên tố
Tổngkhốilượngmộtnguyêntốtrongcácchấtphảnứngbằngtổngkhốilượngmộtnguyêntố
đótrongcácchấtsảnphẩmsauphảnứng(vìlàmộtnguyêntốnênphươngtrìnhkhốilượngtương
đươngphươngtrìnhsốmol).Nhưvậytổngsốmolcủamộtnguyêntốtronghỗnhợptrướcphảnứng
bằngtổngsốmolnguyêntốđótronghỗnhợpsauphảnứng.
(n
X
)
trước pư
= (n
X
)
sau pư
Nhưvậy:Gọim
T
làtổngkhốilượngcácchấttrướcphảnứng,m
S
làtổngkhốilượngcácchất
sauphảnứng.Theobảotoànkhốilượng,luôncó:m
T
=m
S
Bảo toàn khối lượng về chất
Khốilượngcủamộthợpchấtbằngtổngkhốilượngcácioncótrongchấtđó,hoặcbằngtổng
khốilượngcácnguyêntốtrongchấtđó.
Thídụ:khốilượngmuối=khốilượngkimloại+khốilượnggốcaxit;khốilượngoxitkimloại
=khốilượngkimloại+khốilượngoxi
Một số mối quan hệ
-Quanhệsảnphẩm:
2M
I
H
2
.; M
II
H
2
. 2M
III
3H
2
.
2Cl
-
H
2
; SO
4
2-
H
2
; 2OH
-
H
2
-Quanhệthaythế:
+)Thaythếcation:2Na
+
Mg
2+
;3K
+
Al
3+
;3Ca
2+
2Fe
3+
…
+)Thaythếanion:2Cl
-
CO
3
2-
;2Cl
-
O
2-
;2Cl
-
SO
4
2-
;O
2-
SO
4
2-
….
-Quanhệtrunghòa(kếthợp):
H
+
OH
-
;Mg
2+
CO
3
2-
;Mg
2+
SO
4
2-
;Fe
3+
3OH
-
;3Mg
2+
2PO
4
3-
;….
1.2. Bài tập áp dụng
1.2.1 Toán Vô cơ
- Dạng 1:Tính lượng chất của một sản phẩm phản ứng
Ví dụ:Lấy13,4gamhỗnhợpgồm2muốicacbonatkimloạihoátrịIIđemhoàtantrongdung
dịchHCldư,nhậnđược3,36litCO
2
(đktc)vàdungdịchX.Tínhkhốilượngmuốikhankhicôcạn
dungdịchX.
Bàitoáncóthểgiảitheophươngphápbảotoànvềlượnghoặctănggiảmkhốilượng.
A.14,8gam. B. 15,05 gam. C.16,8gam. D.17,2gam.
- Dạng 2:Phản ứng nhiệt nhôm
Ví dụ:Lấy21,4gamhỗnhợpXgồmAl,Fe
2
O
3
đemnungmộtthờigiantanhậnđượchỗnhợp
YgồmAl,Al
2
O
3
,Fe,Fe
2
O
3
.HỗnhợpYhoàtanvừađủtrong100mlNaOH2M.Vậykhốilượng
Fe
2
O
3
tronghỗnhợpXlà
2
A.12,02gam. B.14,8gam. C.15,2gam. D.16,0 gam.
- Dạng 3:Khử oxit kim loại bằng CO hoặc H
2
HỗnhợprắnXgồmFe
2
O
3
vàFeOđemđốtnóngchoCOđiquađượchỗnhợprắnYvàkhí
CO
2
.Theobảotoànkhốilượngthìm
X
+m
CO
=m
Y
+m
2
CO
Ví dụ:ChokhíCOđiquaốngsứchứa0,04molXgồmFeOvàFe
2
O
3
đốtnóng,tanhậnđược
4,784gamchấtrắnY(gồm4chất),khíđirakhỏiốngsứđượcdẫnquadungdịchBa(OH)
2
dưthì
nhậnđược9,062gamkếttủa.VậysốmolFeO,Fe
2
O
3
tronghỗnhợpXlầnlượtlà
A. 0,01; 0,03 B.0,02;0,02 C.0,03;0,02 D.0,025;0,015
Dạng 4:Chuyển kim loại thành oxit kim loại
Ví dụ:Lấy14,3ghỗnhợpXgồmMg,Al,Znđemđốttrongoxidư,saukhiphảnứnghoàntoàn
thìnhậnđược22,3ghỗnhợpYgồm3oxit.TínhthểtíchdungdịchHCl2Mtốithiểucầndùngđể
hoàtanhỗnhợpY.
A.400ml. B. 500 ml. C.600ml. D.750ml.
Dạng 5:Chuyển kim loại thành muối
Ví dụ:Lấy10,2gamhỗnhợpMgvàAlđemhoàtantrongH
2
SO
4
loãngdưthìnhậnđược11,2
litH
2
(đktc).Tínhkhốilượngmuốisunfattạothành.
A.44,6gam. B.50,8gam. C. 58,2 gam. D.60,4gam.
Dạng 6:Chuyển hợp chất này thành hợp chất khác
Ví dụ:Lấy48gamFe
2
O
3
đemđốtnóngchoCOđiquatathuđượchỗnhợpX(gồm4chấtrắn).
HỗnhợpXđemhoàtantrongdungdịchH
2
SO
4
đậmđặc,nóngdưthuđượcSO
2
vàdungdịchY.
TínhkhốilượngmuốikhankhicôcạndungdịchY.
A.100gam. B.115gam. C. 120 gam. D.135gam.
Bài tập có lời giải
Bài 1.Cho24,4gamhỗnhợpNa
2
CO
3
,K
2
CO
3
tácdụngvừađủvớidungdịchBaCl
2
.Sauphản
ứngthuđược39,4gamkếttủa.Lọctáchkếttủa,côcạndungdịchthuđượcmgammuốiclorua.
Vậymcógiátrịlà
A.2,66g B.22,6g C.26,6g D.6,26g
Hướng dẫn giải
2 3
BaCl BaCO
n n 0,2 (mol)
Ápdụngđịnhluậtbảotoànkhốilượng:m
hh
+
2
BaCl
m
=m
kếttủa
+m
m=24,4+0,2.208–39,4=26,6gam
Đáp án C.
Bài 2.Hòatan10,14gamhợpkimCu,Mg,AlbằngmộtlượngvừađủdungdịchHClthuđược
7,84lítkhíA(đktc)và1,54gamchấtrắnBvàdungdịchC.CôcạndungdịchCthuđượcmgam
muối,mcógiátrịlà:
A.33,45 B.33,25 C.32,99 D.35,58
Hướng dẫn giải
Theođịnhluậtbảotoànkhốilượng:
m=m
(Al+Mg)
+
Cl
m
=(10,14–1,54)+0,7.35,5=6,6+24,85=33,45g
Đáp án A.
Bài 3.Hòatanhoàntoàn10gamhỗnhợpMgvàFetrongdungdịchHCldưthấytạora2,24lít
khíH
2
(đktc).Côcạndungdịchsauphảnứngthuđượcmgammuốikhan.Khốilượngmuốikhan
thuđượclà
A.1,71g B.17,1g C.3,42g D.34,2g
Hướng dẫn giải
Theophươngtrìnhđiệnli
2
H
Cl H
2,24
n n 2n 2 0,2 (mol)
22,4
3
m
muối
=m
kimloại
+
Cl
m
=10+0,2.35,5=17,1g
Đáp án B.
Bài 4.Trộn5,4gamAlvới6,0gamFe
2
O
3
rồinungnóngđểthựchiệnphảnứngnhiệtnhôm.
Sauphảnứngtathuđượcmgamhỗnhợpchấtrắn.Giátrịcủamlà
A.2,24g B.9,40g C.10,20g D.11,40g
Hướng dẫn giải
Theođịnhluậtbảotoànkhốilượng:
m
hhsau
=m
hhtrước
=5,4+6,0=11,4g
Đáp án C.
Bài 5.Cho0,52gamhỗnhợp2kimloạiMgvàFetanhoàntoàntrongdungdịchH
2
SO
4
loãng,
dưthấycó0,336lítkhíthoátra(đktc).Khốilượnghỗnhợpmuốisunfatkhanthuđượclà
A.2gam B.2,4gam C.3,92gam D.1,96gam
Hướng dẫn giải
TacómuốithuđượcgồmMgSO
4
vàAl
2
(SO
4
)
3
.
Theođịnhluậtbảotoànkhốilượng:
m
muối
=m
kimloại
+
2
4
SO
m
.Trongđó:
2
2
4
H
SO
0,336
n n 0,015 (mol)
22,4
m
muối
=0,52+0,015.96=1,96gam
Đáp án D.
Bài 6.Cho2,81gamhỗnhợpAgồm3oxitFe
2
O
3
,MgO,ZnOtanvừađủtrong300mldung
dịchH
2
SO
4
0,1M.Côcạndungdịchsauphảnứng,khốilượnghỗnhợpcácmuốisunfatkhantạora
là
A.3,81g B.4,81g C.5,21g D.4,8g
Hướng dẫn giải
Ápdụngđịnhluậtbảotoànkhốilượng:
m
oxit
+
2 4
H SO
m
=m
muối
+
2
H O
m
m
muối
=m
oxit
+
2 4
H SO
m
–
2
H O
m
Trongđó:
2 2 4
H O H SO
n n 0,3.0,1 0,03 (mol)
m
muối
=2,81+0.03.98–0,03.18=5,21gam.
Đáp án C.
Bài 7. Thổimộtluồngkhí COdưqua ốngsứđựngm gamhỗnhợp gồmCuO,Fe
2
O
3
,FeO,
Al
2
O
3
nungnóngthuđược2,5gamchấtrắn.Toànbộkhíthoátrasụcvàonướcvôitrongdưthấycó
15gamkếttủatrắng.Khốilượngcủahỗnhợpoxitkimloạibanđầulà
A.7,4gam B.4,9gam C.9,8gam D.23gam
Hướng dẫn giải
Cácphươngtrìnhhoáhọc
M
x
O
y
+yCO
0
t
xM+yCO
2
Ca(OH)
2
+CO
2
CaCO
3
+H
2
O
Tacó:m
oxit
=m
kimloại
+m
oxi
Trongđó:n
O
=n
CO
=
2 3
CO CaCO
n n 0,15 (mol)
m
oxit
=2,5+0,15.16=4,9gam.
Bài 8.Chia1,24gamhỗnhợphaikimloạicóhóatrịkhôngđổithànhhaiphầnbằngnhau.
Phần1:bịoxihóahoàntoànthuđược0,78gamhỗnhợpoxit.Phần2:tanhoàntoàntrongdung
dịchH
2
SO
4
loãngthuđượcVlítH
2
(đktc).Côcạndungdịchthuđượcmgammuốikhan.
1.GiátrịcủaVlà
A.2,24lit. B.0,112lit. C.5,6lit. D.0,224lit
2.Giátrịcủamlà
A.1,58gam. B.15,8gam. C.2,54gam. D.25,4gam.
Hướng dẫn giải
4
1.Tanhậnthấy,khikimloạitácdụngvớioxivàH
2
SO
4
,sốmolO
2–
bằngSO
4
2–
,hay:
2 2
2
4
H
O SO
n n n
Trongđó
m
O
=m
oxit
–m
kimloại
=0,78–
1,24
2
=0,16g
2
2
H
O
0,16
n n 0,01
16
mol.
2
H
V 0,01.22,4 0,224
L
Đáp án D.
2.m
muối
=m
kimloại
+
2
4
SO
m
=
1,24
2
+0,01.96=1,58g
Đáp án A.
Bài 9.Hòatanhoàntoàn20gamhỗnhợpMgvàFevàodungdịchaxitHCldưthấycó11,2lít
khíthoátra(đktc)vàdungdịchX.CôcạndungdịchXthìkhốilượngmuốikhanthuđượclà
A.35,5g B.45,5g C.55,5gam D.65,5g
Hướng dẫn giải
2
H
11,2
n
22,4
=0,5(mol)n
HCl
=
2
H
2n
=0,5.2=1mol
Ápdụngđịnhluậtbảotoànkhốilượng,m
kimloại
+m
HCl
=m
muối
+m
Hiđro
m
muối
=m
kimloại
+m
HCl
–m
Hiđro
=20+1.36,5–2.0,5=55,5g
Cách2:m
muối
=m
kimloại
+
Cl
m
=20+1.35,5=55,5g
Đáp án A.
Bài 10.Hoàtanhết38,60gamhỗnhợpgồmFevàkimloạiMtrongdungdịchHCldưthấy
thoátra14,56lítH
2
(đktc).Khốilượnghỗnhợpmuốicloruakhanthuđượclà
A.48,75gam B.84,75gam C.74,85gam D.78,45gam
Hướng dẫn giải
Tacó:m
muối
=m
kimloại
+
Cl
m
Trongđó:
2
HCl H
Cl
14,46
n n 2n 2
22,4
=1,3mol
m
muối
=38,6+1,3.35,5=84,75gam.
Đáp án B.
Bài 11.Chotanhoàntoàn8,0gamhỗnhợpXgồmFeSvàFeS
2
trong290mldungdịchHNO
3
,
thuđượckhíNOvàdungdịchY.ĐểtácdụnghếtvớicácchấttrongdungdịchY,cần250mldung
dịchBa(OH)
2
1M.Kếttủatạothànhđemnungngoàikhôngkhíđếnkhốilượngkhôngđổiđược
32,03gamchấtrắnZ.
a.KhốilượngmỗichấttrongXlà
A.3,6gamFeSvà4,4gamFeS
2
B.4,4gamFeSvà3,6gamFeS
2
C.2,2gamFeSvà5,8gamFeS
2
D.4,6gamFeSvà3,4gamFeS
2
b.ThểtíchkhíNO(đktc)thuđượclà
A.1,12lít B.2,24lít C.3,36lít D.6,72lít
c.NồngđộmolcủadungdịchHNO
3
đãdùnglà
A.1M B.1,5M C.2M D.0,5M
Hướng dẫn giải
a.ÁpdụngđịnhluậtbảotoànkhốilượngđốivớinguyêntốFevàS
Tacó:xmolFeSvàymolFeS0,5(x+y)molFe
2
O
3
và(x+2y)molBaSO
4
88x 120y 8 88x 120y 8
160.0,5(x y) 233(x 2y) 32,03 313x 546y 23,03
Giảihệđượcx=0,05vày=0,03
KhốilượngcủaFeS=88.x=88.0,05=4,4gam
5
KhốilượngcủaFeS
2
:8–4,4=3,6gam.
Đáp án B.
b.Ápdụngđịnhluậtbảotoànelectron
FeS–9eFe
+3
+S
+6
0,05…0,45mol
FeS
2
–15eFe
+3
+2S
+6
0,03…0,45mol
N
+5
+3eN
+2
3x…… xmol
3x=0,45+0,45,x=0,3mol.V
NO
=0,3.22,4=6,72L
Đáp án D.
c.
3
Fe
n
=x+y=0,08mol.
ĐểlàmkếttủahếtlượngFe
3+
cần0,24molOH
–
hay0,12molBa(OH)
2
Kếttủa(x+2y)=0,11molSO
4
2–
cần0,11molBa
2+
hay0,11molBa(OH)
2
SốmolBa(OH)
2
đãdùng=0,12+0,11=0,23<0,25
Còn:0,25–0,23=0,02molBa(OH)
2
trunghoàvới0,04molHNO
3
dư
3 3
3
HNO (p) NO HNO (d)
NO
n n n n
=0,08.3+0,3+0,04=0,58(mol)
3
M(HNO )
0,58
C 2M
0,29
Đáp án C.
Bài 13.Thổi8,96lítCO(đktc)qua16gamFe
x
O
y
nungnóng.Dẫntoànbộlượngkhísauphản
ứngquadungdịchCa(OH)
2
dư,thấytạora30gamkếttủa.Khốilượngsắtthuđượclà
A.9,2g B.6,4g C.9,6g D.11,2g
Hướng dẫn giải
Fe
x
O
y
+yCOxFe+yCO
2
1yxy
n
CO
=
8,96
22,4
=0,4(mol)
CO
2
+Ca(OH)
2
CaCO
3
+H
2
O
2 3
CO CaCO
30
n n 0,3 (mol)
100
2
CO CO
n n
COdưvàFe
x
O
y
hết
Theođịnhluậtbảotoànkhốilượngtacó:
x y 2
Fe O CO Fe CO
m m m m
16+28.0,3=m
Fe
+0,3.44m
Fe
=11,2(gam)
Hoặc:
x y
Fe Fe O O
m m m
=16–0,3.16=11,2(gam)
Đáp án D.
Bài 14.Thựchiệnphảnứngnhiệtnhômvới9,66gamhỗnhợpXgồmFe
x
O
y
vànhôm,thuđược
hỗnhợprắnY.ChoYtácdụngvớidungdịchNaOHdư,thuđượcdungdịchD,0,672lítkhí(đktc)
vàchấtkhôngtanZ.SụcCO
2
đếndưvàodungdịchDlọckếttủavànungđếnkhốilượngkhông
đổiđược5,1gamchấtrắn.
a.KhốilượngcủaFe
x
O
y
vàAltrongXlầnlượtlà
A.6,96gvà2,7g B.5,04gvà4,62g C.2,52gvà7,14g D.4,26gvà5,4g
b.Côngthứccủaoxitsắtlà
A.FeO B.Fe
2
O
3
C.Fe
3
O
4
D.Khôngxácđịnh
Hướng dẫn giải
a. 2yAl+3Fe
x
O
y
yAl
2
O
3
+3xFe(1)
Al+NaOH+H
2
ONaAlO
2
+3/2H
2
(2)
6
0,02 0,02 0,03
NaAlO
2
+CO
2
+2H
2
OAl(OH)
3
+NaHCO
3
(3)
2Al(OH)
3
0
t
Al
2
O
3
+3H
2
O(4)
Nhậnxét:TấtcảlượngAlbanđầuđềuchuyểnhếtvềAl
2
O
3
(4).Dođó
n
Al(banđầu)
=2
2 3
Al O
5,1
n 2
102
=0,1molm
Al
=0,1.27=2,7g
x y
Fe O
m
=9,66–2,7=6,96g
Đáp án A.
b.n
Al(banđầu)
=2
2 3
Al O
5,1
n 2
102
=0,1(mol)m
Al
=0,1.27=2,7g
Theođịnhluậtbảotoànkhốilượngnguyêntốoxi,tacó:
x y 2 3
O(trong Fe O ) O(trong Al O )
n n
=1,5.0,08=0,12mol
Fe
6,96 0,12.16
n 0,09 (mol)
56
n
Fe
:n
O
=0,09:0,12=3:4.CTPTlàFe
3
O
4
Đáp án C.
Bài 15.Khửhoàntoàn32gamhỗnhợpCuOvàFe
2
O
3
bằngkhíH
2
thấytạora9gamH
2
O.Khối
lượnghỗnhợpkimloạithuđượclà
A.12g B.16g C.24g D.26g
Hướng dẫn giải
VìH
2
lấyoxicủaoxitkimloạiH
2
O
Tacó:n
O(trongoxit)
=
2
H O
n
=
9
18
=0,5(mol)
m
O
=0,5.16=8gamm
kimloại
=32–8=24g
Đáp án C.
Bài 16.ThổimộtluồngkhíCOdưđiquaốngđựnghỗnhợp2oxitFe
3
O
4
vàCuOnungnóng
đếnkhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđược2,32gamhỗnhợpkimloại.Khíthoátrađượcđưavào
bìnhđựngdungdịchCa(OH)
2
dưthấycó5gamkếttủatrắng.Khốilượnghỗnhợp2oxitkimloại
banđầulà
A.3,12g B.3,21g C.4g D.4,2g
Hướng dẫn giải
Fe
3
O
4
+4CO
0
t
3Fe+4CO
2
CuO+CO
0
t
Cu+CO
2
CO
2
+Ca(OH)
2
CaCO
3
+H
2
O
COlấyoxitrongoxitCO
2
n
O(trongoxit)
=n
CO
=
2 3
CO CaCO
n n
=0,05mol
m
oxit
=m
kimloại
+m
oxitrongoxit
=2,32+0,05.16=3,12g
Đáp án A.
7
Bài tập rèn luyện kỹ năng
1.Cho11,36ghỗnhợpgồmFe,FeO,Fe
2
O
3
vàFe
3
O
4
phảnứnghếtvớiddHNO
3
loãngdưthu
được1,344lítkhíNO(sảnphẩmkhửduynhất)ởđkcvàddX.CôcạnddXthuđượcmgammuối
khan.Giátrịcủamlà
A. 38,72B.35,50C.49,09D.34,36
2.Hòatanhết7,74ghỗnhợpbộtMg,Albằng500mlddhỗnhợpHCl1MvàH
2
SO
4
0,28Mthu
đượcddXvà8,736litH
2
ởđkc.CôcạnddXthuđượclượngmuốikhanlà
A. 38,93gB.103,85gC.25,95gD.77,86g
3.Hòatanhoàntoànhỗnhợpgồm0,12molFeS
2
vàamolCu
2
SvàoaxitHNO
3
vừađủthu
đượcddX(chỉchứa2muốisunfatkhan)vàkhíduynhấtNO.Giátrịcủaalà
A.0,04B.0,075C.0,12D. 0,06
4.Nunghỗnhợpbộtgồm15,2gCr
2
O
3
vàmgamAlởnhiệtđộcao.Saukhiphảnứnghoàntoàn
thuđược23,3ghỗnhợprắnX.ChotoànbộhỗnhợpXphảnứngvớiaxitHCldưthấythoátraVlit
khíH
2
(đkc).GiátrịcủaVlà
A.4,48B. 7,84C.10,08D.3,36
5.Hòatanhoàntoàn2,81ghỗnhợpgồmFe
2
O
3
,MgO,ZnOtrong500mlddH
2
SO
4
0,1Mvừa
đủ.Côcạnddsauphảnứngthìthuđượcsốgammuốikhanlà
A. 6,81 B.4,81C.3,81D.5,81
6.Cho0,52ghỗnhợp2kimloạiMgvàFetanhoàntoàntrongddH
2
SO
4
dưthấycó0,336lit
khíthoátra(đkc).Khốilượnghỗnhợpmuốisunfatkhanthuđượclà
A.2gB.2,4gC.3,92gD. 1,96g
7.Lấy33,6ghỗnhợpXgồmNa
2
CO
3
vàK
2
CO
3
hoàtantrongdungdịchH
2
SO
4
dưthuđược
dungdịchYvà6,72litCO
2
(đktc).KhốilượngmuốikhansaukhicôcạndungdịchYlà
A.33,6g B. 44,4 g C.47,4g D.50,2g
8. Hoàtanhếtm(g)hỗnhợpgồmM
2
CO
3
vàRCO
3
trongdungdịchHCldưthuđượcdungdịch
YvàVlitkhíCO
2
(đktc).CôcạndungdịchYthìđược(m+3,3)gmuốikhan.Vậythểtíchkhí
CO
2
là
A.2,24lit B.3,36lit D.4,48lit D. 6,72 lit
9.ChokhíCOđiquam(g)hỗnhợpgồmFe
2
O
3
vàFe
3
O
4
đunnóng,saukhiphảnứngxonghỗn
hợprắnthuđượccókhốilượng5,5g,khíđiradẫnquadungdịchnướcvôitrongdưthấycó5gkết
tủa.Vậymcógiátrịlà
A.6,3g B.7,3g C.5,8g D.6,5g
10.Lấy2,81ghỗnhợpXgồmFe
2
O
3
,MgO,ZnOhoàtanvừađủtrong500mldungdịchH
2
SO
4
0,1M.Dungdịchsauphảnứngđemcôcạnđượcm(g)muốikhan.Vậymcógiátrịlà
A. 6,81 B.4,81 C.3,81 D.5,81
11.Lấya(g)hỗnhợpXgồmAlvàAl
2
O
3
đemhoàtanvàoH
2
SO
4
loãngdưthìnhậnđược6,72
litH
2
(đktc)vàdungdịchY,choNH
3
dưvàodungdịchY,lọckếttủanungđếnkhốilượngkhông
đổiđược20,4gchấtrắn.Vậygiátrịcủaalà
A.12,4 B. 15,6 C.17,2 D.16,8
12. Lấy8,12gFe
x
O
y
đemđốtnóngchoCOđiqua,lượngFetạothànhđemhoàtantrongdung
dịchH
2
SO
4
dưthìnhậnđược2,352litH
2
(đktc).VậycôngthứcphântửcủaFe
x
O
y
là
A.FeO B.Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D.Fe
4
O
6
13. Lấya(g)hỗnhợpXgồmFe,Fe
2
O
3
đemhoàtantrongdungdịchHCldưthìnhậnđược2,24
litH
2
(đktc)vàdungdịchY,choNaOHdưvàodungdịchY,lọckếttủanungngoàikhôngkhíthu
được24gchấtrắn.Vậygiátrịcủaalà
A.13,6 B.17,6 C. 21,6 D.29,6
8
14. Lấy0,52ghỗnhợpMgvàFeđemhoàtanvàodungdịchH
2
SO
4
loãngdưthìnhậnđược
0,336litH
2
(đktc)vàmgammuốikhan.Vậygiátrịcủamlà
A.2,00 B.3,92 C.2,40 D. 1,96
15. ChomộtlượngCOdưđiquamgamhỗnhợpCuO,Fe
2
O
3
,FeO,Al
2
O
3
đốtnóng,thuđược
2,5gchấtrắn;khíđiquadẫnquanướcvôitrongdưcó15gkếttủa.Vậymlà
A.7,4g B.9,8g C. 4,9g D.23g
16. Lấy10,14ghỗnhợpXgồmMg,Al,CuđemhoàtantrongHCldưthìthuđược7,84litH
2
(đktc)và1,54gchấtrắnkhôngtan,vàdungdịchZ.ĐemcôcạndungdịchZthìthuđượcmuối
khancókhốilượnglà
A. 33,45g B.32,99g C.33,25g D.35,38g
1.2.2 Toán Hữu cơ
Dạng 1: Các bài toán cộng Hiđro
Bài 1.HỗnhợpXgồm0,04molC
2
H
2
và0,06molH
2
đemđốtnóngcómặtxúctácNitađược
hỗnhợpY(gồm4chất).LấymộtnữahỗnhợpYchoquabìnhnướcbromdư;thìcònlại448mL
khíZ(đktc)đirakhỏibình,tỉkhốihơicủaZsovơiH
2
bằng1,5.Vậykhốilượngtănglênởbình
bromlà
A.0,2g B. 0,4g C.0,6g D.1,2g
Bài 2.HỗnhợpXgồm0,02molaxetilenvà0,03molhiđrodẫnquaxúctácNiđốtnóngđược
hỗnhợpYgồmC
2
H
2
,H
2
,C
2
H
4
,C
2
H
6
.ĐemtrộnhỗnhợpYvới1,68Loxi(đktc)trongbình4lít,
sauđóđốtcháyở109,2
0
Cvàp(atm).Vậygiátrịcủaplà
A.0,672 B. 0,784 C.0,96 D.1,12
Dạng 2:Thiết lập CTPT hợp chất hữu cơ dựa vào sản phẩm đốt cháy
Bài 1:Đốtcháyhoàntoàn1lítkhíXcần5lítoxi,sauphảnứngthuđược3lítCO
2
và4líthơi
nước.Biếtcáckhíđoởcùngđiềukiệnvềnhiệtđộvàápsuất.CôngtứcphântửcủaXlà:
A.C
3
H
6
B. C
3
H
8
C.C
3
H
8
O D.C
3
H
6
O
2
Bài 2:Nicotincótrongthuốclálàmộtchấtrấtđộc,cóthểgâyungthuphổi.Đốtcháy16,2gam
nicotinbằngoxivừađủthuđược44gCO
2
,12,6gH
2
Ovà2,24lítN
2
(đktc).Biết85<M
nicotin
<230.
Côngthứcphântửđúngcủanicotinlà:
A.C
5
H
7
NO B.C
5
H
7
NO
2
C. C
10
H
14
N
2
D.C
10
H
13
N
3
Bài 3:Đốtcháyhoàntoàn2,79ghợpchấthữucơYrồichocácsảnphẩmcháyđiquacácbình
đựngCaCl
2
khanvàKOH,thấybìnhCaCl
2
tăngthêm1,89gam,khốilượngbìnhKOHtăng7,92
gamvàcònlại336mlkhíN
2
(đktc)rakhỏibình.BiếtYchỉchứamộtnguyêntửnitơ.Côngthức
phântửcủaYlà:
A.C
6
H
7
ON B. C
6
H
7
N C.C
5
H
9
N D.C
5
H
7
N
Bài 4: Phân tíchcác thành phần nguyên tố của 1axit cacboxylic A thu được 34,615%C và
3,84%H.Alà:
A.axitaxetic B. axit fomic C.axitacrylic D.axitmanolic
Bài 5:ChấtA(C,H,O)vớithànhphầnkhốilượngcácnguyêntốthoảmãn:8(m
C
+m
H
)=7
m
O
.BiếtAcóthểđiềuchếtrựctiếptừglucozơ.CôngtứcphântửcủaAlà:
A.CH
2
O B.C
2
H
4
O
2
C. C
3
H
6
O
3
D.C
4
H
8
O
4
Bài 6:ĐểHiđrohoá1hiđrocacbonAmạchhởchưanothànhnophảidùngmộtthểtíchH
2
gấp
đôithểtíchhơihiđrocacbonđãdùng.Mặtkhácđốtcháymộtthểtíchhơihiđrocacbontrênthuđược
9thểtíchhỗnhợpCO
2
vàhơiH
2
O(cácthểtíchđoởcungđiềukiện).CTPTcủaAlà:
A.C
3
H
6
B. C
5
H
8
C.C
6
H
10
D.C
4
H
8
Bài 7:Đốtcháyhoàntoàn2,64gam1hiđrocacbonAthuđược4,032lítCO
2
(đktc).CTPTcủa
hiđrocacbonAlà:
A.C
6
H
14
B.C
6
H
12
C. C
3
H
8
D.C
3
H
6
Bài 8:Đốtcháyhoàntoàn3gamhợpchấthữucơAthuđược4,4gamCO
2
và1,8gamH
2
O.
BiếttỉkhốicủaAvớiHelà7,5.CTPTcủaAlà:
A. CH
2
O B.CH
4
C.C
2
H
4
O
2
D.C
2
H
6
9
Bài 9:Có3chấthữucơA,B,Cmàphântửcủachúnglậpthành1cấpsốcộng.Bấtcứchấtnào
khicháycũngchỉtạoCO
2
vàH
2
O,trongđón
CO2
:n
H2O
=2:3.CTPTcủaA,B,Clầnlượtlà:
A.C
2
H
4
,C
2
H
4
O,C
2
H
4
O
2
B.C
2
H
4
,C
2
H
6
O,C
2
H
6
O
2
C.C
3
H
8
,C
3
H
8
O,C
3
H
8
O
2
D. C
2
H
6
, C
2
H
6
O, C
2
H
6
O
2
Bài 10:Đốtcháy200mlhơimộtchấthữucơAchứaC,H,Otrong900mlO
2
,thểtíchhỗnhợp
khíthuđượclà1,3lít.Saukhicohơinướcnhưngtụchỉcon700ml.Tiếptheochoquadungdịch
KOHđặcchỉcòn100ml(cácthểtíchđoởcùngđiềukiện).CTPTcủaAlà:
A. C
3
H
6
B.C
3
H
6
C.C
3
H
8
O D.C
3
H
8
Bài 11:Trộn400cm
3
hỗnhợphợpchấthữucơAvànitơvới900cm
3
oxidưrồiđốt.Thểtích
hỗnhợpsauphảnứnglà1,4lít.Saukhichohơinướcngưngtụthìcòn800cm
3
,tiếptụcchoqua
dungdịchKOHthìcòn400cm
3
.CTPTcủaAlà:
A.C
2
H
4
B.CH
4
C. C
2
H
6
D.C
3
H
8
Bài 12: Cứ 5,5 thể tích oxi thì đốt cháy vừa đủ 1 thể tích khí hiđrocacbon. CTPT của
hiđrocacbonlà:
A. C
4
H
6
B.C
5
H
2
C.C
6
H
6
D.A,Bđúng
Bài 13:Oxihoáhoàntoàn4,6gamhợpchấthữucơAbằngCuOđunnóng.Sauphảnứngthu
được4,48lítCO
2
(đktc)vàH
2
O,đồngthờinhậnthấykhốilượngCuObanđầugiảmbớt9,6gam.
CTPTcủaAlà:
A. C
2
H
6
O B.C
3
H
8
O C.C
2
H
6
O
2
D.C
4
H
12
O
2
Bài 14:Đốtcháyhoàntoàn1hiđrocacbon Acần dùng28,8 gamoxithuđược 13,44lít CO
2
(đktc)>BíêttỉkhốihơicủaAđốivớikhôngkhílàdvới2<d<2,5.CTPTcủaAlà:
A.C
4
H
8
B.C
5
H
10
C.C
5
H
12
D.C
4
H
10
Bài 15:Đốtcháyhoàntoàn18gamhợpchấtAcầndùng16,8lítoxi(đktc).Hỗnhợpsảnphẩm
cháygồmCO
2
vàhơinướccótỷlệvềthểtíchV
CO2
:V
H2O
=3:2.BiếttỉkhốihơicủaAđốivớiH
2
là36.CTPTcủaAlà:
A.C
2
H
6
O B.C
2
H
6
O
2
C.C
3
H
8
O
2
D. C
3
H
4
O
2
Bài 16:ĐốtcháyhoàntoànmgamhợpchấthữucơAthìthuđượcagamCO
2
vàbgamH
2
O.
Biết3a=11bvà7m=3(a+b).CTPTcủaAlà:(biếttỉkhốihơicủaAđốivớikhôngkhínhỏhơn
3)
A.C
3
H
8
B.C
2
H
6
C. C
3
H
4
O
2
D.C
3
H
6
O
2
Bài 17: Đốt cháy 1,08 hợp chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ba(OH)
2
thấybìnhnặngthêm4,6gamđồngthờitạothành6,475gammuốiaxitvà5,91gammuối
trunghoà.TỉkhốihơicủaXđốivớiHelà13,5.CTPTcủaXlà:
A.C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
6
C.C
4
H
10
D.C
3
H
8
O
2
Bài 18:ĐốtcháyhợpchấthữucơA(ChứaC,H,O)phảidùng1lượngoxibằng8lầnlượng
oxicótrongAvàthuđượclượngCO
2
vàH
2
Otheotỉlệkhốilượngm
CO2
:m
H2O
=22:9.Biếttỉ
khốihơicủaXsovớiH
2
là29.CTPTcủaXlà:
A.C
2
H
6
O
2
B.C
2
H
6
O C. C
3
H
6
O D.C
3
H
6
O
2
Bài 19:Đốtcháyhoàntoàn1molancolnoAcần2,5molO
2
.CTPTcủaAlà:
A.C
2
H
6
O B. C
2
H
6
O
2
C.C
3
H
8
O
3
D.C
3
H
6
O
2
Bài 20:Đốtcháyhoàntoàn1,12gamhợpchấthữucơArồichohấpthụtoànbộsảnphẩmcháy
trongdungdịchBa(OH)
2
dưthấykhốilượngbìnhchứatăng3,36gam.Biếtn
CO2
=1,5.n
H2O
vàtỷ
khốihơicủaAđốivớiH
2
nhỏhơn30.CTPTcủaAlà:
A. C
3
H
4
O B.C
3
H
4
O
2
C.C
6
H
8
O
2
D.C
6
H
8
O
Bài 21:Đốtcháyhoàntoànagam1hiđrocacbonAmạchhở.Sảnphẩmcháyđượcdẫnquabình
chứanướcvôitrongcódư,thuđược3gamkếttủa,đồngthờibìnhnặngthêm1,68gam.CTPTcủa
Alà:
A.C
2
H
6
B.C
3
H
8
C. C
3
H
4
D.C
2
H
2
Bài 22:Cho5cm
3
C
x
H
y
ởthểkhívới30cm
3
O
2
(lấydư)vàokhínhiênkế.Saukhibậttialửa
điệnvàlàmlạnh,trongkhínhiênkếcòn20cm
3
mà15cm
3
bịhấpthụbởidungdịchKOH.Phần
cònlạibịhấpthụbởiphotpho.CXTPTcủahiđrocacbonlà:
A.CH
4
B.C
2
H
6
C. C
3
H
8
D.C
4
H
10
10
Dạng 3:Tính lượng chất và sản phẩm phản ứng
Bài 1:Trunghoà5,48gamhỗnhợpgồmaxitaxetic,phenolvàaxitbenzoic,cầndùng600ml
dungdịchNaOH0,1M.Côcạndungdịchsauphảnứngthuđượchỗnhợpchấtrắnkhancókhối
lượnglà:
A.8,64gam B.6,84gam C.4,90gam D. 6,80 gam
Bài 2:Xàphònghoáhoàntoàn17,24gamchấtbéocầnvừađủ0,06molNaOH.Côcạndung
dịchsauphảnứngthuđượckhốilượngxàphònglà:
A. 17,80 gam B.18,24gam C.16,68gam D.38gam
Bài 3:Cho5,9gamaminđơnchứcXtácdụngvừađủvớidungdịchHCl,saukhiphảnứngxảy
rahoàntoànthuđượcdungdịchY.LàmbayhơidungdịchYđược9,55gammuốikhan.Sốcông
thứccấutạoứngvớicôngthứcphântửcủaXlà:
A.5 B.4 C.2 D.3
Bài 4:TrongphântửaminoaxitXcómộtnhómaminovàmộtnhómcacboxyl.Cho15,0gam
XtácdụngvừađủvớidungdịchNaOH,côcạndungdịchsauphảnứngthuđược19,4gammuối
khan.CôngthứccủaXlà:
A.H
2
NC
3
H
6
COOH B. H
2
NCH
2
COOH
C.H
2
NC
2
H
4
COOH D.H
2
NC
4
H
8
COOH
Bài 5:Cho3,6gamaxitcacboxylicno,đơnchứcXtácdụnghoàntoànvới500mldungdịch
gồmKOH0,12MvàNaOH0,12M.Côcạndụngdịchthuđược8,28gamhỗnhợpchấtrắnkhan.
CôngthứcphântửcủaXlà:
A.C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOH C.HCOOH D.C
3
H
7
COOH
Bài 6:Lấy15,6ghỗnhợpgồmancoletylicvàmộtancolđồngđẳngchiathành2phầnbằng
nhau.Phần1chotácdụngNadưthuđược2,24LH
2
(đktc).Phần2đemtrộnvới30gaxitaxetic
rồithựchiệnphảnứngeste,hiệusuất80%thìthuđượcm(g)este.Vậymcógiátrịlà
A.10,08g B. 12,96 g C.13,44g D.15,68g
Bài 7:Xàphònghoáhoàntoàn89gchấtbéoXbằngdungdịchNaOHvừađủnhậnđược9,2g
glixerolvàm(g)xàphòng.Vậygiátrịcủamlà
A.78,4g B.89,6g C. 91,8 g D.96,6g
Bài tập rèn luyện kỹ năng
Bài 1. Lấy10,4g1axithữucơ2lầnaxitchotácdụngvừađủvới100mldungdịchNaOH2M
đượcdungdịchX,đemcôcạndungdịchthìđượcm(g)muốikhan.Vậygiátrịcủamlà
A.12,6 B. 14,8 C.16,6 D.18,8
Bài 2. ChấthữucơX(C,H,O)tácdụngđượcvớiNaOHnhưngkhôngphảnứngvớiNa.Lấy
m(g)Xđốtcháythìcần8,4Loxi,thuđược6,72LCO
2
và5,4gH
2
O.Vậysốđồngphâncùngchức
vớiXlà
A.3 B.5 C.6 D. 4
Bài 3. Đemđunnónghỗnhợpgồm2ancolno,đơnlàđồngđẳngkếtiếpvớiH
2
SO
4
đặc,140
0
C
thuđược8,8ghỗnhợp3etevà1,8gH
2
O.CTPT2ancoltronghỗnhợpX:
A.CH
3
OHvàC
2
H
5
OH B.C
4
H
9
OHvàC
5
H
10
OH
C.C
3
H
7
OHvàC
4
H
9
OH D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
Bài 4. Đốtcháym(g)1ancolđơnchứccầnVlítoxi,thuđược17,6gCO
2
và9,0gH
2
O.Vậythể
tíchoxilà
A.11,2L B.15,68L C. 13,44 L D.17,92L
Bài 5. Đốtcháya(g)hỗnhợpXgồm2ancolno,đơnchứcthuđược6,72lítCO
2
(đktc).Nếu
đunnónga(g)hỗnhợpXtrênvớiH
2
SO
4
đặc,170
0
CthìthuđượchỗnhợpYgồm2olefin,đemđốt
cháyhếtYthìđượcb(g)CO
2
vàH
2
O.Vậybcógiátrịlà
A.15,8g B. 18,6 g C.17,2g D.19,6g
Bài 6.Đốtcháyhết0,1molaxitcacboxylicđơnchứcXcầnVlítkhíoxi,thuđược0,3molCO
2
và0,2molH
2
O.VậyVcógiátrịlà
A.8,96L B.11,2L C. 6,72 L D.4,48L
11
Bài 7.Lấy17,24gchấtbéoxàphònghoávừađủ0,06molNaOH,sauđóđemcôcạnđượcm
(g)xàphòng.Vậymcógiátrịlà
A.18,24g B.16,68g C.18,38g D. 17,80 g
Bài 8. Đốtcháy1aminđơnchứcXtanhậnđược8,4lítCO
2
,1,4lítN
2
,10,125gH
2
O.Vậy
CTPTXlà
A.C
3
H
7
N B.C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D.C
4
H
9
N
12
Mođun 2: PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG
2.1. Lý thuyết
Cácphảnứnghoáhọcxảyrachuyểnchấtnàysangchấtkhácnênkhốilượngphântửcủachất
cũngthayđổitheo.Sựthayđổinàycóthểlớnhơnhoặcnhỏhơnhaycòngọilàtănglênhoặcgiảm
xuống.Sửdụngtínhchấtnàyđểthiếtlậpphươngtrìnhliênhệ,vàgiảicácbàitoánhoáhọctheo
phươngpháptănggiảmkhốilượng.
2.1.1. Toán Vô cơ
Một số bài tập có lời giải
Bài 1.Hòatan14gamhỗnhợp2muốiMCO
3
vàR
2
CO
3
bằngdungdịchHCldư,thuđược
dungdịchAvà0,672lítkhí(đktc).CôcạndungdịchAthìthuđượcmgammuốikhan.mcógiátrị
là
A.16,33g B.14,33g C.9,265g D.12,65g
Hướng dẫn giải
Vậndụngphươngpháptănggiảmkhốilượng.
Theophươngtrìnhtacó:
Cứ1molmuốiCO
3
2–
2molCl
–
+1molCO
2
lượngmuốităng71–60=11g
TheođềsốmolCO
2
thoátralà0,03thìkhốilượngmuốităng11.0,03=0,33g
Vậym
muốiclorua
=14+0,33=14,33g.
Đáp án B.
Bài 2.Nhúng1thanhnhômnặng45gamvào400mldungdịchCuSO
4
0,5M.Saumộtthờigian
lấythanhnhômracânnặng46,38gam.KhốilượngCuthoátralà
A.0,64g B.1,28g C.1,92g D.2,56g
Hướng dẫn giải
Cứ2molAl3molCukhốilượngtăng3.64–2.27=138g
TheođềnmolCukhốilượngtăng46,38–45=1,38g
n
Cu
=0,03mol.m
Cu
=0,03.64=1,92g
Đáp án C.
Bài 3.Hòatan5,94gamhỗnhợp2muốicloruacủa2kimloạiA,B(đềucóhoátrịII)vàonước
đượcdungdịchX.ĐểlàmkếttủahếtionCl
–
cótrongdungdịchXngườitachodungdịchXtác
dụngvớidungdịchAgNO
3
thuđược17,22gamkếttủa.Lọcbỏkếttủa,thuđượcdungdịchY.Cô
cạnYđượcmgamhỗnhợpmuốikhan.Giátrịmlà
A.6,36g B.63,6g C.9,12g D.91,2g
Hướng dẫn giải
Ápdụngphươngpháptănggiảmkhốilượng:
Cứ1molMCl
2
1molM(NO
3
)
2
và2molAgClthìmtăng2.62–2.35,5=53gam
0,12molAgClkhốilượngtăng3,18gam
m
muốinitrat
=m
muốiclorua
+m
tăng
=5,94+3,18=9,12(gam)
Đáp án C.
Bài 4.Mộtbìnhcầudungtích448mlđượcnạpđầyoxirồicân.Phóngđiệnđểozonhoá,sauđó
nạpthêmchođầyoxirồicân.Khốilượngtronghaitrườnghợpchênhlệchnhau0,03gam.Biếtcác
thểtíchnạpđềuởđktc.Thànhphần%vềthểtíchcủaozontronghỗnhợpsauphảnứnglà
A.9,375% B.10,375% C.8,375% D.11,375%
Hướng dẫn giải
Thểtíchbìnhkhôngđổi,dođókhốilượngchênhlàdosựozonhóa.
Cứ1moloxiđượcthaybằng1molozonkhốilượngtăng16g
Vậykhốilượngtăng0,03gamthìsốmLozon(đktc)là
0,03
24000
16
=42(mL)
%O
3
=
42
100%
448
=9,375%
Đáp án A.
13
Bài 5.Hoàtanhoàntoàn4gamhỗnhợpMCO
3
vàM’CO
3
vàodungdịchHClthấythoátraVlít
khí(đktc).Dungdịchthuđượcđemcôcạnthuđược5,1gammuốikhan.GiátrịcủaVlà
A.1,12lit. B.1,68lit. C.2,24lit. D.3,36lit.
Hướng dẫn giải
3 2 2 2
MCO 2HCl MCl H O CO
4g5,1gxmolm
tăng
=5,1–4=1,1g
M
+60
M
+711molm
tăng
=11g
1,1
x
11
=0,1(mol)V=0,1.22,4=2,24L
Đáp án C.
Bài 6.Cho1,26gammộtkimloạitácdụngvớidungdịchH
2
SO
4
loãngtạora3,42gammuối
sunfat.Kimloạiđólà
A.Mg B.Fe C.Ca D.Al
Hướng dẫn giải
Ápdụngphươngpháptănggiảmkhốilượng.
Cứ1molkimloạitácdụngtạothànhmuốiSO
4
2–
khốilượngtănglên96gam.
Theođềkhốilượngtăng3,42–1,26=2,16g.
VậysốmolkimloạiMlà0,0225mol.VậyM=
1,26
56
0,0225
.MlàFe
Đáp án B.
Bài 7.Hòatanhoàntoàn12gamhỗnhợphaikimloạiXvàYbằngdungdịchHCltathuđược
12,71gammuốikhan.ThểtíchkhíH
2
thuđược(đktc)là
A.0,224lit. B.2,24lit. C.4,48lit. D.0,448lit.
Hướng dẫn giải
Ápdụngphươngpháptănggiảmkhốilượng.
Cứ1molCl
–
sinhrasauphảnứngkhốilượngmuốitănglên35,5g.
Theođề,tăng0,71g,dođósốmolCl
–
phảnứnglàlà0,02mol.
2
H
Cl
1
n n
2
=0,01(mol).V=0,224L
Đáp án A.
Bài 8.ChohoàtanhoàntoànagamFe
3
O
4
trongdungdịchHCl,thuđượcdungdịchD,choD
tácdụngvớidungdịchNaOHdư,lọckếttủađểngoàikhôngkhíđếnkhốilượngkhôngđổinữa,
thấykhốilượngkếttủatănglên3,4gam.Đemnungkếttủađếnkhốilượngkhôngđổiđượcbgam
chấtrắn.Giátrịcủaa,blầnlượtlà
A.46,4gvà48g B.48,4gvà46g
C.64,4gvà76,2g D.76,2gvà64,4g
Hướng dẫn giải
Fe
3
O
4
+8HCl2FeCl
3
+FeCl
2
+4H
2
O
FeCl
2
+2NaOHFe(OH)
2
+2NaOH
FeCl
3
+3NaOHFe(OH)
3
+3NaOH
4Fe(OH)
2
+O
2
+2H
2
O4Fe(OH)
3
2Fe(OH)
3
0
t
Fe
2
O
3
+3H
2
O
Nhậnxét:TathấyFe
3
O
4
cóthểviếtdạngFe
2
O
3
.FeO.KhichoDtácdụngvớiNaOHkếttủathu
đượcgồmFe(OH)
2
vàFe(OH)
3
.ĐểngoàikhôngkhíFe(OH)
2
Fe(OH)
3
1molFe(OH)
2
1molFe(OH)
3
thêm1molOHkhốilượngtănglên17g
0,2mol…………0,2mol……………… ………………………….3,4g
2 3 2
FeO Fe O Fe(OH)
n n n
=0,2mol
0,2molFe
3
O
4
0,3molFe
2
O
3
a=232.0,2=46,4g,b=160.0,3=48g
14
Đáp án A.
Bài 9.Cho8gamhỗnhợpAgồmMgvàFetácdụnghếtvới200mldungdịchCuSO
4
đếnkhi
phảnứngkếtthúc,thuđược12,4gamchấtrắnBvàdungdịchD.ChodungdịchDtácdụngvới
dungdịchNaOHdư,lọcvànungkếttủangoàikhôngkhíđếnkhốilượngkhôngđổithuđược8gam
hỗnhợpgồm2oxit.
a.KhốilượngMgvàFetrongAlầnlượtlà
A.4,8gvà3,2g B.3,6gvà4,4g C.2,4gvà5,6g D.1,2gvà6,8g
b.NồngđộmolcủadungdịchCuSO
4
là
A.0,25M B.0,75M C.0,5M D.0,125M
c.ThểtíchNOthoátrakhihoàtanBtrongdungdịchHNO
3
dưlà
A.1,12lit. B.3,36lit. C.4,48lit. D.6,72lit.
Hướng dẫn giải
a.Cácphảnứng:
Mg+CuSO
4
MgSO
4
+Cu
Fe+CuSO
4
FeSO
4
+Cu
DungdịchDgồmMgSO
4
vàFeSO
4
.ChấtrắnBbaogồmCuvàFecóthểdư
MgSO
4
+2NaOHMg(OH)
2
+Na
2
SO
4
FeSO
4
+2NaOHFe(OH)
2
+Na
2
SO
4
Mg(OH)
2
0
t
MgO+H
2
O
4Fe(OH)+O
2
0
t
2Fe
2
O
3
+4H
2
O
Gọix,ylàsốmolMgvàFephảnứng.SựtăngkhốilượngtừhỗnhợpA(gồmMgvàFe)
hỗnhợpB(gồmCuvàFecóthểdư)là
(64x+64y)–(24x+56y)=12,4–8=4,4
Hay:5x+y=0,55(I)
KhốilượngcácoxitMgOvàFe
2
O
3
m=40x+80y=8
Hay:x+2y=0,2(II)
Từ(I)và(II)tínhđượcx=0,1;y=0,05
m
Mg
=24.0,1=2,4g
m
Fe
=8–2,4=5,6g
Đáp án C.
b.
4
CuSO
n
=x+y=0,15mol
C
M
=
0,15
0,2
=0,75M
Đáp án B.
c.HỗnhợpBgồmCuvàFedư.n
Cu
=0,15mol;n
Fe
=0,1–0,05=0,05mol.Khitácdụngvới
dungdịchHNO
3
.Theophươngphápbảotoàneletron
ChấtkhửlàFevàCu
FeFe
+3
+3e
CuCu
+2
+2e
ChấtoxihoálàHNO
3
N
+5
+3eN
+2
(NO)
3a a… a
Tacó3a=0,15+0,3;a=0,15(mol).V
NO
=0,15.22,4=3,36(lít)
Đáp án B.
Bài 10.Cho2,81gamhỗnhợpgồm3oxitFe
2
O
3
,MgO,ZnOtanvừađủtrong300mldungdịch
H
2
SO
4
0,1Mthìkhốilượnghỗnhợpcácmuốisunfatkhantạoralà
A.3,81g B.4,81g C.5,21g D.4,86g
Hướng dẫn giải
Ápdụngphươngpháptănggiảmkhốilượng.
15
Cứ1molH
2
SO
4
phảnứng,đểthaythếO(trongoxit)bằngSO
4
2–
trongcáckimloại,khối
lượngtăng96–16=80g.
TheođềsốmolH
2
SO
4
phảnứnglà0,03thìkhốilượngtăng0,24g.
Vậykhốilượngmuốikhanthuđượclà:2,81+2,4=5,21g.
Đáp án C.
Phân loại bài tập theo một số dạng cơ bản
Dạng 1: Chuyển muối này thành muối khác
Nguyên tắc:Viếtsơđồchuyểnhoávàcânbằngsốlượngnguyêntửcủanguyêntốchungở2
vếsơđồsaochobằngnhau.Từđóđánhgiákhốilượngtănghaygiảmvàdựavàođiềukiệnđềbài
đểthiếtlậpphươngtrìnhliênhệvớikhốilượngtănggiảmđó.
1. Lấy3,44ghỗnhợp2muốicacbonatcủakimloạikiềmđemhoàtantrongdungdịchHCldư
thìnhậnđược448mlCO
2
(đktc).Vậykhốilượngmuốicloruatạothànhlà
A.4,26g B. 3,66 g C.5,12g D.6,72g
2. Lấy1,84ghỗnhợp2muốicacbonatcủakimloạikiềmthổđemhoàtantrongdungdịchHCl
dưthìnhậnđược448mLCO
2
(đktc)vàm(g)hỗnhợpmuốiclorua.Vậymcógiátrịlà
A.1,92g B. 2,06 g C.2,12g D.1,24g
3. Lấy4gkimloạiRhoátrịIIđemhoàtantrongdungdịchHClvừađủthìnhậnđược2,24lit
H
2
(đktc)vàdungdịchX.ChodungdịchNa
2
CO
3
dưvàodungdịchXthìnhậnđượcm(g)kếttủa.
Vậymcógiátrịlà
A.8,12 B. 10,00 C.11,12 D.12,0
4.Hòatan14ghỗnhợp2muốiMCO
3
vàR
2
CO
3
bằngddHCldưthuđượcddAvà0,672litkhí
(đkc).CôcạnddAthuđượcsốgammuốikhanlà
A.16,33B. 14,33C.9,265D.12,65
5.Hòatan5,94ghỗnhợp2muốicloruacủa2kimloạiA,BđềucóhóatrịIIvàonướcđượcdd
X.ĐểlàmkếttủahếtionCl
-
cótrongddXngườitachoddXtácdụngvớiddAgNO
3
thuđược
17,22gkếttủa.LọcbỏkếttủathuđượcddY.CôcạnddYthuđượcsốgamhỗnhợpmuốikhanlà
A.6,36B.63,6C. 9,12D.91,2
6.Hòatan104,25ghỗnhợpcácmuốiNaCl,NaIvàonước.Chođủkhíclođiquarồicôcạn.
Nungchấtrắnthuđượcchođếnkhihếtmàutímbayra.Bãrắncònlạisaukhinungnặng58,5g.%
khốilượngmỗimuốitronghỗnhợpthuđượclà
A.29,5%và70,5%B.65%và35%
C. 28,06 % và 71,94%D.50%và50%
7.Hòatanhoàntoàn23,8ghỗnhợp1muốicacbonatcủakimloạihóatrịIvà1muốicacbonat
hóatrịIIbằngddHClthấythoátra4,48litkhíCO
2
(đkc).Côcạnddsauphảnứngthuđượclượng
muốikhanlà
A. 26gB.28gC.26,8gD.28,6g
8.Nungnóng100ghỗnhợpNaHCO
3
vàNa
2
CO
3
đếnkhốilượngkhôngđổithuđược69ghỗn
hợprắn.%khốilượngcủaNaHCO
3
tronghỗnhợplà
A.80%B.70%C.80,66%D. 84%
9. Khilấy16,65gmuốicloruacủa1kimloạinhómIIAvà1muốinitratcủakimloạiđó(cùng
sốmolvới16,65gmuốiclorua)thìthấykhácnhau7,95g.Kimloạiđólà
A.MgB.BaC. CaD.Be
10.ChoddAgNO
3
tácdụngvớiddhỗnhợpcóhoàtan6,25ghaimuốiKClvàKBrthuđược
10,39ghỗnhợpkếttủa.Sốmolcủahỗnhợpbanđầulà
16
A.0,08B. 0,06C.0,055D.0,03
Dạng 2: Kim loại tác dụng với dung dịch muối (4 trường hợp)
Trường hợp 1:1 kim loại và 1 dung dịch muối
1. Lấy2 thanhkim loạiMhoátrị II.Thanh1nhúngvào250 ml dungdịch FeSO
4
;thanh 2
nhúngvào250mldungdịchCuSO
4
.Saukhiphảnứngkếtthúc,thanh1tăng16gam,thanh2tăng
20gam.Biếtnồngđộmol/lcủa2dungdịchbanđầubằngnhau.VậyMlà
A. Mg B.Ni C.Zn D.Be
2. Lấy 2 thanh kim loại R hoá trị II có khối lượng p gam. Thanh 1 nhúng vào dung dịch
Cu(NO
3
)
2
;thanh2nhúngvàodungdịch Pb(NO
3
)
2
.Sauthínghiệmthanh1giảm0,2%,thanh2
tăng28,4%.BiếtsốmolmuốinitratcủaRtạoratrong2dungdịchbằngnhau.VậyRlà
A.Fe B.Ni C. Zn D.Mg
3.Nhúng1thanhAlnặng45gamvào400mlddCuSO
4
0,5M.Sau1thờigianlấythanhAlra
cânnặng46,38gam.KhốilượngCuthoátralà
A.0,64gB.1,28gC. 1,92g D.2,56g
4.Nhúng1thanhkimloạihóatrịIIvàoddCuSO
4
dư.Sauphảnứngkhốilượngthanhkimloại
giảm0,24gam.CũngthanhkimloạiđónếunhúngvàoddAgNO
3
thìkhiphảnứngxongthấykhối
lượngthanhkimloạităng0,52gam.Kimloạiđólà
A.Pb B. Cd C.Sn D.Al
5.Ngâm1vậtbằngCucókhốilượng15gamtrong340gamddAgNO
3
6%.Sau1thờigianlấy
vậtrathấykhốilượngAgNO
3
trongddgiảm25%.Khốilượngcủavậtsauphảnứnglà
A.3,24gam.B.2,28gam. C. 17,28 gam. D.24,12gam.
6.Cho3,78gambộtAlphảnứngvừađủvớiddmuốiXCl
3
tạothànhddY.Khốilượngchấttan
trongddYgiảmđi4,06gamsovớiddXCl
3
.CôngthứccủaXCl
3
là
A.InCl
3
B.GaCl
3
C. FeCl
3
D.GeCl
3
7.NhúngthanhZnvàoddchứa8,32gamCdSO
4
.SaukhikhửhoàntoànionCd
2+
khốilượng
thanhZntăng2,35%sovớibanđầu.KhốilượngthanhZnbanđầulà
A. 80gB.72,5gC.70gD.83,4g
8.NhúngthanhkimloạiRhóatrịIIvàoddCuSO
4
.Sau1thờigianlấythanhkimloạirathấy
khốilượnggiảm0,05%.MặtkhácnhúngthanhkimloạitrênvàoddCu(NO
3
)
2
sau1thờigianthấy
khốilượngtăng7,1g.BiếtsốmolRthamgiaở2trườnghơphnhưnhau.Rlà
A.CdB. ZnC.FeD.Sn
Trường hợp 2 : 2 kim loại và 1 dung dịch muối
Trậttựphảnứngxảyralà:kimloạinàohoạtđộngmạnhhơnxảyratrước,kémhoạtđộnghơn
xảyrasau.
1.Lấy1,36gamhỗnhợpgồmMgvàFechovào400mldungdịchCuSO
4
C
M
,saukhiphảnứng
xongthìnhậnđược1,84gamchấtrắnYvàdungdịchZ.ChoNaOHdưvàodungdịchZ,lọckết
tủanungngoàikhôngkhíđược1,2 gamchấtrắn(gồm2 oxit kim loại).VậyC
M
củadungdịch
CuSO
4
là
A.0,02M B. 0,05 M C.0,08M D.0,12M
2. Lấy2,144gamhỗnhợpAgồmFe,Cuchovào0,2lítdungdịchAgNO
3
C
M
,saukhiphản
ứngxongnhậnđược7,168gamchấtrắnBvàdungdịchC.ChoNaOHvàodungdịchC,lọckếttủa
nungngoàikhôngkhíthìđược2,56gamchấtrắn(gồm2oxit).VậyC
M
là
A.0,16M B.0,18M C. 0,32 M D.0,36M
17
3.ChomgambộtZnvàFevàolượngdưddCuSO
4
.Saukhikếtthúccácphảnứng,lọcbỏdd
thuđượcmgamchấtrắn.Thànhphần%theokhốilượngcủaZntronghỗnhợpbanđầulà
A. 90,27%B.82,2%C.85,3%D.12,67%
4.Cho8gamhỗnhợpAgồmMgvàFetácdụnghếtvới200mlddCuSO
4
đếnkhiphảnứngkết
thúcthuđuệoc12,4gamchấtrắnBvàddD.ChoddDtácdụngvớiddNaOHdư,lọcvànungkết
tủangoàikhôngkhíđếnkhốilượngkhôngđổithuđược8gamhỗnhợp2oxit.
a.KhốilượngcủaMgvàFetronghỗnhợplầnlượtlà
A.4,8và3,2gB.3,6và4,4gC. 2,4 và 5,6gD.1,2và6,8g
b.NồngđộmolcủaddCuSO
4
là
A.0,25MB. 0,75MC.4,48MD.0,125M
5.Chohỗnhợpbộtgồm0,48gamMgvà1,68gamFevàoddCuCl
2
,khuấyđềuđếnphảnứng
hoàntoànthuđược3,12gamphầnkhôngtanX.SốmolCuCl
2
thamgiaphảnứnglà
A.0,03 B.0,05 C.0,06 D. 0,04
Trường hợp 3: Cho một kim loại vào dung dịch chứa hai muối:
Trậttựphảnứngxảyralàionkimloạinàocótínhoxihoámạnhphảnứngtrước,ionkimloại
nàocótínhoxihoáyếuphảnứngsau.
1. Hòatan5,4gamAlvào150mldungdịchFe(NO
3
)
3
1MvàCu(NO
3
)
2
1M.Kếtthúcphảnứng
thuđượcmgamchấtrắn.Giátrịmlà
A.10,95 B.13,20 C. 13,80 D.15,20
2.LấymgambộtFechovào100mldungdịchXchứaAgNO
3
1MvàCu(NO
3
)
2
1M.Saukhi
kếtthúcphảnứngthuđượcdungdịchYvà19gamchấtrắnZgồm3kimloại.Giátrịmlà
A.5,6 B.8,4 C. 10,2 D.14,0
3.LấymgambộtFechovào0,5litdungdịchXchứaAgNO
3
0,2MvàCu(NO
3
)
2
0,3M.Sau
phảnứngkếtthúcthuđược17,2gamchấtrắnvàdungdịchY(màuxanhđãnhạt).Giátrịcủamlà
A.5,6 B. 8,4 C.11,2 D.14,0
Trường hợp 4:Cho hai kim loại vào dung dịch chứa hai muối:
Trườnghợpnàybàitoángiảitheophươngphápbảotoànelectron(Trìnhbàyởphươngpháp
bảotoànelectron).
1.HỗnhợpXgồm0,15molMgvà0,1molFechovào500mldungdịchYgồmAgNO
3
và
Cu(NO
3
)
2
;saukhiphảnứngxongnhậnđược20gamchấtrắnZvàdungdịchE;chodungdịch
NaOHdưvàodungdịchElọckếttủanungngoàikhôngkhínhậnđược8,4gamhỗnhợp2oxit.
Vậynồngđộmol/lmuốiAgNO
3
,muốiCu(NO
3
)
2
lầnlượtlà:
A.0,12Mvà0,36M B.0,24Mvà0,5M
C. 0,12 M và 0,3 M D.0,24Mvà0,6M
2. Lấy6,675gamhỗnhợpXgồmMgvàZncósốmolbằngnhauchovào500mLdungdịchY
gồmAgNO
3
vàCu(NO
3
)
2
saukhiphảnứngxongnhậnđược26,34gamchấtrắnZ;chấtrắnZđem
hoàtrongHCldưthuđược0,448litH
2
(đktc).
NồngđộmuốiAgNO
3
,Cu(NO
3
)
2
trongdungdịchYlầnlượtlà:
A. 0,44 M và 0,04 M B.0,44Mvà0,08M
C.0,12Mvà0,04M D.0,12Mvà0,08M
3. Lấy8,3gamhỗnhợpXgồmAlvàFechovào500mLdungdịchYgồmAgNO
3
0,2M,
Cu(NO
3
)
2
0,4M,saukhiphảnứngxongtanhậnđượcchấtrắnBvàdungdịchCkhôngcònmàu
xanhcủaionCu
2+
,chấtrắnBkhôngtantrongaxitddHCl.VậyphầntrămtheokhốilượngAl,Fe
tronghỗnhợpXlầnlượclà:
18
A.27,5%và2,5%B.27,25%và72,75%
C.32,25%và62,75% D.32,50%và67,50%
Bài tập rèn luyện kỹ năng
1.Tiếnhành2thínghiệm:
-TN1:ChomgambộtFedưvàoV
1
litddCu(NO
3
)
2
1M.
-TN2:ChomgambộtFedưvàoV
2
litddAgNO
3
0,1M.
Saukhicácphảnứngxảyrahoàntoànkhốilượngchấtrắnthuđượcở2TNđềubằngnhau.Giá
trịcủaV
1
sovớiV
2
là
A. V
1
= V
2
B.V
1
=10V
2
C.V
1
=5V2D.V
1
=2V
2
2.Nung1hỗnhợprắngồmamolFeCO
3
vàbmolFeS
2
trongbìnhkínchứakhôngkhídư.Sau
khicácphảnứngxảyrahoàntoàn.Đưabìnhvềnhiệtđộbanđầuthuđượcchấtrắnduynhấtlà
Fe
2
O
3
vàhỗnhợpkhí.Biếtápsuấtkhítrongbìnhtrướcvàsauphảnứngbằngnhau.Mốiliênhệ
giữaavàb(biếtsauphảnứng,lưuhuỳnhởmứcoxihóa+4,thểtíchchấtrắnkhôngđángkể).
A.a=0,5bB. a = bC.a=4bD.a=2b
3.Cho2,81ghỗnhợpgồm3oxitFe
2
O
3
,MgO,ZnOtanvừađủtrong300mlddH
2
SO
4
0,1Mthì
khốilượnghỗnhợpcácmuốisunfattạoralà
A.3,81gB.4,81g C. 5,21g D.4,86g
4.ĐemnungmộtkhốilượngCu(NO
3
)
2
sau1thờigianthấykhốilượnghỗnhợpgiảm0,54g.
KhốilượngCu(NO
3
)
2
đãbịnhiệtphânlà
A.0,5gB.0,49g C.9,4g D. 0,94g
5.Nhiệtphânhoàntoàn9,4gmộtmuốinitratkimloạithuđược4goxitrắn.Côngthứcmuốiđã
dùnglà
A.Fe(NO
3
)
3
B.Al(NO
3
)
3
C. Cu(NO
3
)
2
D.AgNO
3
6.Nungnóng66,2gPb(NO
3
)
2
thuđược55,4gchấtrắn.Hiệusuấtphảnứngphânhủylà
A.25%B.40%C.27,5%D. 50%
7.HòatanhoàntoànagamFe
3
O
4
trongddHClthuđượcddD.ChoDtácdụngvớiddNaOH
dư,lọckếttủađểngoàikhôngkhíđếnkhốilượngkhôngđổithìthấykhốilượngkếttủatănglên
3,4g.Đemnungkếttủađếnkhốilượngkhôngđổiđượcbgamchấtrắn.Giátrịcủaa,blầnlượtlà
A. 46,4g và 48gB.48,4gvà46g
C.64,4gvà76,2gD.76,2gvà64,4g
8.Hòatan12gmuốicacbonatkimloạibằngddHCldưthuđượcddAvà1,008litkhíbayra
(đkc).KhốilượngmuốikhanthuđượckhicôcạnddAlà
A. 12,495gB.12gC.11,459gD.12,5g
9.ChoagamhỗnhợpgồmFeS
2
vàFeCO
3
vớisốmolbằngnhauvào1bìnhkínchứaoxidư.
ÁpsuấttrongbìnhlàP1atm.Nungnóngbìnhđểphảnứngxảyrahoàntoànrồiđưabìnhvềnhiệt
độbanđầu,ápsuấtkhítrongbìnhlúcnàylàP2atm.Biếtthểtíchchấtrắntrướcvàsauphảnứng
khôngđángkể.TỉlệP
1
/P
2
là
A.0,5B. 1C.2D.2,5
10.Hòatanhoàntoàn4ghỗnhợpMCO
3
vàM
’
CO
3
vàoddHClthấythoátraVlitkhí(đkc).Dd
thuđượcđemcôcạnthuđược5,1gmuốikhan.GiátrịcủaVlà
A.1,12 B.1,68 C. 2,24D.3,36
19
11.Cho3,78gambộtAlphảnứngvừađủvớiddmuốiXCl
3
tạothànhddY.Khốilượngchất
tantrongddYgiảmđi4,06gamsovớiddXCl
3
.CôngthứccủaXCl
3
là
A.InCl
3
B.GaCl
3
C. FeCl
3
D.GeCl
3
12.NhúngthanhZnvàoddchứa8,32gamCdSO
4
.SaukhikhửhoàntoànionCd
2+
khốilượng
thanhZntăng2,35%sovớibanđầu.KhốilượngthanhZnbanđầulà
A. 80gB.72,5gC.70gD.83,4g
13.NhúngthanhkimloạiRhóatrịIIvàoddCuSO
4
.Sau1thờigianlấythanhkimloạirathấy
khốilượnggiảm0,05%.MặtkhácnhúngthanhkimloạitrênvàoddPb(NO
3
)
2
sau1thờigianthấy
khốilượngtăng7,1%.BiếtsốmolRthamgiaở2trườnghơphnhưnhau.Rlà
A.Cd B. ZnC.FeD.Sn
1.2.2. Toán hữu cơ
Cácphảnứngxảyragiữacácchấthữucơkhithaythếnguyêntửnàybằngnguyêntửkhác
hoặcnhómnguyêntửnàybằngnhómnguyêntửkhác,hoặcchuyểnnhómchứcnàythànhnhóm
chứckhácdẫnđếnkhốilượngmolcủachấtcũngthayđổitheo.
Sựthayđổinàycóthểtănglênhoặcgiảmxuống,sửdụngtínhchấtnàyđểthiếtlậpphương
trìnhliênhệvàgiảicácbàitoánhữucơtheophươngpháptănggiảmkhốilượng.
Nguyên tắc:
Viếtvàcânbằngchínhxácphươngtrìnhphảnứngxảyragiữacácchấthoặcviếtsơđồchuyển
hóagiữacácchất.Từđóchọnphầnchungở2vếđểđánhgiásựtănghoặcgiảmvàdựavàodữkiện
đềbàiđểthiếtlậpphươngtrìnhliênhệvớiđạilượngtăng,giảmđó.
Bài tập
1:Trunghoà5,48gamhỗnhợpgồmaxitaxetic,phenolvàaxitbenzoic,cầndùng600mldung
dịchNaOH0,1M.Côcạndungdịchsauphảnứngthuđượchỗnhợpchấtrắnkhancókhốilượnglà:
A.8,64gam B.6,84gam C.4,90gam D. 6,80 gam
2:Cho5,76gamaxithữucơXđơnchức,mạchhởtácdụnghếtvớiCaCO
3
thuđược7,28gam
muốicủaaxithữucơ.CôngthứccấutạothugoncủaXlà:
A. CH
2
= CH – COOH B.CH
3
COOH
C.HC≡C–COOH D.CH
3
–CH
2
–COOH
3:Khiđốtcháyhoàntoàn4,4gamchấthữucơXđơnchứcthuđượcsảnphẩmcháychỉgồm
4,48lítCO
2
(ởđktc)và3,6gamnước.Nếucho4,4gamhợpchấtXtácdụngvớidungdịchNaOH
vừađủđếnkhiphảnứnghoàntoàn,thuđược4,8gammuốicủaaxithữucơYvàchấthữucơZ.
TêncủaXlà:
A.etylpropionat B. Metyl propionat C.isopropylaxetat D.etylaxetat
4:Cho5,9gamaminđơnchứcXtádụngvừađủvớidungdịchHCl,saukhiphảnứngxảyra
hoàntoànthuđượcdungdịchY.LàmbayhơidungdịchYđược9,55gammuốikhan.Sốcông
thứccấutạoứngvớicôngthứcphântửcủaXlà:
A.5 B. 4 C.2 D.3
5:TrongphântửaminoaxitXcómộtnhómaminovàmộtnhómcacboxyl.Cho15,0gamXtác
dụngvừađủvớidungdịchNaOH,côcạndungdịchsauphảnứngthuđược19,4gammuốikhan.
CôngthứccủaXlà:
A.H
2
NC
3
H
6
COOH B. H
2
NCH
2
COOH
C.H
2
NC
2
H
4
COOH D.H
2
NC
4
H
8
COOH
6:HỗnhợpXgồmaxitHCOOHvàaxitCH
3
COOH(tỷlệmol1:1).Lấy5,3gamhỗnhợpXtác
dụngvới5,75gamC
2
H
5
OH(cóxúctácH
2
SO
4
đặc)thuđượcmgamhỗnhợpeste(hiệusuấtcủa
cácphảnứngestehoáđềubằng80%).Giátrịcủamlà:
A.10,12 B. 6,48 C.8,10 D.16,20
20
7:α–aminoaxitXchứamộtnhóm–NH
2
.Cho10,3gamXtácdụngvớiaxitHCl(dư),thu
được13,95gammuốikhan.CôngthứccấutạothugọncủaXlà:
A.H
2
NCH
2
COOH B.H
2
NCH
2
CH
2
COOH
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH D.CH
3
CH(NH
2
)COOH
8:Xlàmộtaminoaxitnochỉchứa1nhómCOOHvà1nhómNH
2
.Cho0,89gamXphảnứng
vừađủvớiHCltạora1,255gammuối.VậycôngthứccủaXcóthểlà:
A.H
2
N–CH
2
–COOH B. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH
C.CH
3
–CH(NH
2
)–CH
2
–COOH D.C
3
H
7
–CH(NH
2
)–COOH
9:Thủyphân0,01molestecủa1ancolđachứcvớimộtaxitđơnchứctiêutốnhết1,2gam
NaOH.Mặtkháckhithủyphân6,35gamesteđóthìtiêutốnhết3gamNaOHvàthuđược7,05
gammuối.CTPTvàCTCTcủaestelà:
A.(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
C.C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
D.C
3
H
5
(COOC
2
H
3
)
3
10:Mộthỗnhợpgồmmetanalvàetanal.KhioxihoámgamhỗnhợpAthuđượchỗnhợpB
gồm2axithữu cơtươngứngcótỉkhốihơisovớiAbằngx.Biếthiệusuấtphảnứng=100%.
Khoảnggiớihạncủaxlà
A.1,33<x<1,53 B.1,53<x<1,73
C.1,36<x<1,45 D. 1,36 < x < 1,53
11:ChấtAlaestecủaglixerolvớiaxitcacboxylicđơnchứcmạchhởA
1
.Đunnóng5,45gamA
vớiNaOHchotớiphảnứnghoàntoànthuđược6,15gammuối.CôngthứccấutạocủaA
1
là:
A.HCOOH B. CH
3
COOH C.C
2
H
5
COOH D.C
3
H
7
COOH
12:Alàmộtα–aminoaxitnochỉchứamộtnhómNH
2
vàmộtnhómCOOH.Cho17,8gamA
tácdụngvớidungdịchNaOHdưtathuđược22,2gammuối.CôngthứccấutạocủaAlà:
A.H
2
N–CH
2
–COOH B.NH
2
–CH
2
–CH
2
–COOH
C. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH D.CH
3
–CH
2
–CH(NH
2
)-COOH
13:Cho20,15gamhỗnhợp2axitnođơnchứctácdụngvừađủvớidungdịchNa
2
CO
3
thithu
đượcVlítCO
2
(đktc)vàdungdịchmuối.Côcạndungdịchthìthuđược28,96gammuối.Giátrị
củaVlà:
A.4,84lít B. 4,48 lít C.2,24lít D.2,42lít
14:Khithuỷphânhoàntoàn0,05molestecủamộtaxitđachứcvớimộtrượuđơnchứctiêutốn
hết5,6gamKOH.Mặtkháckhithuỷphân5,475gamesteđóthìtiêutốnhết4,2gamKOHvàthu
được6,225gammuối.Vậycôngthứccấutạoestelà:
A. (COOC
2
H
5
)
2
B.(COOCH
3
)
2
C.(COOCH
2
CH
2
CH
3
)
2
D.Kếtquảkhác.
21
Mođun 3: PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
3.1 Lý thuyết
Định luật bảo toàn electron
Trongphảnứngoxihóa–khử,sốmolelectronmàchấtkhửchobằngsốmolelectronmàchất
oxihóanhận.
n
e cho
= n
e nhận
Sửdụngtínhchấtnàyđểthiếtlậpcácphươngtrìnhliênhệ,giảicácbàitoántheophươngpháp
bảotoànelectron.
Nguyên tắc
Viết2sơđồ:sơđồchấtkhửnhườngevàsơđồchấtoxihoànhậne.
Chú ý:(Nếu là phản ứng trong dung dịch nên viết nửa phản ứng theo phương pháp ion
electron).Ởmỗisơđồ,sốlượngnguyêntửcủamỗinguyêntốởhaivếphảibằngnhau;vàđiệntích
haivếphảibằngnhau.
3.2. Các dạng bài tập
Dạng 1:Kim loại tác dụng với axit: (n
e
)
kim loại cho
= (n
e
)
axit nhận
1:Lấy3,9gamhỗnhợpMgvàAlđemhoàvàodungdịchXchứaaxitHClvàH
2
SO
4
loãngdư,
saukhiphảnứngkếtthúcnhậnđược4,48lítkhíH
2
(đktc).VậyphầntrămtheokhốilượngMglà:
A.25,25% B. 30,77 C.33,55% D.37,75%
2:Lấy3,84gamCuđemhoàvàodungdịchHNO
3
loãngdưthìnhậnđượcVlítkhíNO(đktc).
VậyVlítkhíNOvàsốgamHNO
3
nguyênchấtphảnứnglà:
A.0,896litvà14,08gam. B.1,792litvà18,16gam.
C.1,792litvà20,16gam. D. 0,896 lit và 10,08 gam.
3:Lấy 2,24gamkim loạiM đem hoàvào H
2
SO
4
đặcnóng, dưthìnhận được1,344lít SO
2
(đktc).TìmkimloạiMvàsốgamH
2
SO
4
phảnứng.
A.Alvà12,868gam. B. Fe và 11,76 gam.
C.Cuvà12,8gam. D.Znvà11,76gam.
4:Lấy9,9gamkimloạiMcóhoátrịkhôngđổiđemhoàvàoHNO
3
loãngdưnhậnđược4,48lít
khíXgồmhaikhíNOvàN
2
O,tỉkhốicủakhíđốivớiH
2
bằng18,5.VậykimloạiMlà
A.Mg B.Zn C. Al D.Ni
5:Lấy5,56gamhỗnhợpXgồmFevàmộtkimloạiMcóhoátrịkhôngđổichialàmhaiphần
bằngnhau.Phần1:hoàtrongdungdịchHCldư,saukhiphảnứngxongthìthuđược1,568lítH
2
(đktc).Phần2:chovàoHNO
3
loãngdư,saukhiphảnứngxongnhậnđược1,344lítNO(đktc).Tìm
kimloạiMvàphầntrămtheokhốilượngMtronghỗnhợpX.
A.Znvà42,25% B.Mgvà25,75% C. Al và 19,43% D.Alvà30,75%
6. Hòatanhoàntoàn11,2gamFevàoddHNO
3
đượcddXvà6,72lithỗnhợpkhíYgồmNO
và1khíZ(tỉlệthểtích1:1).Biếtchỉxảyra2quátrìnhkhử.KhíZlà
A. NO
2
B.N
2
OC.N
2
D.NH
3
7. Hòatanhoàntoàn12gamhỗnhợpFe,Cu(tỉlệmol1:1)bằngaxitHNO
3
thuđượcVlithỗn
hợpkhíX(đkc)gồmNOvàNO
2
vàddY(chỉchứa2muốivàaxitdư).TỉkhốicủaXđốivớiH
2
bằng19.GiátrịcủaVlà
A.4,48B. 5,6C.2,24D.3,36
8.HỗnhợpXgồmCuvàFecótỉlệkhốilượngtươngứnglà7:3.LấymgamXphảnứnghoàn
toànvớiddchứa0,7molHNO
3
.Sauphảnứngcònlại0,75mgamchấtrắnvàcó0,25molkhíY
gồmNOvàNO
2
.Giátrịcủamlà
A.40,5B. 50,4C.50,2D.50
22
9. Hỗnhợpgồm0,15molCuvà0,15molFephảnứngvừađủvớiddHNO
3
thuđược0,2mol
khíNO(đkc,sảnphẩmkhửduynhất).Tổngkhốilượngcácmuốitrongddsauphảnứnglà
A.64,5gB.40,8gC.51,6D. 55,2
10. Hòatan5,6gamhỗnhợpCuvàFevàoddHNO
3
1M,saukhiphảnứngxảyrahoàntoànđược
3,92gamchấtrắnkhôngtanvàkhíNO(sảnphẩmkhửduynhất).BiếttronghỗnhợpbanđầuCu
chiếm60%khốilượng.ThểtíchddHNO
3
đãdùnglà
A.0,07litB. 0,08 litC.0,12litD.0,16lit
11. Hòatan14,8ghỗnhợpFevàCuvàolượngdưddhỗnhợpHNO
3
vàH
2
SO
4
đặcnóng.Sau
phảnứngthuđược10,08litNO
2
và2,24litSO
2
(đềuđkc).KhốilượngFetronghỗnhợpbanđầulà
A.5,6gB. 8,4gC.18gD.18,2g
12. Chohỗnhợpchứa0,05molFevà0,03molAltácdụngvới100mlddYgồmAgNO
3
và
Cu(NO
3
)
2
cùngnồngđộmol.SauphảnứngđượcchấtrắnZgồm3kimloại.ChoZtácdụngvớidd
HCldưthuđược0,035molkhí.NồngđộmolmỗimuốitrongYlà
A.0,3MB. 0,4MC.0,42MD.0,45M
Dạng 2: Fe đốt trong oxi không khí ta được hỗn hợp các oxit sắt và có thể sắt dư, hỗn hợp này
đem hoà vào HNO
3
dư hoặc H
2
SO
4
đậm đặc, nóng dư, hoặc là hỗn hợp cả hai axit này dư cho 1
hoặc 2 sản phẩm khử.
m
Fe
+ m
O2
= m
hh rắn
Tổng số điện tử Fe cho bằng tổng số điện tử O
2
nhận và axit nhận
1.LấymgamsắtđemđốttrongoxikhôngkhítađượchỗnhợprắnX(gồm4chấtrắn)cânnặng
12gam,hỗnhợprắnXđemhoàtrongHNO
3
dưnhậnđược2,24lítkhíNO(đktc).Vậymcógiátrị
là:
A.8,96g B.9,82g C. 10,08 g D.11,20g
2.LấypgamFeđemđốttrongoxitađược7,52gamhỗnhợpXgồm3oxit.HỗnhợpXđem
hoàtantrongH
2
SO
4
đặmđặcdưđược0,672lítSO
2
(đktc).Vậypcógiátrịlà:
A.4,8g B. 5,6 g C.7,2g D.8,6g
3.Lấy11,36gamhỗnhợpXgồmFe,FeO,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
đemhoàtrongHNO
3
loãngdưnhận
được1,344lítNOvàdungdịchX.CôcạndungdịchXđượcmgammuốikhan.Giátrịcủamlà:
A.49,09g B.34,36g C.35,50g D. 38,72 g
4.Lấymgamhỗnhợp(FeO,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
)đemhoàvàoHNO
3
đậmđặcdưthìnhậnđược4,48
lítNO
2
(đktc)vàdungdịchX.CôcạndungdịchXđược145,2gammuốikhan.Vậymcógiátrịlà:
A.77,7g B.35,7g C. 46,4 g D.15,8g
5. ĐểmgamphoiFengoàikhôngkhísau1thờigianthuđược12gchấtrắnXgồmFe,FeO,
Fe
3
O
4
,Fe
2
O
3
.HòatanhếtXtrongddH
2
SO
4
đặcnóngthuđược2,24litkhíSO
2
(đkc).Giátrịcủam
là
A. 9,52B.9,62C.9,42D.9,72
6. Cho11,2gFetácdụngvớioxiđượcmgamhỗnhợpXgồmcácoxit.HòatanhếtXvàodd
HNO
3
dưthuđược896mlNO(đkc,sảnphẩmkhửduynhất).Giátrịcủamlà
A.29,6B.47,8C. 15,04D.25,84
7. ĐểmgambộtFengoàikhôngkhímộtthờigianthuđược11,8ghỗnhợpgồmFevàcácoxit
sắt.HòatanhoàntoànhỗnhợpđóbằngddHNO
3
loãngthuđược2,24litkhíNOduynhất(đktc).
Giátrịcủamlà
A. 9,94B.10,04C.15,12D.20,16
8. Cho11,36ghỗnhợpFe,FeO,Fe
3
O
4
,Fe
2
O
3
phảnứnghếtvớiddHNO
3
dưthuđược1,344lit
khíNO(đkc,sảnphẩmkhửduynhất)vàddX.CôcạnddXthuđượcsốgammuốikhanlà
A. 38,72B.35,5C.49,09D.34,36
23
Dạng 3:Khử oxit Fe
2
O
3
thành hỗn hợp rắn X có thể gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
dư, hỗn hợp
rắn X đem hoà vào HNO
3
dư, hoặc H
2
SO
4
đặc nóng dư hoặc hỗn hợp cả hai axit này. Các biểu thức
sử dụng giải dạng bài tập này là:
m
(Fe2O3)
+m
(CO)
=m
(X)
+m
(CO2)
sốmolCO
2
=sốmolCO
sốmolFe
(Fe2O3)
=sốmolFe
(X)
=sốmolFe
(muối)
tổngđiệntử(CO)nhường=tổngđiệntử(axit)nhận
1.ChokhíCOđiquamgamoxitFe
2
O
3
đốtnóng,tađược13,92gamhỗnhợpY(gồm4chất
rắn).HỗnhợpXhoàtrongHNO
3
đặcdưđược5,824lítNO
2
(đktc),Vậymcógiátrịlà
A.15,2g B. 16,0 g C.16,8g D.17,4g
2.ChokhíCOđiquaốngchứa10gamFe
2
O
3
đốtnóng,thuđượcmgamhỗnhợpX(gồm3
oxit).HỗnhợpXđemhoàtrongHNO
3
đặcnóngdưnhậnđược8,96lítNO
2
.Vậymcógiátrịlà:
A.8,4g B.7,2g C. 6,8 g D.5,6g
3.ChokhíCOđiquaốngchứamgamoxitFe
2
O
3
đốtnóngthuđược6,69gamhỗnhợpX(gồm
4chấtrắn),hỗnhợpXhoàvàoHNO
3
dưđược2,24lítkhíYgồmNOvàNO
2
,tỉkhốicủaYđốivới
H
2
bằng21,8.VậymgamoxitFe
2
O
3
là
A.10,2g B.9,6g C.8,0g D. 7,73 g
4.Lấy8gamoxitFe
2
O
3
đốtnóngchoCOđiqua,tanhậnđượcmgamhỗnhợpXgồm3oxit,
hỗnhợpXđemhoàvàoH
2
SO
4
đặcnóngdư,nhậnđược0,672lítSO
2
(đktc).VậymgamXcógiá
trịlà:
A.8,9g B.7,24g C. 7,52 g D.8,16g
5.ChokhíCOđiquaFe
2
O
3
đốtnóng,tađượcmgamhỗnhợprắnXgồm4chất.Hỗnhợprắn
XđemhoàvàoHNO
3
đậmđặcnóngdư,nhậnđược2,912lítNO
2
(đktc)và24,2gamFe(NO
3
)
3
khan.Vậymcógiátrịlà
A.8,36gam B.5,68gam C.7,24gam D. 6,96 gam
6. Cho11,36ghỗnhợpFe,FeO,Fe
3
O
4
,Fe
2
O
3
phảnứnghếtvớiddHNO
3
dưthuđược1,344lit
khíNO(đkc,sảnphẩmkhửduynhất)vàddX.CôcạnddXthuđượcsốgammuốikhanlà
A.38,72B.35,5C. 49,09D.34,36
7.Cho1luồngkhíCOquamgambộtFe
2
O
3
nungnóngthuđược14ghỗnhợpXgồm4chất
rắn.ChohỗnhợpXtanhoàntoàntrongddHNO
3
thuđược2,24litkhíNO(đktc).Giátrịcủamlà
A. 16,4B.14,6C.8,2D.20,5
8. KhửFe
2
O
3
bằngCOởnhiệtđộcaothuđượchỗnhợpXgồm4chấtrắn.ChiaXthành2
phầnbằngnhau.P1tácdụngvớiddHNO
3
dưthuđược0,02molNOvà0,03molN
2
O.P2tanhoàn
toàntrongddH
2
SO
4
đặcnóngthuđượcVlitkhíSO
2
(đktc).GiátrịcủaVlà
A.2,24B. 3,36C.4,48D.6,72
Dạng 4:Hai kim loại vào hai muối
Một số chú ý:
Sử dụng cho các bài toán có phản ứng oxi hóa – khử, đặc biệt là các bài toán có nhiều chất oxi
hóa, nhiều chất khử.
Trong một phản ứng hoặc một hệ phản ứng, cần quan tâm đến trạng thái oxi hóa ban đầu và
cuối của một nguyên tố mà không cần quan tâm đến các quá trình biến đổi trung gian.
Cần kết hợp với các phương pháp khác như bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố để giải bài
toán.
Nếu có nhiều chất oxi hóa và nhiều chất khử cùng tham gia trong bài toán, ta cần tìm tổng số
mol electron nhận và tổng số mol electron nhường để thiết lập phương trình.
1. Chohỗnhợpchứa0,05molFevà0,03molAltácdụngvới100mlddYgồmAgNO
3
và
Cu(NO
3
)
2
cùngnồngđộmol.SauphảnứngđượcchấtrắnZgồm3kimloại.ChoZtácdụngvớidd
HCldưthuđược0,035molkhí.NồngđộmolmỗimuốitrongYlà
24
A.0,3MB. 0,4MC.0,42MD.0,45M
2. Lấy8,3gamhỗnhợpXgồmAlvàFechovào500mLdungdịchYgồmAgNO
3
0,2M,
Cu(NO
3
)
2
0,4M,saukhiphảnứngxongtanhậnđượcchấtrắnBvàdungdịchCkhôngcònmàu
xanhcủaionCu
2+
,chấtrắnBkhôngtantrongaxitddHCl.VậyphầntrămtheokhốilượngAl,Fe
tronghỗnhợpXlầnlượclà:
A.27,5%và&2,5% B.27,25%và72,75%
C.32,25%và62,75% D. 32,50% và 67,50%
Bài tập rèn luyện kỹ năng
1. ChokhíCOnóngquaốngsứđựngmgamFe
2
O
3
mộtthờigianđược6,72ghỗnhợpXgồm
sắtvàcácoxitsắt.HòatanhoàntoànXvàoddHNO
3
dưtạothành0,448litkhíNO(đkc)(sản
phẩmkhửduynhất).Giátrịcủamlà
A.5,56B.6,64C. 7,2D.8,8
2. Trộn0,5gambộtAlvớihỗnhợpbộtFe
2
O
3
vàCuOrồitiếnhànhphảnứngnhiệtnhômtrong
điềukiệnkhôngcókhôngkhímộtthờigianđượchỗnhợprắnX.HòatanXtrongddHNO
3
đặc
nóngdưthìthểtíchkhíNO
2
(sảnphẩmkhửduynhất)thuđượcởđkclà
A.0,672litB.0,896litC.1,12litD. 1,344
3. Hòatanhoàntoàn11,2gamFevàoddHNO
3
đượcddXvà6,72lithỗnhợpkhíYgồmNO
và1khíZ(tỉlệthểtích1:1).Biếtchỉxảyra2quátrìnhkhử.KhíZlà
A. NO
2
B.N
2
OC.N
2
D.NH
3
4. NungmgambộtFetrongoxikhôngkhíthuđược3gamhỗnhợprắnXgồmsắtvàcácoxit
sắt.HòatanhếtXtrongddHNO
3
dưthấythoátra0,56litNO(đkc,sảnphẩmkhửduynhất).Giá
trịcủamlà
A.2,22B.2,32C. 2,52D.2,62
5. ĐểmgamphoiFengoàikhôngkhísau1thờigianthuđược12gamchấtrắnXgồmFe,FeO,
Fe
3
O
4
,Fe
2
O
3
.HòatanhếtXtrongddH
2
SO
4
đặcnóngthuđược2,24litkhíSO
2
(đktc).Giátrịcủa
mlà
A. 9,52B.9,62C.9,42D.9,72
6. Cho11,2gamFetácdụngvớioxiđượcmgamhỗnhợpXgồmcácoxit.HòatanhếtXvào
ddHNO
3
dưthuđược896mlNO(đkc,sảnphẩmkhửduynhất).Giátrịcủamlà
A.29,6B.47,8 C. 15,04D.25,84
7. HòatanmgamAlvàolượngdưddhỗnhợpNaOHvàNaNO
3
thấyxuấthiện6,72lithỗn
hợpkhíNH
3
vàH
2
vớisốmolbằngnhau.Giátrịcủamlà
A.6,75B.7,59C.8,1D. 13,5
8. Hòatanhoàntoàn12ghỗnhợpFe,Cu(tỉlệmol1:1)bằngaxitHNO
3
thuđượcVlithỗnhợp
khíX(đkc)gồmNOvàNO
2
vàddY(chỉchứa2muốivàaxitdư).TỉkhốicủaXđốivớiH
2
bằng
19.GiátrịcủaVlà
A.4,48B. 5,6C.2,24D.3,36
9.HỗnhợpXgồmCuvàFecótỉlệkhốilượngtươngứnglà7:3.LấymgamXphảnứnghoàn
toànvớiddchứa0,7molHNO
3
.Sauphảnứngcònlại0,75mgamchấtrắnvàcó0,25molkhíY
gồmNOvàNO
2
.Giátrịcủamlà
A.40,5B. 50,4C.50,2D.50
10. Hỗnhợpgồm0,15molCuvà0,15molFephảnứngvừađủvớiddHNO
3
thuđược0,2mol
khíNO(đkc,sảnphẩmkhửduynhất).Tổngkhốilượngcácmuốitrongddsauphảnứnglà
25
A.64,5gB.40,8gC.51,6D. 55,2
11. Hòatan5,6ghỗnhợpCuvàFevàoddHNO
3
1M,saukhiphảnứngxảyrahoàntoànđược
3,92gchấtrắnkhôngtanvàkhíNO(sảnphẩmkhửduynhất).BiếttronghỗnhợpbanđầuCuchiếm
60%khốilượng.ThểtíchddHNO
3
đãdùnglà
A.0,07litB. 0,08 litC.0,12litD.0,16lit
12. Hòatan14,8ghỗnhợpFevàCuvàolượngdưddhỗnhợpHNO
3
vàH
2
SO
4
đặcnóng.Sau
phảnứngthuđược10,08litNO
2
và2,24litSO
2
(đềuđkc).KhốilượngFetronghỗnhợpbanđầulà
A.5,6gB. 8,4gC.18gD.18,2g
13. Chohỗnhợpchứa0,05molFevà0,03molAltácdụngvới100mlddYgồmAgNO
3
và
Cu(NO
3
)
2
cùngnồngđộmol.SauphảnứngđượcchấtrắnZgồm3kimloại.ChoZtácdụngvớidd
HCldưthuđược0,035molkhí.NồngđộmolmỗimuốitrongYlà
A.0,3MB. 0,4MC.0,42MD.0,45M
14. Chia10ghỗnhợpXgồmMg,Al,Znthành2phầnbằngnhau:
P1:đốtcháyhoàntoàntrongO
2
dưthuđược21ghỗnhợpoxit.
P2:hòatantrongHNO
3
đặcnóngdưthuđượcVlitNO
2
(sảnphẩmkhửduynhất,đkc).Giátrị
củaVlà
A. 44,8B.22,4C.89,6D.30,8
15. ChiahỗnhợpXgồmMg,Al,Znthành2phầnbằngnhau:
P1tácdụnghếtvớiHCldưthuđược0,15molH
2
.
P2chotanhếttrongddHNO
3
dưthuđượcVlitNO(sảnphẩmkhửduynhất).GiátrịcủaVlà
A. 2,24B.3,36C.4,48D.5,6