GIẢI CHI TIẾT ÐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A, A1 NĂM 2013
Môn : VẬT LÝ – Mã đề : 426
Chobiết:hằngsốPlăngh=6,625.10
-34
J.s;độlớnđiệntíchnguyêntốe=1,6.10
-19
C;tốcđộánhsángtrongchân
khôngc=3.10
8
m/s;giatốctrọngtrườngg=10m/s
2
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đặtđiệnáp
0
u U cos t
(V)(với
0
U
và
khôngđổi)vàohaiđầuđoạnmạchgồmcuộndâykhông
thuầncảmmắcnốitiếpvớitụđiệncóđiệndungC(thayđổiđược).KhiC=
0
C
thìcườngđộdòngđiệntrong
mạchsớmphahơnulà
1
(
1
0
2
)vàđiệnáphiệudụnghaiđầucuộndâylà45V.KhiC=3
0
C
thìcường
độdòngđiệntrongmạchtrễphahơnulà
2 1
2
vàđiệnáphiệudụnghaiđầucuộndâylà135V.Giátrị
củaU
0
gần giá trị nào nhấtsauđây?
A.95V. B.75V. C.64V. D.130V.
Giải 1: Nhận xét: Bài này khó
-Cácchỉsố1ứngvớitrườnghợptụCo;
-Cácchỉsố2ứngvớitrườnghợptụ3Co
Vẽgiảnđồvéctơnhưhìnhvẽbên:
TacóZ
C2
=Z
C1
/3=Z
C
/3
DoU
d
=IZ
d
=I
22
L
ZR
:U
d1
=45V;U
d2
=135V
U
d2
=3U
d1
=>I
2
=3I
1
U
C1
=I
1
Z
C
U
C2
=I
2
Z
C2
=3I
1
Z
C
/3=I
1
Z
C
=U
C1
=U
C
Trêngiảnđồlàcácđoạn:MQ=NP=U
c
U
1
=U
2
=Uđiệnáphiệudụngđặtvàomạch.
Theobàiraφ
2
=90
0
-φ
1
.
TamgiácOPQvuôngcântạiO
TheohìnhvẽtacócácđiểmO;MvàNthẳnghàng.
ĐoạnthẳngON=HP
U
2
=PQ=MN=135-45=90
SuyraU=90/
2
=45
2
=>U
0
= 90V. Chọn A.
Giải 2:
+C
1
=C
0
;C
2
=3C
0
=>Z
C1
=3Z
C2
+U
cd2
=3U
cd1
=>I
2
=3I
1
=>U
r2
=3U
r1
;U
C1
=U
C2
+U
r1
=Ucos
1
;U
r2
=Ucos
2
=>3Ucos
1
=Ucos
2
=>3cos
1
=cos
1
( )
2
=sin
1
=>tan
1
=3=>
1
=71,565
0
=>
2
=18,435
0
+
1
1
1
sin( ) sin
C
U
U
;
2
2
2
sin( ) sin
C
U
U
=>
1
1
sin( )
C
U
2
2
sin( )
C
U
=>
1
sin( )
=
2
sin( )
=>
1
=-
2
( )
=>=63,435
0
+U
r1
=U
cd1
cos=Ucos
1
=>U=45.cos/cos
1
=63,64V
=> U
0
= 90V =>Chọn A.
U
1
U
2
U
C2
U
C1
U
cd2
U
cd1
1
2
M
P
Q
H
2
U
R2
I
O
1
U
R1
U
C
U
1
U
2
U
d2
U
L2
U
d1
U
L1
N
Giải 3:
C0
C0 L L
Z
X Z Z ;Y Z
3
2 2 2
2
2 2
2
1
2
C0C0 L
L
2
1 2
C0 L
2 2
C0 L 0
2 2
L
I
135 3U U
3 8R 9Y X 1
45 I
Z
R Z Z
R Z
3
tan .tan 1 R X.Y 2
4Z 10Z
X 9Y
U 3 2U
1 2 Z 5R 135 R Z U 45 2 V U 90 V
2
R 3Y
R Y
Z 2R
Giải 4:
1 2 1 2
45 , 135 3
d d
U V U V Z Z
,
1 2 1 2
3 ,
2
C C
Z Z
nêntacógiãnđồvéctơnhư
hìnhvẽ
ĐặtZ2=1đơnvị=>Z1=3,Zc2=
10
2
,Zc1=
3 10
2
,
3
os
10
c
,
ÁpdụngđịnhlýhàmsốcosintatínhđượcZd=
4,5
.
0
2
4,5 135.
, 90
1
4,5
d d
Z U
U U V
Z U
.ChọnA
Giải 5: C
2
=3C
1
> Z
C
= Z
C1
= 3Z
C2
U
d1
=45V;U
d2
=135V=3U
d1
=>I
2
=3I
1
=>Z
1
=3Z
2
hayZ
1
2
=9Z
2
2
R
2
+(Z
L
–Z
C
)
2
=9R
2
+9(Z
L
-
3
C
Z
)
2
<=>Z
L
Z
C
=2(R
2
+Z
L
2
)(1)
tan
1
=
R
ZZ
CL
;với
1
<0;tan
2
=
R
Z
Z
C
L
3
mà:
1
+
2
=
2
=>tan
1
tan
1
=-1
=>(Z
L
–Z
C
)(Z
L
-
3
C
Z
)=-R
2
=>Z
L
2
-
3
4
CL
ZZ
+
3
2
C
Z
=-R
2
=>
3
2
C
Z
=
3
4
CL
ZZ
-(R
2
+Z
L
2
)=
3
4
CL
ZZ
-
2
CL
ZZ
=
6
5
CL
ZZ
=>Z
C
=2,5Z
L
(2)
Từ(1)và(2):2,5Z
L
2
=2(R
2
+Z
L
2
)=>Z
L
=2RvàZ
C
=5R=>Z
1
=R
10
vàZ
d1
=R
5
1
Z
U
=
1
1
d
d
Z
U
=>U=U
d1
2
=>U
0
= 2U
d1
= 90V Giá trị này gần giá tri 95V nhất. Đáp án A
Giải 6:
*C=C
0
→i
1
sớmphahơnulàφ
1
(0<φ
1
<π/2)
*C=3C
0
→i
2
trễphahơnulàφ
2
=π/2-φ
1
;Z
C0
=3Z
C
C L
C
1 2 2D
2 1 1D
L C
L
5R
3Z Z 3R
Z
Z I U
3
3
R
Z I U
Z Z
Z 2R
3
C0 L
1 2
1 2
2 1
L C
2 1
Z Z R
Z Z
sin cos
sin cos
Z Z R
Z Z
2
2
2
0
2
2
2D 2D
R R 3
U Z 2
U 45 2 U 90V
U Z 3
R 2R
Giá trị của U
0
gần nhất là 95V
Zd
Z1
Z2
Zc2
Zc1
Giải 7: (Bài giải của thầy Nguyễn Xuân Tấn – THPT Lý Tự Trọng – Hà Tĩnh)
Cách 1:
Z
C
=Z
Co
/3
D1 1 D
U I .Z 45V
;
D2 2 D
U I Z 135V
I
2
=3I
1
U
1C
=U
2C
;U
2R
=3U
1R
;U
2L
=3U
1L
i
1
sớmphahơnu; i
2
trễphahơnu;
1 2
I I
Hìnhchiếucủa
U
trên
I
là
R
U
U
2LC
=U
2L
-U
2C
=U
1R
=3U
1L
-U
1C
(1)
U
1LC
=U
1C
-U
1L
=U
2R
=3U
1R
(2)
Từ(1)và(2) U
1L
=2U
1R
Banđầu:
2 2
D1 1R 1L 1R
U U U U 5 45V
U
1R
=9
5
V
2 2
1R 1L 1c
U U (U U ) 45 2V
=>
U
0
=90V
Cách 2:
D1 1 D
U I .Z 45V
;
D2 2 D
U I Z 135V
I
2
=3I
1
U
1C
=U
2C
;U
2R
=3U
1R
;U
2L
=3U
1L;
Z
1
=3Z
2
Tacó:cosφ
1
=R/Z
1;
cosφ
2
=R/Z
2
=sinφ
1
tgφ
1
=-3=
1L 1C
1R
U U
U
(1)
tgφ
2
=1/3=
2L 2C
2R
U U
U
=
1L 1C
1R
3U U
3U
(2)
từ1và2U
1C
=2,5U
1L
U
1L
=2U
1R
mà
2 2
D1 1R 1L 1R
U U U U 5 45V
U
1R
=9
5
V
2 2
1R 1L 1c
U U (U U ) 45 2V
U
0
=90V
Giải 8:
Câu 2:TrongmộtthínghiệmY-ângvềgiaothoaánhsáng,bướcsóngánhsángđơnsắclà600nm,
khoảngcáchgiữahaikhehẹplà1mm.Khoảngcáchtừmặtphẳngchứahaikheđếnmànquansát
là2m.Khoảngvânquansátđượctrênmàncógiátrịbằng
A.1,2mm B.1,5mm C.0,9mm D.0,3mm
U
1
I
2
I
1R
U
2R
U
1LC
U
2LC
U
1
2
Giải:Khoảngvân
6
3
3
. 0,6.10 .2
1,2.10 1,2
1.10
D
i m mm
a
.Chọn A
Câu 3:TrongthínghiệmY-ângvềgiaothoaánhsáng,nếuthayánhsángđơnsắcmàulambằng
ánhsángđơnsắcmàuvàngvàgiữnguyêncácđiềukiệnkhácthìtrênmànquansát
A.khoảngvânkhôngthayđổi B.khoảngvântănglên
C.vịtrívântrungtâmthayđổi D.khoảngvângiảmxuống.
Giải:Khoảngvân
.
.
D
i
a
Khithayánhsángmàulambằngánhsángmàuvàngthìbướcsóngtăng,
màkhoảngvânitỉlệthuậnvớibướcsóngnênkhoảngvântănglên.(
vàng
>
lam
i
vàng
>i
lam ).
ChọnB
Câu 4:Sóngđiệntừcótầnsố10MHztruyềntrongchânkhôngvớibướcsónglà
A.60m B.6m C.30m D.3m.
Giải:
8
6
c 3.10
30m
f
10.10
.
Chọn C
Câu 5:Đặtđiệnápu=
120 2 cos2 ft
(V)(fthayđổiđược)vàohaiđầuđoạnmạchmắcnốitiếp
gồmcuộncảmthuầncóđộtựcảmL,điệntrởRvàtụđiệncóđiệndụngC,vớiCR
2
<2L.Khif=f
1
thìđiệnáphiệudụnggiữahaiđầutụđiệnđạtcựcđại.Khif=f
2
=
1
f 2
thìđiệnáphiệudụnggiữa
haiđầuđiệntrởđạtcựcđại.Khif=f
3
thìđiệnáphiệudụnggiữahaiđầucuộncảmđạtcựcđại
U
Lmax
.GiátrịcủaU
Lmax
gần giá trị nào nhấtsauđây?
A.173V B.57V C.145V D.85V.
Giải 1:ÁpdụngCôngThức:
1
U
U
2
2
L
2
0
2
LMAX
ω
ω
hay
1
2
2
2
max
2
L
C
L
f
f
U
U
Vớif
3
.f
1
=f
2
2
nênf
3
=2f
1
hayf
L
=2f
C
=>kếtquả:U
Lmax
=
80 3V
=138,56V.ChọnC
Giải 2:
2
C m aò C 1
1
2
2
R m aò R L C 1 L 1 L 1
L maò L
1
L R X X
CoùX 1 ; U 2 à L 2
C 2 L 2 à
U 2 à 2 . 2 à 4 à
1 1
U C 3
X C X.4 à
2 2
tâayU 120,R 2X , 2 , 3
2 2
L
Lmaò Lmaò
2
2
L
L
U. L
1 2 3 R 2X U U 80 3 V
1
R L
C
Giải 3:Khi
ax 3
2
2
2
LM
U
LC RC
,Khi
2
ax 1
2 2
2
2
CM
LC RC
U
L C
,khi
ax 2
1
RM
U
LC
2 1
2
L
f f R
C
Khi
3
2 13
, 2 ,
2 2
C L
R
Z Z R Z R
LC
=>
ax
120
.2 133,1
LM
U R V
Z
.ChọnC
Giải 4:
U
C
=U
Cmax
khi
1
=
L
1
2
2
R
C
L
;U
R
=U
Rmax
khi
2
=
LC
1
=
1
2
=>
2
2
=2
1
2
=>
LC
1
=
2
2
L
(
C
L
-
2
2
R
)=>R
2
=
C
L
(*)
U
L
=U
Lmax
khi
3
=
2
1
2
R
C
L
C
=
2
1
2
2
R
RC
=
CR
2
(**)
Do vậyZ
L3
=L
3
=
CR
L 2
=R
2
;Z
C3
=
C
3
1
=
2
R
vàZ=
2
33
2
)(
CL
ZZR
=R
5,1
U
Lmax
=
Z
UZ
L3
= 120
5,1
2
= 138,56V. Chọn C
Giải 5:Khifbiếnđổiđếnf
1
đểU
Cmax
thìωbiếnđổi:
2
2
0C
2
1 R
LC 2L
Khifbiếnđổiđếnf
3
đểU
Lmax
thìωbiếnđổi:
2 2
2
0L
R C
LC
2
Khifbiếnđổiđếnf
2
=
2
f
1
đểU
Rmax
thìωbiếnđổi:
2
2
1
LC
=ω
0C
.ω
0L
2
2 1 3 3 1
f f .f f 2f
=
2
f
2
.→Z
L3
=2Z
C3
VớiCR
2
<2L
→R
2
<2.Z
L3
.Z
C3
;Tacó:
C3
L3 L3
Lmax
2 2 2
2
L3
L3 C3
U.Z U.Z 2U
U
5
Z Z
R Z Z
→U
Lmax
>107,33V
Giá trị của U
Lmax
gần giá trị 145V nhất
Câu 6 :MộtvậtnhỏdaođộngđiềuhòadọctheotrụcOxvớibiênđộ5cm,chukì2s.Tạithờiđiểm
t=0,vậtđiquacânbằngOtheochiềudương.Phươngtrìnhdaođộngcủavậtlà
A.
x 5cos( t )
2
(cm) B.
x 5cos(2 t )
2
(cm)
C.
x 5cos(2 t )
2
(cm) D.
x 5cos( t )
2
Giải 1:A=5cm;ω=2π/T=2π/2=πrad/s.
Khit=0vậtđiquacânbằngOtheochiềudương:x=0vàv>0=>cosφ=0=>φ=-π/2.ChọnA.
Giải 2:DùngmáytínhFx570ES: Mode2;Shiftmode4: Nhập:-5i=shift23=kếtquả5
-π/2.
Câu 7:NốihaicựccủamộtmáyphátđiệnxoaychiềumộtphavàohaiđầuđoạnmạchA,Bmắc
nốitiếpgồmđiệntrở69,1
,cuộncảmthuầncóđộtựcảmLvàtụđiệncóđiệndung176,8
F
.
Bỏquađiệntrởthuầncủacáccuộndâycủamáyphát.Biếtrôtomáyphátcóhaicặpcực.Khirôto
quayđềuvớitốcđộ
1
n 1350
vòng/phúthoặc
2
n 1800
vòng/phútthìcôngsuấttiêuthụcủađoạn
mạchABlànhưnhau.ĐộtựcảmLcógiátrịgần giá trị nào nhấtsauđây?
A.0,8H. B.0,7H. C.0,6H. D.0,2H.
Giải 1:Suấtđiệnđộnghiệudụngcủanguồnđiện:E=
2
N
0
=
2
2fN
0
=U(dor=0)
Vớif=np.(ntốcđộquaycủaroto,psốcặpcựctừ)
DoP
1
=P
2
tacó:I
1
2
R=I
2
2
R=>I
1
=I
2
.
2
1
1
2
2
1
)
1
(
C
LR
=
2
2
2
2
2
2
)
1
(
C
LR
=>
])
1
([
2
2
2
22
1
C
LR
=
])
1
([
2
1
1
22
2
C
LR
=>
C
L
C
LR
2
1
22
2
2
1
22
2
2
1
22
1
2
=
C
L
C
LR
2
2
22
1
2
2
22
2
2
1
22
2
2
=>
)2)((
22
2
2
1
C
L
R
=
)(
1
2
2
2
1
2
1
2
2
2
C
=
2
2
2
1
2
1
2
2
2
1
2
2
2
))((
1
C
=>(2
C
L
-R
2
)C
2
=
2
2
2
1
11
(*)thay số L = 0,477H?
Giải 2:
1 2 1 2
1
dd roto
2
KâiP P I I
0 0
2 2
2 2
90
.p
120
90E 120E
E L 0,477H
R 90 L 20 R 120 L 15
Giải 3:
I=
Z
U
=
Z
E
VớiElàsuấtđiệnđộnghiệudụnggiữahaicựcmáyphát:E=
2
N
0
=
2
2fN
0
=U(dor=0)
Vớif=npntốcđộquaycủaroto,psốcặpcựctừ.
>f
1
=
60
2.1350
=
3
135
Hz=>
1
=90π;Z
C1
=20Ω
>f
2
=
60
2.1800
=60Hz=>
2
=120π;Z
C2
=15Ω
P
1
= P
2
< > I
1
= I
2
<=>
2
1
1
2
2
1
)
1
(
C
LR
=
2
2
2
2
2
2
)
1
(
C
LR
=>
2
1
2
2
)20(
90
LR
=
2
2
2
2
)15(
120
LR
=>
2
1
2
)20(
9
LR
=
2
2
2
)15(
16
LR
=>9[R
2
+(
2
L–15)
2
]=16[R
2
+(
1
L–20)
2
]
=>-7R
2
+(9
2
2
-16
1
2
)L
2
–(270
2
-640
1
)L+9.15
2
–16.20
2
=0
(9
2
2
-16
1
2
)L
2
–(270
2
-640
1
)L-7R
2
+9.15
2
–16.20
2
=0
25200πL = 37798,67=> L = 0,48H. Chọn C
Câu 8 :Mộtvậtnhỏdaođộngđiềuhòatheomộtquỹđạothẳngdài12cm.Daođộngnàycóbiên
độlà
A.3cm. B.24cm. C.6cm. D.12cm.
Giải :Biênđộ=chiềudàiquỹđạo/2=12/2=6cm.ChọnC
Câu 9:Mộthạtcókhốilượngnghỉm
0
.Theothuyếttươngđối,khốilượngđộng(khốilượngtương
đốitính)củahạtnàykhichuyểnđộngvớitốcđộ0,6c(clàtốcđộánhsángtrongchânkhông)là
A.1,25m
0
. B.0,36m
0
C.1,75m
0
D.0,25m
0
Giải :khốilượngđộngcủahạt:
0 0 0
0
2 2 2
2 2
5
1,25
4
0,6 .
1 1
m m m
m m
v c
c c
.Chọn A
Câu 10:Mộtconlắclòxogồmvậtnhỏcókhốilượng100gvàlòxocóđộcứng40N/mđượcđặt
trênmặtphẳngngangkhôngmasát.Vậtnhỏđangnằmyênởvịtrícânbằng,tạit=0,tácdụnglực
F=2Nlênvậtnhỏ(hìnhvẽ)choconlắcdaođộngđiềuhòađếnthờiđiểm
t
3
sthìngừngtác
dụnglựcF.DaođộngđiềuhòacủaconlắcsaukhikhôngcònlựcFtácdụngcógiátrịbiênđộgần
giá trị nào nhất sauđây?
A.9cm. B.11cm.
C.5cm. D.7cm.
Giải 1: Bài giải: (của thầy Đoàn Văn Lượng)
Tầnsốgóc:
k 40
20 rad / s
m 0,1
2
T (s)
10
F
x
O
O’
+
Ban đầu:vậtmnằmtạivịtrícânbằngO(lòxokhôngbiếndạng)
Chia làm 2 quá trình:
1.Khi chịu tác dụng của lực F:VậtsẽdaođộngđiềuhoàxungquanhVTCBmớiO’cáchVTCB
cũmộtđoạn:
F 2
OO' 5 cm
k 40
,Tạivịtrínàyvậtcóvậntốccựcđại.Tatìmbiênđộ:
DùngĐLBTNL:
2 2
max
1 1
F.OO' kOO' mv
2 2
.Thếsố:
2 2
max
1 1
2.0,05 40.(0,05) 0,1v
2 2
0,1=0,05+0,05.v
2
max
=>vmax=1m/s=100cm/s.
Màvmax=ω.A=>biênđộA=vmax/ω=100/20=5cm.
-Đếnthờiđiểm
t
3
s=
10T T
3T
3 3
A
x 2,5cm
2
Vànóvậntốc:
2 2 2 2
A 3
v A x A ( ) A 18,75 50 3cm / s
2 2
2. Sau khi ngừng tác dụng lực F:VậtlạidaođộngđiềuhoàquanhvịtrícânbằngOvớibiênđộ
daođộnglàA’:
2
2
1
1
2
v
A' x
vớix
1
=5+2,5=7,5cm;
2 2
1
v A x 18,75 50 3cm / s
2
A' 7,5 18,75 5 3 8,66cm
Gần giá trị 9cm nhất. Chọn A
Giải 2:
+ Lúc đầu vật đang ở VTCB thìcó F tác dụng vì vậy VTCB sẽ mới là O’ cách VTCB cũ là:
m
K
F
05,0
=5cmmàlúcđóv=0nênA=OO’=5cm.ChukỳdaođộngT=
s10/
+Saukhivậtđiđược
124
3
10
3
3
TT
T
T
vậtcótoạđộx=
2,5
2
A
cmvà
2 2 2 2
A 3
v A x A ( ) A 18,75 50 3cm / s
2 2
+ThôitácdụnglựcFthìVTCBlạiởOvìvậynêntoạđộsovớigốcOlàx=
2
A
A
biênđộmớilàA’:A’=
2 2 2
2
2
( 3 / 2) (3 ) 3
(( / 2 ) 3 5 3
4 4
A A A
A A A cm
Chọn A
Giải 3:
+w=20;T=/10s
+VTCBmớicủaconlắcởO’:
OO’=x
0
=F/k=0,05m=5cm
+ỞO’vậtcóvậntốcV:
½mV
2
+½kx
0
2
=F.x
0
=>V=1m/s
V=wA’=>A’=0,05m=5cm
+
t
3
s=3T+T/4+T/12
SauthờigiantvậtđangởVT:x’=A’/2sovớigốcOcótọađộx=7,5cmvàvậntốckhiđó:
v
2
=w
2
(A’
2
–x’
2
)=>v
2
=7500
+KhibỏF,VTCBcủaconlắclàO,biênđộAlà:A
2
=x
2
+v
2
/w
2
=7,5
2
+7500/400
=>A=8,7cm=>Chọn A
Giải 4:ChọnchiềudươngcùngchiềuvớiFgốcochọntạiVTCB
TạiVTCB:F=F
dh
suyra
0
5
F
l cm
K
tạinơilòxokhôngbiếndạng:
O
O’
2,5
O’
O
-A’
x
A’
5
A’/2
T/4
T/12
V=0và
0
5x l cm
suyraA=5cm
Saut=10/3T=3T+1/3TthôitácdụngFvịtrícânbằngmớibâygiờlàvịtrílòxokhôngbiến
dạng.Ngaytrướcthờiđiểmthôitácdụnglực:x=A/2.
ThờiđiểmthôitácdụngF:x
1
=A+A/2(vẽvòngtròn1/3Tsẽthấy)
TacóhệphươngtrìnhtrướcvàsaukhitácdụngF:
1
2
k
2
2
A
+
1
2
mv
2
=
1
2
kA
2
1
2
k(A+A/2)
2
+
1
2
mv
2
=
1
2
kA
1
2
=>A
1
=
3A
=
5 3
9cm.Chọn A
Giải 5:
+KhảosátchuyểnđộngconlắcdướitácdụngcủangoạilựcF:
0
0
5
" "
max
0
0
" . 0
" " ( ) 0 .cos
/2
3 /3
10
3/2
.cos
0 5
0
Dat
F
x cm
k
X x x X x
k
X X
m
k F
F kx mx x x X A t
x A
m k
T t T T
v v
x x A t
x x
Khit A cm
v
+KhidừngtácdụnglựcthìvậtdaođộngđiềuhòaxungquanhvịtrícânbằngO(lòxokhôngbiến
dạng)=>Biênđộdaođộngvậtlúcsau
2 2
2 2
' 7,5 5 3
v v
A x cm
=>ChọnA.
Câu 11:Đặtđiệnáp
220 2 cos100u t
(V)vàohaiđầuđoạnmạchmắcnốitiếpgồmđiệntrở
100R
,tụđiệncó
4
10
2
C
Fvàcuộncảmthuầncó
1
L
H.Biểuthứccườngđộdòngđiện
trongđoạnmạchlà
A.
2,2 2 cos 100
4
i t
(A) B.
2,2cos 100
4
i t
(A)
C.
2,2cos 100
4
i t
(A) D.
2,2 2 cos 100
4
i t
(A)
Giải 1 : ZL=100Ω;ZC=200Ω=>Z=
100 2
;tanφ=-1=>φ=-π/4;
0
0
220 2
2,2
100 2
U
I A
Z
=>
2,2cos 100
4
i t
(A)Chọn C
Giải 2 :ZL=100Ω;ZC=200Ω=>sốphứcZ=R+(ZL-ZC)i=100+(100-200)i=100-100i.
u
i
z
Máytínhcầmtay:Fx570ES,570EsPlus:SHIFTMODE1;MODE2;SHIFTMODE4
Nhập:
220 2 11 1
100 (100 200) 5 4
i
=
1
2,2 2,2 0,7854
4
=>
2,2cos 100
4
i t
(A).Chọn C
Câu 12:Giảsửmộtvệtinhdùngtrongtruyềnthôngđangđứngyênsovớimặtđấtởmộtđộcao
xácđịnhtrongmặtphẳngXíchĐạoTráiĐất;đườngthẳngnốivệtinhvớitâmTráiĐấtđiquakinh
độsố0.CoiTráiĐấtnhưmộtquảcầu,bánkínhlà6370km,khốilượnglà6.10
24
kgvàchukìquay
quanhtrụccủanólà24giờ;hằngsốhấpdẫnG=6,67.10
-11
N.m
2
/kg
2
.Sóngcựcngắn(f>30MHz)
pháttừvệtinhtruyềnthẳngđếncácđiểmnằmtrênXíchĐạoTráiĐấttrongkhoảngkinhđộnào
nêudướiđây?
R
R h
O
M
V
N
A.Từkinhđộ79
0
20’Đđếnkinhđộ79
0
20’T. B.Từkinhđộ83
0
20’Tđếnkinhđộ83
0
20’Đ.
C.Từkinhđộ85
0
20’Đđếnkinhđộ85
0
20’T. D.Từkinhđộ81
0
20’Tđếnkinhđộ81
0
20’Đ.
Giải 1:VìlàVệtinhđịatĩnh,lựchấpdẫnđóngvaitròlàlựchướngtâmnêntacó:
2
2
2 .
.( )
86400 ( )
G M
R h
R h
,vớihlàđộcaocủavềtinhsovớimặtđất.
Thaysốtínhđược:R+h=42297523,87m.
Vùngphủsóngnằmtrongmiềngiữahaitiếptuyến
kẻtừvệtinhvớitráiđất.
đótínhđược
0 '
81 20
R
cos
R H
suyrađápán:Từ kinh độ 81
0
20’T đến kinh độ 81
0
20’Đ. Chọn D
Giải 2:Muốnvệtinhởtrongmặtphẳngxíchđạovàđứngyênsovớimặtđất,nóphảichuyểnđộng
trònxungquangQuảđấtcùngchiềuvàcùngvậntốcgóc
nhưTráiđấtquayxungquanhtrụccủa
nóvớicùngchukỳT=24h.
Gọivậntốcdàicủavệtinhtrênquỹđạolàv,độcaocủanósovớimặtđấtlàh.Vìchuyểnđộngtròn
nênvệtinhcógiatốchướngtâmbằng:F
ht
=
)(
2
Rh
mv
,
lựcnàylàlựchấpdẫncủaTráiđấtđốivớivệtinh:+F
hd
=
2
)( Rh
GmM
.
Từhaibiểuthứctrênsuyra
)(
2
Rh
mv
=
2
)( Rh
GmM
Vì:v=(h+R)
2
2
22
)(
)(
)(
Rh
GM
Rh
Rh
.
Chúýrằng
=
T
2
,vớiT=24htacó
h+R=
3
2
2
3
2
4
.
TGMGM
=42322.10
3
(m)=42322km
Vậy,độcaocủavệtinhsovớimặtđấtlà:h=42322-6370=35952km
Đốivớisóngcựcngắn,tacóthểxemnhưsóngtruyềnthẳngtừvệtinhxuốngmặtđất.Từhìnhvẽta
thấyvùngnằm giữakinh tuyếnđi quaA vàBsẽ nhận đượctín hiệutừvệ tinh.Ta thấyngay:
cos
=
hR
R
=0,1505.Từđó
=81
0
20’.Nhưvậy,vùng nhậnđượctín hiệutừvệtinh nằmtrong
khoảngTừ kinh độ 81
0
20’T đến kinh độ 81
0
20’Đ .Chọn D
Giải 3: Tốcđộvệtinhbằngchuviquỹđạo(quãngđườngđi)chiachochukìT(Tlàthờigianđi1
vòng=24h):v=2(R+h)/T
hd ht
F F
2 2
2 2
. .4 ( )
( ) ( )
GM m mv m R h
R h R h T
(R+h)=
2
3
2
.
4.
GM T
=42112871m.h=35742871m
Vìvệtinhphátsóngcựcngắnnênsóngtruyềnthẳngđếnmặtđấtlàhìnhchỏmcầugiớihạnbởi
cungnhỏMNtrênhìnhvẽ.
GọiVlàvịtrívệtinh.ĐiểmM,Nlàkinhđộcósốđobằnggiátrịgóc
cos 0.1512
OM R
OV R h
=81,3
0
=81
0
20”
Từ kinh độ 81
0
20’T đến kinh độ 81
0
20’Đ. Chọn D
Vệ
tinh
h
R
Vệtinh
h
0
0
AB
R
O
Câu 13:MộtnguồnphátsóngdaođộngđiềuhòatạorasóngtrònđồngtâmOtruyềntrênmặtnước
vớibướcsóng.HaiđiểmMvàNthuộcmặtnước,nằmtrênhaiphươngtruyềnsóngmàcácphần
tửnướcđangdaođộng.BiếtOM=8,ON=12vàOMvnggócvớiON.TrênđoạnMN,số
điểmmàphầntửnướcdaođộngngượcphavớidaođộngcủanguồnOlà
A.5. B.4. C.6. D.7.
Giải :
+OH=OM.ON/MN=6,66
+SốđiểmdđngượcphavớinguồntrênđoạnMHlà:
OP(k+½)OM
=>6,66(k+½)8=>6,16k7,5=>k=7
+SốđiểmdđngượcphavớinguồntrênđoạnHNlà:
OQ(k’+½)ON
=>6,66(k’+½)12=>6,16k’11,5
=>k’=6,7,8,9,10,11=>có6điểm. Chọn C
2 2 2
GiảiâệBPT
1 1 1 24
OMNvïôná OH
OH ON OM
13
24
d 2k 1 8
2
2 d
13
2k 1 d 2k 1 có6áiátròcïûak
2
24
d 2k 1 12
2
13
Câu 14:GọiM,N,Ilàcácđiểmtrênmộtlòxonhẹ,đượctreothẳngđứngởđiểmOcốđịnh.Khilò
xocóchiềudàitựnhiênthìOM=MN=NI=10cm.GắnvậtnhỏvàođầudướiIcủalòxovàkích
thíchđểvậtdaođộngđiềuhòatheophươngthẳngđứng.Trongqtrìnhdaođộng,tỉsốđộlớnlực
kéolớnnhấtvàđộlớnlựckéonhỏnhấttácdụnglênObằng3;lòxogiãnđều;khoảngcáchlớn
nhấtgiữahaiđiểmMvàNlà12cm.Lấy
2
=10.Vậtdaođộngvớitầnsốlà
A.2,9Hz. B.3,5Hz. C.1,7Hz. D.2,5Hz.
Giải 1:
+MN
max
=12cmnênchiềudàilớnnhấtcủalòxolà:
L
max
=36cm=l
0
+A+
cmlAl 6
00
(1)
+TheobàiF
max
=3F
min
nêndễdàngcó
Al 2
0
(2)
Từ(1),(2)dễdàngtínhđựợcf=2,5Hz. Chọn D
Giải 2:
HD:KíhiệuđộgiãnlòxoởVTCBlà
0
l
.BiênđộdaođộngvậtlàA,khiđócó:
max 0
max
0
min 0
min
( )
3 2
( )
F k A l
F
A
l
F k l A
F
MNcáchnhauxanhấtkhilòxogiãnnhiềunhất=>
2
0 0
2
0
1 1
3. 36 6 2,5
2 2 4.10
g
OI l A l MN cm A cm f Hz
l
.Chọn D
Giải 3:
0
m
min
0
0
2
0
k l A
F
3
á
F
k l A
l 4 cm 5 10 5 à 2,5 Hơ
Lòòodãncư ïcđại l A 2.3 6 cm
Câu 15:Hạtnhâncóđộhụtkhốicànglớnthìcó
O
M
N
H
O
M
N
H
P
Q
A.nănglượngliênkếtcàngnhỏ. B.nănglượngliênkếtcànglớn.
C.nănglượngliênkếtriêngcànglớn. D.nănglượngliênkếtriêngcàngnhỏ
Câu 16:Khinóivềphôtôn,phátbiểunàodướiđâyđúng?
A.Nănglượngcủaphôtôncànglớnkhibướcsóngánhsángứngvớiphôtônđócànglớn.
B.Phôtôncóthểtồntạitrongtrạngtháiđứngyên.
C.Vớimỗiánhsángđơnsắccótầnsốfxácđịnh,cácphôtônđềumangnănglượngnhưnhau.
D.Nănglượngcủaphôtônánhsángtímnhỏhơnnănglượngcủaphôtônánhsángđỏ.
Câu 17:Trênmộtsợidâyđànhồidài1m,haiđầucốđịnh,đangcósóngdừngvới5nútsóng(kểcả
haiđầudây).Bướcsóngcủasóngtruyềntrênđâylà
A.1m. B.1,5m. C.0,5m. D.2m.
Giải:5nútsóngk=4,=2.l/k=2.1/4=0,5m. Chọn C
Câu 18:Đặtđiệnápu=
220 2 cos100 t
(V)vàohaiđầuđoạnmạchmắcnốitiếpgồmđiệntrở
20,cuộncảmthuầncóđộtựcảm
0,8
Hvàtụđiệncóđiệndung
3
10
6
F.Khiđiệnáptứcthờigiữa
haiđầuđiệntrởbằng
110 3
Vthìđiệnáptứcthờigiữahaiđầucuộncảmcóđộlớnlà
A.330V. B.440V. C.
440 3
V. D.
330 3
V.
Giải 1:
20 2
Z
,I0=11A,
0 0
. 11.20 220
R
U I R V
;
0 0
. 11.80 880
L L
U I Z V
URvàULvuôngphanênkhi:
uR=
110 3
V=>
0
3
220 3
110 3
2 2
R
R
U
V
u
Thì
0
880
440
2 2
L
L
U
u V
(Hìnhvẽ)Chọn B
Giải 2:
0R
0L
2 2
R L
R L
L
0R 0L
R
U 220 V
11
Z 20 2 I A
U 880 V
2
ï ï
ï ï
1 ï 440 V
U U
ï 110 3
Giải 3:
-Vòngtrongứngvớiu
R
,vòngngoài
ứngvớiu
L
.
Z
L
=80Ω;Z
C
=60Ω,=>Z=20
2
Ω=>I
0
=11A.U
0L
=880V;U
0R
=220V
u
R
=220cos(100πt-),u
L
=880cos(100πt-+
2
)=-880sin(100πt-)
u
R
=220cos(100πt-)=110
3
>cos(100πt-)=
2
3
>sin(100πt-)=
2
1
Do đó độ lớn của u
L
là 440V. Đáp án B
Câu 19:Haimạchdaođộngđiệntừlítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo.Điệntíchcủatụđiện
trongmạchdaođộngthứnhấtvàthứhailầnlượtlàq
1
vàq
2
với:
2 2 17
1 2
4 1,3.10
q q
,qtínhbằng
C.Ởthờiđiểmt,điệntíchcủatụđiệnvàcườngđộdòngđiệntrongmạchdaođộngthứnhấtlầnlượt
là10
-9
Cvà6mA,cườngđộdòngđiệntrongmạchdaođộngthứhaicóđộlớnbằng
A.4mA. B.10mA. C.8mA. D.6mA.
Giải 1:Choq
1
=10
-9
Cvài
1
=6mAvà
2 2 17
1 2
4 1,3.10
q q
(1)
Thếq
1
=10
-9
Cvào(1):
2 2 17
1 2
4 1,3.10
q q
(1)q
2
=3.10
-9
C
220
√
30
0
60
0
-880
-440
U
L
U
R
U
0R
Q
0
/2R
π/3
0R
U 3
2
0L
U
2
2 2 17
1 2
4 1,3.10
q q
lấyđạohàm2vếtheothờigiant
1 1 2 2
8 2 0
q i q i
(2)
q
1
=10
-9
Cvài
1
=6mAvàq
2
=3.10
-9
Cvào(2)
1 1 2 2
8 2 0
q i q i
i
2
=8mA. Chọn C
Giải 2:
2
9 2 17 9
2 2
dâ pt
1 1 2 2 2
4. 10 q 1,3.10 q 3.10 C
8q .i 2q i 0 i 8m A
Câu 20:Mộtlòphảnứngphânhạchcócôngsuất200MW.Chorằngtoànbộnănglượngmàlò
phảnứngnàysinhrađềudosựphânhạchcủa
235
Uvàđồngvịnàychỉbịtiêuhaobởiquátrìnhphân
hạch.Coimỗinămcó365ngày;mỗiphânhạchsinhra200MeV;sốA-vô-ga-đrôN
A
=6,02.10
23
mol
-1
.Khốilượng
235
Umàlòphảnứngtiêuthụtrong3nămlà
A.461,6kg. B.461,6g. C.230,8kg. D.230,8g.
Giải:P=W/t=NW
1
/tvớiW
1
=200MeV=200.1,6.10
13
J;t=3.365.24.3600(s)
N=Pt/(W
1
)m=nM=N.M/N
A
=P.t.M/(W
1
.N
A
)=230823gam=230,823kg. Chọn C
Câu 21:Trongmộtthínghiệmvềgiaothoasóngnước,hainguồnsóngkếthợpO
1
vàO
2
daođộng
cùngpha,cùngbiênđộ.ChọnhệtọađộvuônggócOxy(thuộcmặtnước)vớigốctọađộlàvịtríđặt
nguồnO
1
cònnguồnO
2
nằmtrêntrụcOy.HaiđiểmPvàQnằmtrênOxcóOP=4,5cmvàOQ=
8cm.DịchchuyểnnguồnO
2
trêntrụcOyđếnvịtrísaochogóc
2
PO Q
cógiátrịlớnnhấtthìphần
tửnướctạiPkhôngdaođộngcònphầntửnướctạiQdaođộngvớibiênđộcựcđại.BiếtgiữaPvà
Qkhôngcòncựcđạinàokhác.TrênđoạnOP,điểmgầnPnhấtmàcácphầntửnướcdaođộngvới
biênđộcựcđạicáchPmộtđoạnlà
A.1,1cm. B.3,4cm. C.2,5cm. D.2,0cm.
Giải 1:HD:Đặt
2 1
1 2 2 2 1
2 1
8 4,5
tan tan
3,5 3,5
tan tan
8 4,5 36
1 tan .tan
36
1 .
2 .
a a
O O a PO Q
a
a
a a a
a
Dấu“=”xảyrakhia=6cm=>
1
2
1
2
4,5
: 3 ( 1/ 2)
7,5
2 1
8
: 2 ( )
10
PO cm
P k
PO cm
cm k
QO cm
Q k
QO cm
ĐiểmgầnP
nhấtdaođộngvớibiênđộcựcđạinằmtrênHứngvới
k=2
2
1
36 4( ) 20 /8 2,5 2x x x O M x cm MP cm
. Chọn D
Giải 2:
PQ
O1
O2
M(x,0)
Q
Đặt góc PO
2
Q=
vàPO
2
O
1
=
+Tacó:
8
5.4
tantan
)tan.tan1(tan
8
5,4
)tan(
tan
(*)
+TừPT(*)tatìmđược;
00
max
8,3626,16
vàO
1
O
2
=6cm.
+VìbàichoQlàCD,PlàCTnên:
cm
POPO
kPOPO
QOQO
KQOQO
2
36
)5,0(
36
.
2
1
2
2
12
2
1
2
2
12
vàQthuộcCĐk=1
+GiảsửMlàCĐthuộcOPnênMP
min
khiMthuộcCĐk=2
TatínhđượcMO
1
=2,5cmnênMP
min
=2cm.Chọn D
Giải 3:Xéthàmsố
2 1
2 1)
2 1
2
8 4.5
tan tan
3,5
tan(
36 36
1 tan tan
1
a a
y
a
a a
yđạtcựcđạikhia=6cm(BĐTcôsi)
Khiđód
2
=10cmvàd’
2
=7,5cm.
Mặtkháctacó10-8=k
7,5-4,5=(k+
1
)
2
suyra
2 , 1
cm k
.ĐiểmQlàcựcđại
bậc1vậyNgầnPnhấtlàcựcđạiứngvớik=2.tacó
2 2
2
ON a ON ON
2,5cm.=>PN=2cm
Câu 22:Dùngmộthạtcóđộngnăng7,7MeVbắnvàohạtnhân
14
7
N
đangđứngyêngâyra
phảnứng
14 1 17
7 1 8
N p O
.Hạtprôtônbayratheophươngvuônggócvớiphươngbaytớicủa
hạt . Cho khối lượng các hạt nhân: m
= 4,0015u; m
P
= 1,0073u; m
N14
= 13,9992u;
m
O17
=16,9947u.Biết1u=931,5MeV/c
2
.Độngnăngcủahạtnhân
17
8
O
là
A.2,075MeV. B.2,214MeV. C.6,145MeV. D.1,345MeV.
Giải 1:Địnhluậtbảotoànđộnglượng:
p O
p p p
vì
p
p p
nên
2 2 2
O p
p p p
2m
O
K
O
=2m
K
+2m
p
K
p
(1)
Địnhluậtbảotoànnănglượng:
( ).931,5
N p O p O
K m m m m K K
(2)
CóK
=7,7MeV,giảihệ(1)và(2)tìmđượcK
p
=4,417MeVvàK
O
=2,075MeV. Chọn A
Giải 2:
2
ñ
ñp ñO
ñO
p 2mW
2 2 2
p O O p O ñO p ñp ñ
7,7 E W W
W 2,075MeV
p p p p p p m W m W m W
Câu 23:Giớihạnquangđiệncủamộtkimloạilà0,75m.Côngthoátêlectronrakhỏikimloạinày
bằng
A.2,65.10
-19
J. B.26,5.10
-19
J. C.2,65.10
-32
J. D.26,5.10
-32
J.
Giải:
hc
A
=2,65.10
-19
J. Chọn A
Câu 24:Đặtđiệnápu=U
0
cost(U
0
vàkhôngđổi)vàohaiđầuđoạnmạchmắcnốitiếpgồm
điệntrởR,tụđiệncóđiệndungC,cuộncảmthuầncóđộtựcảmLthayđổiđược.KhiL=L
1
vàL
=L
2
;điệnáphiệudụngởhaiđầucuộncảmcócùnggiátrị;độlệchphacủađiệnápởhaiđầuđoạn
mạchsovớicườngđộdòngđiệnlầnlượtlà0,52radvà1,05rad.KhiL=L
0
;điệnáphiệudụng
giữahaiđầucuộncảmđạtcựcđại;độlệchphacủađiệnápởhaiđầuđoạnmạchsovớicườngđộ
dòngđiệnlà.Giátrịcủagần giá trị nào nhất sauđây?
A.1,57rad. B.0,83rad. C.0,26rad. D.0,41rad.
Giải 1:
+KhiU
Lmax
thìZ
Lo
=
C
C
LL
LL
Z
ZR
ZZ
ZZ
22
21
21
2
(1)
+TacókhiU
Lmax
thì:
Zc
R
R
ZcZ
Lo
tan
(2)
+Đặt:tan(0,52)=avàtan(1,05)=bthìtacó:a.b=1
+Tacó:
ZcRbZb
R
ZcZ
ZcRaZa
R
ZcZ
L
L
L
L
.05,1tan
.52,0tan
2
2
1
1
(3)
Thay(3)vào(1)vàđặtX=R/Z
c
thìtacóPT:
(a+b)X
3
–a.b.X
2
–(a+b).X+1=0
Vìa.b=1nênPTcónghiệm:X=1nêntan
=1=>φ=π/4=0,7854rad. Chọn B
Giải 2:
2 2
2 2
. .
.cos
.cos .
L L L L
L
L
L C L C
U Z U RZ Z U U
U U
R Z R
R Z Z R R Z Z
1
1
1 2
max
2
1 2 1 2 max
2
1 2
.cos
. cos cos
1 1 2
( ) cos
.cos
cos cos
cos 0,828
2
L
L
L L
L L
L
L L L L L
L
U U
Z R
U
U U U
U U
U U
Z Z R Z Z Z R
Z R
rad
Giải 3: (Bài giải: của thầy Trần Viết Thắng)U
L
=U
Lmax
khiZ
L
=
C
C
Z
ZR
22
(*)
U
L1
=U
L2
=>
2
1
2
2
1
)(
CL
L
ZZR
Z
=
2
2
2
2
2
)(
CL
L
ZZR
Z
=>(R
2
+Z
C
2
)(Z
L1
+Z
L2
)=2Z
L1
Z
l2
Z
C
(**)
Từ(*)và(**):Z
L
=
21
21
2
LL
LL
ZZ
ZZ
hay
1
1
L
Z
+
2
1
L
Z
=
L
Z
2
(1)
tan
1
tan
2
=1ĐặtX=
R
Z
C
tan
1
=
R
ZZ
CL
1
=
R
Z
L1
-
R
Z
C
=
R
Z
L1
-X=>
1L
Z
R
=
1
tan
1
X
(2)
tan
2
=
R
ZZ
CL
2
=
R
Z
L2
-
R
Z
C
=
R
Z
L2
-X=>
2L
Z
R
=
2
tan
1
X
(3)
Từ Z
L
=
C
C
Z
ZR
22
>Z
L
–Z
C
=
C
Z
R
2
=>tan=
R
ZZ
CL
=
C
Z
R
=
X
1
tan=
R
ZZ
CL
=
R
Z
L
-
R
Z
C
=
R
Z
L
-X=>
L
Z
R
=
tan
1
X
=
1
2
X
X
(4)
Từ(1);(2);(3);(4)
1
2
2
X
X
=
1
tan
1
X
+
2
tan
1
X
=
2121
2
21
tantan)tan(tan
tantan2
XX
X
>
1
2
2
X
X
=
1)tan(tan
tantan2
21
2
21
XX
X
<=>X(tan
1
+tan
2
)=(tan
1
+tan
2
)=>X=1.
Do đó tan =
X
1
= 1 => =
4
= 0,785 rad Chọn B
Giải 4:
*KhiL=L
1
hoặcL=L
2
thìđiệnáphiệudụngtrêncuộndâythuầncảm
nhưnhau.KhiL=L
0
thìU
Lmax
.MốiquanhệgiữaZ
L1
,Z
L2
,Z
C
vàRlà:
2 2
C
L0
C
R Z
Z
Z
và
C
2 2
L1 L2 L0 C
2Z
1 1 2
Z Z Z R Z
và
RC
U U
R RC C
U,U U ,U
*Độlệchphagiữauvàitrongmạch:φ
2
>φ
1
→φ
2
=1,05rad≈π/3;φ
1
=0,52rad≈π/6
L1 C
1
Z Z 1
tan
R
3
;
L2 C
2
Z Z
tan 3
R
Tacóhệ:
L1 C
L 2 C
C
2 2
L1 L 2 C
Z Z R 3
Z Z R 3
1 1 2Z
Z Z R Z
→
L1 L2 C
2 2
L1 L2 C
Z Z 2Z
Z .Z Z R
↔
2 2
C C C C C
4 R R
Z R . 2 Z 2 Z Z Z R 3
3 3
↔
2 2 2 2 2
C C C C C
4R 4R
Z R . 2Z Z R .2Z 2Z
3 3
→R=Z
C
L max C R
RC
R C C
U U U R
U U tan 1
U U Z
↔φ=π/4
Giá trị của φ gần giá trị
0,83rad
nhất
Giải 5:(của thầy Nguyễn Xuân Tấn – THPT Lý Tự Trọng – Hà Tĩnh)
-KhiL=L
1
:
0
1
0,52.180
30
3,14
L1 C
1 L1 C
Z Z
3
tan Z R Z 1
R 3
-KhiL=L
2
:
0
2
1,05.180
60
3,14
L2 C
2 L2 C
Z Z
tan Z 3R Z 2
R
Dựavàogianđồbêntacó:
2R 2
1
1R 1
U I 1
tan 3
U I
3
TheođềraU
1L
=U
2L
;kếthợp(3)Z
2L
=
3
Z
1L
(4)
Thay1và2vào4tađượcR=Z
C
.
MàkhiL=L
0
thìU
Lmax
,dựa vào giản đồ khi U
Lmax
(U
RC
┴U
AB
)ta
có:
C
R 45.3,14
tan 1 0,785
Z 180
Câu 25:Tianàosauđâykhôngphảilàtiaphóngxạ?
A.Tia. B.Tia
+
. C.Tia. D.TiaX.
Giải: Chọn D
C
R
tan *
Z
U
1
I
2
I
1R
U
2R
U
1LC
U
2LC
U
1
2
Câu 26:Cácmứcnănglượngcủacáctrạngtháidừngcủanguyêntửhiđrôđượcxácđịnhbằngbiểu
thức
2
13,6
n
E
n
(eV)(n=1,2,3,…).Nếunguyêntửhiđrôhấpthụmộtphôtôncónănglượng2,55
eVthìbướcsóngnhỏnhấtcủabứcxạmànguyêntửhiđrôđócóthểphátralà
A.1,46.10
-8
m. B.1,22.10
-8
m. C.4,87.10
-8
m. D.9,74.10
-8
m.
Giải 1:Đềcho:En-Em=2,55eV,mà:
2
13,6
n
E
n
=>
2 4
13,6 13,6
( ) 2,55
2 2
n m
E E eV
.
NghĩalànguyêntửhiđrôđangởmứcnănglượngN(n=4).
KhinóchuyểntừmứcnănglượngN(vớin=4)vềK(vớin=1)thìphátraphôtôncóbướcsóng
nhỏnhất:
8
min
4 19
min
13,6 13,6
( ) 12,75 9,74.10
1 2 12,75.1,6.10
hc hc
eV
m.Chọn D
Giải 2:
8
4 2 4 min 41
4 1
âc
2,55eV E E Mö ùctoáiñalaøE 9,74.10 m
E E
Câu 27:MộtsónghìnhsinđangtruyềntrênmộtsợidâytheochiềudươngcủatrụcOx.Hìnhvẽmô
tảhìnhdạngcủasợidâytạithờiđiểmt
1
(đườngnétđứt)vàt
2
=t
1
+0,3(s)(đườngliềnnét).
Tạithờiđiểmt
2
,vậntốccủađiểmNtrênđâylà
A.65,4cm/s. B.-65,4cm/s. C.-39,3cm/s. D.39,3cm/s.
Giải 1:Chọn D
+Từhìnhvẽdễdàngthấy:
cm40
Tốcđộtruyềnsóng:v=15/0,3=50cm/s
Chukỳsóng:T=40/50=0,8s
+NđangởVTCBvàdaođộngđilênvìvậy:
V
N
=v
max
=
A
=39,26cm/s.Chọn D
Giải 2:Quansáthìnhvẽthấyquãngđường
sóngtruyềntrong0,3sđược3/8bướcsóng↔0,3=3T/8→T=0,8(s).Thờiđiểmt
2
điểmNđangđi
lên,v
max
=Aω=5.2π/0,8=39,3cm/s.
Giải 3:Từhìnhvẽtacótrongthờigian0,3ssóngtruyềnđiđược3ôtheophươngngangtươngứng
quãngđường15cm=>tốcđộtruyềnsóng
15
50 /
0,3
v cm s
.
Talạithấybướcsóngbằng8ô=>
8.5 40cm
2 2
2,5 /
v
rad s
T
.VậntốccủaNtạithờiđiểmt2làvậntốccủadaođộngđiềuhòatại
VTCBcóđộlớn
ax
2,5.3.14.5 39,3 /
m
v A cm s
.Vàthờiđiểmt1Nđangởphíadưới,trongkhi
đó
0,3
4 2
T T
Nđangđilên=>chọn D
Câu 28:ĐặtvàohaiđầucuộnsơcấpcủamáybiếnápM
1
mộtđiệnápxoaychiềucógiátrịhiệu
dụng200V.KhinốihaiđầucuộnsơcấpcủamáybiếnápM
2
vàohaiđầucuộnthứcấpcủaM
1
thì
điệnáphiệudụngởhaiđầucuộnthứcấpcủaM
2
đểhởbằng12,5V.Khinốihaiđầucuộnthứcấp
củaM
2
vớihaiđầucuộnthứcấpcủaM
1
thìđiệnáphiệudụngởhaiđầucuộnsơcấpcủaM
2
đểhở
bằng50V.Bỏquamọihaophí.M
1
cótỉsốgiữasốvòngdâycuộnsơcấpvàsốvòngdâycuộnthứ
cấpbằng
A.6. B.15. C.8. D.4.
Giải 1:Theođề:-MBAM2đấulần1:
2 2 2
2 2
N U U
N' U' 12,5
(1)
-MBAM2đấulần2:
2 2 2
2 2
N' U U
N U'' 50
ừ(1)và(2)=>U
2
=25V=U’
1
-MBAM1:
1 1
1 1
N U 200
8
N' U' 25
Chọn C
Giải 2:
1
12
2 1
22
22
2 1
12
Gọi X làđiện áp âiệï dïïná đầï ra cïộn tâư ùcấp M
200
M1) k
X
N
X
Nốicïộn sơ cấpM vàotâư ùcấp M :
k 8
12,5 N
M2) X 25 V
N
X
Nốicïộn tâư ùcấp M vào tâư ùcấp M :
50 N
Giải 3: GọiU
2
làđiệnáphiệudụngởhaiđầucuộnthứcấpcủaM
1
sốvòngdâycủacuộnsơcấpvà
thứcấpcủaM
1
vàM
2
làN
11
;N
12
;N
21
vàN
22
Tacó:U
2
=
22
21
N
N
12,5và:U
2
=
21
22
N
N
.50=>U
2
=25V
Dovậy
12
11
N
N
=
2
U
U
=
25
200
= 8. Chọn C
Giải 4:KíhiệumáybiếnápM1cósốvòngdâymỗicuộntươngứnglà
1 1
, 'N N
.Điệnáphiệu
dụnggiữahaiđầusớcấpvàthứcấplà
1 1
, 'U U
.Theogiảthiết
1 1
1
1 1
200
' '
U N
U V
U N
(*)
KíhiệumáybiếnápM2cósốvòngdâymỗicuộntươngứnglà
2 2
, 'N N
.Điệnáphiệudụnggiữa
haiđầusớcấpvàthứcấplà
2 2
, 'U U
.
KhithựchiệnnốiđầuhaiđầusơcấpmáyM2vàohaiđầuthứcấpmáyM1nghĩalàsửdụnghiệu
điệnthếxoaychiềutrêncuộnthứcấpcủamáyM1sinhrahiệuđiệnthếhiệudụnghaiđầuthứcấp
máyM2
1 1
2
' '
12,5 '
U N
N
(1)
KhinốihaiđầucủacuộnthứcấpcủaM
2
vớihaiđầucuộnthứcấpcủaM
1
thìđiệnáphiệudụngở
haiđầucuộnsơcấpcủaM
2
đểhởbằng50V
1 2
1
' '
50 '
U N
N
(2)
Từ(1)và(2)có
1
' 12,5.50 25U V
Thayvào(*)có
1 1
1 1
8
' '
U N
U N
. Chọn C
Câu 29:Mộtkhungdâydẫnphẳng,dẹt,hìnhchữnhậtcódiệntích60cm
2
,quayđềuquanhmột
trụcđốixứng(thuộcmặtphẳngcủakhung)trongtừtrườngđềucóvectơcảmứngtừvnggócvới
trụcquayvàcóđộlớn0,4T.Từthơngcựcđạiquakhungdâylà
A.2,4.10
-3
Wb. B.1,2.10
-3
Wb. C.4,8.10
-3
Wb. D.0,6.10
-3
Wb.
Giải:
BS
=0,4.60.10
4
=2,4.10
-3
Wb. Chọn A
Câu 30:Điệnnăngđượctruyềntừnơiphátđếnmộtkhudâncưbằngđườngdâymộtphavớihiệu
suấttruyềntảilà90%.Coihaophíđiệnnăngchỉdotỏanhiệttrênđườngdâyvàkhơngvượtq
20%.Nếucơngsuấtsửdụngđiệncủakhudâncưnàytăng20%vàgiữngunđiệnápởnơiphát
thìhiệusuấttruyềntảiđiệnnăngtrênchínhđườngdâyđólà
A.85,8%. B.87,7%. C.89,2%. D.92,8%.
Giải 1:Chọn B
GiảsửPlàcôngsuấtnơiphát,Ulàđiệnápnơiphátkhiđóhiệusuấttruyềntảiđiệnnănglà
2
2 2 2
2
2
2
2 2 2
2
.
( .cos ) ( .cos )
'
. ' 20% 1,2. ' ' ' .
( .cos )
1 .
( .cos )
0,1 0,1
1,2. ' ' . ' ' . 1,2.0,9. ' . ' 1,08 0
' 8,77 (
hp
hp
ci ci ci ci ci hp
hp
ci
P
P R
P R
U U P
P
P P H P P P P P P P R
U
P
H R
U
P
P P P P P P P P P
P P P
P P loai kiemtradkhieus
20%)
' 1,23 ' 87,7%
uat
P P H
Giải 2:
Gọicácthôngsốtruyềntảitronghaitrườnghợpnhưsau
P
1
;U
R,
1
P
P
01
P
2
;U
R,
2
P
P
02
Khôngmấttínhtổngquátkhigiảsửhệsốcôngsuấtbằng1.
Lúcđầu: H=P
01
/P
1
=0,9vàP
1
=P
01
+
1
P
(1)
Suyra: P
1
=P
01
/0,9và
1
P
=P
01
/9 (2)
Lúcsau: P
02
=1,2P
01
(Tăng20%côngsuấtsửdụng)
Lạicó: P
2
=P
02
+
2
P
=1,2P
01
+
2
P
(2)
Mặtkhác
R
U
P
P
2
2
1
1
;
R
U
P
P
2
2
2
2
=>
01
2
21
2
1
2
2
2
100
9
P
PP
P
P
P
(3)(Thaycácliênhệđãcóở1và2vào)
Thay(3)vào(2)rồibiếnđổitađưavềphươngtrình:
0120.1009
2
01201
2
2
PPPP
Giảiphươngtrìnhtatìmđược2nghiệmcủaP
2
theoP
01
012
9
355250
PP
và
012
9
355250
PP
+Vớinghiệm1:
012
9
355250
PP
;vàđãcóP
tải2
=1,2P
01
=>hiệusuấttruyềntải:H=P
tải2
/P
2
=87,7%
+Vớinghiệm2:
012
9
355250
PP
;vàđãcóP
tải2
=1,2P
01
=>hiệusuấttruyềntải:H=P
tải2
/P
2
=12,3%
Vậy chọnB.
Giải 3:Côngsuấthaophítrênđườngdây
2
2
2 2
os
P R
p P X
U c
(X=
2 2
os
R
U c
khôngđổi)
Banđầu:
1
1
1
0,1
P
P X
P
.Saukhicôngsuấtsửdụngtănglên20%tacó
2 2 1 1 1
1, 2( ) 1,08P P P P P
2
2
2 2
2 2 1
2
1 1
0,1
1,08 1,08
P P
P P X P
P P
Đặt
2
1
P
k
P
2
0,1 1,08 0
k k
8,77 1,23
k vak
Với
2
2 1
2
8,77 1 1 1 8,77 0,123 12,3%
P
k H P X P X
P
Loại(Vìhaophí<20%)
Với
2
2 1
2
1, 23 1 1 1 1,23 0,877 87,7%
P
k H P X P X
P
Chọn B
Giải 4: Lầnđầu:H=
P
PP
= 1 -
P
P
=1-P
22
cosU
R
> 1-H=P
22
cosU
R
(*)
Lầnsau:H’=
'
''
P
PP
=1-
'
'
P
P
=1–P’
22
cosU
R
>1- H’=P’
22
cosU
R
(**)
Từ(*)và(**)
H
H
1
'1
=
P
P'
(1)
CôngsuấtsửdụngđiệnlầndầuP-∆P=HP;lầnsauP’-∆P’=H’P’
P’-∆P’=1,2(P-∆P) >H’P’=1,2HP
P
P'
= 1,2
'H
H
(2)
Từ(1)và(2) >
H
H
1
'1
= 1,2
'H
H
< > H’
2
– H’ + 0,108 = 0 (***)
Phươngtrìnhcó2nghiệmH’
1
= 0,8768 = 87,7%
vàH’
2
=0,1237=12,37%
Loại nghiệm H’
2
vì hao phí vượt quá 20%. Chon B
Giải 5:
Độgiảmthếtrêndây:ΔU=I.R
HĐTnơiphátkhôngđổilà:U=U’+ΔU
1
=U’’+ΔU
2
.
Côngsuấttiêuthụtăng20%thìIthayđổi.
P’’=1,2.P’↔U’’.I
2
=U’.I
1
↔U’’.ΔU
2
=1,2U’.ΔU
1
.
Chia2vếchoU
2
:
2 1
2 2 1 1
U’’ U U’ U
. 1,2 . H 1 H 1,2.H 1 H
U U U U
↔
2
2 2
H H 0,108 0
→ H
2
= 87,7%vìcôngsuấthaophí<20%
Câu 31:BiếtbánkínhBolàr
0
=5,3.10
-11
m.BánkínhquỹđạodừngMtrongnguyêntửhiđrôbằng
A.84,8.10
-11
m. B.21,2.10
-11
m. C.132,5.10
-11
m. D.47,7.10
-11
m.
Giải:Mcón=3,r=3
2
r
0
=9.5,3.10
-11
m=47,7.10
-11
m. Chọn D
Câu 32:Haiconlắcđơncóchiềudàilầnlượtlà81cmvà64cmđượctreoởtrầnmộtcănphòng.
Khicácvậtnhỏcủahaiconlắcđangởvịtrícânbằng,đồngthờitruyềnchochúngcácvậntốccùng
hướngsaochohaiconlắcdaođộngđiềuhòavớicùngbiênđộgóc,tronghaimặtphẳngsongsong
vớinhau.Gọitlàkhoảngthờigianngắnnhấtkểtừlúctruyềnvậntốcđếnlúchaidâytreosong
songnhau.Giátrịtgần giá trị nào nhất sauđây?
A.8,12s. B.2,36s. C.7,20s. D.0,45s.
Giải 1:
+DạngnàytốtnhấtlàviếtPTdaođộngx
1
,x
2
:X
1
=Acos(
)
29,0
t
;X
2
=Acos(
)
28,0
t
+Haidâysongsongnhaukhix
1
=x
2
giảiPtthìcó:t
min
=0,423s.Chọn D
Giải 2:Chọn D
min
2 1 min
t
1 2
2 1 min
t t 2 t 1,27 s
2 2
10 10
;
0,81 0,9 0,64 0,8
t t 2 t 0,42 s
2 2
Giải 3:
1 2
1 2
2 1,8 , 2 1,2 ,
l l
T s T s
g g
Conlắc1chuyểnđộngtừvịtrícânbằngđếnvịtríbiênlầnđầumấtthờigian
1
1
0,45
4
T
t s
,còn
conlắcthứ2mấtthờigian
2
2
0,3
4
T
t s
=>Conlắc2đếnvịtríbiêntrướcvàquaylạigặpcon
lắc1(haisợidâysongsong)khíconlắc1chưađếnvịtríbiênlầnthứnhất=>thờigiancầntìm
0,45t s
.SosánhcácđápántrêntachọnC
Câu 33:Mộtvậtnhỏdaođộngđiềuhòatheophươngtrìnhx=Acos4t(ttínhbằngs).Tínhtừt=0,
khoảngthờigianngắnnhấtđểgiatốccủavậtcóđộlớnbằngmộtnửđộlớngiatốccựcđạilà
A.0,083s. B.0,125s. C.0,104s. D.0,167s.
Giải:t=T/6=0,5/6=1/12=0,083333. Chọn A
Câu 34:Haidaođộngđềuhòacùngphương,cùngtầnsốcóbiênđộlầnlượtlàA
1
=8cm,A
2
=15cm
vàlệchphanhau
2
.Daođộngtổnghợpcủahaidaođộngnàycóbiênđộbằng
A.7cm. B.11cm. C.17cm. D.23cm.
Giải:
2 2
1 2
A A A
=17cm. Chọn C
Câu 35: Gọi
Đ
lànănglượngcủaphôtônánhsángđỏ;
L
lànănglượngcủaphôtônánhsánglục;
V
lànănglượngcủaphôtônánhsángvàng.Sắpxếpnàosauđâyđúng?
A.
Đ
>
V
>
L
B.
L
>
Đ
>
V
C.
V
>
L
>
Đ
D.
L
>
V
>
Đ
Giải:Chọn D
Câu 36: Hiệnnayuranitựnhiênchứahaiđồngvịphóngxạ
235
U
và
238
U
,vớitỷlệsốhạt
235
U
và
sốhạt
238
U
là
7
1000
.Biếtchukìbánrãcủa
235
U
và
238
U
lầnlượtlà7,00.10
8
nămvà4,50.10
9
năm.
Cáchđâybaonhiêunăm,uranitựnhiêncótỷlệsốhạt
235
U
vàsốhạt
238
U
là
3
100
?
A.2,74tỉnăm. B.2,22tỉnăm. C.1,74tỉnăm. D.3,15tỉnăm.
Giải 1:
74,1
100
.3
1000
7
;
100
3
12
2
1
02
01
2
1
02
01
t
e
eN
eN
N
N
N
N
t
t
t
.Chọn C
Giải 2:TạithờiđiểmkhitỉsốsốhạtU235vàU238là3/100thìkíhiệusốhạtcủaU235vàU238
tươngứnglàN1vàN2=>
1
2
3 /100
N
N
.
Saumộtthờigianthì:
1
2 1
2
1 1
1 1
1 1
2 2
2 2
( ) .2
( )
.2 7 /1000 1,74
( )
( ) .2
t
T
t
T T
t
T
N t N
N t N
t
N t N
N t N
tỉnăm.Chọn C
Câu 37: Trênmộtđườngthẳngcốđịnhtrongmôitrườngđẳnghướng,khônghấpthụvàphảnxạ
âm,mộtmáythuởcáchnguồnâmmộtkhoảngdthuđượcâmcómứccườngđộâmlàL;khidịch
chuyểnmáythuraxanguồnâmthêm9mthìmứccườngđộâmthuđượclàL–20(dB).Khoảng
cáchdlà
A.8m B.1m C.9m D.10m
Giải:
md
d
d
d
d
I
I
LL 1
9
lg2020lg10lg10
1
1
1
2
1
2
2
1
21
Chọn B
Câu 38: Trongchânkhông,ánhsángcóbướcsónglớnnhấttrongsốcácánhsángđơnsắc:đỏ,
vànglam,tímlà
A.ánhsángtím B.ánhsángđỏ C.ánhsángvàng. D.ánhsánglam.
Giải:Chọn B
Câu 39: Đoạnmạchnốitiếpgồmcuộncảmthuần,đoạnmạchXvàtụđiện(hìnhvẽ).Khiđặtvào
hai đầu A, B điện áp
AB 0
u U cos( t )
(V) (U
0
,
và
không đổi) thì:
2
LC 1
,
AN
U 25 2V
và
MB
U 50 2V
,đồngthời
AN
u
sớmpha
3
sovới
MB
u
.GiátrịcủaU
0
là
A.
25 14V
B.
25 7V
C.
12,5 14V
D.
12,5 7V
Giải1:
2
L C
LC 1 ï ï 0
AN AM X
AN MB X Y AN MB Y
MB X NB
ï ï ï
ï ï 2ï ï U U U
ï ï ï
- DoU
MB
=2U
AN
vàu
AN
lệchphau
MB
góc60
0
nêntavẽđượcgiảnđồvéctơnhưtrên.
2 2
AB L X C X AB X
0AB
25 6
PQ 25 6 PI
2
OPI:OI OP PI 12,5 14
ï ï ï ï ï U U 12,5 14
U 12,5 14. 2 25 7 V
Giải 2:Chọn B
Vì
2
LC 1
L C
Z Z
nênU
L
=U
C
L C
U U 0
Tacó:
AN L X
U U U
;
MB X C
U U U
,vớiU
MB
=2U
AN
=
50 2
V.
AB L X C X
U U U U U
U
AB
=U
X
Xét
OHK
:HK=2U
L
=2U
C
2 2
o
HK 25 2 50 2 2.25 2.50 2.cos60 25 6V
Địnhluậthàmsốsin:
o
o
HK OK 50 2 3
sin . 1 90
sin 60 sin 2
25 6
L L AN
U U U
U
L
=
12,5 6
V
2 2
2 2
X L AN
U U U 12,5 6 25 2 46,8 V 12,5 14V
TínhU
o
:
o AB
U U 2 25 7
V. Chọn B
Giải 3:Chọn B (Cáchnàyhayhơncáchtrên)
2
L C
LC 1 ï ï 0
AN AM X
AN MB X
MB X NB
AN MB
X 0X
ï ï ï
ï ï 2ï
ï ï ï
25 2 0 50 2
ï ï
25 14
3
ï 0,71 U 25 7 V
2 2 2
AN
U
,25
√
2
MB
U
,50
√
2
Y
U
I
60
0
O
P
Q
C
L
M
N
B
A
X
H
O
K
E
(
)
L
U
C
U
X
U
MB
U
AN
U
60
o
30
o
Giải4:
AN L X
MB C X
U U U
U U U
=>Cộngtheotừngvếtacó:
2
X MB AN
U U U
(Do
L
U
+
C
U
=0).Độlớn
ápdụngđịnhlíhàmsốcosin:U
X
=12,5
14
V.Do
L
U
+
C
U
=0=>U=U
X
=>U
0
=U
X
2
=25
7
V.
Giải 5: (Bài giải: của thầy Trần Viết Thắng)
GiảsửđoạnmạchXgồmđiệntrởRcuộndâythuầncảmcóđộtựcảmL
0
vàtụđiệncóđiệndung
C
0
mắc
nốitiếp. Do
2
LC 1
trongmạchcócộnghưởngđiệnnênU
L
+U
L0
+U
C
+U
C0
=0
vàU
AB
=U
R
Tacó:U
AN
=U
L
+U
R
+U
L0
+U
C0
vàU
MB
=U
R
+U
L0
+U
C0
+U
C
=>2U
R
=U
AN
+U
MB
Vềđộlớn:(2U
R
)
2
=U
AN
2
+U
MB
2
+2U
AN
U
MB
cos
3
= 8750
=> 2U
R
= 25
14
=> U
AB
= U
R
= 12,5
14
(V)
Do đó U
0
= U
AB
2
= 25
7
(V). Chọn B
Câu 40: Mộtvậtnhỏkhốilượng100gdaođộngđiềuhòavớichukì0,2svàcơnănglà0,18J
(mốcthếnăngtạivịtrícânbằng);lấy
2
10
.Tạiliđộ
3 2
cm,tỉsốđộngnăngvàthếnănglà
A.3 B.4 C.2 D.1
Giải 1:
2
10
T
,
2 2
0,06 6
2
m A
W A m cm
;
2 2
2
d t
t t
W W W
A x
W W x
=1. Chọn D
Giải 2:
taïiñoù
2 2
ñ
t
W
1 A
W m A A 6cm ò 3 2 cm 1
2 W
2
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần(phần A hoặc phần B)
A.Theo chương trình chuẩn(
(10 câu từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41 : Khinóivềquangphổvạchphátxạ,phátbiểunàosauđâylà sai?
A.Quangphổvạchphátxạcủamộtnguyêntốlàmộthệthốngnhữngvạchsángriênglẻ,ngăn
cáchnhaubởinhữngkhoảngtối.
B.Quangphổvạchphátxạdochấtrắnhoặcchấtlỏngphátrakhibịnungnóng.
C.Trongquangphổvạchphátxạcủanguyêntửhiđrô,ởvùngánhsángnhìnthấycóbốnvạch
đặctrưnglàvạchđỏ,vạchlam,vạchchàmvàvạchtím.
D.Quangphổvạchphátxạcủacácnguyêntốhoáhọckhácnhauthìkhácnhau.
Giải:Chọn B
Câu 42: MộtmạchLClítưởngđangthựchiệndaođộngđiệntừtựdo.Biếtđiệntíchcựcđạicủatụ
điệnlàq
0
vàcườngđộdòngđiệncựcđạitrongmạchlàI
0
.Tạithờiđiểmcườngđộdòngđiệntrong
mạchbằng0.5I
0
thìđiệntíchcủatụđiệncóđộlớnlà:
A.
0
q 2
2
B.
0
q 5
2
C.
0
q
2
D.
0
q 3
2
Giải:Vìivàqvuôngphanênkhii=
0
I
2
thìq=
0
q 3
2
.Chọn D
Câu 43:Chokhốilượngcủahạtprôtôn,nơtrônvàhạtnhânđơteri
2
1
D
lầnlượtlà1,0073u;1,0087u
và2,0136u.Biết1u=
2
931,5MeV / c
.Nănglượngliênkếtcủahạtnhân
2
1
D
là:
A.2,24
MeV
B.4,48MeV C.1,12MeV D.3,06MeV
Q
0
Q
0
/2
π/3
0
q 3
2
0
I
2
π/3
U
MB
U
AN
Giải:
2
. . .
lk p n hn
W Z m N m m c
=>
2 2
1,0073 1,0087 2,0136 . 0,0024 . 0,0024.931,5 2,2356
lk
W c u c MeV
Chọn A
Hay
MevcmmmE
dnP
2356,2
2
Câu 44: Mộtvậtnhỏdaođộngđiềuhòavớibiênđộ4cmvàchukì2s.Quãngđườngvậtđiđược
trong4slà:
A.8cm B.16cm C.64cm D.32cm
Giải:t=4s=2TS=2.4A=2.4.4=32cm. Chọn D
Câu 45: Mộtconlắcđơncóchiềudài121cm,daođộngđiềuhòatạinơicógiatốctrọngtrườngg.
Lấy
2
10
.Chukìdaođộngcủaconlắclà:
A.1s B.0,5s C.2,2s D.2s
Giải:
2
1,21
2 2 2.1,1 2,2
l
T s
g
Chọn C
Câu 46: Giảsửmộtnguồnsángchỉphátraánhsángđơnsắccótầnsố7.5.10
14
Hz.Côngsuấtphát
xạcủanguồnlà10W.Sốphôtônmànguồnsángphátratrongmộtgiâyxấpxỉbằng:
A.0,33.10
20
B.2,01.10
19
C.0,33.10
19
D.2,01.10
20
Giải:
W N Nhf
P
t t t
Pt
N
hf
hay
19
34 14
10
2,012578616.10
6.625.10 .7,7.10
P P
N
hf
. Chọn B
Câu 47:Đặtđiệnápu=U
0
cos
100 t
12
(V)vàohaiđầuđoạnmạchmắcnốitiếpgồmđiệntrở,
cuộncảmvàtụđiệncócườngđộdòngđiệnquamạchlài=I
0
cos
100 t
12
(A).Hệsốcôngsuất
củađoạnmạchbằng:
A.1,00 B.0,87 C.0,71 D.0,50
Giải:=
u
i
=-π/12-π/12=/6=>cos=cos(-π/6)=0,866.Chọn B
Câu 48: ThựchiệnthínghiệmY-ângvềgiaothoavớiánhsángđơnsắccóbướcsóng
.Khoảng
cáchgiữahaikhehẹplà1mm.Trênmànquansát,tạiđiểmMcáchvântrungtâm4,2mmcóvân
sángbậc5.Giữcốđịnhcácđiềukiệnkhác,dichuyểndầnmànquansátdọctheođườngthẳng
vuônggócvớimặtphẳngchứahaikheraxachođếnkhivângiaothoatạiMchuyểnthànhvântối
lầnthứhaithìkhoảngdịchmànlà0,6m.Bướcsóng
bằng
A.0,6
m
B.0,5
m
C.0,4
m
D.0,7
m
Giải 1:a=1mm,x=4,2mm
Lúcđầuvânsángk=5:
k D
x
a
(1)
KhimànraxadầnthìDvàkéotheoităngdần,lúcMchuyểnthànhvântốilầnthứ2thìnólàvân
tốithứ4:k’=3vàD’=D+0,6m
( ' 0,5) ( 0,6)
k D
x
a
(2)
Từ(1)và(2)suyra5D=3,5(D+0,6)D=1,4m
Từ(1)
ax
kD
=0,6.10
6
m=0,6
m
.Chọn A
Giải 2:
+LúcđầuMlàVSbậc5nên: OM=4,2=5
a
D
(1)
+Khidịchxa0,6mthìMlầnthứ2trởthànhVTnênMlúcđólàVTthứ4(k’=3)
OM=3,5
a
D
)6,0(
(2)
Từ(1)và(2)tínhđượcD=1,4mtừđótínhđượcbướcsónglà0,6
m
.
Câu 49: Trongmộtthínghiệmvềgiaothoasóngnước,hainguồnsóngkếthợpdaođộngcùngpha
tạihaiđiểmAvàBcáchnhau16cm.Sóngtruyềntrênmặtnướcvớibướcsóng3cm.Trênđoạn
AB,sốđiểmmàtạiđóphầntửnướcdaođộngvớibiênđộcựcđạilà
A.10 B.11 C.12 D.9
Giải:
l l
k
16 16
5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5
3 3
k k
Chọn B
Câu 50: Đặtđiệnápxoaychiềuu=U
2
cos
t
(V)vàohaiđầumộtđiệntrởthuầnR=110
thì
cườngđộdòngđiệnquađiệntrởcógiátrịhiệudụngbằng2A.GiátrịcủaUbằng
A.220V B.220
2
V C.110V D.110
2
V
Giải:U=I.R=220V. Chọn A
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Mộtvậtrắnquayquanhmộttrục
cốđịnhvớitốcđộgóc30rad/s.Momenquántínhcủa
vậtrắnđốivớitrục
là6kg.m
2
.Momenđộnglượngcủavậtrắnđốivớitrục
là
A.20kg.m
2
/s B.180kg.m
2
/s C.500kg.m
2
/s D.27000kg.m
2
/s
Giải:L=I.ω=6.30=180kg.m
2
/sChọn B
Câu 52:Êlectronlàhạtsơcấpthuộcloại
A.mêzôn B.leptôn. C.nuclôn. D.hipêron
Giải:Chọn B
Câu 53: TrênmộtđườngraythẳngcómộtnguồnâmSđứngyênphátraâmvớitầnsốfvàmột
máythuMchuyểnđộngraxaSvớitốcđộu.Biếttốcđộtruyềnâmlàv(v>u).Tầnsốcủaâmmà
máythunhậnđượclà
A.
fv
v u
B.
f (v u)
v
C.
fv
v u
D.
f (v u)
v
Giải:MáythuMchuyểnđộngraxaSnêntầnsốgiảm.Chọn D
Câu 54: Mộtconlắclòxocókhốilượngvậtnhỏlà
1
m 300g
daođộngđiềuhòavớichukì1s.
Nếuthayvậtnhỏcókhốilượngm
1
bằngvậtnhỏcókhốilượngm
2
thìconlắcdaođộngvớichukì
0,5s.Giátrịm
2
bằng
A.100g B.150g C.25g D.75g
Giải:T
2
=0,5T
1
=>khốilượnggiảm4lần:m
2
=m
1
/4=300/4=75gChọn D
Câu 55: Đặtmộtđiệnápxoaychiềucógiátrịhiệudụngkhôngđổivàtầnsốfthayđổiđượcvào
haiđầumộtcuộncảmthuần.Khif=50Hzthìcườngđộdòngđiệnquacuộncảmcógiátrịhiệu
dụngbằng3A.Khif=60Hzthìcườngđộdòngđiệnquacuộncảmcógiátrịhiệudụngbằng
A.3,6A. B.2,5A. C.4,5A D.2,0A
Giải 1:DoZLtỉlệvớif=>cườngđộhiệudụngItỉlệnghịchvớif:ftăng60/50=1,2lầnthìcường
độhiệudụnggiảm1,2lần:I2=I1/1,2=3/1,2=2,5A.Chọn B
Giải 2:TacóU=I
1
Z
1
=I
2
Z
L2
=>I
2
=I
1
2
1
Z
Z
= I
1
2
1
f
f
= 3
60
50
= 2,5 A. Chọn B
Câu 56: MạchdaođộngLClítưởngđanghoạtđộng,điệntíchcựcđạicủatụđiệnlà
6
0
q 10 C
và
cườngđộdòngđiệncựcđạitrongmạchlà
0
I 3 mA
.Tínhtừthờiđiểmđiệntíchtrêntụlàq
0
,
khoảngthờigianngắnnhấtđểcườngđộdòngđiệntrongmạchcóđộlớnbằngI
0
là
A.
10
ms
3
B.
1
s
6
C.
1
ms
2
D.
1
ms
6
Giải: Chukỳ
6 3
3
.
2. .10 2.10
3 .10 3
s
0
0
2π q
2π
T
I
.
Khoảngthờigianngắnnhấtđểcườngđộdòngđiệntừ0tăngđếnI
0
làT/4:
3 3
2.10 10 1
4 3.4 6 6
T
t s s ms
.Chọn D
Câu 57 :BanđầumộtmẫuchấtphóngxạnguyênchấtcóN
0
hạtnhân.Biếtchukìbánrãcủachất
phóngxạnàylàT.Sauthờigian4T,kểtừthờiđiểmbanđầu,sốhạtnhânchưaphânrãcủamẫu
chấtphóngxạnàylà
A.
0
15
N
16
B.
0
1
N
16
C.
0
1
N
4
D.
0
1
N
8
Giải:
0 0 0 0
4
4
2 16
2 2
t T
T T
N N N N
N
Chọn B
Câu 58: Haiquảcầunhỏcókhốilượnglầnlượtlà2,4kgvà0,6kggắnởhaiđầumộtthanhcứng
vànhẹ.Momenquántínhcủahệđốivớitrụcquayđiquatrungđiểmcủathanhvàvuônggócvới
thanhlà0,12kg.m
2
.Chiềudàicủathanhlà
A.0,4m B.0,6m C.0,8m D.0,3m
Giải:
2 2
1 2 1 2
( )
2
l
I m m r m m
1 2
0,12
2 2 0,4
2,4 0,6
I
l m
m m
. Chọn A
Câu 59: Mộtbánhxeđangquayđềuquanhtrục
cốđịnhvớiđộngnănglà225J.Biếtmomen
quántínhcủabánhxeđốivớitrục
là2kg.m
2
.Tốcđộgóccủabánhxelà
A.56,5rad/s B.30rad/s C.15rad/s D.112,5rad/s
Giải:
2
1 2. 2.225
15 /
2 2
Wd
Wd I rad s
I
Chọn C
Câu 60: Mộtđĩatròn,phẳng,đồngchấtcómomenquántính8kg.m
2
đốivớitrục
cốđịnhđiqua
tâmđĩavàvuônggócvớibềmặtđĩa.Đĩaquayquanh
vớigiatốcgócbằng3rad/s.Momenlực
tácdụnglênđĩađốivớitrục
cóđộlớnlà
A.24N.m B.
8
3
N.m C.12N.m D.
3
8
N.m
Giải:Phươngtrìnhđộnglựchọccủavậtrắn(đĩatròn,phẳng,đồngchấtquayquanhtrục
cốđịnh
điquatâmđĩavàvuônggócvớibềmặtđĩavớimomenquántínhI):M=Iγ=8.3=24N.mChọn A