Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Giáo trình C winform phần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.8 KB, 31 trang )

L p trình trên môi tr ng Windowsậ ườ
Ngôn ng C# - Ph n 3ữ ầ
Tr n Duy Hoàngầ

Ki m tra d li u nh pể ữ ệ ậ
int so1, so2, tong;
if (int.TryParse(txtSo1.Text, out so1) == false) {
MessageBox.Show("So 1 khong hop le", "Thong bao");
txtSo1.Focus();
} else if (int.TryParse(txtSo2.Text, out so2) == false) {
MessageBox.Show("So 2 khong hop le", "Thong bao");
txtSo2.Focus();
} else {
tong = so1 + so2;
txtTong.Text = tong.ToString(); }
Ki m tra d li u nh pể ữ ệ ậ
if (KiemTraMSSV(txtMSSV.Text) == false) {
MessageBox.Show("MSSV khong hop le", "Thong bao");
txtMSSV.Focus();
} else if (KiemTraHoTen(txtHoTen.Text) == false) {
MessageBox.Show("Ho ten khong hop le", "Thong bao");
txtHoTen.Focus();
} else {
//
// xu ly
//
}
Ki m tra d li u nh pể ữ ệ ậ
private bool KiemTraMSSV(string mssv)
{
// Kiem tra mssv chi co 7 ky tu


if (mssv.Length != 7) return false;
// Kiem tra cac ky tu phai la chu so
for (int i = 0; i < mssv.Length; i++)
{
if (char.IsDigit(mssv[i]) == false) return false;
}
return true;
}
Ki m tra d li u nh pể ữ ệ ậ

Ki m tra nh p phân s có d ng : tuso/mauso (tuso, ể ậ ố ạ
mauso là s nguyên) ?ố

Ki m tra nh p đi m có d ng : x,y (x, y là s th c) ?ể ậ ể ạ ố ự

Qu n lý l iả ỗ

C# qu n lý l i và các tr ng thái b t th ng b ng ả ỗ ạ ấ ườ ằ
bi t l (exception)ệ ệ
double so1;
try {
so1 = Convert.ToDouble(txtSoThu1.Text);
}
catch {
MessageBox.Show("Khong phai la so");
}

Đ nh nghĩa l pị ớ

Khai báo l pớ

class MyClass
{
private int someField;
public string SomeMethod(bool parameter)
{
}
}

Đ nh nghĩa l pị ớ

Khai báo thu c tínhộ
protected string _hoTen;
public string HoTen
{
get { return _hoTen; }
set { _hoTen = value; }
}

Đ nh nghĩa l pị ớ

Hàm t oạ
public class MyClass
{
// hàm t o không tham sạ ố
public MyClass() { … }
// hàm t o có tham sạ ố
public MyClass(int number) { … }
}

Đ nh nghĩa l pị ớ


Đ nh nghĩa các operator (+, -, *, /, …)ị
public static PhanSo operator + (PhanSo a, PhanSo b)
{
PhanSo tong = new PhanSo();
tong.TuSo = a.TuSo * b.MauSo + a.MauSo * b.TuSo;
tong.MauSo = a.MauSo * b.MauSo;
return tong;
}

Đ nh nghĩa l pị ớ

Đ nh nghĩa l i hàm ToString()ị ạ
public override string ToString()
{
string chuoi = TuSo.ToString() + "/" + MauSo.ToString();
return chuoi;
}

Ví dụ
class PhanSo
{
private int _tuSo;
public int TuSo
{
get { return _tuSo; }
set { _tuSo = value; }
}
// tuong tu Mau so


Ví dụ
//
public static PhanSo operator +(PhanSo a, PhanSo b) {
PhanSo tong = new PhanSo();
tong.TuSo = a.TuSo * b.MauSo + a.MauSo * b.TuSo;
tong.MauSo = a.MauSo * b.MauSo;
return tong;
}
public override string ToString() {
string chuoi = TuSo.ToString() + "/" + MauSo.ToString();
return chuoi;
} //

Ví dụ

Vi t l p Diemế ớ

Có 2 thu c tính : x, yộ

Ph ng th c tính kho n cách đ n 1 đi m khácươ ứ ả ế ể
public double KhoangCach (Diem d)
{

return … ;.
}

Ví dụ

Vi t l p TamGiacế ớ


Có 3 đ nh A, B, Cỉ

Ph ng th c tính chu vi tam giácươ ứ

Ph ng th c ki m tra lo i tamgiacươ ứ ể ạ

Không là tam giác tr v -1ả ề

Tam giác th ng tr v 0ườ ả ề

Tam giác cân tr v 1ả ề

Tam giác đ u tr v 2ề ả ề
L p trình trên môi tr ng Windowsậ ườ
Môi tr ng VS2005 ườ
Tr n Duy Hoàngầ

T o m i m t l pạ ớ ộ ớ

B1 : vào menu Project → Add Class …
T o m i m t l pạ ớ ộ ớ

B2 : nh p ô Name : TenLop.csậ

Vd : Diem.cs
T o m i m t l pạ ớ ộ ớ

B3 : Add → vào màn hình vi t codeế

T o m i m t l pạ ớ ộ ớ


T o t đ ng Property cho thu c tínhạ ự ộ ộ

B1 : khai báo thu c tínhộ
private string _hoTen;

B2 : ph i chu t vào tên bi n ch n Refactor → ả ộ ế ọ
Encapsulate field → Ok → Apply
private int _hoTen;
protected int HoTen
{
get { return _hoTen; }
set { _hoTen = value; }
}

T o m i m t l pạ ớ ộ ớ

T o t đ ng Property cho thu c tínhạ ự ộ ộ


T o m i m t l pạ ớ ộ ớ

T o t đ ng Property cho thu c tínhạ ự ộ ộ


S d ng MSDNụử

Th vi n MSDN dùng đ tra c u các th vi n ư ệ ể ứ ư ệ
hàm. Nó cung c p các source code m u cũng nh ấ ẫ ư
các bài báo kĩ thu t.ậ


Có 2 cách th hi n th vi n trong MSDN:ể ệ ư ệ

Trong cùng môi tr ng Visual Studioườ

N m bên ngòai môi tr ng Visual Studioằ ườ

S d ng MSDNử ụ

C u hình cách th hi n th vi n:ấ ể ệ ư ệ

Ch n Tool \ Options \ Environment \ Helpọ

T i field Show Help using:ạ

Integrated Help Viewer: s tích h p xem th vi n MSDN trong ẽ ợ ư ệ
cùng môi tr ng Visual Studio d i d ng Tabườ ướ ạ

External Help Viewer: th vi n MSDN s ch y 1 cách đ c l p ư ệ ẽ ạ ộ ậ
so v i Visual Studio.ớ

S d ng MSDNử ụ

×