Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài giảng Hóa học 9 Bài 19 Sắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (922.57 KB, 30 trang )



TrêngTHCS§«nghßa
ThµnhphèTh¸iB×nh
Gi¸o viªn thùc hiÖn : D ¬ng Thanh V©n

KiÓm tra bµi cò
C©u 1
C©u 1
:
:
Nªu c¸c tÝnh chÊt ho¸ häc cña Nh«m ?
Nªu c¸c tÝnh chÊt ho¸ häc cña Nh«m ?


ViÕt c¸c PTHH minh häa ?
ViÕt c¸c PTHH minh häa ?

Câu 2
Câu 2
:
:
Hãy chọn đáp án đúng
Hãy chọn đáp án đúng
Các chất có thể phản ứng với nhôm là:
Các chất có thể phản ứng với nhôm là:
a)
a)
Dung dịch CuCl
Dung dịch CuCl
2


2
; O
; O
2
2
và dung
và dung
dịch H
dịch H
2
2
SO
SO
4
4
đặc nguội
đặc nguội
c)
c)
Dung dịch H
Dung dịch H
2
2
SO
SO
4
4
loãng ; Cl
loãng ; Cl
2

2


dung dịch Fe(NO
dung dịch Fe(NO
3
3
)
)
2
2
b)
b)
Dung dịch HCl ; Cl
Dung dịch HCl ; Cl
2
2
và dung
và dung
dịch Na
dịch Na
2
2
SO
SO
4
4

Câu 2
Câu 2

:
:
Hãy chọn đáp án đúng:
Hãy chọn đáp án đúng:
Các chất có thể phản ứng với nhôm là:
Các chất có thể phản ứng với nhôm là:
a)
a)
Dung dịch CuCl
Dung dịch CuCl
2
2
; O
; O
2
2
và dung
và dung
dịch H
dịch H
2
2
SO
SO
4
4
đặc nguội
đặc nguội
b)
b)

Dung dịch HCl ; Cl
Dung dịch HCl ; Cl
2
2
và dung
và dung
dịch Na
dịch Na
2
2
SO
SO
4
4
c)
c)
Dung dịch H
Dung dịch H
2
2
SO
SO
4
4
loãng ; Cl
loãng ; Cl
2
2



dung dịch Fe(NO
dung dịch Fe(NO
3
3
)
)
2
2
X
Sai rồi
Sai rồi

Câu 2
Câu 2
:
:
Hãy chọn đáp án đúng
Hãy chọn đáp án đúng
Các chất có thể phản ứng với nhôm là:
Các chất có thể phản ứng với nhôm là:
a)
a)
Dung dịch CuCl
Dung dịch CuCl
2
2
; O
; O
2
2

và dung
và dung
dịch H
dịch H
2
2
SO
SO
4
4
đặc nguội
đặc nguội
b)
b)
Dung dịch HCl ; Cl
Dung dịch HCl ; Cl
2
2
và dung
và dung
dịch Na
dịch Na
2
2
SO
SO
4
4
c)
c)

Dung dịch H
Dung dịch H
2
2
SO
SO
4
4
loãng ; Cl
loãng ; Cl
2
2


dung dịch Fe(NO
dung dịch Fe(NO
3
3
)
)
2
2
X
Sai rồi
Sai rồi

Câu 2
Câu 2
:
:

Hãy chọn đáp án đúng
Hãy chọn đáp án đúng
Các chất có thể phản ứng với nhôm là:
Các chất có thể phản ứng với nhôm là:
a)
a)
Dung dịch CuCl
Dung dịch CuCl
2
2
; O
; O
2
2
và dung
và dung
dịch H
dịch H
2
2
SO
SO
4
4
đặc nguội
đặc nguội
b)
b)
Dung dịch HCl ; Cl
Dung dịch HCl ; Cl

2
2
và dung
và dung
dịch Na
dịch Na
2
2
SO
SO
4
4
c)
c)
Dung dịch H
Dung dịch H
2
2
SO
SO
4
4
loãng ; Cl
loãng ; Cl
2
2


dung dịch Fe(NO
dung dịch Fe(NO

3
3
)
)
2
2
X
Đúng rồi ! Chúc mừng em.
Đúng rồi ! Chúc mừng em.

Câu 3
Câu 3
:
:
Hãy chọn đáp án đúng
Hãy chọn đáp án đúng
Dãy kim loại đ ợc xếp theo thứ tự hoạt động hóa
Dãy kim loại đ ợc xếp theo thứ tự hoạt động hóa
học giảm dần là :
học giảm dần là :
a)
a)
K , Fe , Mg , Cu , Ag
K , Fe , Mg , Cu , Ag
c)
c)
K , Mg , Fe, Ag , Cu
K , Mg , Fe, Ag , Cu
b)
b)

K , Mg , Fe , Cu , Ag
K , Mg , Fe , Cu , Ag

Câu 3
Câu 3
:
:
Hãy chọn đáp án đúng
Hãy chọn đáp án đúng
Dãy kim loại đ ợc xếp theo thứ tự hoạt động hóa
Dãy kim loại đ ợc xếp theo thứ tự hoạt động hóa
học giảm dần là :
học giảm dần là :
a)
a)
K , Fe , Mg , Cu , Ag
K , Fe , Mg , Cu , Ag
X
c)
c)
K , Mg , Fe, Ag , Cu
K , Mg , Fe, Ag , Cu

b)
b)
K , Mg , Fe , Cu , Ag
K , Mg , Fe , Cu , Ag
Sai rồi
Sai rồi


Câu 3
Câu 3
:
:
Hãy chọn đáp án đúng
Hãy chọn đáp án đúng
Dãy kim loại đ ợc xếp theo thứ tự hoạt động hóa
Dãy kim loại đ ợc xếp theo thứ tự hoạt động hóa
học giảm dần là :
học giảm dần là :
a)
a)
K , Fe , Mg , Cu , Ag
K , Fe , Mg , Cu , Ag
c)
c)
K , Mg , Fe, Ag , Cu
K , Mg , Fe, Ag , Cu
b)
b)
K , Mg , Fe , Cu , Ag
K , Mg , Fe , Cu , Ag
Sai rồi
Sai rồi
x

Câu 3
Câu 3
:
:

Hãy chọn đáp án đúng
Hãy chọn đáp án đúng
Dãy kim loại đ ợc xếp theo thứ tự hoạt động hóa
Dãy kim loại đ ợc xếp theo thứ tự hoạt động hóa
học giảm dần là :
học giảm dần là :
a)
a)
K , Fe , Mg , Cu , Ag
K , Fe , Mg , Cu , Ag
c)
c)
K , Mg , Fe, Ag , Cu
K , Mg , Fe, Ag , Cu
b)
b)
K , Mg , Fe , Cu , Ag
K , Mg , Fe , Cu , Ag
x
Đúng rồi ! Chúc mừng em.
Đúng rồi ! Chúc mừng em.




Kí hiệu hóa học :

Nguyên tử khối :

Hóa trị :

Fe
56
II và III
I/ Tính chất vật lí
I/ Tính chất vật lí



Sắt màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nh ng kém hơn nhôm.
Sắt màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nh ng kém hơn nhôm.



Sắt dẻo nên dễ rèn, có tính nhiễm từ.
Sắt dẻo nên dễ rèn, có tính nhiễm từ.



Sắt là kim loại nặng (khối l ợng riêng 7,86g/cm
Sắt là kim loại nặng (khối l ợng riêng 7,86g/cm
3)
3)
, nóng chảy ở 1539
, nóng chảy ở 1539
0
0
C.
C.
II/ Tính chất hóa học
II/ Tính chất hóa học

Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K , Na , Mg , Al , Zn , Fe , Pb , H , Cu , Ag , Au


Kí hiệu hóa học :

Nguyên tử khối :

Hóa trị :
Fe
56
II và III
I/ Tính chất vật lí
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hóa học
II/ Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim

Sắt tác dụng với ôxi

Sắt tác dụng với clo
Thí nghiệm: Đốt nóng đỏ dây sắt và đ a nhanh vào lọ đựng khí clo
Hiện t ợng : Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ ( FeCl
3
)
PTHH 3Fe(r) + 2O
2
(k) Fe
3
O

4
(r)

0
t
PTHH 2Fe(r) + 3Cl
2
(k) 2FeCl
3
(r)

0
t
Xem phim


Kí hiệu hóa học :

Nguyên tử khối :

Hóa trị :
Fe
56
II và III
I/ Tính chất vật lí
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hóa học
II/ Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim


ở nhiệt độ cao sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành ôxit hoặc muối

Bài tập 1
Nêu hiện t ợng xảy ra và viết PTHH khi tiến hành các thí nghiệm sau :
a) Thí nghiệm 1
Cho một đoạn dây sắt nhỏ vào ống nghiệm đựng dd axit clohidric
b) Thí nghiệm 2
Cho một đoạn dây sắt nhỏ vào ống nghiệm dung dịch Đồng II sunphat

§¸p ¸n
ThÝ nghiÖm 1
HiÖn t îng :
-
S¾t bÞ hßa tan
-
Cã khÝ kh«ng mµu tho¸t ra
PTHH :
Fe(r) + 2HCl(dd)  FeCl
2
(dd) + H
2
(k)
ThÝ nghiÖm 2
HiÖn t îng :
-
Cã kim lo¹i mµu ®á b¸m ngoµi d©y s¾t
-
Mµu xanh cña dung dÞch bÞ nh¹t dÇn
PTHH :
Fe(r) + CuSO

4
(dd)  FeSO
4
(dd) + Cu(r)


Kí hiệu hóa học :

Nguyên tử khối :

Hóa trị :
Fe
56
II và III
I/ Tính chất vật lí
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hóa học
II/ Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim

ở nhiệt độ cao sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành ôxit hoặc muối
2. Tác dụng với dung dịch axit

Sắt tác dụng với các axit HCl , H
2
SO
4
loãng ( trừ H
2SO4 và HNO3


đặc nguội ) tạo thành muối sắt II và giải phóng khí Hiđrô .
VD : Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

§¸p ¸n
ThÝ nghiÖm 1
HiÖn t îng :
-
S¾t bÞ hßa tan
-
Cã khÝ kh«ng mµu tho¸t ra
PTHH :
Fe(r) + 2HCl(dd)  FeCl
2
(dd) + H
2
(k)
ThÝ nghiÖm 2
HiÖn t îng :
-
Cã kim lo¹i mµu ®á b¸m ngoµi d©y s¾t
-
Mµu xanh cña dung dÞch bÞ nh¹t dÇn
PTHH :
Fe(r) + CuSO
4
(dd)  FeSO
4

(dd) + Cu(r)


Kí hiệu hóa học :

Nguyên tử khối :

Hóa trị :
Fe
56
II và III
I/ Tính chất vật lí
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hóa học
II/ Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim

ở nhiệt độ cao sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành ôxit hoặc muối
2. Tác dụng với dung dịch axit

Sắt tác dụng với các axit HCl , H
2
SO
4
loãng ( trừ H
2
SO
4
và HNO
3


đặc nguội ) tạo thành muối sắt IIvà giải phóng khí Hiđrô .
VD : Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
3. Tác dụng với dung dịch muối

Sắt đẩy đ ợc các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối .

VD : Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
Kết luận: Sắt có những tính chất của kim loại
Kết luận: Sắt có những tính chất của kim loại

Bài tập
Bài 1: Hoàn thành ph ơng trình hoá học d ới đây?
A. Fe + HCl ? + H
2
B. Fe + ? FeCl
3
C. Fe + CuCl
2
? + Cu
D. Fe + O
2
?


Đáp án bài tập 2
Hoàn thành ph ơng trình hoá học d ới đây?
A. Fe + HCl + H
2
B. Fe + FeCl
3
C. Fe + CuCl
2
+ Cu
D. Fe + O
2
FeCl
2


2
2
2
Cl
2
2
3
FeCl
2
Fe
3
O
4
t

0
t
0
t
o
3

Bài tập 3
Có hai gói bột kim loại là Nhôm và Sắt ?
Nêu ph ơng pháp hóa học để phân biệt
Xem phim


Ghi nhớ tính chất hóa học của sắt .

Làm bài tập 2 , 4 , 5 tr 60 SGK

Chuẩn bị thí nghiệm về ảnh h ởng của thành
phần môi tr ờng đến sự ăn mòn kim loại ( H
ình 2.19 tr 65 SGK )

×