Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Chuẩn độ oxi hóa khử bằng phương pháp dicromat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 11 trang )

CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DICROMAT
Sinh viên thực hiện:
Trần Quý Đức
Phan Thế Nhật Minh
Nguyễn Quốc Nam
Lê Viết Quân
Hóa học phân tích – Nhóm 2
CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DICROMAT
Phương pháp Dicromat dựa trên phản ứng oxi hóa của ion Cr
2
O
7
2-
trong môi
trường axit:
Cr
2
O
7
2-
+ 6e + 14H
+
↔ 2Cr
3+
+ 7H
2
O
E
0


= 1,36V
CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DICROMAT
Thế oxi hóa của hệ Cr
2
O
7
2-
/Cr
3+
cũng phụ thuộc rất nhiều vào nồng độ của ion H
+
. K
2
Cr
2
O
7

oxi hóa yếu hơn KMnO
4
nhưng so với phương pháp permanganat, phương pháp dicromat có
một số ưu điểm sau:

K
2
Cr
2
O
7

dễ điều chế tinh khiết, là chất gốc nên dễ điều chế dung dịch chuẩn, dễ bảo quản
và bền lâu.

Có thể chuẩn độ trong môi trường axit HCl(vì ). Nhưng nếu nồng độ HCl quá lớn thì
Cr
2
O
7
2-
cũng oxi hóa một phần Cl
-
. Vì vậy không nên chuẩn độ trong môi trường có nồng
độ HCl cao


CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DICROMAT
Sản phẩm của phản ứng khử Cr
2
O
7
2-
là ion Cr
3+
có màu xanh, ở điểm cuối của quá trình
chuẩn độ khó thể nhận ra màu cam của dung dịch K
2
Cr
2
O

7
dư nên phải sử dụng chất chỉ
thị oxi hóa khử.
Chất chỉ thị thường dùng là diphenylamin(E
0
=0,76) hoặc
diphenylaminsunfonat(E
0
=0,84V), chất này dễ tan trong nước hơn diphenylamin và có sự
đổi màu rõ rệt hơn.
CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DICROMAT
K
2
Cr
2
O
7
trong môi trường axit có khả năng oxi hóa nhiều chất vô cơ và hữu cơ:

Oxi hóa Fe(II):
Cr
2
O
7
2-
+ 6Fe
2+
+ 14H
+

↔ 2Cr
3+
+ 6Fe
3+
+ 7H
2
O

Oxi hóa rượu metylic:
Cr
2
O
7
2-
+ CH
3
OH + 8H
+
↔ 2Cr
3+
+ CO
2
+ 6H
2
O

Oxi hóa hexaxianoferat (II):
Cr
2
O

7
2-
+ 6[Fe(CN)
6
]
4-
+ 14H
+
↔ 2Cr
3+
+ 6[Fe(CN)
6
]
3-
+ 7H
2
O
CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DICROMAT
Giả sử chuẩn độ V
0
ml Fe
2+
có nồng độ C
0
bằng V ml chất Cr
2
O
7
2-

có nồng độ C trong
môi trường có nồng độ H
+
nhất định.
Phương trình chuẩn độ:
Cr
2
O
7
2-
+ 6Fe
2+
+ 14H
+
↔ 2Cr
3+
+ 6Fe
3+
+ 7H
2
O
Tính V

Tại điểm tương đương:




CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DICROMAT


Nếu dừng chuẩn độ trước điểm tương đương: V< V

Ta tính thế của dung dịch theo cặp Fe
3+
/Fe
2+
theo bán phản ứng:
Fe
2+
↔ Fe
3+
+ e
E
t
= +



+

CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DICROMAT

Nếu dừng sau điểm tương đương: V>V

Ta tính thế của dung dịch theo cặp
Cr
2
O

7
2-
/Cr
3+
theo bán phản ứng:
Cr
2
O
7
2-
+ 6e + 14H
+
↔ 2Cr
3+
+ 7H
2
O



E
s
= +

CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DICROMAT

Nếu dừng tại điểm tương đương: V=V

Phản ứng đạt cân bằng, thế của 2 cặp bằng nhau, có thể tính E theo thế của 1 trong

2 cặp:


CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DICROMAT

Tại thời điểm cân bằng

nên



E

= +

Cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi

×