Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bài giảng toán 3 chương 2 bài 16 bảng đơn vị đo độ dài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.29 KB, 12 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TOÁN LỚP 3
BÀI 16:
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ
DÀI

KIỂM TRA BÀI CŨ:
1/ Số
1hm = ……… m
1dam = …… m
1hm = …… dam
1km = …… m
7hm = ……. m
9hm =…… m
6dam =…… m
8dam =……… m
2/ Một cuộn dây thừng dài 2dam. Một cuộn dây ni lông
dài gấp 4 lần cuộn dây thừng. Hỏi cuộn dây ni lông dài
bao nhiêu mét?
1/ Số
1 hm =
1 dam =
1 hm =
1 km =
7 hm =
9 hm =
6 dam =
8 dam =
KIỂM TRA BÀI CŨ:
100 m
10 m


10 dam
1000 m
700 m
900 m
60 m
80 m
2/ Một cuộn dây thừng dài 2dam. Một cuộn dây ni lông
dài gấp 4 lần cuộn dây thừng. Hỏi cuộn dây ni lông dài
bao nhiêu mét?
Giải:
Cuộn dây ni lông dài là:
20 x 4 = 80 (m)
2dam = 20m
Đáp số: 80m.
TOÁN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI:
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
m dm cm
mm
1dam
=10m
1hm
=10dam
1km
= 10hm

=100m
=1000m
1m
=10dm
=100cm
=1000mm
1dm
=10cm
=100mm
1cm
=10mm
1mm
1/ Số
1km =
1km =
1hm =
1hm =
1dam =
1m =
1m =
1m =
1dm =
1cm =
LUYỆN TẬP:
10hm
1000m
10 dam
100m
10dm
100cm

1000m
10cm
1000m
10mm
2/ Số
8hm =
9hm =
7dam =
3dam =
8m =
6m =
8cm =
4dm =
II/LUYỆN TẬP:
800m
900m
70m
30m
80dm
600cm
80mm
400cm
52m x 2 =
15km x 4 =
34cm x 6 =
36hm : 3 =
70km : 7 =
55dm : 5 =
II/LUYỆN TẬP:
Mẫu:

32dam x 3 = 96
96cm : 3 = 32
dam
cm
3/ Tính theo mẫu:
52m x 2 =
15km x 4 =
34cm x 6 =
36hm : 3 =
70km : 7 =
55dm : 5 =
II/LUYỆN TẬP:
60m
204m
104m
12hm
10km
11dm
Mẫu:
32dam x 3 =
96cm : 3 =
dam
cm 96
32
3/ Tính theo mẫu:
Lớn hơn m
m
Bé hơn m
km
hm

dam
m dm cm
mm
1dam
=10m
1hm
=10dam
1km
= 10hm
=100m
=1000m
1m
=10dm
=100cm
=1000mm
1dm
=10cm
=100mm
1cm
=10mm
1mm
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các con chăm ngoan học giỏi!

×