Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bài giảng toán 3 chương 2 bài 33 hình chữ nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (771.94 KB, 17 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TOÁN
Kiểm tra bài cũ:
Luyện tập chung
90+70 x 2
142- 42:2 (142-42) :2
Toán
Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung.
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Toán
Hình chữ nhật
Hoạt động 1
GIỚI THIỆU
HÌNH CHỮ
NHẬT
B
C
D
A
Hình chữ nhật ABCD
B
C
D
A
1.Hình chữ nhật ABCD có mấy gốc vuông?
(Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông.)
2.Hình chữ nhật có mấy cạnh?
3.So sánh độ dài của mỗi cạnh.( dùng thước để đo độ dài )
Thảo luận nhóm

Hình chữ nhật ABCD có :


-4 góc đỉnh A,B,C.D đều là góc vuông
- 4 cạnh gồm hai cạnh dài AB và CD,
hai cạnh ngắn là AD và BC.
Hai cạnh dài có độ dài bằng nhau
viết là:AB= BC
Hai cạnh ngắn có độ dài bằng nhau
Viết là AD= BC
B
C
D
A

*Hình chữ nhật ABCD có 4 góc vuông, có hai cạnh dài
bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau.
* Độ dài cạnh dài gọi là chiều dài, độ dài cạnh ngắn gọi là
chiều rộng.
Kết luận
Kết luận
B
C
D
A
Làm việc với sách giáo khoa
Bài 1: Trong các hình dưới đây hình nào là
hình chữ nhật?
A
B
CD
M N

P
Q
R S
TUH
G
E
I
2. Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình chữ
nhật sau:
A
B
C
D
M N
P
Q
Bài 3: Tìm chiều dài, chiều rộng mỗi hình
chữ nhật có tronh hình vẽ bên
( DC= 4cm,BN=1cm,NC=2cm)
A B
C
D
NM
1cm
2cm
Bài 4: Kẻ thêm một đoạn
thẳng để được hình chữ nhật:
HOẠT ĐỘNG 3
CỦNG CỐ- LIÊN HỆ
CHUẨN BỊ HÌNH

VUÔNG

×