Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

quản lý nhà nước về thương mại của quyền sở hữu trí tuệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.77 KB, 8 trang )

Ch
Ch


ơng 4.
ơng 4.






Quản lý nhà n
Quản lý nhà n
ớc về th
ớc về th
ơng mại của quyền sở hữu trí tuệ
ơng mại của quyền sở hữu trí tuệ
4.1
4.1
Khái quát về th
Khái quát về th
ơng mại quyền SHTT
ơng mại quyền SHTT
4.1.1 Khái niệm và phân loại
4.1.1 Khái niệm và phân loại
- SHTT là sở hữu tài sản do óc sáng tạo của con ng
- SHTT là sở hữu tài sản do óc sáng tạo của con ng
ời tạo ra nh
ời tạo ra nh
các ý t


các ý t
ởng, các
ởng, các


phát minh, sáng chế, các kiểu dáng công nghiệp, Đó là sở hữu các tài sản trí tuệ do
phát minh, sáng chế, các kiểu dáng công nghiệp, Đó là sở hữu các tài sản trí tuệ do


con ng
con ng
ời tạo ra. Ngày này hầu hết các quan niệm đều cho răng tài sản trí tuệ là tri thức
ời tạo ra. Ngày này hầu hết các quan niệm đều cho răng tài sản trí tuệ là tri thức


và kho báu của nhân loại, cần phải đ
và kho báu của nhân loại, cần phải đ
ợc bảo vệ, giữ gìn và khai thác chúng một cách
ợc bảo vệ, giữ gìn và khai thác chúng một cách


đúng pháp luật, có hiệu quả.
đúng pháp luật, có hiệu quả.
- Quyền SHTT là quyền của các tổ chức, cá nhân đối với tài sản trí tuệ,
- Quyền SHTT là quyền của các tổ chức, cá nhân đối với tài sản trí tuệ,


bao gm
bao gm



quyn tỏc gi (
quyn tỏc gi (
quyền đối với
quyền đối với
tỏc phm do mỡnh sỏng to ra hoc s hu)
tỏc phm do mỡnh sỏng to ra hoc s hu)
v
v
quyn liờn
quyn liờn


quan n quyn tỏc gi (
quan n quyn tỏc gi (
đối với
đối với
cuc biu din, bn ghi õm, ghi hỡnh, chng trỡnh phỏt
cuc biu din, bn ghi õm, ghi hỡnh, chng trỡnh phỏt


súng, tớn hiu v tinh mang chng trỡnh c mó húa), quyn s hu cụng nghip
súng, tớn hiu v tinh mang chng trỡnh c mó húa), quyn s hu cụng nghip
(
(
i
i


vi sỏng ch, kiu dỏng cụng nghip, thit k b trớ mch tớch hp bỏn dn, nhón hiu, tờn

vi sỏng ch, kiu dỏng cụng nghip, thit k b trớ mch tớch hp bỏn dn, nhón hiu, tờn


thng mi, ch dn a lý, bớ mt kinh doanh do mỡnh sỏng to ra hoc s hu v quyn
thng mi, ch dn a lý, bớ mt kinh doanh do mỡnh sỏng to ra hoc s hu v quyn


chng cnh tranh khụng lnh mnh) v quyn i vi ging cõy trng
chng cnh tranh khụng lnh mnh) v quyn i vi ging cõy trng


(do mình tạo
(do mình tạo


chọn, phát hiện, phát triển hoặc đ
chọn, phát hiện, phát triển hoặc đ
ợc h
ợc h
ởng quyền sở hữu)
ởng quyền sở hữu)
.
.
-
-
Th
Th
ơng mại quyền SHTT là
ơng mại quyền SHTT là
toàn bộ hoạt động trao đổi chuyển nh

toàn bộ hoạt động trao đổi chuyển nh
ợng quyền sở
ợng quyền sở


hữu trí tuệ (bao gồm quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống
hữu trí tuệ (bao gồm quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống


cây trồng) mang tính th
cây trồng) mang tính th
ơng mại và những hoạt động, những quan hệ kinh tế phát sinh
ơng mại và những hoạt động, những quan hệ kinh tế phát sinh


gắn liền với việc mua bán, chuyển nh
gắn liền với việc mua bán, chuyển nh
ợng đó.
ợng đó.
- Có một số ph
- Có một số ph
ơng pháp phân loại (dựa vào đặc điểm của đối t
ơng pháp phân loại (dựa vào đặc điểm của đối t
ợng SHTT: TM
ợng SHTT: TM


quyền sở hữu các tác phâm VH-NT, SHCN, giống cây trồng; dựa vào nguồn gốc chủ
quyền sở hữu các tác phâm VH-NT, SHCN, giống cây trồng; dựa vào nguồn gốc chủ



thể quyền: TM quyền SHTT của tổ chức, cá nhân trong n
thể quyền: TM quyền SHTT của tổ chức, cá nhân trong n
ớc và n
ớc và n
ớc ngoài; theo phạm
ớc ngoài; theo phạm


vi đối t
vi đối t
ợng SHTT: TM một quyền SHTT và từng bộ phận của một quyền SHTT; Theo
ợng SHTT: TM một quyền SHTT và từng bộ phận của một quyền SHTT; Theo


số l
số l
ợng chủ thể nhận chuyển nh
ợng chủ thể nhận chuyển nh
ợng, khai thác quyền SHTT: Chuyển nh
ợng, khai thác quyền SHTT: Chuyển nh
ợng cho một
ợng cho một


bên duy nhất độc quyền khai thác (tr
bên duy nhất độc quyền khai thác (tr
ờng hợp tài sản trí tuệ chứa đựng yếu tố rủi ro về
ờng hợp tài sản trí tuệ chứa đựng yếu tố rủi ro về



lợi ích hoăc khó kiểm soát, dự đoán đ
lợi ích hoăc khó kiểm soát, dự đoán đ
ợc) hoặc chuyển nh
ợc) hoặc chuyển nh
ợng cho nhiều bên cùng tham
ợng cho nhiều bên cùng tham


gia khai thác (th
gia khai thác (th
ơng hiệu sản phẩm).
ơng hiệu sản phẩm).
4.1.2 Đặc điểm của th
4.1.2 Đặc điểm của th
ơng mại quyền SHTT
ơng mại quyền SHTT
a.
a.
Về đối t
Về đối t
ợng trao đổi
ợng trao đổi
,
,
chuyển nh
chuyển nh
ợng
ợng
là quyền sở hữu đối với các tác phẩm văn

là quyền sở hữu đối với các tác phẩm văn


học nghệ thuật, khoa học công nghệ (quyền tác giả) và quyền có liên quan, quyền sở
học nghệ thuật, khoa học công nghệ (quyền tác giả) và quyền có liên quan, quyền sở


hữu đối với các đối t
hữu đối với các đối t
ợng SHCN (phát minh, sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế
ợng SHCN (phát minh, sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế


bố trí mạch tích hợp bán dẫn, nhãn hiệu, tên th
bố trí mạch tích hợp bán dẫn, nhãn hiệu, tên th
ơng mại, ), quyền sở hữu giống cây
ơng mại, ), quyền sở hữu giống cây


trồng.
trồng.
b.
b.
Ch th
Ch th trao đổi, nh
trao đổi, nh
ợng
ợng
quyn s hu trớ tu
quyn s hu trớ tu

l ch s hu quyn s hu trớ
l ch s hu quyn s hu trớ


tu hoc t chc, cỏ nhõn c ch s hu chuyn giao quyn s hu trớ tu.
tu hoc t chc, cỏ nhõn c ch s hu chuyn giao quyn s hu trớ tu.
Ng
Ng
ời
ời


nhận nh
nhận nh
ợng quyền là ng
ợng quyền là ng
ời mua, ng
ời mua, ng
ời khai thác, sử dụng các đối t
ời khai thác, sử dụng các đối t
ợng quyền SHTT
ợng quyền SHTT


nhằm mục đích th
nhằm mục đích th
ơng mại,
ơng mại,
khác với các lĩnh vực th
khác với các lĩnh vực th

ơng mại khác, ng
ơng mại khác, ng
ời mua có thể là
ời mua có thể là


ng
ng
ời tiêu dùng cuối cùng. Quan hệ giữa các chủ thể trong th
ời tiêu dùng cuối cùng. Quan hệ giữa các chủ thể trong th
ơng mại quyền SHTT đ
ơng mại quyền SHTT đ
ợc
ợc


thực hiện trong các hợp đồng chuyển nh
thực hiện trong các hợp đồng chuyển nh
ợng, li xăng.
ợng, li xăng.
c.
c. Điều kiện nh
Điều kiện nh
ợng quyền SHTT:
ợng quyền SHTT:
Chủ thể quyền SHTT chỉ tiến hành chuyển nh
Chủ thể quyền SHTT chỉ tiến hành chuyển nh
-
-
ợng hợp pháp nếu tài sản trí tuệ đó đ

ợng hợp pháp nếu tài sản trí tuệ đó đ
ợc
ợc
đăng ký bảo hộ
đăng ký bảo hộ
quyền sở hữu tại cơ quan chức
quyền sở hữu tại cơ quan chức


năng QLNN về SHTT và chỉ trong điều kiện quyền SHTT của tổ chức, cá nhân đ
năng QLNN về SHTT và chỉ trong điều kiện quyền SHTT của tổ chức, cá nhân đ
ợc
ợc


nhà n
nhà n
ớc bảo hộ mới có ý nghĩa chuyển nh
ớc bảo hộ mới có ý nghĩa chuyển nh
ợng mang tính th
ợng mang tính th
ơng mại. Nếu không đ
ơng mại. Nếu không đ
ợc
ợc


-
-
1

1
-
-
thực thi nghiêm túc bởi pháp luật về SHTT, thì tài sản trí tuệ đó giống nh
thực thi nghiêm túc bởi pháp luật về SHTT, thì tài sản trí tuệ đó giống nh
các hàng hoá
các hàng hoá


công. Mặt khác, quyền SHTT đ
công. Mặt khác, quyền SHTT đ
ợc
ợc
bảo hộ có thời hạn
bảo hộ có thời hạn
theo giấy chứng nhận đ
theo giấy chứng nhận đ
ợc cấp,
ợc cấp,


do vậy tính hợp pháp của các hợp đồng chuyển nh
do vậy tính hợp pháp của các hợp đồng chuyển nh
ợng phải gắn liền với thời gian bảo
ợng phải gắn liền với thời gian bảo


hộ còn hiệu lực của quyền SHTT đó.
hộ còn hiệu lực của quyền SHTT đó.
d.

d.
Đặc điểm khác:
Đặc điểm khác:
Th
Th
ơng mại quyền SHTT gắn liền chặt chẽ với th
ơng mại quyền SHTT gắn liền chặt chẽ với th
ơng mại hàng hoá, th
ơng mại hàng hoá, th
ơng mại
ơng mại


dịch vụ.
dịch vụ.
Không có th
Không có th
ơng mại hàng hoá và th
ơng mại hàng hoá và th
ơng mại dịch vụ cũng sẽ không có th
ơng mại dịch vụ cũng sẽ không có th
ơng
ơng


mại quyền SHTT
mại quyền SHTT
.
.
Các quy định chính sách và hình thức tổ chức QLNN về th

Các quy định chính sách và hình thức tổ chức QLNN về th
ơng mại quyền SHTT
ơng mại quyền SHTT


cũng có những đặc điểm riêng biệt. Nhà n
cũng có những đặc điểm riêng biệt. Nhà n
ớc có thể quy định chính sách
ớc có thể quy định chính sách
cấm, hạn chế
cấm, hạn chế


chủ thể quyền SHTT
chủ thể quyền SHTT
trong việc thực hiện quyền của mình hoặc buộc họ phải cho phép
trong việc thực hiện quyền của mình hoặc buộc họ phải cho phép


tổ chức, cá nhân khác đ
tổ chức, cá nhân khác đ
ợc sử dụng một phần hoặc một số quyền sở hữu của mình cho
ợc sử dụng một phần hoặc một số quyền sở hữu của mình cho


các lợi ích công cộng, lợi ích quốc gia trong những tr
các lợi ích công cộng, lợi ích quốc gia trong những tr
ờng hợp đặc biệt với những điều
ờng hợp đặc biệt với những điều



kiện phù hợp.
kiện phù hợp.
Quan hệ trao đổi nh
Quan hệ trao đổi nh
ợng quyền SHTT tuân theo quy luật chuyển giao từ những
ợng quyền SHTT tuân theo quy luật chuyển giao từ những


tổ chức, cá nhân, các quốc gia có trình độ phát triển cao hơn, chất xám tốt hơn tới nơi
tổ chức, cá nhân, các quốc gia có trình độ phát triển cao hơn, chất xám tốt hơn tới nơi


có trình độ thấp hơn.
có trình độ thấp hơn.
4.1.3 Vai trò của th
4.1.3 Vai trò của th
ơng mại quyền SHTT
ơng mại quyền SHTT
a. Vai trò kích thích các hoạt động tri thức và sáng tạo của con ng
a. Vai trò kích thích các hoạt động tri thức và sáng tạo của con ng
ời.
ời.
Các hoạt động th
Các hoạt động th
ơng mại quyền sở hữu trí tuệ đem lại quyền lợi kinh tế thỏa
ơng mại quyền sở hữu trí tuệ đem lại quyền lợi kinh tế thỏa


đáng cho ng

đáng cho ng
ời sáng tạo ra những tác phẩm nghệ thuật hay những sáng chế, giải pháp
ời sáng tạo ra những tác phẩm nghệ thuật hay những sáng chế, giải pháp


hữu ích. Thông qua các hoạt động th
hữu ích. Thông qua các hoạt động th
ơng mại, tác giả của những tài sản trí tuệ có thể
ơng mại, tác giả của những tài sản trí tuệ có thể


chuyển nh
chuyển nh
ợng sản phẩm của mình trên thị tr
ợng sản phẩm của mình trên thị tr
ờng theo quan hệ cung cầu. Ngày nay
ờng theo quan hệ cung cầu. Ngày nay


trong xu thế phát triển của nền kinh tế tri thức, các quốc gia đều giành những
trong xu thế phát triển của nền kinh tế tri thức, các quốc gia đều giành những
u tiên
u tiên


phát triển các nguồn lực giáo dục, đào tạo và khoa học, công nghệ. Bên cạnh đó đẩy
phát triển các nguồn lực giáo dục, đào tạo và khoa học, công nghệ. Bên cạnh đó đẩy


mạnh các hoạt động giao l

mạnh các hoạt động giao l
u văn hoá, phát triển các giá trị văn ch
u văn hoá, phát triển các giá trị văn ch
ơng và công trình
ơng và công trình


nghệ thuật theo tiếp cận kinh tế thị tr
nghệ thuật theo tiếp cận kinh tế thị tr
ờng hội nhập trên cơ sở cơ chế chính sách thúc
ờng hội nhập trên cơ sở cơ chế chính sách thúc


đẩy của chính phủ đã và đang tạo ra khả năng kích thích mạnh mẽ các hoạt động sáng
đẩy của chính phủ đã và đang tạo ra khả năng kích thích mạnh mẽ các hoạt động sáng


tạo của con ng
tạo của con ng
ời.
ời.
b. Vai trò thúc đẩy ứng dụng các tiến bộ về công nghệ, giống cây trồng và phổ biến
b. Vai trò thúc đẩy ứng dụng các tiến bộ về công nghệ, giống cây trồng và phổ biến


các tác phẩm nghệ thuật.
các tác phẩm nghệ thuật.
Ngày nay, tiến bộ xã hội chủ yếu dựa vào việc ứng dụng những tài sản trí tuệ
Ngày nay, tiến bộ xã hội chủ yếu dựa vào việc ứng dụng những tài sản trí tuệ



trong đời sống văn hóa, tinh thần và kinh tế. Nếu các tác phẩm văn ch
trong đời sống văn hóa, tinh thần và kinh tế. Nếu các tác phẩm văn ch
ơng, nghệ thuật
ơng, nghệ thuật


có vai trò làm giàu, làm đẹp đời sống văn hóa, tinh thần của con ng
có vai trò làm giàu, làm đẹp đời sống văn hóa, tinh thần của con ng
ời thì các sáng chế,
ời thì các sáng chế,


các giải pháp hữu ích
các giải pháp hữu ích


lại góp phần làm giàu của cải vật chất cho xã hội. Tuy nhiên,
lại góp phần làm giàu của cải vật chất cho xã hội. Tuy nhiên,


những tài sản trí tuệ đó chỉ có thể phục vụ hiệu quả cho con ng
những tài sản trí tuệ đó chỉ có thể phục vụ hiệu quả cho con ng
ời khi nó có một cơ chế
ời khi nó có một cơ chế


khai thác thích hợp. Việc chuyển nh
khai thác thích hợp. Việc chuyển nh
ợng quyền sở hữu trí tuệ thông qua th

ợng quyền sở hữu trí tuệ thông qua th
ơng mại cho
ơng mại cho


phép ng
phép ng
ời có nhu cầu ứng dụng, khai thác các tài sản trí tuệ đ
ời có nhu cầu ứng dụng, khai thác các tài sản trí tuệ đ
ợc thuận lợi hơn trong
ợc thuận lợi hơn trong


tìm kiếm, lựa chọn các tài sản phù hợp. Đồng thời, trong quá trình chuyển nh
tìm kiếm, lựa chọn các tài sản phù hợp. Đồng thời, trong quá trình chuyển nh
ợng này
ợng này


cũng đòi hỏi những ng
cũng đòi hỏi những ng
ời khai thác phải sử dụng một cách triệt để và có hiệu quả tài
ời khai thác phải sử dụng một cách triệt để và có hiệu quả tài


sản mà mình đã mua. Thực tế, những sáng tạo của con ng
sản mà mình đã mua. Thực tế, những sáng tạo của con ng
ời là vô hạn và nó có thể đem
ời là vô hạn và nó có thể đem



lại sự tiến bộ nhanh chóng về công nghệ, cũng nh
lại sự tiến bộ nhanh chóng về công nghệ, cũng nh
những giá trị khoa học khác. Điều
những giá trị khoa học khác. Điều


này còn đòi hỏi ng
này còn đòi hỏi ng
ời khai thác phải đẩy nhanh sự ứng dụng thì mới có thể đem lại hiệu
ời khai thác phải đẩy nhanh sự ứng dụng thì mới có thể đem lại hiệu


quả cho đầu t
quả cho đầu t
của mình.
của mình.
c. Vai trò thúc đẩy chuyển giao công nghệ, giao l
c. Vai trò thúc đẩy chuyển giao công nghệ, giao l
u văn hóa.
u văn hóa.
-
-
2
2
-
-
Với sự phát triển mạnh mẽ của th
Với sự phát triển mạnh mẽ của th
ơng mại mà đặc biệt là th

ơng mại mà đặc biệt là th
ơng mại quốc tế trong
ơng mại quốc tế trong


xu thế toàn cầu hoá và hội nhập, hoạt động chuyển nh
xu thế toàn cầu hoá và hội nhập, hoạt động chuyển nh
ợng quyền sở hữu trí tuệ mang
ợng quyền sở hữu trí tuệ mang


tính th
tính th
ơng mại ở trong từng quốc gia và giữa các quốc gia theo đó cũng đã phát triển
ơng mại ở trong từng quốc gia và giữa các quốc gia theo đó cũng đã phát triển


rất sôi động. Quá trình này đã giúp các quốc gia giao l
rất sôi động. Quá trình này đã giúp các quốc gia giao l
u và hội nhập nhiều hơn về văn
u và hội nhập nhiều hơn về văn


hóa, chuyển giao công nghệ kỹ thuật, cũng nh
hóa, chuyển giao công nghệ kỹ thuật, cũng nh
những tri thức về kinh tế, th
những tri thức về kinh tế, th
ơng mại.
ơng mại.



Việc chuyển nh
Việc chuyển nh
ợng những ứng dụng khoa học công nghệ và phổ biến các tác phẩm
ợng những ứng dụng khoa học công nghệ và phổ biến các tác phẩm


nghệ thuật phục vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, y tế, giáo dục, viễn thông,
nghệ thuật phục vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, y tế, giáo dục, viễn thông,


điện ảnh, âm nhạc
điện ảnh, âm nhạc


giữa các quốc gia đã góp phần không nhỏ làm giảm bớt khoảng
giữa các quốc gia đã góp phần không nhỏ làm giảm bớt khoảng


cách chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia và các khu vực.
cách chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia và các khu vực.
d. Vai trò đối với hội nhập, cạnh tranh và phát triển
d. Vai trò đối với hội nhập, cạnh tranh và phát triển
SHTT là nhân tố đem lại sự tăng tr
SHTT là nhân tố đem lại sự tăng tr
ởng kinh tế cho chủ thể sở hữu và xã hội. Thực
ởng kinh tế cho chủ thể sở hữu và xã hội. Thực


tế đã chỉ rõ vai trò của th

tế đã chỉ rõ vai trò của th
ơng mại quyền SHTT trong các nền kinh tế phát triển, ở đó
ơng mại quyền SHTT trong các nền kinh tế phát triển, ở đó


các hợp đồng chuyển nh
các hợp đồng chuyển nh
ợng, li xăng (bán bản quyền) về các sáng chế, phát minh tạo
ợng, li xăng (bán bản quyền) về các sáng chế, phát minh tạo


ra giá trị, lợi nhuận rất lớn cho doanh nghiệp cũng nh
ra giá trị, lợi nhuận rất lớn cho doanh nghiệp cũng nh
giá trị thu nhập cho nền kinh tế.
giá trị thu nhập cho nền kinh tế.


Theo Tổ chức SHTT thế giới (WIPO) tổng thu nhập từ li xăng về sáng chế trên thế
Theo Tổ chức SHTT thế giới (WIPO) tổng thu nhập từ li xăng về sáng chế trên thế


giứoi tăng từ 10 triệu USD năm 1990 lên 110 tỷ USD năm 2000, riêng hãng máy tính
giứoi tăng từ 10 triệu USD năm 1990 lên 110 tỷ USD năm 2000, riêng hãng máy tính


IBM năm 2000 đã thu đ
IBM năm 2000 đã thu đ
ợc 1,7 tỷ USD lợi nhuận về li xăng các sáng chế.
ợc 1,7 tỷ USD lợi nhuận về li xăng các sáng chế.
SHTT là công cụ cạnh tranh hữu hiệu cho các doanh nghiệp và nền kinh tế trong

SHTT là công cụ cạnh tranh hữu hiệu cho các doanh nghiệp và nền kinh tế trong


quá trình hội nhập. Quốc gia nào có hoạt động SHTT phát triển thì năng lực cạnh tranh
quá trình hội nhập. Quốc gia nào có hoạt động SHTT phát triển thì năng lực cạnh tranh


của quốc gia và doanh nghiệp sẽ cao. Các n
của quốc gia và doanh nghiệp sẽ cao. Các n
ớc có nền kinh tế phát triển th
ớc có nền kinh tế phát triển th
ờng chiếm
ờng chiếm
u
u


thế về hoạt động SHTT và sức cạnh tranh. Các n
thế về hoạt động SHTT và sức cạnh tranh. Các n
ớc đang phát triển muốn v
ớc đang phát triển muốn v
ơn lên phải
ơn lên phải


xây dung hệ thống SHTT có hiệu quả, phải tiếp cận với chuẩn mực của thế giới. Phát
xây dung hệ thống SHTT có hiệu quả, phải tiếp cận với chuẩn mực của thế giới. Phát


triển các hoạt động SHTT và th

triển các hoạt động SHTT và th
ơng mại quyền SHTT là cách thức để hội nhập thành
ơng mại quyền SHTT là cách thức để hội nhập thành


công, chống lại nguy cơ tụt hậu và thúc đẩy kinh tế phát triển theo h
công, chống lại nguy cơ tụt hậu và thúc đẩy kinh tế phát triển theo h
ớng bền vững.
ớng bền vững.
4.2 Nội dung cơ bản của quản lý nhà n
4.2 Nội dung cơ bản của quản lý nhà n
ớc đối với th
ớc đối với th
ơng mại các hoạt động sở hữu
ơng mại các hoạt động sở hữu


trí tuệ
trí tuệ


4.2.1
4.2.1
. Xây d
. Xây d


ng, ch
ng, ch








o th
o th


c hi
c hi


n chi
n chi


n l
n l



c, chính sách v
c, chính sách v

k
k



ho
ho


ch b
ch b


o h
o h




quy
quy


n s
n s


h
h


u trí tu
u trí tu



.
.


4.2.2. Ban h
4.2.2. Ban h

nh v
nh v

t
t


ch
ch


c th
c th


c hi
c hi


n các v
n các v

n b

n b


n quy ph
n quy ph


m pháp lu
m pháp lu


t v
t v


s
s


h
h


u trí
u trí


tu
tu



v
v

th
th

ng m
ng m


i c
i c


a quy
a quy


n s
n s


h
h


u trí tu
u trí tu



.
.


4.2.3. T
4.2.3. T


ch
ch


c b
c b


máy qu
máy qu


n lý v
n lý v


s
s


h

h


u trí tu
u trí tu


;
;

o t
o t


o, b
o, b


i d
i d



ng ngu
ng ngu


n nhân
n nhân



l
l


c v
c v


s
s


h
h


u trí tu
u trí tu


v
v

th
th

ng m
ng m



i c
i c


a quy
a quy


n s
n s


h
h


u trí tu
u trí tu


.
.


4.2.4. C
4.2.4. C


p, thu h

p, thu h


i v
i v

th
th


c hi
c hi


n các th
n các th


t
t


c khác liên quan
c khác liên quan



n gi
n gi



y ch
y ch


ng nh
ng nh


n
n



ng ký quy
ng ký quy


n tác gi
n tác gi


, gi
, gi


y ch
y ch



ng nh
ng nh


n
n

ng ký quy
ng ký quy


n liên quan, v
n liên quan, v

n b
n b


ng b
ng b


o h
o h




các
các




i t
i t



ng s
ng s


h
h


u công nghi
u công nghi


p, b
p, b


ng b
ng b


o h
o h



gi
gi


ng cây tr
ng cây tr


ng.
ng.


4.2.5. Thanh tra, ki
4.2.5. Thanh tra, ki


m tra vi
m tra vi


c ch
c ch


p h
p h

nh pháp lu

nh pháp lu


t v
t v


s
s


h
h


u tri tu
u tri tu


; gi
; gi


i quy
i quy


t
t



khi
khi


u n
u n


i, t
i, t


cáo v
cáo v

x
x


lý vi ph
lý vi ph


m pháp lu
m pháp lu


t v
t v



s
s


h
h


u trí tu
u trí tu


.
.


4.2.6. T
4.2.6. T


ch
ch


c ho
c ho



t
t



ng thông tin, th
ng thông tin, th


ng kê v
ng kê v


s
s


h
h


u trí tu
u trí tu


v
v

xúc ti
xúc ti



n th
n th

ng
ng


m
m


i các ho
i các ho


t
t



ng s
ng s


h
h



u trí tu
u trí tu


.
.


4.2.7. T
4.2.7. T


ch
ch


c, qu
c, qu


n lý ho
n lý ho


t
t



ng giám

ng giám



nh v
nh v


s
s


h
h


u trí tu
u trí tu


v
v

h
h


p tác qu
p tác qu



c t
c t




v
v


s
s


h
h


u trí tu
u trí tu


.
.


4.2.8. Giáo d
4.2.8. Giáo d



c, tuyên truy
c, tuyên truy


n, ph
n, ph


bi
bi


n ki
n ki


n th
n th


c, pháp lu
c, pháp lu


t v
t v


s

s


h
h


u trí tu
u trí tu


.
.


4.3 Các quy định của WTO và Việt Nam về lĩnh vực th
4.3 Các quy định của WTO và Việt Nam về lĩnh vực th
ơng mại của quyền sở hữu
ơng mại của quyền sở hữu


trí tuệ
trí tuệ
-
-
3
3
-
-



4.3.1 Tổng quan quy định của WTO về th
4.3.1 Tổng quan quy định của WTO về th
ơng mại của quyền sở hữu trí tuệ
ơng mại của quyền sở hữu trí tuệ


(Hiệp định TRIPS).
(Hiệp định TRIPS).
123 thành viên của GATT đã tiến hành đàm phán và nhất trí ký kết HĐ TRIPs
123 thành viên của GATT đã tiến hành đàm phán và nhất trí ký kết HĐ TRIPs


tại vòng đàm phán Urugoay (1986-1994) và đây là Hiệp định đa ph
tại vòng đàm phán Urugoay (1986-1994) và đây là Hiệp định đa ph
ơng điều chỉnh việc
ơng điều chỉnh việc


bảo hộ các khía cạnh của th
bảo hộ các khía cạnh của th
ơng mại quyền SHTT liên quan tới th
ơng mại quyền SHTT liên quan tới th
ơng mại từ năm 1995
ơng mại từ năm 1995


đên nay.
đên nay.
HĐ TRIPs gồm 5 nội dung cơ bản:

HĐ TRIPs gồm 5 nội dung cơ bản:
a. Quy định về thoả thuận chung và những nguyên tắc cơ bản.
a. Quy định về thoả thuận chung và những nguyên tắc cơ bản.
Các quy định chung về các nguyên tắc, về việc bảo hộ các khía cạnh của quyền
Các quy định chung về các nguyên tắc, về việc bảo hộ các khía cạnh của quyền


SHTT liên quan tới th
SHTT liên quan tới th
ơng mại và việc thực thi các quyền SHTT không làm giảm đi các
ơng mại và việc thực thi các quyền SHTT không làm giảm đi các


nghĩa vụ hiện hành mà các thành viên có thể có đối với nhau theo các Công
nghĩa vụ hiện hành mà các thành viên có thể có đối với nhau theo các Công
ớc Paris,
ớc Paris,


Công
Công
ớc Berne, Công
ớc Berne, Công
ớc Rome, Hiệp
ớc Rome, Hiệp
ớc IPIC.
ớc IPIC.
Tuân thủ nguyên tắc của WTO, TRIPs nhấn mạnh nguyên tắc không phân biệt
Tuân thủ nguyên tắc của WTO, TRIPs nhấn mạnh nguyên tắc không phân biệt



đối xử thể hiện ở 2 chế độ đãi ngộ MFN (điều 4) và NT (điều 3).
đối xử thể hiện ở 2 chế độ đãi ngộ MFN (điều 4) và NT (điều 3).
Ngoài ra, vì mục tiêu bảo hộ và thực thi các quyền SHTT góp phần thúc đẩy đổi
Ngoài ra, vì mục tiêu bảo hộ và thực thi các quyền SHTT góp phần thúc đẩy đổi


mới, chuyển giao và phổ biến công nghệ, góp phần đem lại lợi ích cho ng
mới, chuyển giao và phổ biến công nghệ, góp phần đem lại lợi ích cho ng
ời tạo ra và
ời tạo ra và


sử dụng kiến thức công nghệ. HĐ TRIPs quy định thêm nguyên tắc các thành viên có
sử dụng kiến thức công nghệ. HĐ TRIPs quy định thêm nguyên tắc các thành viên có


thể áp dụng biện pháp cần thiết để bảo vệ sức khoẻ và dinh d
thể áp dụng biện pháp cần thiết để bảo vệ sức khoẻ và dinh d
ỡng cộng đồng, thúc đẩy
ỡng cộng đồng, thúc đẩy


lợi ích công cộng trong những lĩnh vực có tầm quan trọng sống còn đối với phát triển
lợi ích công cộng trong những lĩnh vực có tầm quan trọng sống còn đối với phát triển


kinh tế - xã hội và công nghệ của mình, ngăn chặn các hành vi lợi dụng quyền SHTT
kinh tế - xã hội và công nghệ của mình, ngăn chặn các hành vi lợi dụng quyền SHTT



hoặc gây trở ngại cho th
hoặc gây trở ngại cho th
ơng mại quốc tế
ơng mại quốc tế
b. Những quy định về các khía cạnh của quyền SHTT liên quan tới th
b. Những quy định về các khía cạnh của quyền SHTT liên quan tới th
ơng mại bao gồm
ơng mại bao gồm


7 vấn đề. Đây cũng chính là đối t
7 vấn đề. Đây cũng chính là đối t
ợng điều chỉnh của HĐ TRIPs:
ợng điều chỉnh của HĐ TRIPs:
Quy định về bảo hộ đối với Quyền tác giả và các quyền liên quan;
Quy định về bảo hộ đối với Quyền tác giả và các quyền liên quan;
Quy định về bảo hộ đối với Th
Quy định về bảo hộ đối với Th
ơng hiệu;
ơng hiệu;
Quy định về bảo hộ đối với Chỉ dẫn địa lý;
Quy định về bảo hộ đối với Chỉ dẫn địa lý;
Quy định về bảo hộ đối với Kiểu dáng công nghiệp;
Quy định về bảo hộ đối với Kiểu dáng công nghiệp;
Quy định về bảo hộ đối với Bằng sáng chế;
Quy định về bảo hộ đối với Bằng sáng chế;
Quy định về bảo hộ đối với Thiết kế bố trí mạch tích hợp;
Quy định về bảo hộ đối với Thiết kế bố trí mạch tích hợp;
Quy định về bảo hộ đối với Thông tin bí mật;

Quy định về bảo hộ đối với Thông tin bí mật;
c. Yêu cầu đảm bảo thực thi quyền SHTT
c. Yêu cầu đảm bảo thực thi quyền SHTT
HĐ TRIPs yêu cầu các n
HĐ TRIPs yêu cầu các n
ớc thành viên xây dựng Luật SHTT trong đó không chi
ớc thành viên xây dựng Luật SHTT trong đó không chi


quy định những quyền sở hữu đ
quy định những quyền sở hữu đ
ợc bảo hô, mà phải chi rõ các điều khoản đảm bảo thực
ợc bảo hô, mà phải chi rõ các điều khoản đảm bảo thực


thi, tức các biện pháp trừng phạt những tr
thi, tức các biện pháp trừng phạt những tr
ờng hợp vi phạm (các công cụ đảm bảo thực
ờng hợp vi phạm (các công cụ đảm bảo thực


thi, các quy định liên quan thủ tục và chế tài dân sự và hành chính, các biện pháp tạm
thi, các quy định liên quan thủ tục và chế tài dân sự và hành chính, các biện pháp tạm


thời, các mệnh lệnh của toà án, các khoản bồi th
thời, các mệnh lệnh của toà án, các khoản bồi th
ờng thiệt hại, biện pháp hình sự.
ờng thiệt hại, biện pháp hình sự.



Những vấn đề hàng giả, hàng nhái hoặc làm giả th
Những vấn đề hàng giả, hàng nhái hoặc làm giả th
ơng hiệu trong kinh doanh phải bị
ơng hiệu trong kinh doanh phải bị


trừng trị và chính phủ các n
trừng trị và chính phủ các n
ớc thành viên phải có quy định giúp đỡ, hỗ trợ ng
ớc thành viên phải có quy định giúp đỡ, hỗ trợ ng
ời nắm
ời nắm


giữ quyền SHTT ngăn chặn hàng giả, hàng nhái nhập vào lãnh thổ quốc gia.
giữ quyền SHTT ngăn chặn hàng giả, hàng nhái nhập vào lãnh thổ quốc gia.
d. Các quy định về chuyển tiếp
d. Các quy định về chuyển tiếp
HĐ TRIPs quy định các n
HĐ TRIPs quy định các n
ớc phát triển có thời gian chuyển tiếp là 1 năm để
ớc phát triển có thời gian chuyển tiếp là 1 năm để


điều chỉnh hệ thống luật pháp trong n
điều chỉnh hệ thống luật pháp trong n
ớc. Điều đó, đối với các n
ớc. Điều đó, đối với các n
ớc đang phát triển và

ớc đang phát triển và


chuyển đổi là 5 năm, đối với n
chuyển đổi là 5 năm, đối với n
ớc kém phát triển là 11 năm (đến ănm 2006). Riêng đối
ớc kém phát triển là 11 năm (đến ănm 2006). Riêng đối


với văn bằng bảo hộ d
với văn bằng bảo hộ d
ợc phẩm kéo dài tới năm 2016.
ợc phẩm kéo dài tới năm 2016.
e. Quy định về giải quyết tranh chấp giữa các thành viên thực thi HĐTRIPs
e. Quy định về giải quyết tranh chấp giữa các thành viên thực thi HĐTRIPs
á
á
p dụng theo cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO
p dụng theo cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO
-
-
4
4
-
-


4.3.2 Các cam kết của Việt Nam về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
4.3.2 Các cam kết của Việt Nam về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
(theo WTO,

(theo WTO,


ASEAN, BTA VN-US)
ASEAN, BTA VN-US)
Vit Nam ó tham gia
Vit Nam ó tham gia
cỏc cụng c quc t quan trng v SHTT, gm Cụng c
cỏc cụng c quc t quan trng v SHTT, gm Cụng c


Paris v SHCN, Cụng c Berne v bn quyn tỏc gi, Tha c Madrid v ng ký
Paris v SHCN, Cụng c Berne v bn quyn tỏc gi, Tha c Madrid v ng ký


quc t nhón hiu hng húa, Hip c Hp tỏc bng sỏng ch - PCT v Cụng c
quc t nhón hiu hng húa, Hip c Hp tỏc bng sỏng ch - PCT v Cụng c


Stockholm v thnh lp T chc S hu trớ tu Th gii (WIPO)*, Cụng c Geneva v
Stockholm v thnh lp T chc S hu trớ tu Th gii (WIPO)*, Cụng c Geneva v


bo h ngi sn xut bn ghi õm chng li s sao chộp trỏi phộp (1971), Cụng c
bo h ngi sn xut bn ghi õm chng li s sao chộp trỏi phộp (1971), Cụng c


Rome v bo h ngi biu din, nh sn xut bn ghi õm v t chc phỏt thanh, truyn
Rome v bo h ngi biu din, nh sn xut bn ghi õm v t chc phỏt thanh, truyn



hỡnh (1961), Cụng c Brussels v phõn phi tớn hiu v tinh mang chng trỡnh mó húa
hỡnh (1961), Cụng c Brussels v phõn phi tớn hiu v tinh mang chng trỡnh mó húa


(1974) v Cụng c UPOV v bo h ging cõy trng mi (vn kin 1991).
(1974) v Cụng c UPOV v bo h ging cõy trng mi (vn kin 1991).
(*
(*
Những điều
Những điều
ớc quốc tế Việt Nam tham gia tr
ớc quốc tế Việt Nam tham gia tr
ớc khi gia nhập
ớc khi gia nhập


WTO
WTO
)
)
Cam kết WTO
Cam kết WTO
về bảo hộ quyền SHTT bao gồm các tiêu chuẩn, nội dung bảo
về bảo hộ quyền SHTT bao gồm các tiêu chuẩn, nội dung bảo


hộ, trong gồm cả thủ tục xác lập, duy trì quyền SHTT.
hộ, trong gồm cả thủ tục xác lập, duy trì quyền SHTT.
Về Bản quyền tác giả

Về Bản quyền tác giả
Về nhãn hiệu hàng hoá, dịch vụ
Về nhãn hiệu hàng hoá, dịch vụ
Về chỉ dẫn địa lý bao gồm cả tên goi xuất xứ hàng hoá
Về chỉ dẫn địa lý bao gồm cả tên goi xuất xứ hàng hoá
Về sáng chế
Về sáng chế
Về Bảo hộ giống cây trồng
Về Bảo hộ giống cây trồng
Về Thiết kế bố trí mạch tích hợp
Về Thiết kế bố trí mạch tích hợp
Các yêu cầu đối với thông tin bí mật (bí mật th
Các yêu cầu đối với thông tin bí mật (bí mật th
ơng mại và dữ liệu thử nghiệm)
ơng mại và dữ liệu thử nghiệm)
Cam kết về các biện pháp kiểm soát hành vi lạm dụng quyền SHTT, kiểm soát bên
Cam kết về các biện pháp kiểm soát hành vi lạm dụng quyền SHTT, kiểm soát bên


giới đặc biệt, thủ tục và các chế tài dân sự, hành chính, hình sự trong thực thi pháp
giới đặc biệt, thủ tục và các chế tài dân sự, hành chính, hình sự trong thực thi pháp


luật.
luật.
Các cam kết trên dựa vào các quy định của TRIPs, các cam kết trong BTA VN-
Các cam kết trên dựa vào các quy định của TRIPs, các cam kết trong BTA VN-
HK, ASEAN cũng dựa theo của quy định củaTRIPs, nh
HK, ASEAN cũng dựa theo của quy định củaTRIPs, nh
ng mức độ và phạm vi có giới

ng mức độ và phạm vi có giới


hạn khác nhau so với cam kết gia nhập WTO (sv tự nghiên cứu).
hạn khác nhau so với cam kết gia nhập WTO (sv tự nghiên cứu).


4.3.3 Các quy định của Việt Nam.
4.3.3 Các quy định của Việt Nam.
a. Chớnh sỏch ca Nh nc v s hu trớ tu
a. Chớnh sỏch ca Nh nc v s hu trớ tu

dựa trên các quan điểm cơ bản sau:
dựa trên các quan điểm cơ bản sau:
- Cụng nhn v bo h quyn s hu trớ tu ca t chc, cỏ nhõn trờn c s bo
- Cụng nhn v bo h quyn s hu trớ tu ca t chc, cỏ nhõn trờn c s bo


m hi ho li ớch ca ch th quyn s hu trớ tu vi li ớch cụng cng; khụng bo h
m hi ho li ớch ca ch th quyn s hu trớ tu vi li ớch cụng cng; khụng bo h


cỏc i tng s hu trớ tu trỏi vi o c xó hi, trt t cụng cng, cú hi cho quc
cỏc i tng s hu trớ tu trỏi vi o c xó hi, trt t cụng cng, cú hi cho quc


phũng, an ninh.
phũng, an ninh.
- Khuyn khớch, thỳc y hot ng sỏng to, khai thỏc ti sn trớ tu nhm gúp
- Khuyn khớch, thỳc y hot ng sỏng to, khai thỏc ti sn trớ tu nhm gúp



phn phỏt trin kinh t - xó hi, nõng cao i sng vt cht v tinh thn ca nhõn dõn.
phn phỏt trin kinh t - xó hi, nõng cao i sng vt cht v tinh thn ca nhõn dõn.
- H tr ti chớnh cho vic nhn chuyn giao, khai thỏc quyn s hu trớ tu phc
- H tr ti chớnh cho vic nhn chuyn giao, khai thỏc quyn s hu trớ tu phc


v li ớch cụng cng; khuyn khớch t chc, cỏ nhõn trong nc v nc ngoi ti tr cho
v li ớch cụng cng; khuyn khớch t chc, cỏ nhõn trong nc v nc ngoi ti tr cho


hot ng sỏng to v bo h quyn s hu trớ tu.
hot ng sỏng to v bo h quyn s hu trớ tu.
- u tiờn u t cho vic o to, bi dng i ng cỏn b, cụng chc, viờn chc,
- u tiờn u t cho vic o to, bi dng i ng cỏn b, cụng chc, viờn chc,


cỏc i tng liờn quan lm cụng tỏc bo h quyn s hu trớ tu v nghiờn cu, ng
cỏc i tng liờn quan lm cụng tỏc bo h quyn s hu trớ tu v nghiờn cu, ng


dng khoa hc - k thut v bo h quyn s hu trớ tu.
dng khoa hc - k thut v bo h quyn s hu trớ tu.
-
-
Tạo khung khổ pháp lý đầy đủ và môi tr
Tạo khung khổ pháp lý đầy đủ và môi tr
ờng thuận lợi để phát triển các đối t
ờng thuận lợi để phát triển các đối t

-
-
ợng SHTT và th
ợng SHTT và th
ơng mại hoá quyền SHTT của các chủ thể quyền.
ơng mại hoá quyền SHTT của các chủ thể quyền.
- Thực hiện đúng các cam kết hội nhập và điều
- Thực hiện đúng các cam kết hội nhập và điều
ớc quốc tế đã ký kết.
ớc quốc tế đã ký kết.
b. Các văn bản về chính sách, pháp luật chủ yếu về SHTT và th
b. Các văn bản về chính sách, pháp luật chủ yếu về SHTT và th
ơng mại quyền SHTT:
ơng mại quyền SHTT:
-
-
5
5
-
-


Bộ Luật Dân sự năm 1995 (phần thứ 6);
Bộ Luật Dân sự năm 1995 (phần thứ 6);
- NĐ 63/CP ngày 24/10/1996 của Chính Phủ quy định chi tiết về sở hữu công
- NĐ 63/CP ngày 24/10/1996 của Chính Phủ quy định chi tiết về sở hữu công


nghiệp;
nghiệp;

- Thông t
- Thông t
3055/TT-SHCN ngày 31/12/1996 của Bộ KH&CN và MT h
3055/TT-SHCN ngày 31/12/1996 của Bộ KH&CN và MT h
ớng dẫn
ớng dẫn


thi hành các quy định về thủ tục xác lập quyền SHCN và thủ tục khác thực hiện
thi hành các quy định về thủ tục xác lập quyền SHCN và thủ tục khác thực hiện


NĐ63/CP;
NĐ63/CP;
- NĐ 76/CP ngày 29/6/1996 của Chính Phủ h
- NĐ 76/CP ngày 29/6/1996 của Chính Phủ h
ớng dẫn thực hiện một số quy định về
ớng dẫn thực hiện một số quy định về


Quyền tác giả trong Bộ Luật Dân sự;
Quyền tác giả trong Bộ Luật Dân sự;
- Thông t
- Thông t
23/TC-TCT ngày 09/5/1997 của Bộ Tài chính về thuế và lệ phí đăng ký
23/TC-TCT ngày 09/5/1997 của Bộ Tài chính về thuế và lệ phí đăng ký


quyền sở hữu trí tuệ;
quyền sở hữu trí tuệ;

- Thông t
- Thông t
166/1998/TT-TC ngày 19/12/1998 của Bộ Tài chính về phí và lệ phí
166/1998/TT-TC ngày 19/12/1998 của Bộ Tài chính về phí và lệ phí


đăng ký quyền tác giả.
đăng ký quyền tác giả.


Bộ Luật Dân sự năm 2005 thay thế Bộ Luật Dân sự 1995;
Bộ Luật Dân sự năm 2005 thay thế Bộ Luật Dân sự 1995;
Bộ Luật Dân sự 2005 tái khẳng định những nguyên tắc dân sự cơ bản của quyền sở hữu trí
Bộ Luật Dân sự 2005 tái khẳng định những nguyên tắc dân sự cơ bản của quyền sở hữu trí


tuệ.
tuệ.
Trờn c s quy nh ca B lut Dõn s, Nh nc ó ban hnh khong 40 vn bn
Trờn c s quy nh ca B lut Dõn s, Nh nc ó ban hnh khong 40 vn bn


di lut nhm c th húa v hng dn thi hnh cỏc quy nh v SHTT. Cỏc lut ra i
di lut nhm c th húa v hng dn thi hnh cỏc quy nh v SHTT. Cỏc lut ra i


sau B lut Dõn s nh Lut Khoa hc v cụng ngh, Lut Doanh nghip, B lut Hỡnh
sau B lut Dõn s nh Lut Khoa hc v cụng ngh, Lut Doanh nghip, B lut Hỡnh



s, Lut Bỏo chớ, Lut Xut bn, v,v u cú mt s iu khon liờn quan n quyn
s, Lut Bỏo chớ, Lut Xut bn, v,v u cú mt s iu khon liờn quan n quyn


SHTT nhm tng cng hiu lc qun lý nh nc i vi lnh vc SHTT.
SHTT nhm tng cng hiu lc qun lý nh nc i vi lnh vc SHTT.


Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005;
Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005;
Cho n nay, hu ht cỏc dng ti sn trớ tu u ó c phỏp lut Vit Nam tha
nhn l i tng ca quyn s hu v c Nh nc bo h. Cỏc quy nh n hnh
i vi cỏc i tng SHTT ó c a vo trong Lut SHTT (2005). õy l lut
chuyờn ngnh v SHTT u tiờn ca Vit Nam, cú hiu lc t 01/7/2007. S ra i ca
Lut SHTT ó thay th ton b cỏc Ngh nh v vn bn hng dn v tng lnh vc ca
SHTT trc ú. Lut SHTT cng thng nht v tp hp cỏc quy nh v SHTT ri rỏc
trong cỏc vn bn trc õy trong mt lut chung vi s phõn nh rừ rng thnh 3 lnh
vc: bn quyn, s hu cụng nghip (SHCN) v ging cõy trng. Bờn cnh ú, cỏc quy
nh v vic bo h quyn SHTT cng c a vo Lut nh mt phn riờng phn ỏnh
tm quan trng ca hot ng ny. Tng ng vi cỏc phn trong Lut SHTT, trong nm
2006, Chớnh ph v cỏc B cng ó ban hnh hng lot Ngh nh v Thụng t hng
dn.
- Ngh nh l00/2006/N-CP ngy 21/09/2006 hng dn thi hnh mt s iu
- Ngh nh l00/2006/N-CP ngy 21/09/2006 hng dn thi hnh mt s iu


ca B lut Dõn s v Lut SHTT v quyn tỏc gi v quyn liờn quan;
ca B lut Dõn s v Lut SHTT v quyn tỏc gi v quyn liờn quan;
- Ngh nh l03/2006/N-CP ngy 22/09/2006 hng dn thi hnh mt s iu
ca Lut SHTT v SHCN, bao gm vic xỏc lp quyn (ng ký), quy nh chi tit v

ch th, ni dung, gii hn, chuyn giao quyn SHCN, v hot ng i in SHCN v
v cỏc bin phỏp thỳc y hot ng SHCN;
- Ngh nh l04/2006/N-CP ngy 22/09/2006 hng dn thi hnh mt s iu
ca Lut SHTT v quyn i vi ging cõy trng;
- Ngh nh l05-2006/ND/CP ngy 22/09/2006 hng dn thi hnh mt s iu
- Ngh nh l05-2006/ND/CP ngy 22/09/2006 hng dn thi hnh mt s iu


ca Lut SHTT v bo v quyn SHTT;
ca Lut SHTT v bo v quyn SHTT;
- Ngh nh l06/2006/N-CP ngy 22/09/2006 quy nh v x pht vi phm hnh
- Ngh nh l06/2006/N-CP ngy 22/09/2006 quy nh v x pht vi phm hnh


chớnh trong lnh vc SHCN;
chớnh trong lnh vc SHCN;
- v
- v
à các văn bản h
à các văn bản h
ớng dẫn thực hiện khác về bảo mật dữ liệu thử nghiệm các
ớng dẫn thực hiện khác về bảo mật dữ liệu thử nghiệm các


sản phẩm hoá nông, quy chế bảo mật dữ liệu đối với hồ sơ đăng ký thuốc, h
sản phẩm hoá nông, quy chế bảo mật dữ liệu đối với hồ sơ đăng ký thuốc, h
ớng dẫn thi
ớng dẫn thi



-
-
6
6
-
-
hành các thủ tục đăng ký các quyền về SHTT, đại diện SHCN và chuyển giao quyền
hành các thủ tục đăng ký các quyền về SHTT, đại diện SHCN và chuyển giao quyền


SHCN, .
SHCN, .
c. Trách nhiệm QLNN về SHTT và th
c. Trách nhiệm QLNN về SHTT và th
ơng mại quyền SHTT
ơng mại quyền SHTT
Chớnh ph thng nht qun lý nh nc v s hu trớ tu.
Chớnh ph thng nht qun lý nh nc v s hu trớ tu.
Chớnh ph quy nh c th thm quyn, trỏch nhim qun lý nh nc v s hu
Chớnh ph quy nh c th thm quyn, trỏch nhim qun lý nh nc v s hu


trớ tu ca B Khoa hc v Cụng ngh, B Vn hoỏ - Thụng tin
trớ tu ca B Khoa hc v Cụng ngh, B Vn hoỏ - Thụng tin (nay là Bộ V
(nay là Bộ V

n hoá, Thể
n hoá, Thể



thao và Du lịch&B
thao và Du lịch&B
Thụng tin v Truyn thụng), B Nụng nghip v Phỏt trin nụng
Thụng tin v Truyn thụng), B Nụng nghip v Phỏt trin nụng


thụn, U ban nhõn dõn cỏc cp.
thụn, U ban nhõn dõn cỏc cp.
B Khoa hc v Cụng ngh chu trỏch nhim trc Chớnh ph ch trỡ, phi hp
B Khoa hc v Cụng ngh chu trỏch nhim trc Chớnh ph ch trỡ, phi hp


vi B Vn hoỏ,
vi B Vn hoỏ, Thể thao và Du lịch
Thể thao và Du lịch
, B Thụng tin v Truyn thụng, B Nụng nghip v
, B Thụng tin v Truyn thụng, B Nụng nghip v


Phỏt trin nụng thụn thc hin qun lý nh nc v s hu trớ tu v thc hin qun lý
Phỏt trin nụng thụn thc hin qun lý nh nc v s hu trớ tu v thc hin qun lý


nh nc v quyn s hu cụng nghip.
nh nc v quyn s hu cụng nghip.
B Vn hoỏ,
B Vn hoỏ, Thể thao và Du lịch,
Thể thao và Du lịch,
B Thụng tin v Truyn thụng trong phm vi
B Thụng tin v Truyn thụng trong phm vi



nhim v, quyn hn ca mỡnh thc hin qun lý nh nc v quyn tỏc gi v quyn liờn
nhim v, quyn hn ca mỡnh thc hin qun lý nh nc v quyn tỏc gi v quyn liờn


quan.
quan.
B Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn trong phm vi nhim v, quyn hn ca
B Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn trong phm vi nhim v, quyn hn ca


mỡnh thc hin qun lý nh nc v quyn i vi ging cõy trng.
mỡnh thc hin qun lý nh nc v quyn i vi ging cõy trng.
B, c quan ngang b, c quan thuc Chớnh ph trong phm vi nhim v, quyn
B, c quan ngang b, c quan thuc Chớnh ph trong phm vi nhim v, quyn


hn ca mỡnh cú trỏch nhim phi hp vi B Khoa hc v Cụng ngh, B Vn hoỏ,
hn ca mỡnh cú trỏch nhim phi hp vi B Khoa hc v Cụng ngh, B Vn hoỏ, Thể
Thể


thao và Du lịch
thao và Du lịch
, B Thụng tin v Truyn thụng, B Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn,
, B Thụng tin v Truyn thụng, B Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn,


U ban nhõn dõn tnh, thnh ph trc thuc trung ng trong vic qun lý nh nc v s

U ban nhõn dõn tnh, thnh ph trc thuc trung ng trong vic qun lý nh nc v s


hu trớ tu.
hu trớ tu.
U ban nhõn dõn cỏc cp thc hin qun lý nh nc v s hu trớ tu ti a
U ban nhõn dõn cỏc cp thc hin qun lý nh nc v s hu trớ tu ti a


phng theo thm quyn.
phng theo thm quyn.
Cơ quan QLNN chịu trách nhiệm
Cơ quan QLNN chịu trách nhiệm
xây dung và thi hành
xây dung và thi hành
chính sách về quyền
chính sách về quyền


SHTT là Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Bộ Thông tin
SHTT là Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Bộ Thông tin


và Truyền thông
và Truyền thông
;
;
Bộ T
Bộ T
pháp; Bộ Công Th

pháp; Bộ Công Th
ơng; Bộ Tài chính; Tổng Cục Hải quan
ơng; Bộ Tài chính; Tổng Cục Hải quan


(thuộc Bộ Tài chính); Cục Sở hữu trí tuệ (thuộc Bộ KH và CN) và Cục Bản quyền tác
(thuộc Bộ Tài chính); Cục Sở hữu trí tuệ (thuộc Bộ KH và CN) và Cục Bản quyền tác


giả Văn hoc-Nghệ thuật (thuộc Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch).
giả Văn hoc-Nghệ thuật (thuộc Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch).
Cơ quan
Cơ quan
bảo đảm thực thi
bảo đảm thực thi
pháp luật SHTT theo thủ tục hành chính đ
pháp luật SHTT theo thủ tục hành chính đ
ợc giao cho
ợc giao cho


cơ quan Hải quan, Quản lý thị tr
cơ quan Hải quan, Quản lý thị tr
ờng, Cảnh sát kinh tế, Thanh tra Khoa hoc và Công
ờng, Cảnh sát kinh tế, Thanh tra Khoa hoc và Công


nghệ, Thanh tra Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh/thành phố và
nghệ, Thanh tra Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh/thành phố và



quận/huyện. Các cơ quan trên chịu trách nhiệm xử lý các hành vi xâm phạm quyền
quận/huyện. Các cơ quan trên chịu trách nhiệm xử lý các hành vi xâm phạm quyền


SHTT trong phạm vi quyền hạn của mình và áp dụng các chế tài hành chính, hoặc
SHTT trong phạm vi quyền hạn của mình và áp dụng các chế tài hành chính, hoặc


trong các tr
trong các tr
ờng hợp cụ thể, áp dụng biện pháp ngăn chặn và các biện pháp đảm bảo
ờng hợp cụ thể, áp dụng biện pháp ngăn chặn và các biện pháp đảm bảo


việc áp dụng các hình phạt hành chính. Cơ quan Hải quan cũng chịu trách nhiệm áp
việc áp dụng các hình phạt hành chính. Cơ quan Hải quan cũng chịu trách nhiệm áp


dụng các biện pháp kiểm soát biên giới đối với hàng hoá XNK và hoạt động nhập
dụng các biện pháp kiểm soát biên giới đối với hàng hoá XNK và hoạt động nhập


khẩu có liên quan tới SHTT.
khẩu có liên quan tới SHTT.
Trong quá trình thực hiện, tr
Trong quá trình thực hiện, tr
ờng hợp có xung đột giữa Luật SHTT với Bộ Luật
ờng hợp có xung đột giữa Luật SHTT với Bộ Luật



Dân sự, sẽ áp dụng Luật SHTT (điều 5 2). Những vấn đề dân sự liên quan SHTT ch
Dân sự, sẽ áp dụng Luật SHTT (điều 5 2). Những vấn đề dân sự liên quan SHTT ch
a
a


đ
đ
ợc đề cập trong Luật SHTT sẽ áp dụng theo Bộ Luật Dân sự. Tr
ợc đề cập trong Luật SHTT sẽ áp dụng theo Bộ Luật Dân sự. Tr
ờng hợp các điều
ờng hợp các điều
ớc
ớc


quốc tế quy định khác với Luật SHTT thì áp dụng theo các quy định của điều
quốc tế quy định khác với Luật SHTT thì áp dụng theo các quy định của điều
ớc quốc
ớc quốc


tế.
tế.
4.4 Quản lý nhà n
4.4 Quản lý nhà n
ớc về th
ớc về th
ơng mại trong các lĩnh vực cụ thể của sở hữu trí tuệ

ơng mại trong các lĩnh vực cụ thể của sở hữu trí tuệ


4.4.1 Quản lý nhà n
4.4.1 Quản lý nhà n
ớc về th
ớc về th
ơng mại đối với quyền sở hữu công nghiệp
ơng mại đối với quyền sở hữu công nghiệp
-
-
7
7
-
-


4.4.2 Quản lý nhà n
4.4.2 Quản lý nhà n
ớc về th
ớc về th
ơng mại đối với quyền sở hữu tác phẩm văn học,
ơng mại đối với quyền sở hữu tác phẩm văn học,


nghệ thuật và khoa học, công nghệ
nghệ thuật và khoa học, công nghệ


4.4.3 Quản lý nhà n

4.4.3 Quản lý nhà n
ớc về th
ớc về th
ơng mại đối với quyền sở hữu giống cây trồng
ơng mại đối với quyền sở hữu giống cây trồng
(
(
Tự nghiên cứu trên cơ sở quy định chi tiết trong Luật SHTT năm 2005 về bảo hộ
Tự nghiên cứu trên cơ sở quy định chi tiết trong Luật SHTT năm 2005 về bảo hộ


đối với từng quyền sở hữu tác phẩm VH-NT, SHCN, giống cây trồng và tham
đối với từng quyền sở hữu tác phẩm VH-NT, SHCN, giống cây trồng và tham


khảo bài viết Kỷ yếu Hội thảo khoa học về Phát triển th
khảo bài viết Kỷ yếu Hội thảo khoa học về Phát triển th
ơng mại các hoạt động
ơng mại các hoạt động


SHTT trong khuôn khổ các định chế của WTO và hoạt động SHTT trong các tr
SHTT trong khuôn khổ các định chế của WTO và hoạt động SHTT trong các tr
-
-
ờng Đại học, cao đẳng của Trwofng ĐH Th
ờng Đại học, cao đẳng của Trwofng ĐH Th
ơng mại
ơng mại
).

).
-
-
8
8
-
-

×