Thực hành tính toán trên máy Buổi thứ nhất
Bài tập 1:
Bài Tập 1:
Cho dãy dòng tiền hàng năm nh sau:
Năm
0 1 2 3 4 5 6 7
Dòng tiền
-250 -100 50 100 125 140 150 110
Xác định giá trị hiện tại ( PV) của dãy dòng tiền này với r = 10% và r = 20 %.
So sánh 2 kết quả đó và đa ra kết luận.
Bài làm:
Mở EXCEL, tại sheet 1ta xử lý nh sau:
Tại A1 đánh chữ: Bài tập 1
Tại A2 đánh chữ: Với r = 10 %
Tại A3 đánh chữ: Năm, sau đó nhập dãy năm từ 0; 1 cho đến 7 vào theo chiều
ngang.
Tại A4 đánh chữ: Hệ số chiết khấu ( còn gọi là hệ số hiện tại hoá ), sau đó nhập
lệnh tính hệ số chiết khấu vào ô B4 nh sau =1/(1+0.1)^B3, sau khi nhấn enter ta
đợc kết quả là 1 tại ô B4, bôi đen B4 nhấn chuột trái và kéo tới hết năm thứ 7 ,
nhả chuột ta sẽ có HSCK của các năm.
Tại A5 đánh chữ : CFi và nhập dữ kiện đầu bài vào
Tại A6 đánh chữ : PVCFi , tại B6 dùng lệnh nh sau để tính: =B5*B4, sau đó enter
ta sẽ có kết quả PVCFi của năm 0.
Tại A7 đánh chữ Tổng PVCFi, tại B7 nhập lệnh = SUM(B6:I6), hoặc sử dụng
hàm có sẵn trên toolbar để tính tổng cho dãy B6:I6. Kết quả tại B7 chính là PV
của bài tập này với r = 10 %.
Với r = 25% , ta copy toàn bộ bảng tính trên xuồng phí dới ( chẳng hạn bắt đầu từ
A10 ), rồi thay giá trị r = 25%. Ta sẽ tính đợc kết quả PV mới.
Nhận xét: giá trị PV phụ thuộc vào giá trị r, r càng nhỏ thì PV càng lớn và ngợc lại.
Sau khi hoàn chỉnh, ta clik vào chữ sheet1 ở cuối bảng và đổi tên sheet 1 thành chữ
Bai tap 1.
1
Bài tập 1
Voi r = 10%
Nam 0 1 2 3 4 5 6 7
He so CK 1 0.909091 0.826446 0.751315 0.683013 0.620921 0.564474 0.513158
CFi -250 -100 50 100 125 140 150 110
PVCFi -250 -90.9091 41.32231 75.13148 85.37668 86.92899 84.67109 56.44739
Tong PV 88.96885
Voi r = 25%
Nam 0 1 2 3 4 5 6 7
He so CK 1 0.8 0.64 0.512 0.4096 0.32768 0.262144 0.209715
CFi -250 -100 50 100 125 140 150 110
PVCFi -250 -80 32 51.2 51.2 45.8752 39.3216 23.06867
Tong PV -87.3345
Bài tập 2:
Bài tập 2:
Một Tổ chức nhân đạo đợc nhận một khoản viện trợ hàng năm, số tiền cho năm đầu
tiên là CF
0
= 1000 USD, các năm sau, mỗi năm sẽ tăng hơn năm trớc 15%. Với n =
10 năm hãy tính:
Giá trị hiện tại ( PV ) của số tiền viện trợ này.
Giá trị tơng lai ( FV ) của số tiền viện trợ này.
Bài làm:
Tại A1 đánh chữ: Bài tập 2
A2 đánh chữ: Năm , từ A3 đến A13 nhập số năm là 0 đến 10
B2 đánh HSCK ( Hệ số chiết khấu ), tại B3 đánh lệnh =1/(1+0.1)^A3
Nhấn chuột trái và kéo hết B13, ta sẽ có giá trị HSCK cho 10 năm
C2 đánh HSTL ( Hệ số tơng lai hoá ), tại C3 đánh lệnh =(1+0.1)^(10-A3)
Nhấn chuột trái và kéo hết C13 ta sẽ có giá trị HSTL cho 10 năm
Tại D2 đánh CF i, tại D3 nhập 1000 ( theo đầu bài ). Vì mỗi năm sẽ tăng hơn
năm trớc là 15% nên ở D4 ta đánh lệnh =D3*1.15, nhấn chuột trái và kéo hết D13 ta
sẽ có kết quả CFi cho đến năm thứ 10.
Tại E2 đánh PVCFi, cách tính nh Bài tập 1
Tại F2 đánh FVCFi, cách tính tơng tự nh với PVCFi, chỉ thay đổi cột HSCK
thành HSTL
Dùng lệnh = SUM(E3:E13) và =SUM(F3:F13) để tính tổng giá trị hiện tại và
tổng giá trị tơng lai của số tiền này.
2
Bài tập 2
Nam HSCK HSTL CFi PVCFi FVCFi
0 1 2.593742 1000 1000 2593.74246
1 0.909091 2.357948 1150 1045.454545 2711.639845
2 0.826446 2.143589 1322.5 1092.975207 2834.896201
3 0.751315 1.948717 1520.875 1142.655898 2963.755119
4 0.683013 1.771561 1749.00625 1194.594802 3098.471261
5 0.620921 1.61051 2011.35719 1248.894566 3239.310864
6 0.564474 1.4641 2313.06077 1305.662501 3386.552267
7 0.513158 1.331 2660.01988 1365.010796 3540.486461
8 0.466507 1.21 3059.02286 1427.056742 3701.417664
9 0.424098 1.1 3517.87629 1491.922957 3869.663921
10 0.385543 1 4045.55774 1559.737637 4045.557736
13873.9656 35985.4938
Bài tập 3:
Bài tập3:
Một dự án huy động 1.000.000 USD với lãi suất 8 % một năm và dự kiến sẽ trả Ngân
hàng trong vòng 10 năm ( Trả làm 10 lần vào cuối 10 năm, gốc đợc phân trả đều, lãi
trả cùng kỳ với gốc ). Hãy xây dựng kế hoạch trả nợ của dự án.
Bài làm:
Tại A1 đánh : Bài tập 3
Lập bảng EXCEL với các chỉ tiêu nh sau:
Sau đó lập công thức tính và tính toán kế hoạch trả nợ.
Bài tập 3
Nam So tien vay Tra no goc Du cuoi ky Tra lai Tong so tra ( goc+lai
)
0 1000000
1 100000 900000 80000 180000
2 100000 800000 72000 172000
3 100000 700000 64000 164000
4 100000 600000 56000 156000
5 100000 500000 48000 148000
6 100000 400000 40000 140000
7 100000 300000 32000 132000
8 100000 200000 24000 124000
9 100000 100000 16000 116000
10 100000 0 8000 108000
1000000 440000 1440000
3
Bài tập 4:
Bài tập 4: ( SV tự làm )
Một ngời đầu tháng thứ nhất gửi số tiền là 150 USD vào NH, đầu tháng thứ hai gửi
160 USD, v.v. liên tục tới đầu tháng thứ 24, mỗi tháng số tiền gửi tăng lên 10 USD.
Với lãi suất là 0.65 % một tháng. Không rút lãi hàng tháng. Tính lãi theo kiểu lãi
kép. Hãy cho biết đến cuối tháng thứ 24 ngời này có bao nhiêu tiền .
Bài tập 4
Lai suat 10%
Thang HSTL So tien gui FVCFi
0 9.849732676 150 1477.459901
1 8.954302433 160 1432.688389
2 8.140274939 170 1383.84674
3 7.400249944 180 1332.04499
4 6.727499949 190 1278.22499
5 6.115909045 200 1223.181809
6 5.559917313 210 1167.582636
7 5.054470285 220 1111.983463
8 4.594972986 230 1056.843787
9 4.177248169 240 1002.539561
10 3.797498336 250 949.374584
11 3.452271214 260 897.5905157
12 3.138428377 270 847.3756617
13 2.853116706 280 798.8726777
14 2.59374246 290 752.1853134
15 2.357947691 300 707.3843073
16 2.14358881 310 664.5125311
17 1.9487171 320 623.589472
18 1.771561 330 584.61513
19 1.61051 340 547.5734
20 1.4641 350 512.435
21 1.331 360 479.16
22 1.21 370 447.7
23 1.1 380 418
24 0
21696.76486
Bài tập 5:
Bài tập 5: ( SV tự làm )
Một ngời muốn cuối năm thứ nhất rút 500USD, cuối năm thứ hai rút 1000 USD số
tiền rút năm sau lớn hơn số tiền năm trớc là 500 USD. Việc rút tiền này sẽ diễn ra
4
liªn tôc trong 10 n¨m. NÕu r = 10% , h·y tÝnh sè tiÒn mµ ngêi nµy cÇn göi ngay hiÖn
t¹i.
Bµi tËp 5
Nam So tien rut HSCK PV so tien rut
0 1
1 500 0.909090909 454.5454545
2 1000 0.826446281 826.446281
3 1500 0.751314801 1126.972201
4 2000 0.683013455 1366.026911
5 2500 0.620921323 1552.303308
6 3000 0.56447393 1693.42179
7 3500 0.513158118 1796.053414
8 4000 0.46650738 1866.029521
9 4500 0.424097618 1908.439283
10 5000 0.385543289 1927.716447
14517.95461
5