Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

ĐỒ ÁN CHẾ TẠO MÁY Tính toán chế tạo Động cơ và Bộ Truyền trong hộp Giảm Tốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.39 KB, 47 trang )

Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
I. TÍNH VÀ CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN CHO HỘP GIẢM TỐC.
1. Tính động cơ điện
- Nếu gọi N là công suất băng tải,
η
là hiệu suất chung, N
ct
là công suất cần
thiết ta có :

ct
N.
N
β
=
η
Ta có
F.v 12500.0,55
N 6,875kW
1000 1000
= = =
Với
3
1 2 3 4
η = η η η η
trong đó:
-
1
η
= 1 là hiệu suất khớp nối
-


2
η
= 0,97 là hiệu suất bộ truyền bánh răng
-
3
η
= 0,75 là hiệu suất bộ truyền trục vít
-
4
η
= 0,995 là hiệu suất của một cặp ổ lăn
Ta có
1 2 3 4
η = η η η η
= 1.0,97.0,75.0,995
3
= 0,72
Hệ số công suất khi tải trọng thay đổi
2
2 2
i i
1 ck
T t 3,4 4,2
. 1 0,66 0,8
T t 8 8
 
β = ∑ = + =
 ÷
 
ct

N. 6,875.0,8
N 7,6kW
0,72
β
= = =
η
Page 1
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
Tra bảng P1.3 chọn động cơ phải có công suất lớn hơn N
ct
. Ta chọn sơ bộ loại
động cơ điện 4A132M4Y3 có công suất định mức 11kW và có các tốc độ 2907,
1458, 970 vòng/phút.Ta chọn tốc độ là 2907 vg/p.
2.
Xác định sơ bộ tỷ số truyền.
-
Tỷ số truyền động chung
u
t
= u
1
.u
2
Trong đó u
1
là tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng thẳng chọn sơ bộ bằng 4
theo bảng 2.4
u
2
là tỷ số truyền của bộ truyền trục vít bánh vít chọn sơ bộ bằng 15

theo bảng 2.4
Ta có số vòng quay của trục tang
t
60.1000.v 60.1000.0,55
n 42
.D .250
= = =
π π
Vậy ta có n
dc
= u
t
.n
t
= 15.4.42 = 2520
Vậy ta chọn vận tốc động cơ là 2907 vg/ph.
Tính lại tỷ số truyền : u
t
= n
dc
/n
t
= 70
Chọn u
1
= 4 suy ra u
2
= 17,5
3. Tính công suất, số vòng quay, momen trên các trục
- Công suất cần thiết:


F.v 12500.0,55
N 6,875kW
1000 1000
= = =
-
Công suất trên trục III:
Page 2
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên

3
4
N 6,875
N 6,9kW
0,995
= = =
η
-
Công suất trên trục II

3
2
4 3
N
6,9
N 9, 2kW
. 0,995.0,75
= = =
η η
-

Công suất trên trục I:

2
1
4 2
N 9,2
N 9,5kW
. 0,995.0,97
= = =
η η
-
Số vòng quay trên trục I:
n
1
= n
dc
= 2907 vg/p
-
Số vòng quay trên trục II:
n
2
= n
1
/u
1
= 2907/4=727 vg/p
-
Số vòng quay trên trục III:
n
3

= n
2
/u
2
= 727/17,5 = 42 vg/p

Ta có bảng số liệu
Thông số Trục I Trục II Trục III
Công suất N (kW) 9,5 9,2 6,9
Số vòng quay n
(vòng/phút)
2907 727 42
Momen T (N.mm) 31209 120852 1,6.10
6
II. THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC.
1. Bộ truyền bánh răng thẳng.
Page 3
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
- Công suất 9,5kW
- Tỉ số truyền u = 4
- Tốc độ quay của bánh chủ động n
1
= 2907 (vg/ph)
- Thời gian làm việc t =16000 (giờ).
- T
mm
= 1,65T
1

- T

2
= 0,66T
1
- t
1
= 3,4(giờ)
- t
2
= 4,2(giờ)
- t
ck
= 8(giờ


• Chọn vật liệu
- Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện HB = 260
b ch
850MPa; 580MPaσ = σ =
- Bánh lớn : Thép 45 tôi cải thiện có độ cứng HB = 225
b ch
750MPa; 450MPaσ = σ =
• Định ứng suất cho phép
- Số chu kì chịu tải tương đương của bánh lớn N
HE2

Ta có :
3
N
li
HE i i

i 1
1
T
N 60.C. .n .t
T
=
 
=
 ÷
 

Trong đó:
- n
i
là số vòng quay trong 1 phút
- T
li
là momen xoắn ở chế độ i
- N là số thứ tự của chế độ làm việc
- t
i
là thời gian làm việc ở chế độ i
- C số lần ăn khớp của răng trong mỗi vòng quay.
Page 4
T
mm
T
1
T
2

t
1
t
2
t
ck
t
mm
t
T
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
3 3 8
HE2
2907 3,4 4,2
N 60.16000. . 1 . 0,66 . 8.10
2 8 8
 
→ = + ≈
 ÷
 
Vậy N
HE2
> N
HO2
ta lấy K
HL
= 1
Ta cũng có
8 8
HE1 HE2

N u.N 4.2.10 16.10
= = =
N
HE1
> N
HO1
ta lấy K
HL
= 1
Giới hạn bền mỏi tiếp xúc của hai bánh răng là:
H lim1
H lim 2
2.HB 70 2.260 70 580MPa
2.HB 70 2.225 70 520MPa
σ = + = + =
σ = + = + =
Ta có được ứng suất tiếp xúc cho phép của mỗi bánh răng được tính:
- Bánh nhỏ :
[ ]
H1
580
527MPa
1,1
σ = =
- Bánh lớn :
[ ]
H2
520
473MPa
1,1

σ = =
Ứng suất tiếp xúc cho phép
[ ]
H
σ
dùng để tính bộ truyền bánh răng trụ răng
thẳng là
[ ]
H
σ
= 473MPa.
• Xác định ứng suất uốn cho phép
- Số chu kì chịu tải tương đương của bánh lớn được tính theo công thức:
F
m
N
i
FE i i
i 1
1
T
N 60.C .n .t
T
=
 
=
 ÷
 

- Ta có N

FE1
= 25,6.10
6
suy ra N
FE2
= 52,2.10
6
> N
Fo
Ta lấy K
FL
= 1
Bộ truyền quay một chiều nên ta lấy K
FC
= 1
Ta có giới hạn bền mỏi uốn của hai bánh răng :
Page 5
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
- Bánh nhỏ
0
Flim1 Flim1 FL FC FL FC
.K .K 1,8HB.K .K 1,8.260 468MPa
σ = σ = = =
- Bánh lớn
0
Flim1 Flim1 FL FC FL FC
.K .K 1,8HB.K .K 1,8.225 405MPa
σ = σ = = =
Ứng suất mỏi uốn cho phép được xác định theo công thức:


[ ]
Flim
F R S xF
F
Y Y K
S
σ
σ =
Trong đó S
F
là hệ số an toàn ; Y
S
là hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước
răng 1,08 – 0,16 ; K
xF
hệ số ảnh hưởng của kích thước bánh răng d
a
< 400
ta có K
xF
= 1 ; Y
R
hệ số ảnh hưởng bởi độ nhám mặt lượn chân răng
1,05 – 1,2
[ ]
F1
468
1.1,03.1 283,6MPa
1, 7
→ σ = =

[ ]
F2
405
.1.1, 03.1 245, 4MPa
1, 7
→ σ = =
• Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải
- Bánh nhỏ :
[ ]
H1 ch
max
2,8 2,8.580 1624MPaσ = σ = =
- Bánh lớn :
[ ]
H1 ch
max
2,8 2,8.450 1260MPaσ = σ = =
• Ứng suất uốn cho phép khi quá tải
- Bánh nhỏ :
[ ]
F1
2,2HB 2,2.260 572MPa
σ = = =
- Bánh lớn :
[ ]
F2
2,2HB 2,2.225 495MPaσ = = =
• Xác định sơ bộ khoảng cách trục theo công thức 6.15a

[ ]

1 H
3
w a
2
H ba
T .K
a K (u 1)
.u.
β
= ±
σ ψ
Trong đó
- K
a
la hệ số phụ thuộc vào loại vật liệu của cặp bánh răng trong trường
hợp này ta lấy K
a
= 49,5
- u là tỷ số truyền u = 2
- T
1
là momen xoắn trên bánh dẫn
Page 6
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
-
H
K
β
là hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng vành
răng ta chọn

H
K
β
= 1,02
-
[ ]
H
σ
là ứng suất tiếp xúc cho phép
[ ]
H
σ
= 473MPa
-
ba
ψ
là hệ số chọn theo bảng 6.6 trang 96 ta chọn
ba
ψ
=0,3

3
w
2
31209.1,02
a 49,5.(4 1) 121,5mm
473 .4.0,3
→ = + =
• Xác định môđun pháp m


w
m (0,01 0,02)a 1,215 2,43
= ÷ = ÷
Ta lấy m = 2,25
• Xác định số răng
- Chọn sơ bộ góc nghiêng
0
0
β =
ta có
cos =1
β
- Ta có số răng bánh nhỏ:
( )
w
1
2.a .cos 2.121,5
Z 21,6
m. u 1 2,25.5
β
= = =
+
Ta lấy Z
1
= 22
- Số răng bánh lớn :Z
2
= Z
1
.u = 22.4 = 88

Ta có Z
t
= Z
1
+ Z
2
= 22 + 88=110
- Tính trục a theo công thức 6.21

t
m.Z 2.25.110
a 113,75mm
2 2
= = =
Ta lấy a
w
= 125 theo tiêu chuẩn.
• Xác định các hệ số và một số thông số động học
Khoảng cách trục a
w
= 125 mm
Page 7
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
Đường kính chia
d
1
= mZ
1
2,25.22 = 49,5mm
d

2
= mZ
2
= 2,25.88 = 198mm
• Kiểm nghiệm độ bền răng và độ bền tiếp xúc.
- Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng phải thỏa mãn điều kiện sau:
[ ]
1 H
H M H H
2
w w1
2T K (u 1)
Z Z Z (1)
b ud
ε
±
σ = ≤ σ
Trong đó
- Z
M
là hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp tra bảng 6.5
ta chọn Z
M
= 274
- Z
H
là hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc tra bảng 6.12 ta chon Z
H
=
1,76

- Z
ε
là hệ số kể đến sự trùng khớp của răng ta chon Z
ε
= 0,75
- K
H
là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc được tính theo công thức
H H H Hv
K K .K .K
β α
=
với các giá trị K

= 1,02 K

= 1 ; K
Hv
= 1,09
Ta có được K
H
= 1,11 thay vào biểu thức 1 ta có
H
2
2.31209.1,11.(4 1)
274.1,76.0,75 348MPa
37,5.4.50
+
σ = =
Vậy ta thấy σ

H
< [σ
H
] = 473MPa

Kiểm nghiệm độ bền răng theo độ bền uốn.
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không
được vượt quá giá trị ứng suất uốn cho phép

[ ]
1 F F1
F1 F1
w w1
2T K Y Y Y
m.b .d
ε β
σ = ≤ σ
Page 8
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
Trong đó
K
F
là hệ số tải trọng khi tính đến ứng suất uốn
K
F
= K

.K

.K

Fv
= 1,03.1.1,01=1,04
Y
ε
hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
Y
ε
= 1/ε
α
= 0,56
Y
β
= 1 là hệ số kể đến độ nghiêng răng
Y
F1
hệ số dạng răng của bánh 1 tra bảng 6.18 ta chọn
Y
F1
= 3,75
Thay vào công thức ta có ứng suất uốn tại chân răng của bánh 1 là:

[ ]
F1 F1
2.31209.1,04.0,56.1.3,75
32,3MPa
2,25.37,5.50
σ = = < σ
Tương tự ta có ứng suất uốn tại chân răng bánh 2
[ ]
F1 F2

F2 F2
F1
.Y 32,3.3,60
31
Y 3,75
σ
σ = = = < σ
Vậy hai bánh răng đều thỏa mãn điều kiện uốn chân răng.

Kiểm nghiệm ứng suất khi quá tải.
Page 9
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
[ ]
H max H qt Hmax
Kσ = σ ≤ σ
Trong đó K
qt
= T
mm
/T
1
= 1,65
[ ]
H max H max
348. 1,65 447
σ = = < σ
[ ]
Fmax F qt Fmax
.K 32,3.1, 65 53,3
σ = σ = = < σ


Thông số hình học và kích thước bộ truyền.
Thông số Ký
hiệu
Kết quả tính được
(mm)
Khoảng cách trục a
w
125 mm
Đường kính chia d d
1
= mZ
1
= 49,5
d
2
= mZ
2
= 198
Đường kính lăn d
w
d
w1
= 2a
w
/(u + 1) = 50
d
w2
= d
w1

.u = 200
Đường kính đỉnh răng d
a
d
a1
= d
1
+ 2m = 54
d
a2
= d
2
+ 2m = 202,5
Đường kính đáy răng d
f
d
f1
= d
1
– 2,5m = 43,9
d
f2
= d
2
– 2,5m = 192,4
Đường kính cơ sở d
b
d
b1
= d

1
cosα = 46,5
d
b2
= d
2
cosα = 186
Góc profin gốc α 20
0
Góc profin răng α
t
α
t
= arctan(tanα/cosβ) = 20
0
Góc ăn khớp α
tw
α
tw
= arcos(a.cos α
t
/a
w
) = 21
0
31’
Khoảng cách trục chia a a = 0,5(d
1
+ d
2

) = 123,75
Chiều rộng răng b
w
w ba w
b .a
= ψ
= 0,3.125 = 37,5
Lực ăn khớp
1
t1 t 2
w1
a
0
r1 r2 t1
2T 2.31209
F F 1261N
d 49,5
F 0
F F F .tan 20 459N
= = = =
=
= = =
Page 10
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
2. Bộ truyền bánh vít trục vít.
• Thông số bộ truyền
- Công suất trên trục vít P
1
= 9,2 kW
- Công suất trên bánh vít P

2
= 6,9 kW
- Tỷ số truyền u = 17,5
- Số vòng quay trục vít n
v
= 727 vg/p,bánh vít n
bv
= 42 vg/p
- Thời gian làm việc 16000 (h)
- T
mm
= 1,65T
1

- T
2
= 0,66T
1
- t
1
= 3,4(giờ)
- t
2
= 4,2(giờ)
- t
ck
= 8(giờ


• Chọn vật liệu

Tính sơ bộ vân tốc trượt v
t
theo công thức

5
3
t 1 2
v 4,5.10 .n . T
-
=
Với T
2
là momen xoắn trên bánh vít T
2
= 1,5.10
6
N.mm
v
t
= 3,7 m/s chọn vật liệu bánh vít là đồng thanh thiếc
đúc li tâm vật liệu trục vít là thép 45 tôi bề mặt có rắn HRC
=45
Page 11
T
mm
T
1
T
2
t

1
t
2
t
ck
t
mm
t
T
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
• Định ứng suất cho phép của răng bánh vít
Từ bảng 7.2 với cặp vật liệu bánh vít – trục vít đã chọn ở trên ta có : σ
b
=
600MPa, σ
ch
= 200MPa , [σ
H
] = 206,4MPa
Với bộ truyền làm việc 1 chiều ta có [σ
Fo
] tính theo công thức:

Fo
] = 0,25σ
b
+ 0,08σ
ch
= 0,25.600 + 0,08.200 = 166 MPa
Hệ số tuổi thọ tính theo công thức

K
FL
=
6
9
FE
10
N
với
9
2i
FE 2 i
2 max
T
N 60n .t
T
 
=
 ÷
 

= 17,6.10
6
K
FL
= 0,73
[ ] [ ]
F Fo FL
.K 166.0, 73 121,2MPa
→ σ = σ = =

Ta lại có [σ
H
]
max
= 2σ
ch
= 2.200 = 400MPa

F
]
max
= 0,8σ
ch
= 0,8.200 = 160MPa
• Tính thiết kế.
- Xác định a
w
chọn sơ bộ K
H
= 1,2
Với u = 17,5 chọn z
1
= 2 suy ra z
2
= 35
Tính sơ bộ q theo công thức nghiệm
q = 0,3.z
2
= 0,3.35 = 10,5 tra bảng 7.13 chọn q = 12,5
T

2
= 1,6.10
6
N.mm
Ta có khoảng cách trục của bộ truyền trục vít a
w


( )
[ ]
2
2 H
3
w 2
2 H
170 T .K
a z q .
z q
æ ö
÷
ç
÷
= +
ç
÷
ç
÷
ç
s
è ø

Page 12
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
Thay số ta có
( )
2
6
3
w
170 1,6.10 .1,2
a 35 12,5 . 208,9mm
35.206,4 12,5
æ ö
÷
ç
= + =
÷
ç
÷
÷
ç
è ø
Ta lấy a
w
= 210 mm
Tính modun m = 2a
w
/(q + z
2
) = 8,84
Theo bảng 7.3 ta chon modun tiêu chuẩn m = 10

Suy ra a
w
= m(q + z
2
)/2 = 237,5 mm chọn a
w
= 235 mm
Tính hệ số dịch chỉnh chọn x = 0
• Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
- Gọi k
t
= T
2m
/T
2max
ta có

kt = 1.(3,4/8) + 0,66(4,2/8) = 0,77
suy ra
K

= 1 + (z
2
/θ)
3
(1 – kt) = 1 + (35/125)
3
(1 – 0,77) = 1,0
Với θ = 125 tra bảng 7.5 ứng với z
1

= 2 và q = 12,5
Theo (7.20) ta có v
s
= πd
w1
.n
1
/(60000.cosγ
w
)
Với d
w1
= (q + 2x)m = (12,5 – 0,25).10 = 125mm
Theo 7.21 ta có γ
w
= arctan[z
1
/(q + 2x)] = 9,0
Vậy ta có v
s
= 3,14.125.730/(60000.cos9,0) = 4,8
Page 13
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
Theo bảng 7.6 ta chọn cấp chính xác là 8 ta có K
Hv
= 1,25 theo bảng
( )
3
3
6

2
2 H
H
2 w
z q
170 T .K 170 35 12,5 1,6.10 .1,25
.
z a q 35 235 12,5
é ù
æ ö
æ ö æ ö
+
+
÷
ç
÷ ÷
ç ç
ê ú
÷
= =s
ç
÷ ÷
ç ç
÷
÷ ÷
ç ç
ç
ê ú
÷
ç

è ø è ø
è ø
ë û
ta có
σ
H
= 176,5MPa
Ta thấy σ
H
< [σ
H
] điều kiện độ bền tiếp xúc thỏa mãn.
• Kiểm nghiệm độ bền uốn
- Chiều rộng bánh vít bảng 7.9 khi z
1
= 2 thì b
2
≤ 0,75d
a1
Với d
a1
= m(q + 2) = 145 mm
Suy ra b
2
≤ 108,75 ta lấy b
2
= 110
z
v
= z

2
/cos
3
γ
w
= 36,4 tra bảng 7.8 ta có Y
F
= 1,63
K
F
= K
H
=K

.K
Hv
= 1.1,25 =1,25
Theo công thức 7.26 ta có
2 F F
F
2 2 n
1, 4.T Y K
b d m
=s
Với d
2
= m.z
2
= 10.35 = 350 ; m
n

= m/cosγ
w
= 10,13
Thay số ta có
6
F
1,4.1,5.10 .1,63.1,25
11MPa
110.350.10,13
= =s
Vậy σ
F
< [σ
F
] điều kiện uốn thỏa mãn.
• Thông số hình học bộ truyền.
Thông số Ký hiệu Giá trị
Khoảng cách
trục
a
w
235mm
Môđun m 10
Hệ số đường q 12,5
Page 14
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
kính
Tỷ số truyền u 17,5
Số ren trục
vít

z
1
2
Số răng
bánh vít
z
2
35
Hệ số dịch
chỉnh
x 0
Góc vít γ
w
9,0
0
Chiều dài
phần cắt ren
trục vít
b
1
131mm
Chiều rộng
bánh vít
b
a
110mm
Đường kính
vòng đỉnh
d
a1

d
a2
145mm
370mm
Đường kính
vòng đáy
d
f1
d
f2
101mm
374mm
Đường kính
vòng chia
d
1
d
2
125mm
350mm
Đường kính
ngoài bánh
vít
d
aM2
385mm
Lực ăn khớp
1
t1 a2
1

6
2
t 2 a1
2
0
t 2
r1 r 2
0
2T 2.120852
F 1933N F
d 125
2T 2.1,6.10
F 9142N F
d 350
F tan 9142.tan 20
F F 3369N
cos cos9
= = = =
= = = =
α
= = = =
γ
• Tính nhiệt truyền động trục vít
Theo (7.23) ta có diện tích thoát nhiệt cần thiết của hộp giảm tốc
Page 15
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên

Với
( )
ck

ti gi
i i ck
t
1 1
1,3
h h 1.3, 4 / 8 0,66.4, 2 / 8
P t / t
= = = =b
+
å
å
Chọn K
t
= 13 W/(m
2 0
C) ;
0, 25=y
; K
tq
= 16,5 ứng với
n
v
= 730vg/p. t
d
=90
0
suy ra t
0
=20
0

với v
s
= 4,8 theo bảng 7.4 ta có góc ma sát φ =
2,24
0

( )
( )
0
w
0 0
w
0,95.tan 0,95.tan9
0,76
tan
tan 9 2,24
g
= = =h
+g j
+
Ta có
[ ]
2
1000(1 0,76).9,76
A 0,75m
0,7.13(1 2,24) 0,3.16,5 .1,3.(90 20)
-
= =
+ + -
III. TÍNH TRỤC CHO HỘP GIẢM TỐC

• Chọn vật liệu
- Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45 có
σ
b
= 600Mpa
- Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15Mpa.
1. Trục 1
- Ta có công suất trên trục vào hộp giảm tốc P
I
= 9,5 kW số vòng quay n =
2907 vg/p, mômen xoắn trên trục T
1
= 31209N.mm. Chiều rộng bánh răng
1 trên trục 1 b
1
= 37,5mm;
• Chọn khớp nối cho trục ta chọn loại nối trục vòng đàn hồi.
Page 16
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
- Tra bảng P1.7 ta có đường kính trục động cơ kiểu 4A132M có d =38mm ta
có đường kính sơ bộ tại điểm lắp khớp nối d = 0,8d
dc
= 0,8.38 = 30,4 ta
chọn d theo tiêu chuẩn d
kn
= 32mm
- Tra bảng 16-10a ta có các kích thước của khớp nối
+ Mômen T = 125kN
+ Đường kính trong d = 32mm
+ Đường kính ngoài D =125mm

+ Đường kính D
0
= 90mm
• Xác định sơ bộ đường kính trục 1
-
[ ]
k
3
k
T
d
0,2
=
τ
với k =1…3 thay T
1
= 31209N.mm
- Ta có
3
1
31209
d 21,8(mm)
0,2.15
= =
- Tra bảng 10.2 ta chọn chiều rộng ổ b
0
= 17 mm ứng với d
1
= 25mm
Tra bảng 10.3 ta chọn k

1
= 10 mm và k
2
= 10 mm
Áp dụng công thức bảng 10.4 cho bánh răng trụ 1 cấp ta có các khoảng cách
l
13
=0,5.(l
m13
+ b
13
) + k
1
+ k
2
= 57,5 mm ; l
11
= 2l
13
= 115 mm.
l
12
= 0,5(l
mk1
+ b
0
) +k
3
+ h
n

= 0,5(2,5.d + b
0
) + k
3
+h
n
với b
0
= 17mm
k
3
= 15mm; h
n
= 18mm tra bảng 10.3
ta có l
12
= 69mm
• Tính phản lực tại các gối đỡ
- Chọn nối trục đàn hồi theo bảng 16-10a ta có D
o
là đường kính vòng tròn
qua tâm các chốt của nối trục đàn hồi tra ta có D
o
= 90 mm ứng với đường
kính trục tại khớp nối d
kn
= 32 mm
- Lực tại khớp nối : F
k
= 0,3.2.T

1
/D
o
Ta có F
k
= 0,3.2.31209/90 = 300N và có
phương hướng theo phương x.
Giả sử ta có phương chiều và điểm đặt của các lực như hình vẽ.
Page 17
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
- Theo phương y ta có hệ

A B r
xA B 13 r 13
A r
B r
Y Y F 0
M Y .l F .l 0
Y F / 2 229,5N
Y F / 2 229,5N
+ − =



= − =


= =




= =


Ta có mômen M
x
tại điểm C
M
xC
= Y
A
.l
13
= 229,5.57,5 = 13200 Nmm
- Theo phương x ta có hệ phương trình

( )
A B t k
yB A 11 t 13 k 12 11
A
B
X X F F 0
M X .l F .l F . l l 0
X 150N
X 811N
+ − + =



= − + + =



=



=


Page 18
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
- Ta có mômen M
y
tại điểm A và C lần lượt là
M
yC
= X
B
.l
13
= 811.57,5 = 46600 Nmm
M
yA
= F
k
.l
12
= 300.69 = 20700 Nmm
- Ta có mômen xoắn M
z

tại điểm C
M
zC
= F
t
.D/2 = 1261.54/2 = 34000 Nmm
Nhìn vào biểu đồ mômen ta có tiết diện nguy hiểm của trục là tại điểm C
- Ta có mômen tương đương tại điểm C

2 2 2
tdC xC yC zC
M M M 0,75M 48500Nmm= + + ≈

- Ta có tiết diện trục tại d tại điểm C
Page 19
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên

[ ]
tdC
3
3
M 48500
d 25,3mm
0,2 0,2.15
= = =
τ
Theo tiêu chuẩn ta chọn d = 26mm
- Tương tự ta tính được tiết diện trục tại các vị trí lắp ổ lăn A và B
d = 23mm theo tiêu chuẩn ta chọn d
ol

= 25
- Do đường kính trục tại khớp nối d
kn
= 32mm để có kết cấu trục hợp lý ta
cần phải tăng đường kính trục tại ổ lăn A và B lên 35 và lắp bánh răng là
d = 38mm theo thông số bộ truyền bánh răng đã tính được thì ta buộc
phải chế tạo bánh răng liền trục khi tăng đường kính trục lên d = 38mm
Ta có kết cấu sơ bộ của trục 1 như hình :

2. Trục 2
Ta có sơ đồ khoảng cách các đoạn trục như hình vẽ.
Page 20
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
Trong đó l
11
= 0,9d
Ma2
(mm); l
13
= l
11
/2; l
12
= 0,5(l
mk2
+ b
0
) +k
3
+ h

n
với k
3
= 15 (mm)
và h
n
= 18 (mm) theo bảng 10.3
Đường kính sơ bộ của trục 2 là
[ ]
3
3
T 120852
d 34,3
0,2 0, 2.15
= = =
τ
mm ta chọn d= 35mm
suy ra chiều rộng ổ lăn theo bảng 10.2 có b
0
= 21mm.
Ta có d
Ma2
= 385mm nên l
11
= 346,5 mm và l
13
= 173,25mm
Thay số tra được từ bảng 10.3 ta có l
12
= 0,5(37,5 + 21) + 15 + 18 = 62,25mm.

Ta có vị trí phương chiều các phản lực như hình

- Theo phương y ta có hệ phương trình:

xB A 11 r1 12 11 r2 11 a
A B r1 r2
M Y .l F .(l l ) F (l / 2) M 0
Y Y F F 0

= − + − − =


− − − =



Page 21
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
Với M
a
là mômen do lực dọc trục F
a
gây ra và có độ lớn
M
a
= F
a
.d/2 = 9142.145/2 = 660000Nmm
Giải hệ phương trình ta có
A

B
Y 313N
Y 3515N
=


=

Ta có mômen M
x
tại các điểm A và B lần lượt là
M
xA
= F
r1
.l
12
= 459.62,25 = 28600 Nmm
- Mômen bên phải điểm C
M
xC
= Y
B
.l
13
= 3515.173,25 = 609000 Nmm
- Mômen bên trái điểm C
M
xC
= M

a
– Y
B
.l
13
= 660000 – 609000 = 51000Nmm
- Theo phương x ta có hệ phương trình:

A B t1 t2
yB t 2 13 t1 11 2 A 11
X X F F 0
M F .l F .(l l ) X .l 0
+ − − =



= + + − =



Giải hệ ta có
A
B
X 2454N
X 740N
=


=


Ta có mômen tại các điểm A và C
- M
yA
= F
t1
.l
12
= 1261.62,25 = 78500 Nmm
- M
yC
= X
B
.l
13
= 740.173,25 = 128200 Nmm
- Ta có mô men xoắn của trục
M
z1
= F
t1
.D
1
/2 = 1261.202,5/2 =127700 Nmm
M
z2
= F
t2
.d
2
/2 = 1933.145/2 = 140100 Nmm.

Page 22
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
Ta có biểu đồ mômen như hình :
Ta thấy mặt cắt nguy hiểm của trục là ở điểm C
- Mômen tương đương tại điểm C

2 2 2
tdC xC yC zC
M M M 0,75M 634000Nmm= + + =
- Ta có đường kính trục tại C

[ ]
tdC
3
3
C
M 634000
d 59,6mm
0,2 0,2.15
= = =
τ
Tương tự ta có đường kính trục tại A d
A
= 36,6 theo tiêu chuẩn ta chọn
Page 23
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
d
A
= 40mm.
Ta có kết cấu sơ bộ của truc như hình :

3. Trục 3
- Tính sơ bộ đường kính trục 3 :

[ ]
6
3
3
3
3
T 1,6.10
d 81,2mm
0,2 0,2.15
= = =
τ
Ta chọn d
3
= 85mm từ đó tra bảng 10.2 ta có chiều rộng ổ lăn b
0
= 41mm
Với l
12
= 0,5(l
m22
+ b
0
) + k
1
+ k
2
trong đó l

m22
= 0,9d
3
= 0,9.85 = 76,5mm
k
1
= 10mm ;k
2
= 10mm theo bảng 10.3
ta có l
12
= 0,5(76,5 + 41) +10+10 = 78,75mm
l
21
= 2l
22
= 157,5mm.
• Tính phản lực tại các ổ đỡ
- Theo phương y ta có hệ phương trình :
A B r
xA Ft r 22 B 21
Y Y F 0
M M F .l Y .l 0
− + =



= + − =




Trong đó M
Ft
là mômen do lực F
t
gây ra.
M
Ft
= F
t
.d/2 = 9142.370/2 = 1,7.10
6
Nmm
Giải hệ phương trình ta có giá trị của các phản lực tại các ổ đỡ
Page 24
Đồ Án Chi Tiết Máy Lê Viết Tuyên
A
B
Y 9131N
Y 12500N
=


=

- Ta có sơ đồ lực như hình :

- Ta có mômen M
x
tạ điểm C

+ Bên trái điểm C : M
xC
= Y
A
.l
22
= 9131.78,75 = 717000 Nmm
+ Bên phải điểm C : M
xC
= Y
B
.l
22
= 12500.78,75 = 982000 Nmm.
- Theo phương x ta có hệ phương trình :
A B a
yA a 22 B 21
X X F 0
M F .l X .l 0
+ − =



= − =



Giải hệ ta có các giá trị phản lực tại A và B :
A
B

X 966,5N
X 966,5N
=


=

Page 25

×