KTNH - Ho Hanh My 1
CHNG
CHNG
4
4
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N NGHIE
N NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
T
T
Í
Í
N DU
N DU
Ï
Ï
NG
NG
KTNH
KTNH - Ho Hanh My
2
Mục tiêu
Phân biệt các phương thức cho vay của NH
Nguyên tắc và báo cáo kế toán áp dụng trong
nghiệp vụ tín dụng
Nắm được phương pháp kế toán đối với từng
phương thức cho vay
Vận dụng VAS 14 trong hạch toán thu nhập lãi cho
vay
KTNH - Ho Hanh My
3
Ni dung
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng
2. Nguyên tắc kế toán áp dụng trong nghiệp vụ tín
dụng
3. Phương pháp kế toán nghiệp vụ tín dụng
KTNH - Ho Hanh My
4
Tài liệu tham khảo
Chương 4, Giáo trình Kế toán NH
Chuẩnmựckếtoánsố1 và14 (VAS 1 vàVAS 14)
Quyết đònh 1627/2001/QĐ-NHNN”Quy chế cho vay của tổ
chức tín dụng đối với KH” ngày 31/12/2001; QĐ
127/2005/QĐ-NHNN ngày 03/02/2005 bổ sung QĐ
1627/2001/QĐ-NHNN; QĐ 783/2005/QĐ-NHNN ngày
31/05/2005 bổ sung QĐ 127/2005/QĐ-NHNN
Quyết đònh 286/2002/QĐ-NHNN “Quy chế đồng tài trợ của
các tổ chức tín dụng”, ngày 3/4/2002
Quyết đònh 493/2005/QĐ-NHNN “Phân loại nợ, trích lập và
sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động
ngân hàng của các tổ chức tín dụng” ngày 22/04/2005;
QĐ18/2007/QĐ-NHNN (25/04/07) bổ sung QĐ 493
KTNH - Ho Hanh My 2
KTNH - Ho Hanh My
5
Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
Phân loại tín dụng ngân hàng
NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
Hình thức
pháp lý
Thời hạn
cho vay
Mức độ tín
nhiệm KH
Ngắn
hạn
Trung
hạn
Dài
hạn
Có TS
bảo đảm
Không có TS
bảo đảm
KTNH - Ho Hanh My
6
Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
Phân loại tín dụng ngân hàng
NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
Hình thức pháp lý
Cho vay Cho thuê tài
chính
Chiết khấu Bảo lãnh
Cho vay
từng lần
CV theo
hạn mức
TD
CV
theo
DA ĐT
CV
hợp
vốn
CV trả
góp
CV theo
hạn mức
TDDP
CV thấu
chi
KTNH - Ho Hanh My
7
Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
Phân loại tín dụng ngân hàng
Căn cứ vào phương thức cho vay
Cho vay từng lần:
Mỗi lần vay vốn: thủ tục vay vốn và hợp đồng tín dụng
KH có nhu cầu vay vốn không thường xuyên
Cho vay theo hạn mức tín dụng:
Thoả thuận hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng
thời gian nhất đònh
KH có nhu cầu vay vốn thường xuyên
Chovaytheodựánđầutư:
Đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh
Đầu tư phục vụ đời sống
KTNH - Ho Hanh My
8
Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
Phân loại tín dụng ngân hàng
Căn cứ vào phương thức cho vay
Cho vay hợp vốn:
Nhiều tổ chức tín dụng cùng cho vay một dự án vay
vốn của KH
Mộât tổ chức tín dụng làm đầu mối cho vay
Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng:
Ngân hàng cam kết hạn mức tín dụng
Thời hạn hiệu lực của hạn mức
Trả phí
Cho vay trả góp: vốn và lãi được chia ra để trả nợ theo
nhiều kỳ trong thời hạn cho vay
KTNH - Ho Hanh My 3
KTNH - Ho Hanh My
9
Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
Phân loại tín dụng ngân hàng
Căn cứ vào phương thức cho vay
Cho vay theo hạn mức thấu chi:
TCTD thoả thuận bằng văn bản chấp thuận cho KH
chi vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán của KH
KTNH - Ho Hanh My
10
1. Phng pháp thu n và lãi cho vay mtlnkhiđáo
hn
2. Phng pháp thu gc và lãi vay theo đnh k xác đnh
trong hp đng tín dng
3. Phng pháp thu gcvàlãivaytheođnh k khơng
xác đnh c th trong hp đng tín dng
Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
KTNH - Ho Hanh My
11
Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
1. PP thu nợ gốc và lãi một lần khi đáo hạn
☺ Cho vay từng lần ngắn hạn
☺ Cho vay tiêu dùng
☺ Cho vay doanh nghiệp sản xuất
☺ Lãi cho vay = Dư nợ cho vay x Lãi suất x Kỳ hạn cho vay
KTNH - Ho Hanh My
12
Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
2. PP thu gốc và lãi vay theo đònh kỳ xác đònh trong HĐ TD
☺ Cho vay ngắn hạn (cho vay thương mại, cho vay tiêu dùng
trả góp,…)
☺ Cho vay trung và dài hạn (cho vay đầu tư dự án, cho thuê
tài chính, cho vay trả góp,…)
☺ Công thức tính số tiền thu nợ gốc và lãi đònh kỳ
☺ Số tiền thu hàng kỳ (gốc + lãi) như nhau (kỳ khoản bằng
nhau)
☺ Số tiền thu hàng kỳ (gốc + lãi) giảm dần (kỳ khoản giảm
dần)
KTNH - Ho Hanh My 4
KTNH - Ho Hanh My
13
Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
2. PP thu gốc và lãi vay theo đònh kỳ xác đònh trong HĐ TD
a. Số tiền thu hàng kỳ (gốc+lãi) như nhau (kỳ khoản bằng nhau)
☺ a: số tiền thu mỗi kỳ (gốc+lãi) bằng nhau
☺ V
o
: Dư nợ cho vay ban đầu
☺ r: lãi suất cho vay
☺ n: tổng số kỳ trả nợ
☺ t: thời hạn cho vay (mỗi kỳ)
☺ V
i
: Dư nợ còn lại đầu kỳ thứ i
☺ G
i
: Nợ gốc thu hồi ở kỳ thứ i
☺ L
i
: Lãi cho vay thu ở kỳ thứ i
a = G
i
+ L
i
L
i
= V
i
* r * t
KTNH - Ho Hanh My
14
Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
2. PP thu gốc và lãi vay theo đònh kỳ xác đònh trong HĐ TD
b. Số tiền thu hàng kỳ (gốc + lãi) giảm dần (kỳ khoản giảm dần)
☺ a
i
: số tiền thu mỗi kỳ (gốc+lãi)
☺ V
o
: Dư nợ cho vay ban đầu
☺ r: lãi suất cho vay
☺ n: tổng số kỳ trả nợ
☺ t: thời hạn cho vay (mỗi kỳ)
☺ V
i
: Dư nợ còn lại đầu kỳ thứ i
☺ G: Nợ gốc thu hồi ở mỗi kỳ bằng nhau
☺ L
i
: Lãi cho vay thu ở kỳ thứ i
G = V
0
/n
L
i
= V
i
* r * t
KTNH - Ho Hanh My
15
Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
3. PP thu gốc và lãi vay theo đònh kỳ không xác đònh cụ thể
trong HĐ TD
☺ Thu gốc ???
☺ Thu lãi???
KTNH - Ho Hanh My
16
Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
Ví dụ 1
Tại NHTM XYZ có HĐ tín dụng với KH A, giải ngân ngày
1/1/N, dư nợ cho vay là 500,000,000đ, lãi suất 12%/năm, kỳ
hạn 3 năm.
Xác đònh thu gốc, lãi trong các trường hợp sau (chỉ nhằm mục
đích vận dụng pp tính lãi):
Thu gốc và lãi một lần khi đáo hạn
Thu gốc, lãi đònh kỳ 6 tháng theo PP kỳ khoản bằng nhau
Thu gốc, lãi đònh kỳ 6 tháng theo PP kỳ khoản giảm dần
KTNH - Ho Hanh My 5
KTNH - Ho Hanh My
17
Nguyên tắc kế toán
Chuẩn mực kế toán số 14 “ Doanh thu & thu nhập khác”
Doanh thu được xác đònh theo giá trò hợp lý của các khoản đã thu
hoặc sẽ thu
Giá trò hợp lý: là giá trò tài sản có thể trao đổi hoặc giá trò một
khoản nợ được thanh toán một cách tự nguyện giữa các bên có
đầy đủ sự hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá
Doanh thu từ tiền lãi được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời:
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dòch đó
Được xác đònh tương đối chắc chắn
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở:
Thời gian thực tế
Lãi suất từng kỳ
Ghi nhận giá trò khoản tín dụng theo nguyên tắc giá gốc
Nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc phù hợp (Thu nhập và chi phí)
Nguyên tắc thận trọng (-> Dự phòng rủi ro tín dụng)
KTNH - Ho Hanh My
18
Chứng từ kế toán
☺ Chừng từ gốc:
Giấy đề nghò vay vốn
Hợp đồng tín dụng
Giấy nhận nợ
Các giấy tờ xác nhận tài sản thế chấp, cầm cố…
…
Chứng từ ghi sổ:
…
KTNH - Ho Hanh My
19
Tài khons dng
Phng pháp k tốn gii ngân, thu lãi, gc
đúng hn
Phng pháp k tốn thu n gc, lãi q hn
K tốn d phòng ri ro tín dng
K tốn x lý n khó đòi
Phương pháp kế toán nghiệp vụ tín dụng
KTNH - Ho Hanh My
20
Phương pháp kế toán nghiệp vụ tín dụng
Tài khoản sử dụng
☺ Có 3 nhóm tài khoản
☺ NhómTK liênquanđếngiảingân, thunợ
☺ NhómTK liênquanđếnthulãichovay
☺ Nhóm TK liên quan đến rủi ro TD
KTNH - Ho Hanh My 6
KTNH - Ho Hanh My
21
Phương pháp kế toán nghiệp vụ tín dụng
Tài khoản sử dụng
Số tiền thu nợ
Số tiền cho vay chuyển
sang các loại nợ quá hạn và
nợ xấu theo cách phân loại
nợ
Số nợ xấu tồn đọng đã
được xử lýù
TK 2…“Cho vay khách hàng”
KTNH - Ho Hanh My
22
TK 394 “Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng”
Số tiền lãi đã thu được
Phương pháp kế toán nghiệp vụ tín dụng
Tài khoản sử dụng
KTNH - Ho Hanh My
23
Phương pháp kế toán nghiệp vụ tín dụng
Tài khoản sử dụng
Nhập:
Giá trò TS cầm cố, thế
chấp giao cho TCTD
nhằm đảm bảo nợ vay
Xuất
Giá trò TS cầm cố, thế chấp
trả lại cho KH sau khi thu hồi
nợ
…
TK 994 -“TS Thế chấp, cầm cố của KH”
Số còn lại: Giá trò TS cầm cố, thế chấp mà TCTD đang
quản lý của KH
KTNH - Ho Hanh My
24
TK 94 “Lãi cho vay chưa thu được”
Phương pháp kế toán nghiệp vụ tín dụng
Tài khoản sử dụng
Nhập:
Số tiền lãi chưa thu được
Số còn lại: Số tiền lãi cho vay đã quá hạn mà NH chưa
thu được
Xuất:
Số tiền lãi đã thu được
KTNH - Ho Hanh My 7
KTNH - Ho Hanh My
25
TK 219/…“Dự phòng rủi ro tín dụng”
Sử dụng khoản dự phòng để
xử lý các rủi ro TD
Hoàn nhập chênh lệch dự
phòng thừa đã lập (nếu số
tiền trích lập dự phòng phải
trích lập cho năm sau nhỏ hơn
số tiền dự phòng còn lại)
Phương pháp kế toán nghiệp vụ tín dụng
Tài khoản sử dụng
KTNH - Ho Hanh My
26
Phương pháp kế toán toán giải ngân, thu gốc,
lãi đúng hạn
GIẢI NGÂN
Đồng thời:
Nhập TK 994 - Tài sản thế chấp, cầm cố của KH
KTNH - Ho Hanh My
27
Phương pháp kế toán toán giải ngân, thu gốc,
lãi đúng hạn
LÃI CHO VAY
TK Thu lãi cho vay (702)
TK TM; TGKH (1011, 4211 )
(2a)–Dự thu lãi cho vay
(2b) Thu lãi cho vay khi đến kỳ
KTNH - Ho Hanh My
28
Phương pháp kế toán toán giải ngân, thu gốc,
lãi đúng hạn
THU N GỐC
TK Cho vay KH TH
TK TM, TGKH, TTV
(1) Số tiền cho vay
KTNH - Ho Hanh My 8
KTNH - Ho Hanh My
29
Phương pháp kế toán toán giải ngân, thu gốc,
lãi đúng hạn
Ví dụ 2
Ngày 25/9/N NHTM X ký HĐTD với KH A: Dư nợ cho vay KH
là 500 triệu đồng, kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 1%/tháng (Theo hợp
đồng tín dụng, thời hạn khoản vay tính từ ngày giải ngân đầu
tiên)
Ngày 1/10/N: giải ngân bằng chuyển khoản vào TK TG KKH
của KHA 300 triệu đồng
Ngày 1/11/N: giải ngân cho KH A bằng cách trả người TH có TK
TG tại NH Y là 200 triệu đồng
Tình huống:
1. Trả gốc và lãi khi đáo hạn.
2. Trả gốc một lần khi đến hạn; lãi trả mỗi tháng mtln tính
từ lần giải ngân cuối
Giả sử kỳ kế toán của NH là quý
Yêu cu: X lý và đònh khoản các NVKTPS liên quan t khi gii
ngân đến khi đáo hạn.
KTNH - Ho Hanh My
30
KTNH - Ho Hanh My
31
KTNH - Ho Hanh My
32
KTNH - Ho Hanh My 9
KTNH - Ho Hanh My
33
Phương pháp kế toán nợ gốc, lãi quá hạn
Chuyển nợ quá hạn
TK Nợ đủ tiêu
chuẩn
TK Nợ cần
chú ý
TK Nợ dưới
tiêu chuẩn
1
2
3
4
5
7
6
KTNH - Ho Hanh My
34
Phương pháp kế toán nợ gốc, lãi quá hạn
Lãi quá hạn
Nếu KH không trả lãi đúng hạn
(Nếu đã dự thu lãi)
Theo dõi ngoại bảng : Nhập TK 941-Lãi cho vay chưa thu
được
Ch d thu lãi cho các khoản Nợ đủ tiêu chuẩn
Khi thu được lãi quá hạn:
Nợ TK Thích hợp (1011,4211)
Có TK 702-Thu lãi cho vay
Đồng thời Xuất TK 941-Lãi cho vay chưa thu được
KTNH - Ho Hanh My
35
Kế toán cho vay
Kế toán dự phòng rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng: khả năng xảy ra tổn thất trong hoạt động ngân
hàng do KH không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện
nghóa vụ đã cam kết
Dự phòng rủi ro: khoản tiền đựơc trích lập để dự phòng cho
những tổn thất có thể xảy ra do KH không thực hiện nghiã vụ đã
cam kết. Dự phòng rủi ro được tính theo dư nợ gốc và hạch toán
vào chi phí hoạt động:
Dự phòng cụ thể: trên cơ sở phân loại cụ thể các khoản nợ
Dự phòng chung: dự phòng cho những tổn thất chưa xác đònh
trong quá trình phân loại nợ và trích lập dự phòng cụ thể và
trong trường hợp khó khăn về tài chính do sự suy giảm chất
lượng các khoản cho vay
KTNH - Ho Hanh My
36
Kế toán cho vay
Kế toán dự phòng rủi ro tín dụng
Sử dụng dự phòng: bù đắp tổn thất đối với các khoản
nợ
Nguyên tắc
……………………………………. dùng để xử lý đối với chính khoản nợ đó
Phát mại tài sản đảm bảo để thu hồi nợ
Nếu tài sản phát mãi không đủ để bù đắp cho rủi ro tín dụng
của khoản nợ thì sử dụng Dự phòng chung
Chênh lệch còn lại (nếu có) -> chi phí hoạt động
KTNH - Ho Hanh My 10
KTNH - Ho Hanh My
37
Kế toán dự phòng rủi ro tín dụng
Trích lập dự phòng
- Mỗi quý trích lập ít nhất 1 lần trong 15 ngày đầu của tháng kế
tiếp và trích đến thời điểm cuối quý
- Quý IV, trong thời hạn 15 ngày đầu của tháng 12 trích lập cho
đến ngày 30/11
- Số tiền dự phòng:
- R: Số tiền dự phòng cụ thể phải trích
- A: Số dư nợ của khoản nợ
- C: Giá trò khấu trừ của tài sản bảo đảm
- r: tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể
KTNH - Ho Hanh My
38
Kế toán dự phòng rủi ro tín dụng
Trích lập dự phòng
Dự phòng chung
Rc = D
1->4
* 0.75 %
KTNH - Ho Hanh My
39
Kế toán dự phòng rủi ro tín dụng
Sử dụng dự phòng
Các trường hợp xử lý: 1 quý xử lý 1 lần
KH là tổ chức, doanh nghiệp bò giải thể, phá sản, cá nhân bò
chết hay mất tích
Các khoản nợ thuộc nhóm 5
Nguyên tắc xử lý:
Dự phòng cụ thể để xử lý rủi ro TD với chính khoản nợ đó
Phát mại TSBĐ để thu hồi nợ
Sử dụng dự phòng chung
Sau khi xử lý vẫn tiếp tục theo dõi ngoại bảng để thu nợ
Nhập TK 9711/9712-Nợ tổn thất đang trong thời gian theo dõi
Nếu thu được nợ trong thời gian theo dõi ở TK ngoại bảng ->
Xử lý???
KTNH - Ho Hanh My
40
Kế toán dự phòng rủi ro tín dụng
Sử dụng dự phòng
Sau 5 năm sẽ xuất khỏi tài khoản ngoài bảng
Số dự phòng không đủ xử lý toàn bộ rủi ro TD thì
được hạch toán trực tiếp vào chi phí hoạt động
Số tiền dự phòng đã trích lớn hơn số tiền dự
phòng phải trích: hoàn nhập chênh lệch
KTNH - Ho Hanh My 11
KTNH - Ho Hanh My
41
Kế toán dự phòng rủi ro tín dụng
TK Cho vay thích hợp
TK Nợ có khả năng mất vốn
(1) Trích lập DP
(2) Sử dụng DP
(3) Hoàn nhập
(4) Chi trực tiếp từ chi phí hoạt động
KTNH - Ho Hanh My
42
Kế toán cho vay
XửlýNợkhóđòi
N KHÓ ĐÒI, N TỒN ĐỌNG
CÓ TS BẢO ĐẢM
KHÔNG CÓ TS BẢO ĐẢM
BÁN
TÀI
SẢN
KHAI
THÁC TÀI
SẢN
CHUYỂN
QSH TÀI
SẢN
KHÔNG
HOẠT ĐỘNG
CÒN HOẠT
ĐỘNG
BÁN N GÓP VỐN
KTNH - Ho Hanh My
43
Kế toán cho vay
XửlýNợkhóđòi-Tàikhoảnsửdụng
Chi phí xử lý TSĐB:
Chi phí nâng cấp cải tạo
Chi phí sửa chữa
Chi phí thuê bảo quản
Chi phí quảng cáo, môi
giới….
Số dư : Chi phí xử lý TSBĐ
chưa thu hồi được
TK “Chi phí xử lý tài sản bảo đảm nợ” (355)
KTNH - Ho Hanh My
44
TK “Tiền thu từ việc bán nợ, bán hay khai thác TSBĐ nợ” (4591)
Số tiền thu được từ:
Bán nợ
Bán TSBĐ
Khai thác TSBĐ
Số dư: Số tiền thu được chưa
được xử lý
Kế toán cho vay
XửlýNợkhóđòi-Tàikhoảnsửdụng
KTNH - Ho Hanh My 12
KTNH - Ho Hanh My
45
Kế toán cho vay
XửlýNợkhóđòi-Tàikhoảnsửdụng
TK “TS gán nợ đã chuyển quyền SH cho NH đang chờ xử lý”(387)
Giá trò tài sản gán nợ đã
chuyển QSH cho NH
đang chờ xử lý
Số dư : Giá trò tài sản gán
nợ đang chờ xử lý
KTNH - Ho Hanh My
46
Kế toán cho vay
XửlýNợkhóđòi-ChuyểnQSH TS
TK “Cho vay TH”
TK 702
(1a)
(1b)
TK 79
TK Thích hợp
(2)
(2*)
TK TH
(1c)
(1d) Xuất TK TS cầm cố, thế chấp
(1e) Nhập TK TS gán, xiết nợ chờ xử lý
(1f) Xuất TK Lãi quá hạn chưa thu được
(3) Xuất TK TS gán, xiết nợ chờ xử lý
KTNH - Ho Hanh My
47
Kế toán cho vay
XửlýNợkhóđòi- ChuyểnQSH TS
Ví dụ 3
NHTM XYZ có HĐTD với KH B với nội dung như sau:
Nợ gốc: 350 tr đ
Ngày giải ngân: 15/6/N-2, thời hạn 12 tháng, L/s 1%/tháng, trả
lãi và gốc vào ngày đáo hạn; lãi suất quá hạn 1.5%/tháng
TSBĐ: TS thế chấp trò giá 600 tr đ
Ngày 15/6/N NH xử lý chuyển QSH TSBĐ (đến thời điểm này KH
chưa trả được nợ gốc và lãi). Giả sử NH và KH thỏa thuận giá trò
tài sản gán nợ tại thời điểm xử lý là 480 triệu đồng
Ngày 15/7/N bán TSBĐ:
Tình huống 1: 420 tr đ thu bằng tiền mặt
Tình huống 2: 620 tr đ, người mua TS trả bằng TK TG tại NH
XYZ
KTNH - Ho Hanh My
48
KTNH - Ho Hanh My 13
KTNH - Ho Hanh My
49
KTNH - Ho Hanh My
50
KTNH - Ho Hanh My
51
Kế toán cho vay
XửlýNợkhóđòi-Bán, khaithácTSBĐ
Xử lý nợ tồn đọng có TSBĐ:
Bán TSBĐ: tự bán, TT giao dòch đấu giá, Cty mua bán nợ
Cải tạo, nâng cấp để khai thác TSBĐ
Phần chưa thu hồi được sau khi xử lý TSBĐ: nguồn dự phòng
Số tiền thu được thanh toán theo thứ tự:
Chi phí xử lý tài sản
Phí, các khoản phải nộp NSNN
Nợ gốc
Lãi vay trong hạn
Lãi vay quá hạn
Trả lại KH
KTNH - Ho Hanh My
52
TK TH
TK 355-CP xử lý TSĐB
TK 4591-Thu từ bán nợ…
TK TH
TK Cho vay KH/?
TK 702-Thu lãi cho vay
TK TH
1
2
3
4a
4b
4c
Kế toán cho vay
XửlýNợkhóđòi-Bán, khaithácTSBĐ
TK ngoại bảng???
KTNH - Ho Hanh My 14
KTNH - Ho Hanh My
53
Kế toán cho vay
XửlýNợkhóđòi-KhôngcóTSBĐ
Xử lý nợ tồn đọng không có TSBĐ và không còn con nợ để
thu hồi:
NHQD: theo hướng dẫn của NHNN
NHCP: theo quy đònh của chính ngân hàng
Xử lý nợ tồn đọng không có TSBĐ và còn con nợ để thu hồi:
Bán nợ
Chuyển nợ thành vốn góp
Giãn nợ
KTNH - Ho Hanh My
54
Kế toán các nghiệp vụ tín dụng khác
Kế toán cho vay chiết khấu thương phiếu
Chiết khấu thương phiếu:
Tín dụng ngắn hạn
KH chuyển nhượng thương phiếu chưa đáo hạn
Ngân hàng cấp tín dụng cho KH
Thu nhập của ngân hàng:
Lãi cho vay chiết khấu
Hoa hồng
☺ Phân loại:
CK có truy đòi
CK miễntruòi
KTNH - Ho Hanh My
55
Kế toán các nghiệp vụ tín dụng khác
Kế toán cho vay chiết khấu thương phiếu
.
Số tiền KH được hưởng = MG - Các khoản khấu trừ
KTNH - Ho Hanh My
56
Kế toán các nghiệp vụ tín dụng khác
Kế toán cho vay chiết khấu thương phiếu
Tài khoản sử dụng:
TK 22… - Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá
TK 229 - Dự phòng rủi ro chiết khấu thương phiếu và các
giấy tờ có giá
TK 702 - Thu lãi cho vay
TK 717 - Thu phí nghiệp vụ chiết khấu
……
KTNH - Ho Hanh My 15
KTNH - Ho Hanh My
57
Kế toán các nghiệp vụ tín dụng khác
Kế toán cho vay chiết khấu thương phiếu
TK TH (TM, TGKH…)
TK Thu lãi cho vay
TK 717 -Thu d/v CK
TK CK TP và GTCG
(Nợ quá hạn)
TK TH (TM, TGKH…)
(1)
(2)
(3a)
(3b)
(4a)
(4b)
(5)
CK CÓ TRUY ĐÒI
TK ngoại bảng???
KTNH - Ho Hanh My
58
Kế toán các nghiệp vụ tín dụng khác
Kế toán nghiệp vụ bảo lãnh
Nghiệp vụ bảo lãnh của NH là một hình thức tín
dụng, trong đó ngân hàng đưa ra một cam kết thanh
toán có điều kiện. Tại thời điểm ký kết hợp đồng tín
dụng (bảo lãnh), NH chưa phải chi cho khách hàng
một khoản tiền nào
Phân loại
Bảo lãnh vay vốn
Bảo lãnh thanh toán
Cam kết thanh toán thư tín dụng (L/C)
KTNH - Ho Hanh My
59
Kế toán các nghiệp vụ tín dụng khác
Kế toán nghiệp vụ bảo lãnh
Tài khoản sử dụng:
TK 24-Các khoản trả thay khách hàng
TK4274-Ký quỹ bảo lãnh
TK 249-Dự phòng rủi ro bảo lãnh
TK 702-Thu lãi cho vay
TK 712-Thu phí nghiệp vụ bảo lãnh
TK 92-Cam kết bảo lãnh cho KH
KTNH - Ho Hanh My
60
Kế toán các nghiệp vụ tín dụng khác
Kế toán nghiệp vụ bảo lãnh
Kế toán NH phát hành thư bảo lãnh (cam kết) cho KH
Nhập TK “Cam kết bảo lãnh cho KH”: Số tiền cam kết BL
Nhập TK “TS thế chấp, cầm cố” (nếu có)
Nhận tiền ký quỹ của KH (nếu có):
Nợ TK “ Thích hợp” (TM, TGKH…)
Có TK “ Ký quỹ bảo lãnh”
Thu phí bảo lãnh
KTNH - Ho Hanh My 16
KTNH - Ho Hanh My
61
Kế toán các nghiệp vụ tín dụng khác
Kế toán nghiệp vụ bảo lãnh
Khi hợp đồng bảo lãnh đến hạn
Trường hợp không phải trả thay KH:
Xuất TK “Cam kết bảo lãnh KH”
Xuất TK “TS thế chấp, cầm cố”
Nợ TK “Ký quỹ bảo lãnh”
Có TK “ Thích hợp” (TGKH…)
KTNH - Ho Hanh My
62
Kế toán các nghiệp vụ tín dụng khác
Kế toán nghiệp vụ bảo lãnh
Khi hợp đồng bảo lãnh đến hạn
Trường hợp phải trả thay KH
Trả thay KH 100%
Trả thay KH một phần
Nợ TK “Ký quỹ bảo lãnh”
Nợ TK “TG KKH`”
Nợ TK “Trả thay KH”
Có TK “Thích hợp” (TGKH, TTV,…)
Đồng thời: Xuất TK “Cam kết bảo lãnh KH”
KTNH - Ho Hanh My
63
Kế toán các nghiệp vụ tín dụng khác
Kế toán nghiệp vụ tín dụng giữa NH với các TCTD khác
Kế toán nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá có kỳ
hạn
Ngân hàng mua GTCG có cam kết bán lại -> NH cho các
TCTD khác vay
Ngân hàng bán GTCG có cam kết mua lại -> NH đi vay
các TCTD khác
KTNH - Ho Hanh My
64
Kế toán các nghiệp vụ tín dụng khác
Kế toán nghiệp vụ tín dụng giữa NH với các TCTD khác
Kế toán nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá có kỳ hạn
Ngân hàng mua GTCG có cam kết bán lại -> NH cho các
TCTD khác vay
Khi mua GTCG có cam kết bán lại
Nợ TK CK thương phiếu và GTCG
Có TK TH (TTV,…)
Đồng thời: Nhập TK Các GTCG của KH đưa đi cầm cố
Đến hạn thực hiện cam kết bán lại GTCG
Nợ TK TH (TTV,…)
Có TK CK thương phiếu và GTCG
Có TK Thu nhập lãi/Lãi phải thu
Đồng thời: Xuất TK Các GTCG của KH đưa đi cầm cố
KTNH - Ho Hanh My 17
KTNH - Ho Hanh My
65
Kế toán các nghiệp vụ tín dụng khác
Kế toán nghiệp vụ tín dụng giữa NH với các TCTD khác
Kế toán nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá có kỳ hạn
Ngân hàng bán GTCG có cam kết mua lại -> NH đi vay các
TCTD khác
Khi bán GTCG có cam kết mua lại
Nợ TK TH (TTV,…)
Có TK Vay CK thương phiếu và GTCG
Đến hạn thực hiện cam kết mua lại GTCG
Nợ TK Vay CK thương phiếu và GTCG
Nợ TK Chi phí lãi/Lãi phải trả
Có TK TH (TTV,…)
KTNH - Ho Hanh My
66
Kế toán các nghiệp vụ tín dụng khác
Kế toán nghiệp vụ tín dụng giữa NH với các TCTD khác
Kế toán nghiệp vụ góp vốn cho vay đồng tài trợ
Kế toán nghiệp vụ uỷ thác cho vay
KTNH - Ho Hanh My
67
Ba
Ba
ø
ø
i
i
ta
ta
ä
ä
p
p
Bài tập chương 4, Giáo trình K Tốn ngân hàng – TS.
Nguyn Thi Loan và TS. Lâm Th Hng Hoa đng ch biên –
Nhà xutbnThng kê , 2009
Bài tp K Tốn ngân hàng – TS. NguynThiLoan vàTS.
Lâm Th Hng Hoa đng ch biên – Nhà xutbnThng kê ,
2009