Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

bài giảng kế toán nghiệp vụ ngoại tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.49 KB, 16 trang )

KTNH - Ho Hanh My 1
KTNH - Ho Hanh My
1
Chng VI
K toán nghiệp vụ ngoại tệ
KTNH
KTNH
KTNH - Ho Hanh My
2
 Giới thiệu các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ và
thanh toán quốc tế trong mối liên hệ với kế toán
 Nắm bắt các nguyên tắc kế toán và báo cáo áp
dụng trong nghiệp vụ ngoại tệ
☺ Phương pháp kế toán kinh doanh ngoại tệ
 Phương pháp kế toán thanh toán quốc tế
Mu
Mu
ï
ï
c
c
tiêu
tiêu
KTNH - Ho Hanh My
3
1. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
1.1. Những vấn đề chung về nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
1.2. Phương pháp kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
2. Kế toán nghiệp thanh toán quốc tế
2.1. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế
2.2. Phương pháp kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế


No
No
ä
ä
i
i
dung
dung
KTNH - Ho Hanh My
4
Ta
Ta
ø
ø
i
i
lie
lie
ä
ä
u
u
tham
tham
kha
kha
û
û
o
o

 Chương 9, Giáo trình Kế toán ngân hàng
 Pháp lệnh ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11
(13/12/2005)
 Quyết đònh số 1452/2004/QĐ-NHNN về Giao dòch hối đoái
của các TCTD được phép hoạt động ngoại hối (ngày
10/11/2004)
 Hướng dẫn số 7404/NHNN-KTTC của NHNN về việc hướng
dẫn hạch toán kế toán nghiệp vụ phái sinh tiền tệ (ngày
29/08/2006)
 Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 10 “Ảnh hưởng của việc
thay đổi tỷ giá hối đoái”
 Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 22 “Trình bày bổ sung báo
cáo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính
tương tự”
KTNH - Ho Hanh My 2
KTNH - Ho Hanh My
5
TO
TO
Å
Å
NG QUAN VE
NG QUAN VE
À
À
KINH DOANH NGOA
KINH DOANH NGOA
Ï
Ï
I TE

I TE
Ä
Ä
Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
KINH DOANH NGOẠI TỆ
SPOT FORWARD SWAPS FUTURES OPTIONS
NV SƠ CẤP
NV PHÁI SINH
KTNH - Ho Hanh My
6
TO
TO
Å
Å
NG QUAN VE
NG QUAN VE
À
À
KINH DOANH NGOA
KINH DOANH NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ - SPOT
t
0
t

1
Ngày giao dòch (Ngày
ký hợp đồng) (01/05/N)
Ngày thực hiện giao
dòch (Ngày thanh toán)
(03/05/N)
+ 2 ngày
Tỷgiátraongay(Tỷgiángàygiaodòch)
KTNH - Ho Hanh My
7
TO
TO
Å
Å
NG QUAN VE
NG QUAN VE
À
À
KINH DOANH NGOA
KINH DOANH NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ-FORWARDS
t
0
t

1
Ngày giao dòch ( Ngày
ký hợp đồng) (1/10/N)
+ n ngày
n (trong đó n > = 3): kỳ hạn hợp đồng
Tỷgiákỳhạn= Tỷgiátraongay±điểmkỳhạn
Ngày thực hiện giao
dòch (Ngày thanh toán)
KTNH - Ho Hanh My
8
TO
TO
Å
Å
NG QUAN VE
NG QUAN VE
À
À
KINH DOANH NGOA
KINH DOANH NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ - SWAPS
2 loại giao dòch SWAP
 Thứ nhất: Spot +Forward
 Thứ hai: Forward +Forward

t
0
t
1
Mua(bán) giao ngay
Bán(mua) có kỳ hạn
t
0
t
1
t
2
Ký hợp đồng
Mua(bán) kỳ hạn Bán(mua) kỳ hạn
KTNH - Ho Hanh My 3
KTNH - Ho Hanh My
9
 Option là hợp đồng mà người mua quyền lựa chọn có quyền
mua hay quyền bán một số lượng ngoại tệ (tài sản) nhất
đònh theo tỷ giá (giá) đã xác đònh trước trong thời hạn nhất
đònh
 Các bên tham gia
☺ Bên mua quyền
 Có quyền chứ không có nghóa vụ thực hiện giao dòch (nghóa là
có thể thực hiện giao dòch hoặc từ chối thực hiện giao dòch)
 Bên bán quyền
 Có nghóa vụ thực hiện việc mua bán theo hợp đồng nếu người
mua quyền thực hiện giao dòch mua bán
 Người mua quyền lựa chọn phải trả phí
TO

TO
Å
Å
NG QUAN VE
NG QUAN VE
À
À
KINH DOANH NGOA
KINH DOANH NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ - OPTIONS
KTNH - Ho Hanh My
10
Hợp đồng Options có 2 loại
 Hợp đồng quyền chọn mua (CALL)
 Người mua Hợp đồng CALL: được quyền mua một lượng ngoại tệ
(hay tài sản khác) tại một thời điểm/khoảng thời gian trong tương lai
với giá thoả thuận tại ngày ký hợp đồng
 Người bán Hợp đồng CALL: có nghóa vụ bán một lượng ngoại tệ (hay
tài sản khác) tại một thời điểm/khoảng thời gian trong tương lai với
giá thoả thuận tại ngày ký hợp đồng
 Hợp đồng quyền chọn mua bán (PUT)
 Người mua Hợp đồng PUT: được quyền bán một lượng ngoại tệ (hay
tài sản khác) tại một thời điểm/khoảng thời gian trong tương lai với
giá thoả thuận tại ngày ký hợp đồng

 Người bán Hợp đồng PUT: có nghóa vụ mua một lượng ngoại tệ (hay
tài sản khác) tại một thời điểm/khoảng thời gian trong tương lai với
giá thoả thuận tại ngày ký hợp đồng
TO
TO
Å
Å
NG QUAN VE
NG QUAN VE
À
À
KINH DOANH NGOA
KINH DOANH NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ -OPTIONS
KTNH - Ho Hanh My
11
 Cóthểmượnngoạitệtừhoạt động khác để kinh doanh
 Mua ngoại tệ để bù đắp vào số ngoại tệ mượn từ hoạt động khác để kinh doanh
HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH NGÂN HÀNG
KINH DOANH
NGOẠI TỆ
HOẠT ĐỘNG
KHÁC

(1): Mua ngoại tệ
(2): Bán ngoại tệ
TO
TO
Å
Å
NG QUAN VE
NG QUAN VE
À
À
KINH DOANH NGOA
KINH DOANH NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
Nguồn ngoại tệ kinh doanh
KTNH - Ho Hanh My
12
TO
TO
Å
Å
NG QUAN VE
NG QUAN VE
À
À
NGHIE

NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
KINH DOANH NGOA
KINH DOANH NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
Nguyên tắc kế toán –Hạch toán trong kỳ
 TK Chi tiết: hạch toán theo nguyên tệ và VND
 TK Tổng hợp: hạch toán theo VND
 Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
: 2 bút toán
 Theo nguyên tệ
 Theo VND
 Các nghiệp vụ thu nhập, chi phí
bằngngoạitệ
 Ghi nhận bằng ngoại tệ; hoặc ngân hàng thu/chi trực tiếp
bằng VND (theo tỷ giá tại thời điểm phát sinh)
 Nếu ghi nhận bằng ngoại tệ sẽ quy đổi thông qua nghiệp
vụ mua bán ngoại tệ (sử dụng tỷ giá quy đổi
- tỷ giá tại
thời điểm quy đổi)

KTNH - Ho Hanh My 4
KTNH - Ho Hanh My
13
 Cuối kỳ (tháng)
 Quy đổi số dư các …………………………………………
(bằng ngoại tệ)
theo tỷ giá cuối kỳ (do NHNN công bố). Chênh lệch tỷ
giá phản ánh vào
 Các khoản mục phi tiền tệ có gốc ngoại tệ KHÔNG
đánh giá lại cuối kỳ
 Cuối kỳ xử lý chênh lệch tỷ giá theo quy đònh của
VAS 10 – Chuẩn mực kế toán Việt Nam về nh
hưởng tỷ giá hối đoái
TO
TO
Å
Å
NG QUAN VE
NG QUAN VE
À
À
NGHIE
NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
KINH DOANH NGOA

KINH DOANH NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
Nguyên tắc kế toán – Xử lý cuối kỳ
KTNH - Ho Hanh My
14
TO
TO
Å
Å
NG QUAN VE
NG QUAN VE
À
À
NGHIE
NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
KINH DOANH NGOA
KINH DOANH NGOA
Ï
Ï

I TE
I TE
Ä
Ä
Nguyên tắc kế toán – VAS 10 “Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá”
 Các giao dòch bằng ngoại tệ:
 Vay hay cho vay các khoản tiền mà số phải thu hay phải
trả được xác đònh bằng ngoại tệ
 Trở thành một đối tác của một hợp đồng ngoại hối chưa
thực hiện
 Thanh toán các khoản nợ phát sinh bằng ngoại tệ
 Dùng một ngoại tệ này để mua, bán trao đổi lấy một loại
tiền tệ khác
KTNH - Ho Hanh My
15
 Các khoản mục tiền tệ
 Tiền và tương đương tiền
 Các khoản phải thu
 Nợ phải trả
 Các khoản mục phi tiền tệ:
 TSCĐ
 Góp vốn đầu tư, mua cổ phần bằng ngoại tệ,…
 Ghi nhận ban đầu
 Mọi giao dòch ghi theo tỷ giá giao ngay tại ngày giao
dòch
TO
TO
Å
Å
NG QUAN VE

NG QUAN VE
À
À
NGHIE
NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
KINH DOANH NGOA
KINH DOANH NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
Nguyên tắc kế toán – VAS 10 “Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá”
KTNH - Ho Hanh My
16
 Bảng cân đối kế toán
 Các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ: …
 Các khoản mục phi tiền tệ có gốc ngoại tệ: …
TO
TO
Å
Å
NG QUAN VE

NG QUAN VE
À
À
NGHIE
NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
KINH DOANH NGOA
KINH DOANH NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
Nguyên tắc kế toán – VAS 10 “Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá”
KTNH - Ho Hanh My 5
KTNH - Ho Hanh My
17
 Xử lý chênh lệch tỷ giá
 Cuối năm tài chính, chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và
đánh giá lại cuối kỳ liên quan đến HĐKD được đưa vào ….
 Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và đánh giá lại cuối kỳ
liên quan đến XDCB trước khi đưa vào hoạt động(*): phản
ánh luỹ kế trên BCĐKT, khi đưa vào sử dụng phân bổ dần
vào Thu nhập, Chi phí

 Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi báo cáo tài chính của hoạt
động ở nước ngoài:
 Không tách rời với hoạt động ngân hàng: Thu nhập, chí phí
 Hoạt động độc lập: Luỹ kế trên BCĐKT
TO
TO
Å
Å
NG QUAN VE
NG QUAN VE
À
À
NGHIE
NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
KINH DOANH NGOA
KINH DOANH NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
Nguyên tắc kế toán – VAS 10 “Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá”
KTNH - Ho Hanh My

18
 Tỷgiásửdụng
 Tỷ giá do NHNN công bố
 Tỷ giá mua bán niêm yết trên thò trường chính thức
 Tỷ giá mua bình quân
 Tỷgiátraongay
 Tỷgiákỳhạn
 Tỷ giá của hợp đồng quyền chọn (Exercise price)
TO
TO
Å
Å
NG QUAN VE
NG QUAN VE
À
À
NGHIE
NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
KINH DOANH NGOA
KINH DOANH NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE

Ä
Ä
Nguyên tắc kế toán
KTNH - Ho Hanh My
19
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N MUA BA
N MUA BA
Ù
Ù
N NGOA
N NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
KINH DOANH
KINH DOANH
-
-
SPOT

SPOT
Tài khoản sử dụng
TK 4711 - Mua bán ngoại tệ kinh doanh
Giá trò ngoại tệ MUA vào trong kỳ
Dư Có: Giá trò ngoại tệ mua
vào để kinh doanh còn lại
cuối kỳ
KTNH - Ho Hanh My
20
TK 4712 - Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh
Số tiền VND chi ra trong kỳ để
MUA ngoại tệ
Dư Nợ: VND chi ra mua ngoại tệ
kinh doanh còn cuối kỳ
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N MUA BA
N MUA BA
Ù
Ù
N NGOA
N NGOA
Ï
Ï

I TE
I TE
Ä
Ä
KINH DOANH
KINH DOANH
-
-
SPOT
SPOT
Tài khoản sử dụng
K/c lãi kinh doanh ngoại tệ
Điều chỉnh chênh lệch tỷ giá
tăng
KTNH - Ho Hanh My 6
KTNH - Ho Hanh My
21
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N MUA BA
N MUA BA
Ù
Ù
N NGOA

N NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
KINH DOANH
KINH DOANH
-
-
SPOT
SPOT
Tài khoản sử dụng
 Các tài khoản có liên quan
 TK Tiền mặt ngoại tệ – 1031
 TK Tiền gửi ngoại tệ tại NHNN – 1123
 TK Tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn của KH – 4221
 TK Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ – 428
 TK Thuế GTGT phải nộp – 4531
 TK 9231/9232-Cam kết mua/bán ngoại tệ trao ngay
KTNH - Ho Hanh My
22
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù

Ù
N MUA BA
N MUA BA
Ù
Ù
N NGOA
N NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
KINH DOANH
KINH DOANH
-
-
SPOT
SPOT
Phương pháp kế toán mua bán ngoại tệ KD - SPOT
(1a) Giá trò ngoạïi tệ mua vào
(2a) Giá trò ngoạïi tệ bán ra
TK 4712-Thanh toán MB ngoại tệ KD
TK TH-VND (TM, TGKH, TGNHNN…)
(1b) Tiền VND chi ra mua NT
(tỷ giá mua)
(2b) Tiền VND thu từ bán NT
(tỷ giá bán)
TK ngoại bảng: TK 9231/9232
KTNH - Ho Hanh My

23
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N MUA BA
N MUA BA
Ù
Ù
N NGOA
N NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
KINH DOANH
KINH DOANH
-
-
SPOT
SPOT
Phương pháp kế toán mua bán ngoại tệ KD
Ví dụ 1
Ngày 19/12/07, tại NH ngoại thương tp HCM

1. Bán ngoại tệ cho Doanh nghiệp Y theo hợp đồng giao
ngay ký vào ngày 17/12/07, số tiền $50,000. Số ngoại tệ
này NH bán cho DN Y để ký quỹ mở L/C
2. Mua $1,000 từ khách hàng vãng lai
TỷgiáUSD/VND
Ngày 17/12/07: tỷ giá giao ngay 16,060/70
Ngày 19/12/07: tỷ giá giao ngay 16,065/80
Yêu cầu: Hạch toán các NVKTPS trên
KTNH - Ho Hanh My
24
KTNH - Ho Hanh My 7
KTNH - Ho Hanh My
25
 Giá trò gia tăng = Doanh số bán ngoại tệ – Doanh số mua của số
ngoại tệ đã bán tương ứng
 Doanh số mua của số ngoại tệ đã bán tương ứng
= Số lượng ngoại tệ đã bán * Tỷ giá mua mua vào bình quân
 Tỷ giá mua bình quân
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N NGHIE
N NGHIE
Ä
Ä

P VU
P VU
Ï
Ï
KINH DOANH NGOA
KINH DOANH NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
Phương pháp kế toán kết quả KDNT
(Lãi trước VAT)
KTNH - Ho Hanh My
26
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N NGHIE
N NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU

Ï
Ï
KINH DOANH NGOA
KINH DOANH NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
Phương pháp kế toán kết quả KDNT
 Thuế GTGT = GTGT * Thuế suất (10%)
 Kết quả kinh doanh ngoại tệ = GTGT – Thuế GTGT
KTNH - Ho Hanh My
27
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N MUA BA
N MUA BA
Ù
Ù
N NGOA
N NGOA
Ï

Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
KINH DOANH
KINH DOANH
-
-
SPOT
SPOT
Phương pháp kế toán mua bán ngoại tệ KD
Hạch toán kết quả kinh doanh và đánh giá lại ngoại tệ cuối kỳ
Thuế GTGT phải nộp
TK 721-TNKDNT TK 4712-TTMBNTKD
821-CPKDNTGTGT KDNT
(1a
2
)
(1a
1
)
Lỗ KDNT
(1’)
TK 6311-CL TGHĐ
CLtăng tỷ giá
(2)
CLgiảm tỷ giá
(2’)
KTNH - Ho Hanh My

28
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N MUA BA
N MUA BA
Ù
Ù
N NGOA
N NGOA
Ï
Ï
I TE
I TE
Ä
Ä
KINH DOANH
KINH DOANH
-
-
SPOT
SPOT
Kết quả kinh doanh ngoại tệ
 Ví dụ 2
Số liệu tại NH Eximbank về lượng ngoại tệ kinh doanh như sau:

16,060/65$10,0001/12
16,086/90$10,200$9,800$7,0004/12
16,080/9010,500$8,000$9,5003/12
16,062/70$9,500$11,000$8,0002/12
16,070/80$8,000$6,000
Tỷ giáBán raMua vàoSốdưđầungàyNgày
Yêu cầu:
1. Tính kết quả kinh doanh ngoại tệ sau 4 ngày
2. Hạch toán kết quả kinh doanh và thuế GTGT
Cho biết thuế suất thuế GTGT của nghiệp vụ KDNT là 10%
KTNH - Ho Hanh My 8
KTNH - Ho Hanh My
29
KTNH - Ho Hanh My
30
KTNH - Ho Hanh My
31
TK 4741 - Cam kết giao dòch kỳ hạn tiền tệ
Giá trò ngoại tệ ngân hàng
cam kết sẽ BÁN ra
Tất toán giá trò ngoại tệ đã
cam kết MUA vào ngày
thanh toán
Giá trò ngoại tệ ngân hàng cam
kết sẽ MUA vào
Tất toán giá trò ngoại tệ đã cam
kết BÁN vào ngày thanh toán
KE
KE
Á

Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N NGHIE
N NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
PHA
PHA
Ù
Ù
I SINH TIE
I SINH TIE
À
À
N TE
N TE
Ä
Ä
FORWARDS
FORWARDS
Tài khoản sử dụng
Dư Nợ: Giá trò ngoại tệ ngân
hàng cam kết bán ra

Tương tự đối với các tài khoản
TK 4731-Cam kết giao dòch hoán đổi tiền tệ
TK
4761-Cam kết giao dòch quyền chọn tiền tệ
Dư Có: Giá trò ngoại tệ ngân
hàng cam kết mua vào
KTNH - Ho Hanh My
32
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N NGHIE
N NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
PHA
PHA
Ù
Ù
I SINH TIE
I SINH TIE

À
À
N TE
N TE
Ä
Ä
FORWARDS
FORWARDS
Tài khoản sử dụng
TK 4742 - Giá trò giao dòch kỳ hạn tiền tệ
Tiền NVD sẽ chi ra do cam kết
mua ngoại tệ (theo tỷ giá thực tế
khi ký HĐ)
Tiền VND thu về do tất toán giá
trò ngoại tệ cam kết bán ra vào
ngày thanh toán
(TỶ GIÁ???)
Chênh lệch tỷ giá đánh giá lại
cuối kỳ (Lãi)
Dư Nợ: Tiền VND sẽ chi ra mua
ngoại tệ đã cam kết
Tiền NVD sẽ thu về do cam kết bán
ngoại tệ (theo tỷ giá thực tế khi ký
HĐ)
Tiền VND chi ra do tất toán giá trò
ngoại tệ cam kết mua vào ngày thanh
toán (TỶ GIÁ???)
Chênh lệch tỷ giá đánh giá lại cuối
kỳ (Lỗ)
Dư Có: Tiền VND sẽ thu về từ số

ngoại tệ đã cam kết bán
Tương tự đối với các tài khoản
TK 4732-Giá trò giao dòch hoán đổi tiền tệ
TK 4762-Giá trò giao dòch quyền chọn tiền tệ
KTNH - Ho Hanh My 9
KTNH - Ho Hanh My
33
TK 4862 - Thanh toán đối với giao dòch kỳ hạn
Tương tự đối với các tài khoản
TK 4861-Thanh toán đối với giao dòch hoán đổi tiền tệ
TK 4864-Thanh toán đối với giao dòch quyền chọn tiền tệ
Giá trò cam kết tiền tệ ngân hàng
phải trả-VND/$
Giá trò cam kết tiền tệ khách hàng
trả ($/VND)
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N NGHIE
N NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï

Ï
PHA
PHA
Ù
Ù
I SINH TIE
I SINH TIE
À
À
N TE
N TE
Ä
Ä
FORWARDS
FORWARDS
Tài khoản sử dụng
Dư Có: Giá trò cam kết tiền tệ còn
phải trả
KTNH - Ho Hanh My
34
TK 633 –Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh
Số chênh lệch giảm do đánh giá lại
số dư các tài khoản công cụ tài chính
phái sinh bằng ngoại tệ theo tỷ giá
đánh giá lại của ngày cuối kỳ (Lỗ)
Kết chuyển số chênh lệch tỷ giá
cuối năm tài chính vào Tài khoản
Thu nhập
Dư Nợ: Chênh lệch tỷ giá phát sinh
trong năm chưa xử lý

Số chênh lệch tăng do đánh giá lại số
dư các tài khoản công cụ tài chính
phái sinh bằng ngoại tệ theo tỷ giá
đánh giá lại của ngày cuối kỳ (Lãi)
Kết chuyển số chênh lệch tỷ giá
cuối năm tài chính vào Tài khoản Chi
phí
Dư Có: Chênh lệch tỷ giá phát sinh
trong năm chưa xử lý
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N NGHIE
N NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
PHA
PHA
Ù
Ù
I SINH TIE

I SINH TIE
À
À
N TE
N TE
Ä
Ä
FORWARDS
FORWARDS
Tài khoản sử dụng
TK 6311 –Chênh lệch tỷ giá đánh giá lại vào thời điểm lậâp báo cáo
Có nội dung tương tự
KTNH - Ho Hanh My
35
Các thời điểm hạch toán mua (bán) và tỷ giá sử dụng
 Ngày hiệu lực của hợp đồng (ngày t
0
)
 Tỷ giá spot ngày ký hợp đồng, tỷ giá kỳ hạn đã thoả thuận
 Ngày cuối tháng, cuối quý, cuối năm trong thời gian
hiệu lực của hợp đồng: đánh giá lại
 Dùng tỷ giá quy đổi (Tỷ giá ngày cuối tháng, cuối quý,
cuối năm chính thức do NHNN công bố HOẶC tỷ giá MUA
chuyển khoản)
 Ngày thực hiện hợp đồng (ngày t
1
)
 …
KE
KE

Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N NGHIE
N NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
PHA
PHA
Ù
Ù
I SINH TIE
I SINH TIE
À
À
N TE
N TE
Ä
Ä
Nghiệp vụ mua bán kỳ hạn tiền tệ - FORWARDS
KTNH - Ho Hanh My
36
KE

KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N NGHIE
N NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
PHA
PHA
Ù
Ù
I SINH TIE
I SINH TIE
À
À
N TE
N TE
Ä
Ä
Nghiệp vụ mua bán kỳ hạn tiền tệ (FORWARDS)-Mua (NT-VND)
1. Thời điểm ký HĐ mua ngoại tệ kỳ hạn
 Ngoại tệ cam kết mua

Nợ TK 4862-Thanh toán giao dòch kỳ hạn : $
Có TK 4741-Cam kết giao dòch kỳ hạn : $
 VND sẽ chi ra
Nợ TK 4742-Giá trò giao dòch kỳ hạn tiền tệ :VND
… : VND
(Hoặc Có TK 4962-Lãi phải trả)
Có TK 4862-Thanh toán giao dòch kỳ hạn : VND
KTNH - Ho Hanh My 10
KTNH - Ho Hanh My
37
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N NGHIE
N NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
PHA
PHA
Ù
Ù

I SINH TIE
I SINH TIE
À
À
N TE
N TE
Ä
Ä
Nghiệp vụ mua bán kỳ hạn tiền tệ (FORWARDS)-Mua (NT-VND)
2. Trong thời gian HĐ có hiệu lực
 Phân bổ Lãi phải thu/Lãi phải trả
 Nợ TK 823-Chi về các CCTCPS
Có TK 3962-Lãi phải thu từ giao dòch kỳ hạn
 Hoặc Nợ TK 4962-Lãi phải trả từ giao dòch kỳ hạn
Có TK 723-Thu về các CCTCPS
 Đánh giá lại ngoại tệ sẽ mua vào
 Nợ TK 633-C/lệch Đánh giá lại CCTCPS
Có TK 4742-Giá trò giao dòch kỳ hạn tiền tệ
(Nếu lỗ –chưa thực hiện)
 Hoặc Nợ TK 4742-Giá trò giao dòch kỳ hạn tiền tệ
Có TK 633-C/lệch đánh giá lại CCTCPS
(Nếu lãi-chưa thực hiện)
KTNH - Ho Hanh My
38
3. Ngày thanh toán
 Số ngoại tệ MUA theo cam kết
Nợ TK Thích hợp (1031/4221) $
Có TK 4862-Thanh toán giao dòch kỳ hạn $
 Số VND chi ra mua ngoại tệ
Nợ TK 4862-Thanh toán giao dòch kỳ hạn VND

Có TK Thích hợp (1011/4211) VND
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N NGHIE
N NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
PHA
PHA
Ù
Ù
I SINH TIE
I SINH TIE
À
À
N TE
N TE
Ä
Ä
Nghiệp vụ mua bán kỳ hạn tiền tệ - FORWARDS

KTNH - Ho Hanh My
39
3.Ngày thanh toán
 Đánh giá lại giá trò ngoại tệ mua vào
 Kết chuyển các tài khoản giao dòch kỳ hạn sang TK mua
bán ngoại tệ giao ngay
Nợ TK 4741- Cam kết giao dòch kỳ hạn tiền tệ $
Có TK 4711- Mua bán ngoại tệ kinh doanh $
Đồng thời:
Nợ TK 4712-Thanh toán mua bán ngtệ kdoanh VND
Có TK 4742-Giá trò giao dòch kỳ hạn tiền tệ VND
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N NGHIE
N NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
PHA
PHA
Ù

Ù
I SINH TIE
I SINH TIE
À
À
N TE
N TE
Ä
Ä
Nghiệp vụ mua bán kỳ hạn tiền tệ (FORWARDS)
KTNH - Ho Hanh My
40
 Ví dụ 1
Ngày 01/11/N: NH A ký cam kết mua ngoại tệ kỳ hạn, số tiền $
500,000 vào ngày 01/02//N+1 với tỷ giá USD/VND là 16,120
TỷgiáUSD/VND:
 Spot ngày 01/11/N : 16,000-10
 Spot ngày 30/11/N : 16,015-20
 Spot ngày 31/12/N: 16,050-60
 Spot ngày 31/01/N+1: 16,020-25
 Spot ngày 01/02/N+1: 16,250-60
Yêu cầu
: Xử lý và hạch toán các nghiệp vụ liên quan từ khi
NH ký HĐ mua ngoại tệ kỳ hạn đến ngày thực hiện HĐ
Kỳ kế toán của NH là tháng
KE
KE
Á
Á
TOA

TOA
Ù
Ù
N NGHIE
N NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
PHA
PHA
Ù
Ù
I SINH TIE
I SINH TIE
À
À
N TE
N TE
Ä
Ä
Nghiệp vụ mua bán kỳ hạn tiền tệ - FORWARDS
KTNH - Ho Hanh My 11
KTNH - Ho Hanh My 41 KTNH - Ho Hanh My 42
KTNH - Ho Hanh My 43
KTNH - Ho Hanh My
44
 Thanh toán chuyển tiền (Remittance):

 Thanh toán nhờ thu
 Nhờ thu trơn (Clean collection)
 Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection):
D/A (Documents againts acceptance)
D/P (Documents againts payment)
 Thanhtoántíndụngchứngtừ(L/C)
KE
KE
Á
Á
TOA
TOA
Ù
Ù
N NGHIE
N NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
THANH TOA
THANH TOA
Ù
Ù
N QUO
N QUO
Á
Á

C TE
C TE
Á
Á
KTNH - Ho Hanh My 12
KTNH - Ho Hanh My
45
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Kế toán chuyển tiền
Thanh toán chuyển tiền (Remittance):
NGÂN HÀNG
CHUYỂN TIỀN
NGÂN HÀNG
TRẢ TIỀN
NGƯỜI THỤ
HƯỞNG
NGƯỜI
CHUYỂN TIỀN
(1)
(2)
(3)
(4)
KTNH - Ho Hanh My
46
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Kế toán chuyển tiền - TK sử dụng
 TK 1031 - Tiền mặt ngoại tệ
 TK 4221 - Tiền gửi khách hàng bằng ngoại tệ
 TK 1331- Tiền gửi tại NH nước ngoài
 TK 519 - Thanh toán vốn nội bộ

 TK 711-Thu nhập dòch vụ thanh toán
 TK 4531- Thuế GTGT phải nộp
 TK 4711/4712 - Mua, bán ngoại tệ kinh doanh
 TK 455 – Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ
KTNH - Ho Hanh My
47
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Kế toán chuyển tiền – Phương pháp kế toán
Chuyển tiền đi nước ngoài
TK 1031-TM
TK 4221-TG của KH
TK 711 -TN dòch vụ
TK 4531-Thuế GTGT
TK thích hợp -1031/1011
KH nộp tiền để chuyển đi
Phí
dòch
vụ
Nếu KH không có ngoại tệ,
NH sẽ bán cho KH (nếu được
phép) thông qua NV Mua bán
ngoại tệ (TK 4711/4712)
KTNH - Ho Hanh My
48
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Kế toán chuyển tiền – Phương pháp kế toán
Nhận chuyển tiền từ nước ngoài
TK 519-TTV
TK 1331-TG NHNN
TK 1031-TM

TK 711 -TN dòch vụ
TK 4531-Thuế GTGT
TK 455-Chuyển tiền phải trả
(2b) KH nhận tiền
Phí
dòch
vụ
(1) Nhận điện chuyển tiền
(2a) KH nhận tiền
Phí dòch vụ ???
KTNH - Ho Hanh My 13
KTNH - Ho Hanh My
49
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Kế toán nhờ thu
Thanh toán nhờ thu trơn (clean collection)
NGÂN HÀNG
NHẬP KHẨU
NGÂN HÀNG
XUẤT KHẨU
NGƯỜI XUẤT
KHẨU
NGƯỜI NHẬP
KHẨU
(1)
(5)
(6)
(7)
(2)
(3)

(4)
KTNH - Ho Hanh My
50
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Kế toán nhờ thu
Thanh toán nhờ thu kèm chứng từ (documentary collection)
NGÂN HÀNG
NHẬP KHẨU
NGÂN HÀNG
XUẤT KHẨU
NGƯỜI XUẤT
KHẨU
NGƯỜI NHẬP
KHẨU
(1)
(5)
(7)
(8)
(2)
(3)
(4)
(6)
KTNH - Ho Hanh My
51
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Kế toán nhờ thu
 Các TK nội bảng
 Các TK ngoài bảng
 TK 9123 - Chứng từ có giá trò ngoại tệ gửi đi nước ngoài
nhờ thu

 TK 9124 - Chứng từ có giá trò ngoại tệ do nươc ngoài gửi
đến đợi thanh toán
KTNH - Ho Hanh My
52
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Kế toán nhờ thu – Phương pháp kế toán
Tại ngân hàng nhập khẩu
TK 519-TTV
TK 1331-TG NHNN
TK 711 -TN dòch vụ
TK 4531-Thuế GTGT
TK thích hợp -1031/1011/4221/4211…
KH thanh toán số tiền của nhờ thu
Phí
dòch
vụ
-Nhập TK 9124 (Khi nhận được
nhờ thu từ NH xuất khẩu)
-Xuất TK 9124 (Khi nhà nhập
khẩu đã thanh toán nhờ thu)
KTNH - Ho Hanh My 14
KTNH - Ho Hanh My
53
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Kế toán nhờ thu – Phương pháp kế toán
Tại ngân hàng xuất khẩu
TK 4221-TG của KH
TK 711 -TN dòch vụ
TK 4531-Thuế GTGT
TK thích hợp -1031/1011/4221

NH nhập khẩu thanh toán
Phí
dòch
vụ
-Nhập TK 9123 (Khi nhận chứng
từ nhờ thu từ nhà xuất khẩu)
-Xuất TK 9123 (Khi thanh toán
cho nhà xuất khẩu)
KTNH - Ho Hanh My
54
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Kế toán nhờ thu – Ví dụ
 Ngày 1/10: Cty Y nhờ thu bộ chứng từ trò giá 100,000 USD
 Ngày 2/10: ngân hàng chuyển bộ chứng từ cho NH nước
ngoài để nhờ thu
 Ngày 15/10: Nhận được điện chuyển tiền từ NH nước ngoài
 Các tình huống:
1. Chuyển vào TK Tiền gửi ngoại tệ của người thụ hưởng
2. Chuyển vào TK Tiền gửi ngoại tệ của người thụ hưởng. Sau đó
Cty Y bán lại số ngoại tệ nhận được cho NH. Tỷ giá
USD/VND: 15,700-80
3. Cty Y có hợp đồng bán ngtệ kỳ hạn cho NH:
 HĐ ký ngày 8/9, tỷ giá kỳ hạn 15,500-10
 Giá trò ngoại tệ cam kết: 100,00 USD, ngày thanh toán 5/10
KTNH - Ho Hanh My
55
KTNH - Ho Hanh My
56
KTNH - Ho Hanh My 15
KTNH - Ho Hanh My

57
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Kế toán Thư tín dụng
Thanh toán thư tín dụng
NGÂN HÀNG
NHẬP KHẨU
NGÂN HÀNG
XUẤT KHẨU
NGƯỜI XUẤT
KHẨU
NGƯỜI NHẬP
KHẨU
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
(8)
(5)
(8)
KTNH - Ho Hanh My
58
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Kế toán Thư tín dụng – Phương pháp kế toán
Tại ngân hàng nhập khẩu
TK 519-TTV
TK 1331-TG NHNN
TK 711 -TN dòch vụ
TK 4531-Thuế GTGT

TK thích hợp -1031/1011
(3)Thanh toán L/C
(2) Phí dòch vụ
Thanh toan
-Nhập TK 925 (Khi mở L/C)
-Xuất TK 925 (Khi thanh toán
L/C)
(1) Ký quỹ mở L/C
KTNH - Ho Hanh My
59
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Kế toán Thư tín dụng – Phương pháp kế toán
Tại ngân hàng xuất khẩu
TK 519-TTV
TK 1331-TG NHNN
TK 4221-TG của KH
TK 711 -TN dòch vụ
TK 4531-Thuế GTGT
TK thích hợp -1031/1011
(1)Nhận tiền thanh toán từ
NH nhập khẩu
Phí
dòch
vụ
KTNH - Ho Hanh My
60
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Kế toán Thư tín dụng
 Ngày 1/10 NH đồng ý yêu cầu mở L/C của Cty A,
giá trò 200,000 USD:

 KH phải ký quỹ 60% giá trò L/C bằng USD
 KH nộp phí mở L/C bằng VND (0.1% giá trò L/C)
 TK 4221-cty A : 50,000 USD
 TK 4211-cty A: đủ số dư để hạch toán
 NH bán ngoại tệ cho công ty A phần còn lại để ký quỹ.
Tỷ giá trao ngay USD/VND: 16,060/70
 Ngày 1/11: Thanh toán L/C:
 SDTK 4221-Cty A: 100,000 USD
KTNH - Ho Hanh My 16
KTNH - Ho Hanh My
61
KTNH - Ho Hanh My
62
KTNH - Ho Hanh My
63
Ba
Ba


i
i
ta
ta


p
p
Baứi taọp chửụng 9, Giaựo trỡnh Keỏ toaựn NH (ẹHNH
TP. HCM)
Baứi taọp, Saựch baứi taọp keỏ toaựn NH

×