Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

slide bài giảng kế toán tài sản cố định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.91 KB, 33 trang )


CHÖÔNG
KEÁ TOAÙN
TAØI S N C NHẢ Ố ĐỊ

KẾ TOÁN TSCĐ - CCDC
NỘI DUNG
1. Khái quát về TSCĐ - CCDC.
2. Phương pháp kế toán TSCĐ
3. Phương pháp kế toán CCDC
.

Tài liệu tham khảo
1. Giáo trình Kế toán ngân hàng
2. Luật Thuế giá trị gia tăng
3. Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 3 “Tài sản cố định hữu
hình” và số 4 “Tài sản cố định vô hình” và thông tư
161/2007/TT-BTC hướng dẫn thi hành
4. Nghị định 146/2005/NĐ-CP ngày 23/11/2005 về Chế độ tài
chính đối với các TCTD
5. Quyết định 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 về Chế độ
quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC

1. Khái qt về TSCĐ - CCDC:
1.1.Khái niệm:
KẾ TỐN TSCĐ – CCDC

TSCĐ là một trong các nguồn lực do NH nắm giữ và
có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.


Có hình thái vật chất cụ thể hoặc không có hình
thái vật chất.

Có giá trò lớn và thời gian sử dụng lâu dài.

Được NH sử dụng cho các hoạt động kinh doanh.

1. Khái quát về TSCĐ – CCDC
1.2.Tiêu chuẩn TSCĐ:
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC
TSCĐ phải thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn:
a. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương
lai từ việc sử dụng tài sản đó;
b. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách
tin cậy;
c. Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên;
d. Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định.

1.Khái quát về TSCĐ – CCDC
1.3.Phân loại TSCĐ:
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC
Thuộc sở hữu
Thuê tài chính
Giữ hộ
TSCĐ hữu hình
TSCĐ vô hình

1.Khái quát về TSCĐ – CCDC
1.4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)


TSCĐ mua sắm:
Nguyên giá TSCĐ = 1-2+3+4
Trong đó:
1: Giá mua trên hóa đơn
2: Khoản giảm giá, chiết khấu
3: Các khoản thuế không được hoàn lại
4: Các chi phí liên quan trước khi sử dụng

NG TSCĐ =
Giá QT
XDCT
+
Chi phí và lệ
phí trước bạ
1.Khái quát về TSCĐ – CCDC
1.4 Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)

TSCĐ xây dựng theo phương thức giao thầu
NG TSCĐ =
Giá thành
thực tế
+
Chi phí lắp
đặt,chạy thử

TSCĐ tự xây dựng hoặc tự chế

NG TSCĐ =

Giá trị
danh
nghĩa
+
Chi phí
liên quan
1.Khái quát về TSCĐ – CCDC
1.4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC

TSCĐ hình thành từ nguồn khác:

1. Khái quát về TSCĐ – CCDC
1. 4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC
Nguyên giá TSCĐ chỉ được thay đổi trong các
trường hợp sau:
a. Đánh giá lại giá trị tài sản cố định theo quy định
của pháp luật;
b. Nâng cấp tài sản cố định;
c. Tháo dỡ một hay một số bộ phận của TSCĐ


Các khoản thuế không được hoàn
1. Thuế tiêu thụ đặc biệt
2. Thuế nhập khẩu
3. Thuế giá trò gia tăng đầu vào (đối với các
hoạt động kinh doanh không được hạch toán
khấu trừ thuế: hoạt động tín dụng và kinh
doanh ngoại hối *)

1.Khái qt về TSCĐ – CCDC
1.4.Ngun tắc xác định giá trị TSCĐ
KẾ TỐN TSCĐ – CCDC

* Nhóm hoạt động kinh doanh

Không chòu VAT đầu ra (hoạt động tín dụng)

Chòu VAT theo phương pháp trực tiếp (kinh doanh
ngoại hối, ch ng khoán)ứ

Chòu VAT theo phương pháp khấu trừ

Hoạt động KD chung: Sử dụng tỷ lệ khấu trừ VAT
1. Khái qt về TSCĐ – CCDC
1. 4.Ngun tắc xác định giá trị TSCĐ
KẾ TỐN TSCĐ – CCDC
Tỷ lệ khấu
trừ VAT
Thu nhập H dòch vụ chòu Đ VAT - PP khấu trừ
Tổng thu nhập
=

1.5 Nguyên tắc quản lý TSCĐ
1.5 Nguyên tắc quản lý TSCĐ

TSCĐ được tài trợ không quá 50% Vốn chủ sở
hữu của NH

TSCĐ được quản lý tại Hội sở và chi nhánh


Vốn tài trợ cho TSCĐ quản lý tại Hội sở, khi
mua sắm tại chi nhánh sẽ điều chuyển vốn giữa
hội sở và các chi nhánh
1. Khái qt về TSCĐ – CCDC
KẾ TỐN TSCĐ – CCDC

1. Khái quát về TSCĐ – CCDC
1.6 Công cụ dụng cụ:
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)

CCDC là TS hữu hình nhưng không đáp ứng đồng
thời 4 tiêu chuẩn như TSCĐ.

Giá mua tương tự như TSCĐ.

Không trích khấu hao mà phân bổ vào chi phí hoạt
động trong kỳ (nếu CCDC có giá trị lớn hoặc thời
gian sử dụng lâu dài thì hạch toán phân bổ).

2. Phương pháp kế tốn TSCĐ:
KẾ TỐN TSCĐ – CCDC (tt)
Dự toán mua sắm TSCĐ trình HS
Dự toán được duyệt
Mua TSCĐ
Quyết toán được duyệt
Hội sở chuyển vốn cho chi nhánh*
Chi nhánh làm quyết toán trình hội sở*
Quy
Quy

trình
trình
mua
mua
TS
TS



2.Phương pháp kế toán TSCĐ:
2.1.Tài khoản sử dụng
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)
-
Nhập TSCĐ
- Điều chỉnh tăng NG
-
Xuất TSCĐ
-
Điều chỉnh giảm NG
TSCĐ – 301/302
DN: NG TSCĐ
hiện có

2. Phương pháp kế toán TSCĐ
2.1.Tài khoản sử dụng và chứng từ
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC
Chi mua sắmTSCĐ
ST chi mua sắm TSCĐ đã
được duyệt quyết toán và
thanh toán

Mua sắm TSCĐ – 3210
DN: ST chi mua sắm
TSCĐ chưa quyết toán

2.Phương pháp kế toán TSCĐ
2.1.Tài khoản sử dụng và chứng từ
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC
Khấu hao TSCĐ - 305

Trích khấu hao cơ
bản TSCĐ tháng

Tăng GT hao mòn
khi tăng NG
-
Giảm GT hao mòn do
giảm NG
-
Tất toán GT hao mòn
khi xuất TSCĐ
DC: Hao mòn TSCĐ
hiện có

TK 3051: Khấu hao TSCĐ hữu hình

TK 3052: Khấu hao TSCĐ vô hình

2. Phương pháp kế toán TSCĐ
2.1. Tài khoản sử dụng
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC

Các TK khác:
- Thanh toán: TM, TG, TTV
- VAT đầu vào – 3532 / VAT phải nộp – 4531
- Thu nhập 7X / Chi phí 8X

2. Phương pháp kế toán TSCĐ
2.1. Tài khoản sử dụng và chứng từ
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC
Chứng từ kế toán

Các Hoá đơn mua, bán TSCĐ

Biên bản nghiệm thu công trình XDCB giao thầu

Biên bản nghiệm thu, giao nhận TSCĐ xây dựng, mua
sắm hoàn thành.

Biên bản thanh lý TSCĐ;

Biên bản giao nhận TSCĐ (được điều chuyển hay
cấp)

Thẻ TSCĐ lập cho từng đối tượng TSCĐ.

Sổ chi tiết TSCĐ.

2. Phương pháp kế toán TSCĐ
2.2 Hạch toán:
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC


Kế toán mua sắm TSCĐ tại Hội sở
Mua sắm TSCĐ
TK 3210
TK thích hợp
TM, TG, TTV,
Chi mua, nộp thuế,
vận chuyển, (1a)
TK VAT đầu vào - 3532
VAT trên hóa đơn
(1b)
TSCĐ 301/302
Giá trị TSCĐ
khi quyết toán(2)
X (2a)
Phân bổ VAT
X (2a)

2. Phương pháp kế toán TSCĐ
2. 2.Hạch toán
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC

Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh
CN tiến hành mua TSCĐ và thanh toán cho nhà
cung cấp tương tự như tại HS.

Khi CN được duyệt dự toán và nhận vốn
TK P.trả MSTSCĐ - 4510 TK ĐCV - 519
Vốn mua TSCĐ nhận từ HS

KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC


Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh:

Khi CN được duyệt quyết toán mua TSCĐ:

Khi CN chuyển vốn mua TSCĐ về HS:
TK MSTSCĐ - 3210 TK P.trả MSTSCĐ - 4510
Vốn mua TSCĐ
được HS duyệt
TK ĐCV - 519 TK TSCĐ – 301/302
Nguyên giá
TSCĐ
2. Phương pháp kế toán TSCĐ
2. 2.Hạch toán


Khi HS chuyển vốn mua TSCĐ cho CN:

Khi HS duyệt quyết toán TSCĐ cho CN:
T.Ư MSTSCĐ - 3612 TT KHÁC – 519.CN
Nguyên giá TSCĐ
CN được duyệt
TT KHÁC – 519.CN T.Ư MSTSCĐ - 3612
Vốn cấp cho CN
mua TSCĐ
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)
2. Phương pháp kế toán TSCĐ
2. 2.Hạch toán



Kế toán điều chuyển TSCĐ

Tại đơn vị chuyển TSCĐ
TK NG TSCĐ - 301 TK ĐCV - 519
Nguyên giá
TSCĐ
TK ĐCV – 519 TK Hao mòn TSCĐ - 305
Giá trị khấu hao
TSCĐ
KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC
2. Phương pháp kế toán TSCĐ
2. 2.Hạch toán

×