Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

bài giảng phân tích mối quan hệ chi phí sản lượng lợi nhuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.68 KB, 12 trang )

PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ
CHI PHÍ – SẢN LƯNG – LI NHUẬN
(C-V-P RELATIONSHIP)
Cost
Volume
Profit
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 2
Ca
ù
c nhân tố
ảnh hưởng đến lợi nhuận
¾Số lượng sản phẩm tiêu thụ
¾Đơn giá bán sản phẩm
¾Biến phí đơn vò sản phẩm
¾Tổng số đònh phí trong kỳ
¾Kết cấu hàng bán
Kết cấu hàng bán
SP Doanh thu X ROS = Lãi
A 3.000 X 10% = 300
B 2.000 X 6% = 120
Cộng 5.000 X 8,4% = 420
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 3
SP Doanh thu X ROS = Lãi
A 1.000 X 10% = 100
B 4.000 X 6% = 240
Cộng 5.000 X 6,8% = 340
9/4/2008
By Nguyen Bao Linh - HCMC University of
Economics 4
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 5
Ví dụ về công ty M


¾Báo cáo thu nhập tháng 8 của công
ty M như sau
Tổng số Đơn vò %
Doanh thu (400sp)
Biến phí
Số dư đảm phí
Đònh phí
EBIT
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 6
số dư đảm phí
Contribution margin
¾ Còn được gọi là lãi góp, hiệu số gộp, thu
nhập trước đònh phí…
¾ Là phần còn lại sau khi lấy doanh thu trang
trải cho biến phí.
¾ số dư đảm phí trước tiên phải trang trải
đònh phí, sau đó là hình thành nên lãi trước
thuế và lãi vay (EBIT).
¾ Nếu số dư đảm phí không đủ trang trải đònh
phí, doanh nghiệp sẽ bò lỗ.
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 7
số dư đảm phí
(Contribution margin)
¾Khảo sát EBIT công ty M theo các
mức doanh thu khác nhau
1 sp 2 sp 350sp 351sp
S
V
CM
F

EBIT
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 8
¾Hãy tính toán EBIT ở mức sản lượng
185 sản phẩm, 520 sản phẩm?
số dư đảm phí
(Contribution margin)
EBIT
=
số dư đảm phí
đơn vò sản phẩm
Số lượng sp trên
(dưới) điểm hòa vốn
X
¾Hãy tính số lượng sản phẩm cần bán
để đạt được EBIT là 18,500?
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 9
Tỉ lệ số dư đảm phí
(Contribution margin ratio)
¾Số dư đảm phí có thể biểu thò bằng:
¾Tổng số tiền – CM (40.000đ)
¾Đơn vò sản phẩm – cm (100đ/sp)
¾Tỉ lệ trên doanh thu – cm% (40%
doanh thu)
¾Tỉ lệ số dư đảm phí có thể giúp ước
tính nhanh EBIT theo doanh thu
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 10
Tỉ lệ số dư đảm phí
(Contribution ratio)
¾Trong tháng 9, ước tính doanh thu có
thể tăng thêm 20,000đ so với tháng 8,

hãy cho biết EBIT sẽ tăng thêm bao
nhiêu đồng?
¾Doanh thu tăng 20% tương ứng 20,000,
khi đó số dư đảm phí tăng thêm 20,000
X 40% = 8,000. Do F không tăng nên
EBIT tăng 8,000
Coffee Klatch is an espresso stand in a downtown
office building. The average selling price of a cup of
coffee is $1.49 and the average variable expense
per cup is $0.36. The average fixed expense per
month is $1,300. 2,100 cups are sold each month
on average. What is the CM Ratio for Coffee
Klatch?
a. 1.319
b. 0.758
c. 0.242
d. 4.139
Quick Check 9
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 12
F
V
Kết cấu chi phí
Cost structure
¾Là tỉ lệ tương đối của V và F trên tổng
số chi phí
Kết cấu 2
Kết cấu 1
Trong cùng một ngành, Bạn thích kết
cấu nào hơn?
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 13

So sánh hai công ty X và Y
Công ty X Công ty Y
Tổng số % Tổng số %
S 100,000 100 100,000 100
V6030
CM 40 70
F 30,000 - 60,000 -
EBIT - -
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 14
So sánh hai công ty X và Y
Công ty X Công ty Y
Tổng số % Tổng số %
S 100,000 100 100,000 100
V 60,000 60 30,000 30
CM 40,000 40 70,000 70
F 30,000 - 60,000 -
EBIT 10,000 - 10,000 -
DOL
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 15
Như
õ
ng nhân tố ảnh hưởng đến
kết cấu chi phí
¾Xu hướng dài hạn của doanh thu trong
tương lai
¾Biên độ dao động của doanh thu trong
những thời kỳ khác nhau
¾Tính cách của nhà quản lý, nhận thức
của họ về rủi ro
¾Risk seeker

¾Risk neutral
¾Risk averse
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 16
Chu kỳ sống của sản phẩm
Hình
thành
Phát
triển
Cực
thònh
Suy
thoái
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 17
Đồ thò BCG
Question marks
Dogs
Stars
Cash-cows
Tốc độ tăng trưởng
Thò phần tương đối
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 18
Đồ thò BCG
Question marks
Dogs
Stars
Cash-cows
Nhóm sản phẩm này cần thu hẹp quy mô
hay ngưng kinh doanh để tập trung dòng
tiền cho việc đẩy mạnh các dòng sản phẩm
khác

Thò phần tương đối
Tốc độ tăng trưởng
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 19
Đồ thò BCG
Question marks
Dogs
Stars
Cash-cows
Nhóm sản phẩm này nên hạn chế đầu
tư mở rộng quy mô, cần duy trì hoạt
động để tăng cường dòng tiền cho các
nhánh sản phẩm khác
Thò phần tương đối
Tốc độ tăng trưởng
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 20
Đồ thò BCG
Question marks
Dogs
Stars
Cash-cows
Nhóm sản phẩm này nên tăng cường đầu tư
để tăng thò phần nhờ đó có thể dòch chuyển
sang phần Stars, nếu không sẽ rơi vào vùng
Dogs khi tốc độ tăng trưởng giảm đi.
Thò phần tương đối
Tốc độ tăng trưởng
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 21
Đồ thò BCG
Question marks
Dogs

Stars
Cash-cows
Nhóm sản phẩm này nên tăng
cường đầu tư mở rộng quy mô bằng
cách dùng dòng tiền từ vùng Dogs
và Cash-cows. Đây là sản phẩm
tương lai của doanh nghiệp.
Thò phần tương đối
Tốc độ tăng trưởng
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 22
Khi doanh thu tăng lên 10%
Công ty X Công ty Y
Tổng số % Tổng số %
S 110,000 100 110,000 100
V6030
CM 40 70
F 30,000 60,000
EBIT
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 23
Khi doanh thu giảm 10%
Công ty X Công ty Y
Tổng số % Tổng số %
S 90,000 100 90,000 100
V6030
CM 40 70
F 30,000 60,000
EBIT
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 24
Kết luận về công ty X
¾Có mức thu nhập ổn đònh, biên độ

dao động lãi không cao
¾Phù hợp với những điều kiện kinh
doanh có nhiều rủi ro, bất trắc
¾Phù hợp với các nhà quản lý kém
năng động, bảo thủ, ngại rủi ro
¾ Bò xem là thiệt hại trong điều kiện
kinh doanh thuận lợi, phát triển… vì
không tận dụng được những xu
hướng này
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 25
Kết luận về công ty Y
¾Có biên độ dao động lãi cao
¾Phù hợp với những điều kiện kinh
doanh có hướng phát triển ổn đònh,
pháp luật rõ ràng
¾Phù hợp với các nhà quản lý năng
động, tự tin, không ngại rủi ro, và có
thể là liều lónh
¾Với điều kiện kinh doanh ở VN, mô
hình này ngày càng được sử dụng
nhiều
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 26
Đồ thò lợi nhuận
Profit graph
-60
-50
-40
-30
-20
-10

0
10
20
30
40
50
60
0 50 100 150
Doanh thu
Lãi
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 27
Đòn bẩy kinh doanh
(Operating Leverage)
¾Các cách gọi khác: Đòn bẩy hoạt
động, đòn bẩy đònh phí…
¾Là tiêu thức dùng đo lường tốc độ
tăng giảm của EBIT theo doanh
thu
¾Đòn bẩy kinh doanh còn đo lường
mức độ sử dụng đònh phí trong
doanh nghiệp
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 28
Đòn bẩy kinh doanh
(Operating Leverage)
¾Công thức tính DOL (Degree of
Operating Leverage )
DOL
=
EBIT
Tổng số dư đảm phí

DOL
=
Tốc độ (%) tăng giảm doanh thu
Tốc độ (%) tăng giảm EBIT
Vídụ
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 29
DOL của X và Y
¾DOL
X
= 40,000 ÷ 10,000 = 4
¾DOLy = 70,000 ÷ 10,000 = 7
S 90,000 100,000 110,000
EBIT
¾X
6,000 10,000 14,000
¾Y
3,000 10,000 17,000
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 30
Sự thay đổi của DOL theo
doanh thu
¾Hãy lập báo cáo thu nhập cho công ty
X và tính DOL theo các mức doanh
thu:
¾0 / 50,000 / 75,000 / 80,000 / 100,000 /
150,000 / 200,000 / 250,000
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 31
Sự thay đổi của DOL theo
doanh thu
DOL
E

F
CM
V
2001501008075500S
CTY X Dv 1,000
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 32
Sự thay đổi của DOL theo
doanh thu
¾Doanh thu là x
¾DOL là y
¾Tỉ lệ số dư đảm phí là n
¾F là tổng đònh phí
¾DOL sẽ phụ thuộc vào doanh thu theo
hàm số sau:
y
=
nx - F
nx
9/4/2008
By Nguyen Bao Linh - HCMC University of
Economics 33
-8
-6
-4
-2
0
2
4
6
8

10
12
14
16
0 50 100 150 200
Doanh thu
DOL
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 34
Tương quan giữa S và DOL
¾Khi S = 0 thì DOL = 0
¾Khi 0 < S < S
0
thì DOL < 0. Khi đó
DOL thể hiện tốc độ giảm lỗ khi S
tăng thêm 1%
¾Khi S = S
0
thì DOL = ∞ (không xác
đònh)
¾Khi S > S
0
thì DOL > 0 và giảm dần về
1 khi doanh thu tăng lên.
Coffee Klatch is an espresso stand in a
downtown office building. The average
selling price of a cup of coffee is $1.49
and the average variable expense per cup
is $0.36. The average fixed expense per
month is $1,300. 2,100 cups are sold each
month on average. What is the operating

leverage?
a. 2.21
b. 0.45
c. 0.34
d. 2.92
Quick Check 9
At Coffee Klatch the average selling price of a cup
of coffee is $1.49, the average variable expense
per cup is $0.36, the average fixed expense per
month is $1,300 and an average of 2,100 cups are
sold each month.
If sales increase by 20%, by how much should net
operating income increase?
a. 30.0%
b. 20.0%
c. 22.1%
d. 44.2%
Quick Check 9
9/4/2008
By Nguyen Bao Linh - HCMC University of
Economics 37
VD
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 38
Biến động của F và q
¾Trở lại ví dụ về công ty M. Một phương
án kinh doanh cho rằng nếu tăng thêm
10,000 chi phí quảng cáo trong tháng 9
thì có thể làm tăng thêm 30% doanh
thu. Hỏi:
¾Ebit sẽ tăng hay giảm bao nhiêu???

9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 39
Biến động của F và q
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 40
Biến động của v và q
¾Theo một phương án khác, nếu dùng
nguyên liệu rẻ tiền hơn để sản xuất thì
có thể giảm được biến phí một sản
phẩm là 25đ. Số lượng sản phẩm bán
được trong tháng 9 ước tính là 350
¾Hỏi Ebit sẽ tăng hay giảm bao nhiêu
???
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 41
Biến động của v và q
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 42
Biến động của s, F và q
¾Một phương án khác:
¾Giảm giá bán 20đ 1 sản phẩm
¾Tăng quảng cáo 15,000
¾Kết quả: tăng lượng bán 50% so với
tháng 8
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 43
Biến động của s, F và q
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 44
Biến động của v, F và q
¾Trong những tháng trước, công ty trả
lương cố đònh cho các nhân viên bán
hàng là 6,000đ/tháng. Trong tháng 9,
công ty dự tính thay cách trả lương
này bằng cách trả hoa hồng 15đ cho
một sản phẩm bán ra.

¾Ước tính lượng bán tăng thêm 15% so
với tháng 8.
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 45
Biến động của v, F và q
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 46
Đònh giá bán đặc biệt
¾Giả sử công ty M đã bán được 400 sản
phẩm và hiện đang có cơ hội bán cùng
một lúc 150 sản phẩm. Nếu muốn
thương vụ này làm gia tăng EBIT thêm
6,000 thì giá bán đề nghò phải là bao
nhiêu ?
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 47
Đònh giá bán đặc biệt
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 48
Đònh giá bán đặc biệt
¾Nếu công ty đang lỗ 3,000, giá bán là
bao nhiêu để chuyển từ lỗ sang lãi
6,000???
9/4/2008
By Nguyen Bao Linh - HCMC University of
Economics 49
VD
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 50
Tính toán hòa vốn
Để xác đònh điểm hòa vốn
người ta tính toán:
Sản lượng hòa vốn (Q
0
), và

Doanh thu hòa vốn (S0)
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 51
Phương pháp phương trình
¾S = V + F + EBIT
¾Gọi Q
0
là sản lượng hòa vốn của
công ty M
¾250Q
0
= 150Q
0
+ 35,000 + 0
¾Q
0
= 350 sản phẩm
¾Bao nhiêu sản phẩm được bán thì lãi
được 20.000?
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 52
Phương pháp phương trình
¾S = V + F + EBIT
¾Gọi S
0
là doanh thu hòa vốn
¾S
0
= 0.6S
0
+ 35,000 + 0
¾⇒ S

0
= 87,500
¾Doanh thu đạt được bao nhiêu thì lãi
được 20.000?
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 53
Phương pháp số dư đảm phí
SL hòa vốn
=
số dư đảm phí 1 sản phẩm
Đònh phí
SL hòa vốn
=
100
35,000
= 350 sản phẩm
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 54
Phương pháp đảm phí
DT hòa vốn
=
Tỉ lệ số dư đảm phí
Đònh phí
= 87,500 đồng
DT hòa vốn
=
40%
35,000
Coffee Klatch is an espresso stand in a
downtown office building. The average selling
price of a cup of coffee is $1.49 and the average
variable expense per cup is $0.36. The average

fixed expense per month is $1,300. How many
cups of coffee would have to be sold to attain
target profits of $2,500 per month?
a. 3,363 cups
b. 2,212 cups
c. 1,150 cups
d. 4,200 cups
Quick Check 9
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 56
Đồ thò CVP
0
50
100
150
200
0 100 200 300 400 500 600 700
F
V
M
S
9/4/2008
By Nguyen Bao Linh - HCMC University of
Economics 57
6
4
3
5
1
2
7

8
9
10
11
12
Đường 5 và 6
a. Không đổi
b. Tònh tiến lên
c. Tònh tiến xuống
d. Tăng độ dốc
e. Giảm độ dốc
f. Tònh tiến lên và tăng độ dốc
g. Tònh tiến lên và giảm độ dốc
h. Tònh tiến xuống và tăng độ dốc
i. Tònh tiến xuống và giảm độ dốc
Điểm 12
a.Không đổi
b.Tăng
c.Giảm
d.Thay đổi không
rõ hướng
a.Thay đổi khác
9/4/2008
By Nguyen Bao Linh - HCMC University of
Economics 58
Đồ thò lợi nhuận
-40
-30
-20
-10

0
10
20
30
40
0 100 200 300 400 500 600 700
Coffee Klatch is an espresso stand in a
downtown office building. The average selling
price of a cup of coffee is $1.49 and the average
variable expense per cup is $0.36. The average
fixed expense per month is $1,300. 2,100 cups
are sold each month on average. What is the
break-even sales in units?
a. 872 cups
b. 3,611 cups
c. 1,200 cups
d. 1,150 cups
Quick Check 9
Coffee Klatch is an espresso stand in a
downtown office building. The average selling
price of a cup of coffee is $1.49 and the average
variable expense per cup is $0.36. The average
fixed expense per month is $1,300. 2,100 cups
are sold each month on average. What is the
break-even sales in dollars?
a. $1,300
b. $1,715
c. $1,788
d. $3,129
Quick Check 9

9/4/2008
By Nguyen Bao Linh - HCMC University of
Economics 61 9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 62
Khái niệm
¾Là tiêu thức đo lường mức độ an toàn
trong kinh doanh
¾Tổng số dư an toàn (Margin of Safety)
= Doanh thu hiện tại – doanh thu hòa
vốn
¾Tỉ lệ số dư an toàn = tổng số dư an
toàn ÷ Doanh thu hiện tại
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 63
Ví dụ về 2 công ty
Công ty M Công ty N
Số tiền % Số tiền %
S 200,000 100 200,000 100
V7550
CM 25 50
F 40,000 - 90,000 -
EBIT - -
BEP (S
0
)
MS - -
MS ratio - -
Coffee Klatch is an espresso stand in a
downtown office building. The average selling
price of a cup of coffee is $1.49 and the average
variable expense per cup is $0.36. The average
fixed expense per month is $1,300. 2,100 cups

are sold each month on average. What is the
margin of safety?
a. 3,250 cups
b. 950 cups
c. 1,150 cups
d. 2,100 cups
Quick Check 9
9/4/2008
By Nguyen Bao Linh - HCMC University of
Economics 65 9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 66
Khái niệm
¾Là quan hệ tỉ lệ của doanh thu các sản
phẩm được bán ra trên tổng doanh thu
của doanh nghiệp
9/4/2008
By Nguyen Bao Linh - HCMC University of
Economics 67
Ví dụ
Tổng Sphẩm A Sphẩm B
Số tiền % Số tiền % Số tiền %
S 100,000 100 20,000 100 80,000 100
V7550
CM 25 50
F 27,000 - - - - -
Ebit - - - - -
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 68
Doanh thu hòa vốn
¾DT hòa vốn = 27,000÷45% = 60,000
9/4/2008
By Nguyen Bao Linh - HCMC University of

Economics 69
Nếu thay đổi tỉ trọng A & B
Tổng Sphẩm A Sphẩm B
Số tiền % Số tiền % Số tiền %
S 100,000 100 80,000 100 20,000 100
V7550
CM 25 50
F 27,000 - - - - -
Ebit - - - - -
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 70
Doanh thu hòa vốn
¾DT hòa vốn = 27,000÷30% = 90,000
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 71
Kết luận
¾Trong kỳ tới, nếu không có những thay
đổi lớn thì doanh nghiệp nên lưu ý
hướng ưu tiên cho sản phẩm B khi cần
thực hiện quyết đònh chọn lựa.
9/4/2008 By Nguyen Bao Linh - HCMC University of Economics 72
Tài liệu tham khảo
¾ Managerial accounting – Ray H.
Garrison.
¾ Managerial accounting – Ronald W.
Hilton
¾ Accounting – Charles T. Horngren; Walter
T. Harrison, Jr; Linda Smith Bamber.
¾ Cost management – Edward J. Blocher;
Kung H. Chen; Thomas W. Lin
¾ Accounting, a business perspective –
Roger H. Hermanson; James Don Edwards;

Michael W. Maher

×