Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

slide chuyên đề lấy mẫu kiểm toán và các thủ tục lựa chọn khác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.8 KB, 38 trang )

LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 1


 !  
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 2
!  "#!
!$%
&'(')(*)+,-+(.(/+*'01(2,-3*'01(2,-4'
5,.'6,-+7+,-+589:5,-5(;+9/50<8/,
+2/+,-+5,(8.*'01(=,>?
2/<8/,(2,@A2B
2/<8/,+,-+5,(8.,C+A'B(
,)1,D*'01(2,-
"!E$
""


"
F $
Lựa chọn 1 hoặc kết hợp 3 phương pháp
"!E$""!  "#!!$%
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 3
 ! G%HIJKKLM
Điều kiện áp dụng :

8N:(20:(0+2-;(5,(8.8::',-(=7+.,(8@:5,
(8.<9->


II4,@IIO=,)(+,24,@+,-+589:5,-5*,-+
*2:(0+:+,)5,.A,P:+8-:(;+9/5>

'4'B+(;(2,-(89@:<,C5<,/'2,C++,-+Q(=R(;
(2,-*,-++2-(0(8/+'BA9.'B(2):1,-4'(;>

S94789/+*'01(2,-+2-T,)'B*'B(/:3(=,+,)5>

2+,+.,*,-+,@:>
ª Chỉ áp dụng cho thử nghiệm cơ bản, ít áp dụng cho thử
nghiệm kiểm soát.
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 4
!  "#!SUG%
ª ,-+5,(8.+2-:',-(=7<9-2,C+Q,(=2/:>
V,)(+,.+,-+5,(8.+2-:',-(=7(8@12B(*2,.(',@22-(=9.
<
V,-+5,(8.(;+9/5+21/+;+((,B5(2:('>
V,-+5,(8.+21/+;+*'01(=,+,-+(.(/+
8-
WHiểu biết về tình hình kinh doanh của khách hàng, đánh giá
ban đầu về rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát cũng như các
đặc điểm của tổng thể được thử nghiệm.
° Việc lựa chọn các phần tử đặc biệt dựa trên xét đoán có
thể dẫn đến rủi ro ngoài lấy mẫu.
° Lựa chọn phần tử đặc biệt không phải chọn mẫu kiểm
toán.
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 5
;T/


Coâng ty A 0

Coâng ty B 126.500.000

Coâng ty C 650.000.000

Coâng ty D 1.900.000.000

Coâng ty E 150.000.000

Coâng ty F 80.000.000

Coâng ty …. 300.000.000
3.206.500.000
X>YYK>KKK>KKK
>XKZ>YKK>KKK
[\]3YL
Soá dö chi tieát TK 131
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 6

°
Khái niệm lấy mẫu kiểm toán
°
Rủi ro lấy mẫu
°
Rủi ro ngoài lấy mẫu
°
Lấy mẫu thống kê và lấy mẫu phi thống kê

°
Quy trình lấy mẫu
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 7
^%EG
^%EG
“Lấy mẫu kiểm toán là áp dụng các thủ tục
kiểm toán trên một số phần tử ít hơn 100%
tổng số phần tử của một số dư tài khoản hay
một loại nghiệp vụ sao cho mọi phần tử đều
có cơ hội để được chọn. Lấy mẫu sẽ giúp
kiểm toán viên thu thập và đánh giá bằng
chứng về các đặc trưng của các phần tử
được chọn, nhằm hình thành hay củng cố
một kết luận về tổng thể.”
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 8
II
Là khả năng kết luận của kiểm toán viên dựa trên kiểm tra
mẫu có thể khác với kết luận mà kiểm toán viên đạt được
nếu kiểm tra trên toàn bộ tổng thể với cùng một thủ tục.
I.'=2*'*'01(2,-4'
*)(<,B=.'=2*'01_2,-(
(,)5918-+=.'=2(8/+
()HOM2,C+*2:+2-
_,'<B+(=2/:)(=2:
*'(8/+()<,@+2-HGM>
I.'=2*'*'01(2,-4'
*)(<,B=.'=2*'01_2,-(
+,2918-+=.'=2(8/+

()HOM2,C++2-_,'
<B+(=2/:)(=2:*'
(8/+()*2:+2-HGM>
Tính hữu hiệu của
kiểm toán
Tính hiệu quả của
kiểm toán
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 9
II$
Là rủi ro khi kiểm toán viên đi đến một
kết luận sai vì các nguyên nhân không
liên quan đến cỡ mẫu
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 10
$`"$`

Lấy mẫu thống kê:
- Các phần tử được lựa chọn ngẫu nhiên vào
mẫu.
- Sử dụng lý thuyết xác suất thống kê để đánh
giá kết quả mẫu, bao gồm cả việc đònh lượng rủi
ro lấy mẫu.

Lấy mẫu phi thống kê: là phương pháp lấy mẫu
không có một hoặc cả hai đặc điểm trên.
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 11
O2_,-:'8N,<,)1,D5'(2):*a(2):*
,)1,D

5'(2):*
,)1,D
(2):*
Nhược điểm -Đòi hỏi xét đoán
-Thiếu khách quan
-Yêu cầu KTV có kiến thức
thống kê
-Tốn thời gian
Ưu điểm
-
Không yêu cầu KTV
có kiến thức thống

-Tiết kiệm thời gian
-Thiết kế mẫu phù hợp
-Chọn mẫu đầy đủ
-Đánh giá khách quan hơn
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 12
bIc

,B5*)2,/+

Thiết kế mẫu

Xác đònh cỡ mẫu

8/+'B

Lựa chọn các phần tử của mẫu


Thực hiện các thủ tục kiểm toán

S,-:',-

Xem xét bản chất và nguyên nhân sai phạm

Dự tính sai phạm trong tổng thể

Đánh giá kết quả mẫu
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 13
')(*)1,D
Vd,-+7=2Nmục tiêu của thử nghiệm07:e,
sai phạm4,@xác đònh tổng the0>
W /+('+.,(8.:'B1 OaG
WO,'5,/1Là xác đònh những tình trạng nào đó
(lỗi) có thể xem là một sai phạm khi kiểm tra
mẫu có liên quan hoặc ảnh hưởng đến mục tiêu
của thử nghiệm.
Wd,-+7(20:(0Là xác đònh toàn bộ dữ liệu
mà từ đó KTV lấy mẫu để có thể đưa ra kết luận.
VO,*'6,-+7(20:(03)+,-+5,(8.(=2:(20:
(0+2-2B5,(,-+,2+2-(0('),@ phân
nhóm(20:(0>
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 14
;T/45,2-12)'49-'9/5,.'(
2-1
,@5,

+.,2-1
"89:5,-5
*'01(=,
2,/'+,6,-+,B
1 Các khoản từ
100 triệu trở lên
Xác nhận
100%
Yêu cầu gửi thư trả lời
trong mọi trường hợp
2 Các khoản từ 10
triệu đến 100
triệu
Chọn mẫu
xác nhận
30%
Yêu cầu gửi thư trả lời
trong mọi trường hợp
3 Các khoản nhỏ
hơn 10 triệu
Chọn mẫu
xác nhận 5%
Chỉ yêu cầu trả lời nếu
không đồng ý với thông
tin đề nghò xác nhận
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 15
Ví dụ về thiết kế mẫu trong TNKS
/+('+.,
(8.:'B1

O,'5,/1
H(2B+(;M
20:(0
Tất cả các
nghiệp vụ giao
hàng đều được
lập hóa đơn bán
hàng
Giao hàng nhưng
không lập hóa
đơn bán hàng
?
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 16
Ví dụ về thiết kế mẫu trong TNCB
/+('+.,
(8.:'B1
O,'5,/1
H_2)<'BM
20:(0
Tính hiện hữu của
s d các khoản ố ư
phải thu.
Khoản phải thu
không có thực
?
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 17
1. Mức độ tin cậy mà KTV dự đònh dựa vào hệ
thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ

tăng lên.
,f:<
2. Tỷ lệ sai phạm đối với TTKS mà KTV có thể
chấp nhận được tăng lên.
$',.162):
3. Tỷ lệ sai phạm đối với thử nghiệm kiểm soát
mà KTV dự đoán sẽ xảy ra trong tổng thể
tăng lên.
,f:<
4. Rủi ro do KTV đánh giá rủi ro kiểm soát thấp
hơn thực tế giảm xuống.
,f:<
5. Số lượng đơn vò lấy mẫu trong tổng thể tăng
lên (quy mô của tổng thể) .
89.:
*2:
,-:*0
,(2), 89.:)+9N1,D(=2:O
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 18

I.'=22B('+,B(,)5 (Risk of underreliance ) là
khả năng kết quả mẫu làm KTV đánh giá RRKS
cao hơn thực tế và do đó dựa rất ít vào TTKS
của đơn vò

I.'=22B('+,B+,2 (Risk of overreliance) là
khả năng kết quả mẫu làm KTV đặt quá nhiều
tin cậy vào KSNB vượt quá sự hữu hiệu thực tế,
tức RRKS đánh giá thấp hơn thực tế và do đó

dựa nhiều vào TTKS của đơn vò
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 19
1. Đánh giá của kiểm toán viên về RRTT tăng
,f:<
2. Đánh giá của kiểm toán viên về RRKS tăng
,f:<
3. Sử dụng nhiều hơn TNCB cho cùng cơ sở dẫn
liệu của BCTC
$',.162):
4. Rủi ro mà kiểm toán viên kết luận rằng không có
sai phạm trọng yếu trong khi thực tế là có.
,f:<
5. Tổng sai lệch mà kiểm toán viên có thể chấp nhận
được tăng lên
$',.162):
6. Số tiền của sai phạm mà kiểm toán viên dự tính sẽ
phát hiện trong tổng thể tăng lên
,f:<
7. p dụng việc phân bổ cho tổng thể (phân tổ)
$',.162):
8. Số lượng đơn vò lấy mẫu trong tổng thể tăng lên
89.:
*2:,-:*0
,(2), 89.:)+9N1,D(=2:G
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 20
– Phạm vi mà các giá trò được xác đònh một cách chủ quan,
– Kết quả của thử nghiệm kiểm soát,
– Kết quả của các thủ tục kiểm toán áp dụng kỳ trước,

– Kết quả của các thử nghiệm cơ bản áp dụng kỳ này.
$',.'(;+
Nhân tố 6
Khi một tổng thể được phân nhóm thích hợp thì tổng hợp cỡ
mẫu của các nhóm sẽ nhỏ hơn là cỡ mẫu cho toàn bộ tổng
thể, mặc dù rủi ro lấy mẫu không đổi.
Nhân tố 7
Trong các tổng thể lớn số lượng phần tử của tổng thể không có
ảnh hưởng đáng kể đến cỡ mẫu. Trong các tổng thể nhỏ, lấy
mẫu kiểm toán không có hiệu quả bằng các phương pháp
khác để thu thập bằng chứng kiểm toán.
Nhân tố 8
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 21
-
Bảng số ngẫu nhiên
-
Chương trình chọn số ngẫu nhiên.
-
Lựa chọn theo hệ thống.
-
Lựa chọn bất kỳ.
8/,+2/+,-+5,(8.+.,1,D
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 22
2-X589:5,-5+2/1,D
2/1,D6,-+_,)(H+2/1,D:,D'M
– Sử dụng Bảng số ngẫu nhiên.
b(=R_8.T/::21gA89-+


d,T8/:12B(B(2):,-_2)+2(20:(0>

d,T8/:Q,B:'8N,G,.:_2):,D'49-'(20:
(0>;T/3)(20:(089/+,-_2)(8@JhiX>KKK3
+2-(0<8/,+2/g_2),(=2:A,.:>

d,-+789-:_8.T/:A,.:>

2/'016,)(5,-(
8/,+2/+,-+5,(8.+.,1,D
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 23
Doøng
Coät
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1000
1001
1002
1003
1004
1005
1006
1007
1008
1009
1010
1011
1012
1013
1014

1015
1016
37039
25145
98433
97965
78049
50203
40059
84350
30954
86723
50188
50014
66023
04458
57510
43373
61500
97547
84834
54725
68548
67830
25658
67825
67241
51637
36464
22554

00463
21428
61862
36314
58939
12763
64673
23009
18864
81545
14624
91478
18934
54031
91500
98305
86160
13906
14742
63119
30452
98548
64433
31546
51584
65866
82933
17563
08509
64998

34535
48722
08009
92250
35936
94874
09541
09712
28288
02268
99314
66754
76918
93545
25697
23308
49807
04093
69088
00666
14021
71761
23308
01715
37714
60341
57905
66854
77785
78825

85959
07734
48130
71126
35062
60029
29255
65859
95755
58533
87901
95482
52174
72347
97855
52357
58210
63282
48243
65047
77818
58163
60873
18514
16237
87002
26507
91260
30507
11879

49498
99965
25532
76835
61454
94318
77873
56893
14205
37423
49158
72296
71667
11208
03079
68475
18115
21871
8/,+2/+,-+5,(8.+.,1,D
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 24
b,-(=R,-5T/:A,.:+2-(0:,C5<,/'(=<2B(=R
12B(+2_2),N6,)('B12B(<,4,@,N89/++2/
4,@21,D>
2-X+,-+:',.'Q)(
)_8.T/:1,D*2:<,C5<,/'2:+,)5,B
5,(8.2-3_NA2.Q,4,@+2/+2_2)(')5(2>
 )_8.T/:1,D<,C5<,/'-+,@5,(8.2-61
889/++2/4,@21,D<,8N,>
– Chöông trình choïn soá ngaãu nhieân.

,@+89:(=R1,-(;89/+6,T8/:0+2/+,-+
_2):,D'
8/,+2/+,-+5,(8.+.,1,D
LOGO
Prepared by Doan Van Hoat 25
Choùn maóu heọ thoỏng
6,)(5,-((8@12B('01:,D'=2'<8/,+2/+,-+5,(8.
+,-+,12B(*2,.:,N89/+6,-+7>
;T/T8/7*'01(=,12B(1,D:21JXYSG(=2:(20:
(0Y>KKKSG>

[Y>KKKjJXY[gK

+2/:,D'12B(_2)(8@Jhi]06,-+7'01A,k(
,+.,1,D3_,2-_NA2.gK5,(8.0<,)5,(8.(8-X4,@
+2))(>
+2-(0<8/,+2/''016,)(5,-(:,D'>84,B
_2)5,(8.89/++2/4,@21,D+.,12D''016,)(5,-(:,D
'
JXYjY[XY4,@*2,.:+,-++2)7Y>KKKjXY[XKK
8/,+2/+,-+5,(8.+.,1,D

×