Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Phương trình logarit cơ bản P6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.21 KB, 3 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831



IV. PHÁP PHÁP HÀM SỐ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARITH
Dạng 1. Sử dụng tính đơn điệu
- Dự đoán x = x
0
là một nghiệm.
- Sử dụng tính đồng biến, nghịch biến của hàm logarith để chứng minh nghiệm x = x
0
là duy nhất. Hoặc ta
có thể sử dụng công cụ đạo hàm của hàm số logarith
( )
log ( )
( ).ln


= → =
a
f x
y f x y
f x a
để kết luận tính
đồng biến.
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
a)
5
log ( 3) 3
+ = −


x x

b)
2
2 2
log ( 6) log ( 2) 4
− − + = + +
x x x x

c)
2 3
log ( 3) log ( 2) 2
− + − =
x x

Dạng 2. Đặt ẩn phụ không hoàn toàn
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau
a)
2
2 2
log ( 1)log 6 2
+ − = −
x x x x

b)
2
3 3
( 3)log ( 2) 4( 2)log ( 2) 16
+ + + + + =
x x x x

Dạng 3. PP mũ hóa

Với phương trình dạng
[
]
[
]
=
a b
log f ( x ) log g( x )
trong đó a, b nguyên tố cùng nhau:
Đặt
[
]
[ ]
log ( )
( )
. . , (1).
log ( )
( )
 =

=
 
→ → + =
 
=
=





t
a
khu x
t t
t
b
t f x
f x a
A a B b C
t g x
g x b

(1)
đượ
c gi

i b

ng ph
ươ
ng pháp hàm s

cho ph
ươ
ng trình m
ũ

đ

ã xét
đế
n.
T


đ
ó ta gi

i
đượ
c t → x.

Chú ý:

Hàm s


(
)
+
a
log Ax B
đồ
ng bi
ế
n khi
 >




>



< <



<



a 1
A 0
0 a 1
A 0
và ngh

ch bi
ế
n khi
 >



<




< <



>



a 1
A 0
0 a 1
A 0


V

i ph
ươ
ng trình có ch

a hàm logarith

l
ũ
y th

a d

ng
b

log f ( x )
a
thì thông th
ườ
ng ta
đặ
t t
=
log
b
f(x).
Dạng 4. PP hàm đặc trưng
(
ph

n sau
)
Ví dụ 1.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
05. PHƯƠNG TRÌNH LOGARITH – P6
Th
ầy Đặng Việt H
ùng

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831

a)
(
)
7 3
log log 2
= +
x x b)
(
)
2 3
log 1 log
+ =
x x

c)
(
)
2
3 2
log 3 13 log
− − =
x x x
d)
(
)
2
4 3
log 8 log 1
− − = +
x x x


Ví dụ 2. Giải các phương trình sau
a)
(
)
3
2 3
2log 3log 1= + +
x x x

b)
4
2 2
6 5
log ( 2 2) 2log ( 2 3)
− − = − −
x x x x
Ví dụ 3.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
a)
(
)
3
log 5
2 4
+

=
x

b)
(
)
(
)
2 2
log log
2
2 2 2 2 1
+ + − = +
x x
x x

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
a)
2 2
log log
2
3 5+ =
x x
x


b)
(
)
6
log
2 6
log 3 log
+ =
x
x x

H
ướ
ng d

n gi

i:
a)
(
)
2 2
log log2
3 5 , 1 .
+ =
x x
x

Đ

i

u ki

n: x > 0
Đặ
t
( ) ( )
2
4 3
log 2 , 1 4 3 5 1, * .
5 5
   
= → = ⇔ + = ⇔ + =
   
   
t t
t t t t
x t x

Ta d

dàng nh

n th

y (*) có nghi

m duy nh


t t = 2.
V

y x = 4 là nghi

m duy nh

t c

a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho.
b)
(
)
( )
6
log
2 6
log 3 log , 2 .
+ =
x
x x

Đ
i

u ki


n: x > 0.
Đặ
t
( )
( )
6 2
3 1
log 6 , 2 log 6 3 6 3 2 3 1 1 .
2 6
 
= → = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ + = → = − ⇔ =
 
 
t
t t t t t t t
x t x t t x
Bài 2. Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu)
a)
5
log ( 3) 3
x x
+ = −
b)
2
log (3 )
x x
− =

c)

2
log
2.3 3
x
x
+ =
d)
x x
3 5
log ( 1) log (2 1) 2
+ + + =

e)
[
]
2 3
4( 2) log ( 3) log ( 2) 15( 1)
− − + − = +
x x x x

Bài 3. Giải các phương trình sau (mũ hóa kết hợp với sử dụng tính đơn điệu)
a)

(
)
x
x x
6
log
2 6

log 3 log
+ = b)

(
)
7
log 3
4
x
x
+
=

c)
2 2 2
log 9 log log 3
2
.3
x
x x x= − d)
2 2
log 3 log 5
( 0)
x x x x
+ = >

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
e)
2 2

log log
2
3 5
x x
x + = f)
2
2 2
log log 6
6.9 6. 13.+ =
x
x x
Bài 4. Giải các phương trình sau (đặt ẩn không hoàn toàn)

a)
2
3
3
log ( 12)log 11 0
x x x x
+ − + − =
b)
2
2 2
.log 2( 1).log 4 0
x x x x
− + + =

d)
xxxx 26log)1(log
2

2
2
−=−+
d)
2
3 3
( 2)log ( 1) 4( 1)log ( 1) 16 0
x x x x
+ + + + + − =

Bài 5. Giải các phương trình sau (phương pháp mũ hóa)
a)
7 5
log ( 2) log
+ =
x x
b)
4
6 4
2log ( ) log
+ =
x x x

c)
3
2 6
log ( 9 1) log 12
+ =
x x
d)

3
2 7
log (1 ) log
+ =
x x

e)
3 2
log ( 2) log ( 1)
+ = +
x x
f)
4
2 2
2
5
log ( 2 3) 2log ( 2 4)
− − = − −
x x x x
Bài 6. Giải các phương trình sau
a)
(
)
(
)
3 3
log log
2
10 1 10 1
3

+ − − =
x x
x
b)
2 2
2log 1 log
2
3 2 8 0
+
− − =
x x
x x

c)
2
2 2 2
log 2 log 6 log 4
4 2.3− =
x x
x
d)
62
3loglog
2. 2. 5 0

+ − =
xx
x x

Bài 7.

Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
a)
2 7 2 7
log 2.log 2 log .log
x x x x
+ = +

b)
+ = +
2 3 3 2
log .log 3 3log log
x x x x

c)
2 2
3 7 2 3
log (9 12 4 ) log (6 23 21) 4
x x
x x x x
+ +
+ + + + + =

d)
2
2
log (2 ) log 2

x
x
x x

+ + =

e)
(
)
(
)
(
)
2 2 2
2 3 6
log 1 .log 1 log 1
x x x x x x
− − + − = − −


×