Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bài giảng toán 4 chương 1 bài 4 hàng và lớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 15 trang )

I./. MỤC TIÊU:
-
Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
-
Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
-
Biết viết số thành tổng theo hàng.
II./. ĐỒ DÙNG:
- Bảng kẻ sẵn các lớp – hàng của số có sáu chữ số.
Toán:
Bài 1: Đọc các số sau: 3240; 53240; 653 240;
Đáp án:
3240: Ba nghìn hai trăm bốn mươi.
53 240: Năm mươi ba nghìn hai trăm bốn mươi.
653 240: Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm bốn mươi.
Bài 2: Viết các số sau:
-
Sáu nghìn ba trăm năm mươi.
-
Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh tư.
-
Một trưm mười tám nghìn ba trăm năm mươi.
Đáp án: 6354; 24304; 118 350;
Toán:
Tiết học trước các em đã biết cách đọc viết các
số có sáu chữ số. Giờ học toán hôm nay sẽ giúp
các em biết được các hàng trong các lớp đơn
vị, lớp nghìn và giá trị của các chữ số theo vị
trí của từng chữ số trong mỗi số.
Bài: Hàng và lớp


Toỏn:
Bi: Hng v lp
* Hãy nêu tên các hàng đã học
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
* Hãy nêu tên các hàng đã học
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Hng n v
Hng n v
Hng chc
Hng chc
Hng trm
Hng trm
Hng nghỡn
Hng nghỡn
Hng chc
Hng chc
nghỡn
nghỡn
Hng trm
Hng trm
nghỡn
nghỡn
Lp n v gm my hng, l
nhng hng no?
Lp n v gm my hng, l
nhng hng no?
Lp n v
Lp n v
Lp nghỡn gm my hng, l
nhng hng no?

Lp nghỡn gm my hng, l
nhng hng no?
Lp nghỡn
Lp nghỡn
S
S


321
321
Hóy c s ?
Hóy c s ?
Ba trm hai mi
mt.
Ba trm hai mi
mt.
1
23
Toỏn:
Bi: Hng v lp
Hng n v
Hng n v
Hng chc
Hng chc
Hng trm
Hng trm
Hng nghỡn
Hng nghỡn
Hng chc
Hng chc

nghỡn
nghỡn
Hng trm
Hng trm
nghỡn
nghỡn
Lp n v
Lp n v
Lp nghỡn
Lp nghỡn
S
S


321
321
1
23
654 000
Hóy c s ?
Hóy c s ?
Sỏu trm nm mi t nghỡn.
Sỏu trm nm mi t nghỡn.
000456
654 321
Hóy c s ?
Hóy c s ?
Sỏu trm nm mi t nghỡn
ba trm hai mi mt.
Sỏu trm nm mi t nghỡn

ba trm hai mi mt.
1234 56
Nờu cỏc ch s cỏc hng ca
s 654 321 ?
Nờu cỏc ch s cỏc hng ca
s 654 321 ?
Số 654 321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị, chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở
hàng trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, chữ số
6 ở hàng trăm nghìn.
Số 654 321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị, chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở
hàng trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, chữ số
6 ở hàng trăm nghìn.
Toán:
Bài: Hàng và lớp
Như vậy các em đã biết số có sáu chữ số
gồm có sáu hàng và hai lớp. Đó là lớp đơn vị
gồm có hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp
nghìn gồm có hàng nghìn, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn. Giá trị của các chữ số trong
một số phụ thuộc vào vị trí của từng chữ số đó
trong mỗi số.
Toán:
Bài: Hàng và lớp
LUYỆN TẬP: Bài 1: Viết theo mẫu.
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Đọc số
Viết số
Hàng
trăm

nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
Năm mươi tư nghìn ba
trăm mười hai.
54 312 21345
Bốn mươi lăm nghìn
hai trăm mười ba.
Chín trăm mười hai
nghìn tám trăm.
54 302
6 5
4
3 0 0
45 213
31254
Năm mươi bốn nghìn
ba trăm linh hai.
2034
5
Sáu trăm năm

mươi tư nghìn ba trăm.
912 800 008219
Toỏn:
Bi: Hng v lp
Bi 2:
a) c cỏc s sau v cho bit ch s 3 mi s ú thuc hng no, lp no ?
46 307 56 032 123 517 305 804 960 783
Mu:
46 307
- Bốn sáu nghìn, ba trăm linh bảy.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
Toỏn:
Bi: Hng v lp
Bi 2:
a) c cỏc s sau v cho bit ch s 3 mi s ú thuc hng no, lp no ?
46 307 56 032 123 517 305 804 960 783
- Năm sáu nghìn, không trăm ba hai.
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
- Năm sáu nghìn, không trăm ba hai.
Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
- Một trăm hai ba nghìn năm trăm m ời
bẩy. Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp
nghìn.
- Một trăm hai ba nghìn năm trăm m ời
bẩy. Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp
nghìn.
- Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh
bốn.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
- Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh

bốn.
Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
- Chín trăm sáu m ơi nghìn bẩy trăm tám ba.
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
- Chín trăm sáu m ơi nghìn bẩy trăm tám ba.
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Toán:
Bài: Hàng và lớp
Bài 2:
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào ?
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau:
Số
Số
38 754
38 754
67 021
67 021
79 518
79 518
302 671
302 671
715 519
715 519
Giaù trò
Giaù trò
cuûa chöõ
cuûa chöõ
soá 7
soá 7
700

700
7 000
70 000
70
700 000
Toán:
Bài: Hàng và lớp
Bài 3: Viết các số sau thành tổng ( theo mẫu )
52 314 =
52 314 =
50 000 + 20 000 + 300 + 10 + 4
50 000 + 20 000 + 300 + 10 + 4


67 021 = 60 000 + 7 000 + 20 + 1
67 021 = 60 000 + 7 000 + 20 + 1


79 518 = 70 000 + 9 000 + 500 + 10 + 8
79 518 = 70 000 + 9 000 + 500 + 10 + 8


302 671 = 300 000 + 2 000 + 600 + 70 + 1
302 671 = 300 000 + 2 000 + 600 + 70 + 1
715 519 = 700 000 + 10 000 + 5 000 + 500 + 10 + 9
715 519 = 700 000 + 10 000 + 5 000 + 500 + 10 + 9
Toỏn:
Bi: Hng v lp
Bi 4: Vit s, bit cỏc s ú gm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị

b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị
500 735
300 402
204 060
80 002
Toán:
Bài: Hàng và lớp
Bài 5: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
MÉu: Líp ngh×n cña sè 832 573 gåm c¸c chữ sè: 8 ; 3 ; 2
a) Líp ngh×n cña sè 603 786 gåm c¸c ch÷ sè:
b) Líp ®¬n vÞ cña sè 603 786 gåm c¸c ch÷ sè:
c) Líp ®¬n vÞ cña sè 532 004 gåm c¸c ch÷ sè:
6 ; 0 ; 3
7 ; 8 ; 6
0 ; 0 ; 4

×