Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

PHẦN MỀM QUẢN LÝ THI TRẮC NGHIỆM THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.8 KB, 12 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO
PHẦN MỀM QUẢN LÝ THI TRẮC NGHIỆM THPT
GVHD:
TS. Nguyễn Hải Quân
HỌC VIÊN:
Lê Hà Minh 10 12 019
Đào Hồng Công 11 12 004
TP HCM – 10/2011
2

Bảng ghi nhận thay đổi tài liệu
Ngày
Phiên bản
Mô tả
Tác giả
25/10/2011
1.0
Tạo mới
Đào Hồng Công
30/10/2011
2.0
Chỉnh sửa, bổ sung
Lê Hà Minh









3

Nội dung
1. Giới thiệu 5
1.1. Tổng quan 5
1.2. Phạm vi dự án 5
1.2.1. Nhóm chức năng dành cho giáo viên 5
1.2.2. Nhóm chức năng dành cho học sinh 5
2. Kế hoạch thực hiện dự án 6
2.1. Tiến trình dự án 6
2.2. Ước lượng quy mô 6
2.3. Lên lịch biểu 8
2.4. Nhân lực 8
2.5. Môi trường phát triển 8
2.6. Yêu cầu phần cứng và phần mềm 8
2.7. Công cụ 9
2.8. Kế hoạch huấn luyện 9
2.9. Kế hoạch quản lý chất lượng 9
2.9.1. Chất lượng sản phẩm 9
2.9.2. Kế hoạch chất lượng 9
2.10. Kế hoạch quản lý rủi ro 10
2.10.1. Ghi nhận rủi ro 10
2.10.2. Đánh giá rủi ro 10
2.10.3. Kiểm soát rủi ro 10
2.10.4. Rủi ro và kế hoạch đối phó 10
3. Theo dõi dự án 10

4. Nhóm thực hiện dự án 11
4

4.1. Tổ chức dự án 11
4.2. Thành viên dự án 11
4.3. Vai trò, trách nhiệm từng thành viên 12
5. Tham khảo 12

5

1. Giới thiệu
1.1. Tổng quan
Trường THPT X là một trường được thành lập chưa lâu tuy nhiên trường được đầu tư
rất nhiều cơ sở hạ tầng hiện đại, nhà trường được trang bị một hệ thống phòng máy vi
tính khá mạnh và hiện đại. Trước giờ nhà trường chỉ sử dụng các phòng máy này cho các
buổi thực hành môn tin học, ngoài ra thì phòng máy không được sử dụng vào mục đích
nào nữa. Nhận thấy cơ sở hạ tâng đó hoàn toàn đủ điều kiện để nhà trường có thể triển
khai được một hệ thống ôn thi và thi trắc nghiệm trực tiếp trên máy cho học sinh chuẩn bị
thi đại học. Việc thi trực tiếp trên máy sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian và giải quyết
được hầu hết các bất cập của hình thức thi trên giấy. Nếu thi trực tiếp trên máy học sinh
có thể biết kết quả thi ngay khi thi xong, giáo viên cũng không cần mất thời gian chấm và
thu bài, in đề như trước kia.
1.2. Phạm vi dự án
1.2.1. Nhóm chức năng dành cho giáo viên
- Quản lý đề thi: thêm mới, xem và chỉnh sửa đề thi cũ, xóa đề thi.
- Xem kết quả thi của học sinh.
- Thống kê đề thi, kết quả thi của học sinh.
- Quản lý tài khoản học sinh.
- Import và Export đề thi đã mã hóa ra file.
1.2.2. Nhóm chức năng dành cho học sinh

- Tự ôn luyện và cho phép thi thử.
- Làm bài thi theo đề thi giáo viên ra.
- Xem kết quả thi của chính mình.
Xem chi tiết trong file 2-PhatBieuBaiToan.doc.
6

2. Kế hoạch thực hiện dự án
2.1. Tiến trình dự án

Phân tích và lấy yêu cầu từ khách hàng, lập tài liệu để lưu trữ và theo dõi đồng thời
có sự xác nhận của khách hàng – gửi một bản cho khách hàng yêu cầu xác nhận.
Khi có sự thay đổi từ phía khách hàng thì người quản lý dự án phải tiến hành phân
tích xem việc thay đổi đó có ảnh hưởng tới thời gian, nhân lực, chi phí dựa trên bản kế
hoạch đã được lập ra hay không. Nếu không ảnh hưởng thì người quản lý dự án có thể
chấp nhận sự thay đổi. Nếu có ảnh hưởng thì người quản lý dự án phải thảo luận lại với
khách hàng về sự thay đổi này: thời gian giao hàng sẽ thay đổi, có thể lâu hơn hoặc sớm
hơn, hoặc chi phí sẽ tăng lên… Phải đảm bảo khách hàng nhận thức và hiểu được sự ảnh
hưởng từ thay đổi đó từ đó sẽ tìm ra quyết định thích hợp cho từng trường hợp cụ thể.
Quyết định có thể là thực hiện sự thay đổi theo yêu cầu của khách hàng nhưng thời gian
dài ra, hoặc thời gian không thay đổi nhưng chi phí tăng lên do làm việc thêm giờ từ phía
nhân viên hoặc tăng nhân viên…
2.2. Ước lượng quy mô
Estimation Criteria
Program/Function (Use Case )
Criteria
Simple use case
11 transactions
Medium use case
6 transactions
Complex use case

6 transactions

Use Case Number
Description
Complexity
Use Case 1
Đăng nhập
Simple
Use Case 2
Đăng xuất
Simple
Use Case 3
Thay đổi mật khẩu
Simple
Use Case 4
Soạn đề thi
Complex
7

Use Case 5
Sửa đề thi
Medium
Use Case 6
Xóa đề thi
Simple
Use Case 7
Xem đề thi
Medium
Use Case 8
Tạo tài khoản học sinh

Simple
Use Case 9
Xóa tài khoản học sinh
Simple
Use Case 10
Tim kiếm đề thi
Medium
Use Case 11
Tìm kiếm học sinh
Medium
Use Case 12
Xem kết quả thi của học sinh
Simple
Use Case 13
Chọn môn thi
Simple
Use Case 14
Chọn loại thi
Simple
Use Case 15
Xem lại bài làm
Medium
Use Case 16
Xem kết quả thi
Medium
Use Case 17
Thêm câu hỏi
Complex
Use Case 18
Xóa câu hỏi

Simple
Use Case 19
Sửa câu hỏi
Simple
Use Case 20
Thi Thật
Complex
Use Case 21
Thi Thử
Complex
Use Case 22
Import đề thi
Complex
Use Case 23
Export đề thi
Complex

Estimated Build Effort
Program/Function
Effort (Based on Data from
Earlier Project)
Number of
Units
Total Build Effort (in
person-days)
Simple use cases
1 Person-days
11
11
Medium use cases

2 Person-days
6
12
Complex use
cases
3 Person-days
6
18
Total
41

Phase-wise Effort Estimate
Activity/Phase
Person-days
% of total effort
Requirements
12.5
12,1%
Design
4.5
4,3%
Build
41
39,8%
Integration testing
6
6,8%
Regression testing
3
2,9%

Acceptance testing
6
5,8%
Project management
7
6,8%
Configuration management
4
3,8%
8

Training
9
8,7%
Others
10
9,7%
Estimated effort
103
100%
2.3. Lên lịch biểu
Xem chi tiết trong file Schedule.mpp.
2.4. Nhân lực
People by Role
Role
Required Number
Date
Project Manager
1
3/10/2011

Team Leaders
2
6/10/2011
Designers
2
18/10/2011
Developers
5
24/10/2011
Testers
2
1/11/2011
Total
12


People by Skill and Experience
Area
Total #
0–12 months' experience
> 12 months' experience
.NET
3
2
1
SQL
2
1
1
Photoshop

2
1
1
QA
2
1
1
Total
9
5
4
2.5. Môi trường phát triển
Hardware
Software
NT Server
Win NT
Intel PC
MS SQL Server 2008

Visual Studio 2010, Adobe Photoshop
2.6. Yêu cầu phần cứng và phần mềm
Item Description
Required #
Date
PCs with 2GB RAM
12
3/10/2011
1GB space on server
1
3/10/2011

Visual Studio 2010
5
3/10/2011
SQL Server
5
3/10/2011
Rational Rose
3
3/10/2011
Photoshop
2
18/10/2011
9

Tortoise SVN
2
3/10/2011
2.7. Công cụ
- Rotation Rose.
- Tortoise SVN.
- MS Project, MS Excel, MS Word.
2.8. Kế hoạch huấn luyện
Training Area
Duration
Waiver Criteria
Technical
dotNET
3 days
If already trained
SQL

2 days
Exposed as part of initial training
XML
2 hrs
If already trained
Cryptography
6 hrs
If already trained
Photoshop
4 hrs
If already trained
TortoiseSVN
4 hrs
If already trained
Rational Rose
6 hrs
Mandatory
Process-Related
Quality system
3 hrs
If already trained
Configuration management
3 hrs
If already trained
Group review
4 hrs
If already trained
2.9. Kế hoạch quản lý chất lượng
2.9.1. Chất lượng sản phẩm
- Thỏa mãn yêu cầu khách hàng.

- Không có lỗi khi giao cho khách hàng.
- Giao sản phẩm đúng thời gian.
- Đầy đủ các tài liệu liên quan.
2.9.2. Kế hoạch chất lượng
- Lập kế hoạch chất lượng sản phẩm ngay từ khi có đặc tả phần mềm.
- Viết các test cases.
- Phải code review và pass unit test trước khi chuyển giao cho tester.
- Test, báo lỗi và lưu các lỗi tìm thấy.
- Chuyển giao lại cho lập trình viên tiến hành sửa lỗi ngay.
10

- Hối thúc việc thực hiện theo sát kế hoach đề ra.
2.10. Kế hoạch quản lý rủi ro
2.10.1. Ghi nhận rủi ro
- Rủi ro có thể được xác định bởi các thành viên tham gia dự án
- Rủi ro sau khi được trưởng nhóm phê duyệt sẽ và được ghi nhận vào tài liệu Risk
Management.
2.10.2. Đánh giá rủi ro
- Các Trưởng dự án hay các trưởng nhóm đánh giá khả năng và những ảnh hưởng của rủi
ro để có độ ưu tiên xử lý thích hợp.
- Kế hoạch phòng tránh rủi ro và giải pháp phải được xác định và ghi nhận trong tài liệu
Risk Management.
2.10.3. Kiểm soát rủi ro
- Phân công cho những thành viên để thực hiện kế hoạch phòng tránh rủi ro.
- Tình trạng và độ ưu tiên của rủi ro được cập nhật hàng tuần.
- Những rủi ro mới xuất hiện hoặc có độ ưu tiên cao phải được báo cáo lên cấp lãnh đạo
trong Báo cáo tuần.
2.10.4. Rủi ro và kế hoạch đối phó
Xem chi tiết trong file Risk Management.doc.
3. Theo dõi dự án

-Ghi nhận mức độ hoàn thành từng công việc.
- Theo dõi dự án dựa vào:
 Team meeting:
 Họp hàng tuần.
 Mỗi lần 30 phút.
 Mỗi thành viên báo cáo việc làm ngày tuần trước và công việc dự định làm tuần
sau.
 Report:
 Report hàng tuần, sau từng giai đoạn.
11

 Kiểm soát % công việc hoàn thành hàng tuần, mức độ hoàn thành công việc của
từng giai đoạn.
 Milestones:
 Họp khách hàng, họp team.
 Báo cáo, thoả thuận và kí kết cùng với khách hàng về công việc của dự án.
 Báo cáo tiến độ án, những thay đổi và khó khăn của dự án (nếu có).
4. Nhóm thực hiện dự án
4.1. Tổ chức dự án

4.2. Thành viên dự án
No.
Initials
Responsibility
Start Date
Expected End Date
1
PM
Project manager
3/10/2011

15/11/2011
2
TL1
Team leader
6/10/2011
9/11/2011
3
TL2
Team leader
6/10/2011
15/11/2011
4
DS1
Designer
18/10/2011
19/10/2011
5
DS2
Designer
19/10/2011
20/10/2011
6
DEV1
Developer
24/10/2011
8/11/2011
7
DEV2
Developer
24/10/2011

8/11/2011
8
DEV3
Developer
24/10/2011
10/11/2011
9
DEV4
Developer
24/10/2011
10/11/2011
10
DEV5
Developer
24/10/2011
14/11/2011
Project Manager
PM
Team Leader
TL
Designer
DS
Developer
DEV
Tester
QA
12

11
QA1

Tester
1/11/2011
9/11/2011
12
QA2
Tester
1/11/2011
9/11/2011
4.3. Vai trò, trách nhiệm từng thành viên
Role
Responsibilities
Project manager
(PM)
- Thu thập và phân tích yêu cầu
- Lập kế hoạch dự án và lên lịch biểu
- Gặp gỡ khách hàng
- Xác định các yêu cầu hệ thống
- Theo dõi tiến triển của dự án
Team leader (TL)
- Phân tích và thiết kế hệ thống
- Quản lý giám sát developers và QA phát triển ứng dụng
- Hỗ trợ kỹ thuật cho developers và tester
- Báo cáo kết quả với PM
Designer (DS)
- Thiết kế giao diện cho hệ thống
- Thiết kế CSDL
- Thiết kế xử lý
- Thiết kế kiến trúc
Developer (DEV)
- Xây dựng các chức năng của hệ thống theo bản thiết kế

- Báo cáo kết quả với TL
- Viết sưu liệu cho các chức năng
- Unit testing và integration testing
- Triển khai dự án cho khách hàng
Tester (QA)
- Kiểm tra các chức năng của hệ thống theo yêu cầu phân tích
- Viết báo cáo lỗi, báo cáo với TL
- Kiểm tra hệ thống đảm bảo thoả mãn các yêu cầu trong bản đặc
tả
5. Tham khảo
- ACID Project

×