Tải bản đầy đủ (.docx) (69 trang)

Xây dựng hệ thống phục vụ nhu cầu tuyển dụng sinh viên ngành công nghệ thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 69 trang )

Đề án: Xây dựng hệ thống
phục vụ nhu cầu tuyển
dụng sinh viên ngành
công nghệ thông
Tài liệu thiết kế
1 Trần Thị Tuyết Vân
2 HCM, 10 - 2011
Tài liệu thiết kế
MỤC LỤC
2
Tài liệu thiết kế
DANH MỤC HÌNH
3
Tài liệu thiết kế
I Thiết kế chức năng phần mềm hệ thống:
1
Sơ đ ồ cấ u tr úc chức năng phầ n mề m:
1 Sơ đồ cấu trúc chức năng hệ thống
4
Tài liệu thiết kế
1.
Kiến tr úc phần mềm:
2 Kiến trúc 3 tầng
I. Thiết kế dữ liệu:
1
Ch uyể n từ mô hình thự c thể - kế t hợ p san g mô hìn h qu an hệ:
- CHUNGCHI_NGOAINGU(MACC_NN, TENCC_NN)
- CHUNGCHI_TINHOC_KHAC(MACC, TENCC)
- CHUNGCHI_TINHOC_SINHVIEN(MSSV, MACC, NOICAP, NGAYCAP)
- CHUYENNGANHTINHOC(MATH, TENTH)
- CONGVIEC_TUYENDUNG (MATD, TENTD, SOLUONG, MOTA, YC_PHAI,


MANTD)
- CT_CHUYENNGANH(MACT, TENCT, MATH)
- CT_LINHVUCYEUTHICH (MACTST, MSSV, MAST, CHITIETST)
- DIEM(MSSV, MAHK_NH, MAMH, DIEM)
- DOUUTIEN(MAUT, TENUT, DIEMUT)
- HOCKY_NAMHOC (MAKH_NH, TENHK_NH)
- HUYEN (MAHUYEN, TENHUYEN, MATINH)
- KETQUAHOCTAP (MSSV, MAHK_NH, DIEMTB, LOAIHT, DIEMRL, TONGDIEM,
LOAIHK)
5
Tài liệu thiết kế
- KINHNGHIEMLAMVIEC(MACV, TENCV, TUNGAY, DENNGAY, LUONG,
MSSV)
- KYNANG_MEM (MAM, TENM)
- KYNANG_TINHOC (MSSV, MACT, MATDVT, TUNGAY, DENNGAY)
- KYNANGNGOAINGU (MSSV, MANN, MACC_NN, NGHE, NOI, DOC, VIET)
- LINHVUCYEUTHICH (MAST, CHUDEST)
- LOAIXEP (MALOAI, TENLOAI, DIEMCANTREN, DIEMCANDUOI)
- LOPHOC (MALOP, TENLOP, NAMVAO, SISO)
- MONHOC( MAMH, TENMH)
- NANGKHIEU (MANK, TENNK, THANHTICH, MSSV)
- NGOAINGU (MANN, TENNN)
- NGUOIDUNG (USERNAME, PASS, HOND, TENND)
- NHATUYENDUNG (MANTD, TENNTD, QUYMO, TRUSO, DIENTHOAI, FAX,
WEBSITE)
- PHANQUYEN (MAPQ, TENPQ)
- QUYMO( MAQM, TENQM)
- SINHVIEN (MSSV, HOSV, TENSV, PHAI, NGAYSINH, DIENTHOAI, EMAIL,
DIACHI, HINHANH, MALOP )
- TINH (MATINH, TENTINH)

- TRINHDO (MATDM, TENTDM, MOTA, DIEM_TDM)
- TRINHDO_KN_MEM (MSSV, MAM, MATDM, TUNGAY, DENNGAY)
- TRINHDONGOAINGU (MATDNN, TENTDNN, MOTA, DIEM_TDNN)
- TRINHDOTINHOC (MATDTH , TENTDTH, MOTA, DIEM_TDTH)
- YC_CHUNGCHITINHOC(MATD, MACC, MAUT)
- YC_KYNANG_MEM (MATD, MAM, MAUT )
- YC_KYNANG_NGOAINGU (MATD, MANN, MACC_NN, MATDNN, MAUT)
- YC_KYNANG_TINHOC (MATD, MACT , MAUT)
2.
Q uan hệ giữa các bảng (Re latio nshi ps)
6
Tài liệu thiết kế
3 Mô tả quan hệ giữa các bảng trong Quản lý sinh viên
4 Mô tả quan hệ giữa các bảng trong Quản lý nhà tuyển dụng
5 Mô tả quan hệ bảng
7
Tài liệu thiết kế
6 Mô tả quan hệ bảng Sinh viên trúng tuyển
3.
M ô tả cá c bả ng:
3.1 Mô tả bảng CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ
CHUNGCHI_NGOAINGU – CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MACC_NN Varchar(10) Khóa chính Mã chứng chỉ
ngoại ngữ
CC_B
2 TENCC_NN Nvarchar(30) Tên chứng chỉ
ngoại ngữ

Chứng chỉ B
3.2 Mô tả bảng CHỨNG CHỈ TIN HỌC KHÁC
CHUNGCHI_TINHOC_KHAC – CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ KHÁC
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MACC Varchar(5) Khóa chính Mã chứng chỉ
tin học khác
CECE
2 TENCC Nvarchar(30) Tên chứng chỉ
tin học khác
Chứng chỉ CECE
3.3 Mô tả bảng CHỨNG CHỈ TIN HỌC CỦA SINH VIÊN
CHUNGCHI_TINHOC_SINHVIEN – CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ CỦA SINH
VIÊN
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MACC Varchar(5) Khóa chính Mã chứng chỉ
tin học khác
CECE
2 MSSV Varchar(9) Khóa ngoại Mã số sinh viên DTH041451
3 NOICAP Nvarchar(30) Nơi cấp Quốc gia
4 NGAYCAP Smalldatetime Ngày cấp 15/8/2007
3.4 Mô tả bảng CHUYÊN NGÀNH TIN HỌC
CHUYENNGANHTINHOC – CHUYÊN NGÀNH TIN HỌC
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MATH Varchar(5) Khóa chính Mã tin học NNLT

2 TENTH Nvarchar(30) Tên tin học Ngôn ngữ lập trình
3.5 Mô tả bảng CÔNG VIỆC TUYỂN DỤNG
CONGVIEC_TUYENDUNG – CÔNG VIỆC TUYỂN DỤNG
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
8
Tài liệu thiết kế
1 MATD Varchar(12) Khóa chính
Mã công việc
cần tuyển dụng
FPT_PTPM
2 TENTD Nvarchar(30)
Tên công việc
cần tuyển dụng
Cán Bộ Phát
Triển Phầm
Mềm
3 MOTA Nvarchar(300) Mô tả công việc
Lập trình phát
triển chương
trình, triển khai
dự án, hỗ trợ
khách hàng,
kiểm tra sản
phẩm cho các dự
án phần mềm
ngân hàng,
chứng khoán,
nhân sự tiền

lương, bệnh viện
4 SOLUONG Int(4) Số lượng 20
5 YC_PHAI Bit
Yêu cầu phái
(nam/ nữ)
NULL
6 YC_KQHT Varchar(5) Khóa ngoại
Yêu cầu kết quả
học tập
NULL
7 YC_HOKHAU Varchar(5) Khóa ngoại
Yêu cầu hộ
khẩu
NULL
8 MANTD Varchar(9) Khóa ngoại
Mã nhà tuyển
dụng
FPT
3.6 Mô tả bảng CHI TIẾT CHUYÊN NGÀNH
CT_CHUYENNGANH – CHI TIẾT CHUYÊN NGÀNH
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MACT Varchar(5) Khóa chính Mã chi tiết
chuyên ngành
NNCS
2 MATH Varchar(5) Khóa ngoại Mã chuyên
ngành tin học
NNLT
3 TENCT Nvarchar(50) Tên chi tiết

chuyên ngành
C#
3.7 Mô tả bảng CHI TIẾT SỞ THÍCH
CT_LINHVUCYEUTHICH - CHI TIẾT LĨNH VỰC YÊU THÍCH
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MACTST Varchar(5) Khóa chính Mã chi tiết sở
thích
00001
9
Tài liệu thiết kế
2 MSSV Varchar(9) Khóa chính
khóa ngoại
Mã số sinh
viên
DTH041451
3 MAST Varchar(5) Khóa chính
khóa ngoại
Mã sở thích ST001
4 CHITIETST Nvarchar(200) Chi tiết sở
thích
Đọc sách những
danh nhân nổi
tiếng
3.8 Mô tả bảng ĐIỂM
DIEM – ĐIỂM
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu

1 MSSV Varchar(9) Khóa chính
Khóa ngoại
Mã số sinh
viên
DTH041451
2 MAHK_NK Varchar(5) Khóa chính
Khóa ngoại
Mã học kỳ -
năm học
K1-08
3 MAMH Varchar(15) Khóa ngoại
Khóa ngoại
Mã môn học TH-LTQL2
4 DIEM Decimal (5) Điểm 9.5
3.9 Mô tả bảng ĐIỂM – HUYỆN
DIEM_HUYEN – ĐIỂM_HUYỆN
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MAHUYEN1 Varchar(5) Khóa ngoại
Khóa ngoại
Mã huyện 1 AG-LX
2 MAHUYEN2 Varchar(5) Khóa ngoại
Khóa ngoại
Mã huyện 2 AG-CT
3 DIEM_H Int Điểm 8
3.10 Mô tả bảng ĐIỂM _NGOẠI NGỮ
DIEM_NGOAINGU – ĐIỂM _NGOẠI NGỮ
ST
T

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MANN Varchar(5) Khóa ngoại
Khóa ngoại
Mã ngoại ngữ ANH
2 MACC_NN Varchar(5) Khóa ngoại
Khóa ngoại
Mã chứng chỉ
ngoại ngữ
CC_B
3 DIEM_NN Int Điểm 7
3.11 Mô tả bảng ĐIỂM _TINHOC
DIEM_TINHOC – ĐIỂM _TIN HỌC
10
Tài liệu thiết kế
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MACT1 Varchar(5) Khóa ngoại
Khóa ngoại
Mã chi tiết
chuyên
ngành1
NNCS
2 MACT2 Varchar(5) Khóa ngoại
Khóa ngoại
Mã chi tiết
chuyên
ngành2
NNCP
3 DIEM_TH Int Điểm 7

3.12 Mô tả bảng ĐỘ ƯU TIÊN
DOUUTIEN – ĐỘ ƯU TIÊN
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MAUT Varchar(5) Khóa chính Mã độ ưu tiên 00001
2 TENUT Nvarchar(30) Tên độ ưu
tiên
Rất cao
3 DIEMUT Int Điểm 10
3.13 Mô tả bảng HỌC KỲ NĂM HỌC
HOCKY_NAMHOC – HỌC KỲ NĂM HỌC
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MAHK_NH Varchar(5) Khóa chính Mã học kỳ
của năm học
K1-08
2 TENHK_NH Nvarchar(30) Tên học kỳ
của năm học
Học kỳ 1 năm
2008
3.14 Mô tả bảng HUYỆN
HUYEN – HUYỆN
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MAHUYEN Varchar(5) Khóa chính Mã huyện AGCT
2 TENHUYEN Nvarchar(30) Tên huyện Châu Thành
3 MATINH Varchar(5) Khóa ngoại Mã tỉnh AG

3.15 Mô tả bảng KẾT QUẢ HỌC TẬP
KETQUAHOCTAP – KẾT QUẢ HỌC TẬP
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MSSV Varchar(9) Khóa chính Mã số sinh
viên
DTH041451
11
Tài liệu thiết kế
2 MAHK_NH Varchar(5) Khóa chính
khóa ngoại
Mã học kỳ
của năm học
K1-08
3 DIEMTB Decimal(5) Điểm học tập 8.41
4 DIEMRL Decimal(5) Điểm rèn
luyện
0.74
5 LOAIHT Varchar(5) Khóa ngoại Xếp loại học
tập
G
6 TONGDIEM Decimal(5) Tổng điểm 9.15
7 LOAIHK Varchar(5) Khóa ngoại Xếp loại rèn
luyện
Xuất sắc
3.16 Mô tả bảng KINH NGHIỆM LÀM VIỆC
KINHNGHIEMLAMVIEC – KINH NGHIỆM LÀM VIỆC
ST
T

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MACV Varchar(5) Khóa chính Mã công việc 00001
2 MSSV Varchar(9) Khóa ngoại Mã số sinh
viên
DTH041451
3 TENCV Nvarchar(50) Tên công
việc
Dạy thêm
4 NOILAM Nvarchar(50) Nơi làm Trung tâm tin học
5 TUNGAY Smalldatetime Từ ngày 1/3/2005
6 DENNGAY Smalldatetime Đến ngày 1/3/2006
7 LUONG Int Lương 300.000
3.17 Mô tả bảng KỸ NĂNG MỀM
KYNANG_MEM – KỸ NĂNG MỀM
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MAM Varchar(5) Khóa chính VBCKH
2 TENM Nvarchar(50) Viết báo cáo khoa
học
3.18 Mô tả bảng KỸ NĂNG TIN HỌC
KYNANG_TINHOC – KỸ NĂNG TIN HỌC
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MSSV Varchar(9) Khóa chính
khóa ngoại
Mã số sinh
viên
DTH041451

2 MACT Varchar(5) Khóa chính
khóa ngoại
Mã chi tiết
chuyên ngành
NNCS
3 MATDTH Varchar(5) Khóa ngoại Mã trình độ TD004
12
Tài liệu thiết kế
tin học
4 TUNGAY Smalldatetime Từ ngày 1/12/2007
5 DENNGAY Smalldatetime Đến ngày 17/4/2008
3.19 Mô tả bảng KỸ NĂNG NGOẠI NGỮ
KYNANGNGOAINGU – KỸ NĂNG NGOẠI NGỮ
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MSSV Varchar(9) Khóa chính
khóa ngoại
Mã số sinh
viên
DTH041451
2 MANN Varchar(5) Khóa chính
khóa ngoại
Mã ngoại ngữ ANH
3 MACC_NN Varchar(5) Khóa ngoại Mã chứng chỉ
ngoại ngữ
CC_B
4 NGHE Varchar(5) Khóa ngoại Trình độ nghe TDNN2
5 NOI Varchar(5) Khóa ngoại Trình độ nói TDNN3
6 DOC Varchar(5) Khóa ngoại Trình độ đọc TDNN4

7 VIET Varchar(5) Khóa ngoại Trình độ viết TDNN3
3.20 Mô tả bảng LĨNH VỰC YÊU THÍCH
LINHVUCYEUTHICH – LĨNH VỰC YÊU THÍCH
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MAST Varchar(5) Khóa chính Mã sở thích NCS
2 CHUDEST Nvarchar(50) Chủ đề của sở
thích
Nghiên cứu sách
3.21 Mô tả bảng LOẠI XẾP
LOAIXEP – LOẠI XẾP
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MALOAI Varchar(5) Khóa chính Mã loại G
2 TENLOAI Nvarchar(20) Tên loại Giỏi
3 DIEMCANTREN Decimal(5) Điểm cận
trên
8.9
4 DIEMCANDUOI Decimal(5) Điểm cận
dưới
8.0
3.22 Mô tả bảng LỚP HỌC
LOPHOC – LỚP HỌC
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
13
Tài liệu thiết kế

1 MALOP Varchar(7) Khóa
chính
Mã lớp DH5TH1
2 TENLOP Nvarchar(20) Tên lớp ĐH5TH1
3 SISO Int(4) Sỉ số 50
4 NAMVAO Smalldatetime Năm vào 2004
3.23 Mô tả bảng MÔN HỌC
MONHOC – MÔN HỌC
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MAMH Varchar(15) Khóa chính Mã môn học TH-LTQL2
2 TENMH Nvarchar(30) Tên môn học Lập trình quản lý 2
3 SOTINCHI Smallint(2) Số tín chỉ 5
3.24 Mô tả bảng NĂNG KHIẾU
NANGKHIEU – NĂNG KHIẾU
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MANK Varchar(5) Khóa chính Mã năng
khiếu
NK001
2 TENNK Nvarchar(30) Tên năng
khiếu
Cờ vua
3 THANHTICH Nvarchar(50) Thành tích Huy Chương Bạc
tại Đại hội TDTT
AG
4 MSSV Varchar(9) Khóa ngoại Mã số sinh
viên

DTH041451
3.25 Mô tả bảng NGOẠI NGỮ
NGOAINGU – NGOẠI NGỮ
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MANN Varchar(5) Khóa chính Mã ngoại ngữ ANH
2 TENNN Nvarchar(20) Tên ngoại ngữ Tiếng Anh
3.26 Mô tả bảng NGƯỜI DÙNG
NGUOIDUNG – NGƯỜI DÙNG
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 USERNAME Varchar(32) Khóa chính Username ADMIN
2 PASS Varchar(32) Password admin
3 HOND Nvarchar(20) Họ người Trần Thị Tuyết
14
Tài liệu thiết kế
dùng
4 TENND Nvarchar(20) Tên người
dùng
Vân
5 QUYEN Varchar(5) Khóa ngoại Quyền PQ001
3.27 Mô tả bảng NHÀ TUYỂN DỤNG
NHATUYENDUNG – NHÀ TUYỂN DỤNG
ST
T
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu

1 MANTD Varchar(9) Khóa chính Mã nhà
tuyển dụng
FPT
2 TENNTD Nvarchar(100) Tên nhà
tuyển dụng
Công ty TNHH hệ
thống thông tin FPT
3 QUYMO Varchar(5) Khóa ngoại Quy mô LON
4 TRUSO Nvarchar(100) Trụ sở Tp. Hồ Chí Minh
5 DIENTHOAI Varchar(11) Điện thoại 01234567891
6 FAX Varchar(11) Fax 084564564
7 WEBSITE Varchar(30) Website www.fpt.com.vn
8 EMAIL Varchar(30) Email
m
9 LOGO Image(16) Logo
3.28 Mô tả bảng PHÂN QUYỀN
PHANQUYEN – PHÂN QUYỀN
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MAPQ Varchar(5) Khóa chính Mã phân
quyền
PQ001
2 TENPQ Nvarchar(50) Tên phân
quyền
Toàn quyền
3.29 Mô tả bảng QUY MÔ
QUYMO – QUY MÔ
ST
T

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MAQM Varchar(5) Khóa chính Mã quy mô LON
2 TENQM Nvarchar(30) Tên quy mô 1000 – 4.999
người
3.30 Mô tả bảng SINH VIÊN
15
Tài liệu thiết kế
SINHVIEN – SINH VIÊN
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MSSV Varchar(9) Khóa chính Mã số sinh
viên
DTH041451
2 HOSV Nvarchar(30) Họ sinh viên Trần Thị Tuyết
3 TENSV Nvarchar(20) Tên sinh viên Vân
4 PHAI Bit(1) Phái 0
5 NGAYSINH Smalldate(4) Ngày sinh 24/02/1986
6 DIENTHOAI Varchar(11) Điện thoại 0945627772
7 EMAIL Varchar(50) Email Tttvan_5th1@agu.
edu.vn
8 SONHA Nvarchar(50) Số nhà 373- Tổ 15 – Vĩnh
Nhuận
9 HUYEN Smallint(2) Khóa ngoại Huyện AGCT
10 HINHANH Image(16) Hình ảnh
11 MALOP Varchar(5) Khóa ngoại Mã lớp DH5TH1
3.31 Mô tả bảng SINH VIÊN TRÚNG TUYỂN
SINHVIENTRUNGTUYEN – SINH VIÊN TRÚNG TUYỂN
ST
T

Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MSSV Varchar(9) Khóa chính
Khóa ngoại
Mã số sinh
viên
DTH041451
2 MATD varchar(12) Khóa chính
Khóa ngoại
Mã công việc
tuyển dụng
FPT
3.32 Mô tả bảng TỈNH
TINH – TỈNH
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MATINH Varchar(5) Khóa chính Mã tỉnh AG
2 TENTINH Nvarchar(30) Tên tỉnh An Giang
3.33 Mô tả bảng TRÌNH ĐỘ
TRINHDO – TRÌNH ĐỘ
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MATDM Varchar(5) Khóa chính Mã tỉnh TDM01
16
Tài liệu thiết kế
2 TENTDm Nvarchar(30) Tên tỉnh Sơ cấp
3 MOTA Nvarchar(200) Mô tả Có biết, ít thực
hành
4 DIEM_TDM Int Điểm trình độ 3

3.34 Mô tả bảng TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG MỀM
TRINHDO_KN_MEM – TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG MỀM
ST
T
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MSSV Varchar(9) Khóa chính
khóa ngoại
Mã số sinh
viên
DTH041451
2 MAM Varchar(5) Khóa chính
khóa ngoại
Mã kỹ năng
mềm
VBCKH
3 MATDM Varchar(5) Khóa ngoại Mã trình độ TDM01
4 TUNGAY Smalldatetime Từ ngày 15/7/2007
5 DENNGAY Smalldatetime Đến ngày 15/9/2007
3.35 Mô tả bảng TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ
TRINHDONGOAINGU – TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MATDNN Varchar(5) Khóa chính Mã trình độ
ngoại ngữ
TDNN1
2 TENTDNN Nvarchar(20) Tên trình độ
ngoại ngữ

Rất thành thạo
3 MOTA Nvarchar(200) Mô tả
4 DIEM_TDNN Int Điểm trình độ 10
3.36 Mô tả bảng TRÌNH ĐỘ TIN HỌC
TRINHDOTINHOC – TRÌNH ĐỘ TIN HỌC
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MATDTH Varchar(5) Khóa chính Mã trình độ
tin học
TDTH1
2 TENTDTH Nvarchar(20) Tên trình độ
tin học
Cấp độ 5
3 MOTA Nvarchar(200) Mô tả Lý thuyết tốt và có
kinh nghiệm thực
tế trong một số dự
án trung bình/lớn.
4 DIEM_TDTH Int Điểm trình độ 10
3.37 Mô tả bảng YÊU CẦU CHỨNG CHỈ TIN HỌC
17
Tài liệu thiết kế
YC_CHUNGCHITINHOC – YÊU CẦU CHỨNG CHỈ TIN HỌC
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MATD Varchar(12) Khóa chính
khóa ngoại
Mã công việc
cần tuyển

dụng
FPT_QTM
2 MACC Varchar(5) Khóa chính
khóa ngoại
Mã chứng chỉ
tin học
CECE
3 MAUT Varchar(5) Khóa ngoại Mã độ ưu tiên UT002
3.38 Mô tả bảng YÊU CẦU KỸ NĂNG MỀM
YC_KYNANG_MEM – YÊU CẦU KỸ NĂNG MỀM
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
1 MATD Varchar(12) Khóa chính
khóa ngoại
Mã công việc
cần tuyển
dụng
FPT_CBPTPM
2 MAM Varchar(5) Khóa chính
khóa ngoại
Mã kỹ năng
mềm
VBCKH
3 MAUT Varchar(5) Khóa ngoại Mã độ ưu tiên UT003
3.39 Mô tả bảng YÊU CẦU KỸ NĂNG NGOẠI NGỮ
YC_KYNANG_NGOAINGU – YÊU CẦU KỸ NĂNG NGOẠI NGỮ
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu

1 MATD Varchar(12) Khóa chính
khóa ngoại
Mã công việc
cần tuyển
dụng
FPT_CBPTPM
2 MANN Varchar(5) Khóa chính
khóa ngoại
Mã kỹ năng
mềm
ANH
3 MACC_NN Varchar(5) Khóa ngoại Mã chứng chỉ
ngoại ngữ
CC_B
4 NGHE Varchar(5) Khóa ngoại Trình độ nghe TDNN3
5 NOI Varchar(5) Khóa ngoại Trình độ nói TDNN4
6 DOC Varchar(5) Khóa ngoại Trình độ đọc TDNN4
7 VIET Varchar(5) Khóa ngoại Trình độ viết TDNN4
8 MAUT Varchar(5) Khóa ngoại Mã độ ưu tiên UT002
3.40 Mô tả bảng YÊU CẦU KỸ NĂNG TIN HỌC
YC_KYNANG_TINHOC – YÊU CẦU KỸ NĂNG TIN HỌC
ST
T
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả Dữ liệu mẫu
18
Tài liệu thiết kế
1 MATD Varchar(12) Khóa chính
khóa ngoại
Mã công việc
cần tuyển

dụng
FPT_CBPTPM
2 MACT Varchar(5) Khóa chính
khóa ngoại
Mã chi tiết vi
tính
NNCS
3 MAUT Varchar(5) Khóa ngoại Mã độ ưu tiên UT001
4.
M ô hình tả rà ng buộc toàn vẹn:
4.1 Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị:
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV1
Bối cảnh: SINHVIEN
Mô tả: Sinh viên phải trên 17 tuổi.
Biểu diễn: ∀k ∈ SINHVIEN, k[NGAYSINH] > 17
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV1 Thêm Xóa Sửa
SINHVIEN + - + (NGAYSINH)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV2
Bối cảnh: CHUNGCHI_TINHOC_SINHVIEN
Mô tả: Ngày cấp chứng chỉ tin học phải lớn hơn ngày hiện tại.
Biểu diễn: ∀c ∈ CHUNGCHI_TINHOC_ SINHVIEN: c[NGAYCAP] > Ngày
hiện tại.
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV2 Thêm Xóa Sửa
CHUNGCHI_TINHOC_

SINHVIEN
+ - + (NGAYCAP)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV3
Bối cảnh: KYNANG_TINHOC
Mô tả: Kỹ năng tin học của Sinh viên có thời gian kinh nghiệm không lớn hơn
thời gian hiện tại.
Biểu diễn: ∀k ∈ KYNANG_TINHOC: k[TUNGAY] < Ngày hiện tại,
k[DENNGAY]≤ Ngày hiện tại.
19
Tài liệu thiết kế
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV3 Thêm Xóa Sửa
KYNANG_TINHOC + - + (TUNGAY, DENNGAY)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV4
Bối cảnh: KYNANGNGOAINGU
Mô tả: Kỹ năng ngoại ngữ của Sinh viên có thời gian kinh nghiệm không lớn
hơn thời gian hiện tại.
Biểu diễn: ∀k ∈ KYNANGNGOAINGU: k[TUNGAY] < Ngày hiện tại,
k[DENNGAY]≤ Ngày hiện tại.
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV4 Thêm Xóa Sửa
KYNANGNGOAINGU + - + (TUNGAY, DENNGAY)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV5
Bối cảnh: TRINHDO_KN_MEM

Mô tả: Kỹ năng mềm của Sinh viên có thời gian kinh nghiệm không lớn hơn thời
gian hiện tại.
Biểu diễn: ∀k ∈ TRINHDO_KN_MEM: k[TUNGAY] < Ngày hiện tại,
k[DENNGAY]≤ Ngày hiện tại.
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV5 Thêm Xóa Sửa
TRINHDO_KN_MEM + - + (TUNGAY, DENNGAY)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV6
Bối cảnh: MONHOC
Mô tả: Mỗi môn học có số tín chỉ lớn hơn 0.
Biểu diễn: ∀k ∈ MONHOC, k[SOTINCHI] > 0
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV6 Thêm Xóa Sửa
MONHOC + - + (SOTINCHI)
20
Tài liệu thiết kế
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV7
Bối cảnh: KETQUAHOCTAP
Mô tả: Với mọi kết quả học tập, điểm trung bình nằm trong khoảng từ 0 đến 10.
Biểu diễn: ∀k ∈ KETQUAHOCTAP, 0 < k[DIEMTB] ≤ 10
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV7 Thêm Xóa Sửa
KETQUAHOCTAP + - + (DIEMTB)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV8

Bối cảnh: KETQUAHOCTAP
Mô tả: Với mọi kết quả học tập, điểm rèn luyện nằm trong khoảng từ 0 đến 1.
Biểu diễn: ∀k ∈ KETQUAHOCTAP, 0 ≤ k[DIEMRL] ≤ 1
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV8 Thêm Xóa Sửa
KETQUAHOCTAP + - + (DIEMRL)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV9
Bối cảnh: DIEM
Mô tả: Điểm nằm trong khoảng từ 0 đến 10.
Biểu diễn: ∀k ∈ DIEM, 0 ≤ k[DIEM] ≤10
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV9 Thêm Xóa Sửa
DIEM + - + (DIEM)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV10
Bối cảnh: DIEM_HUYEN
Mô tả: Với mọi điểm huyện, điểm nằm trong khoảng từ 1 đến 10.
Biểu diễn: ∀k ∈ DIEM_HUYEN, 1 ≤ k[DIEM_H] ≤ 10
21
Tài liệu thiết kế
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV10 Thêm Xóa Sửa
DIEM_HUYEN + - + (DIEM_H)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV11
Bối cảnh: DIEM_NGOAINGU

Mô tả: Với mọi Điểm ngoại ngữ, điểm nằm trong khoảng từ 1 đến 10.
Biểu diễn: ∀k ∈ DIEM_NGOAINGU, 1 ≤ k[DIEM_NN] ≤10
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV11 Thêm Xóa Sửa
DIEM_NGOAINGU + - + (DIEM_NN)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV12
Bối cảnh: DIEM_TINHOC
Mô tả: Với mọi điểm tin học, điểm nằm trong khoảng từ 1 đến 10.
Biểu diễn: ∀k ∈ DIEM_TINHOC, 1 ≤ k[DIEM_TH] ≤10
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV12 Thêm Xóa Sửa
DIEM_TINHOC + - + (DIEM_TH)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV13
Bối cảnh: TRINHDO
Mô tả: Với mọi Trình độ, điểm nằm trong khoảng từ 1 đến 10.
Biểu diễn: ∀k ∈ TRINHDO, 1 ≤ k[DIEM_TDM] ≤ 10
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV13 Thêm Xóa Sửa
TRINHDO + - + (DIEM_TDM)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV14
22
Tài liệu thiết kế
Bối cảnh: TRINHDONGOAINGU
Mô tả: Với mọi Trình độ ngoại ngữ, điểm nằm trong khoảng từ 1 đến 10.

Biểu diễn: ∀k ∈ TRINHDONGOAINGU, 1 ≤ k[DIEM_TDNN] ≤ 10
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV14 Thêm Xóa Sửa
TRINHDONGOAINGU + - + (DIEM_TDM)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV15
Bối cảnh: TRINHDOTINHOC
Mô tả: Với mọi Trình độ tin học, điểm nằm trong khoảng từ 1 đến 10.
Biểu diễn: ∀k ∈ TRINHDOTINHOC, 1 ≤ k[DIEM_TDTH] ≤ 10
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV15 Thêm Xóa Sửa
TRINHDOTINHOC + - + (DIEM_TDTH)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV16
Bối cảnh: LOAIXEP
Mô tả: Điểm cận trên và điểm cận dưới phải nằm trong khoảng từ 0 đến 10.
Biểu diễn: ∀k ∈ LOAIXEP, 0 ≤k[DIEMCANTREN], k[DIEMCANTREN] ≤
10
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV16 Thêm Xóa Sửa
LOAIXEP + - + (DIEMCANTREN,
DIEMCANDUOI)
4.2 Ràng buộc liên thuộc tính
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV17
Bối cảnh: KYNANG_TINHOC
Mô tả: Kỹ năng tin học của Sinh viên có khoảng thời gian kinh nghiệm lớn hơn

30 ngày.
Biểu diễn: ∀k ∈ KYNANG_TINHOC: k[DENNGAY] - k[TUNGAY] >30
23
Tài liệu thiết kế
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV17 Thêm Xóa Sửa
KYNANG_TINHOC + - + (TUNGAY, DENNGAY)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV18
Bối cảnh: KYNANGNGOAINGU
Mô tả: Kỹ năng ngoại ngữ của Sinh viên có khoảng thời gian kinh nghiệm lớn
hơn 30 ngày.
Biểu diễn: ∀k ∈ KYNANGNGOAINGU: : k[DENNGAY] - k[TUNGAY]
>30
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV18 Thêm Xóa Sửa
KYNANGNGOAINGU + - + (TUNGAY, DENNGAY)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV19
Bối cảnh: TRINHDO_KN_MEM
Mô tả: Kỹ năng mềm của Sinh viên có khoảng thời gian kinh nghiệm lớn hơn 30
ngày.
Biểu diễn: ∀k ∈ TRINHDO_KN_MEM: : k[DENNGAY] - k[TUNGAY]
>30
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV19 Thêm Xóa Sửa
TRINHDO_KN_MEM + - + (TUNGAY, DENNGAY)
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục

vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV20
Bối cảnh: LOAIXEP
Mô tả: Với mọi loại xếp, điểm cận trên phải lớn hơn điểm cận dưới.
Biểu diễn: ∀k ∈ LOAIXEP: k[DIEMCANTREN] > k[DIEMCANDUOI]
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV20 Thêm Xóa Sửa
LOAIXEP + - + (DIEMCANTREN,
DIEMCANDUOI)
24
Tài liệu thiết kế
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV21
Bối cảnh: KETQUAHOCTAP
Mô tả: Với mọi kết quả học tập, tổng điểm là tổng điểm trung bình và điểm rèn
luyện.
Biểu diễn: ∀k ∈ KETQUAHOCTAP: k.TONGDIEM = k.DIEMTB +
k.DIEMRL
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV21 Thêm Xóa Sửa
KETQUAHOCTAP + - + (TONGDIEM,
DIEMTB, DIEMRL)
4.3 Ràng buộc liên thuộc tính – liên bộ
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV22
Bối cảnh: LOAIXEP
Mô tả: Hai loại xếp khác nhau có khoảng điểm (từ điểm cận dưới đến điểm cận
trên) không nằm trong nhau.

Biểu diễn: ∀k1 ∈ LOAIXEP, k2∈ LOAIXEP: [(k1.DIEMCANTREN
k2.DIEMCANTREN) (k1.DIEMCANTRENk2.DIEMCANDUOI)]
[(k1.DIEMCANDUOI k2.DIEMCANTREN) (k1.DIEMCANDUOI
k2.DIEMCANDUOI)]
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV22 Thêm Xóa Sửa
LOAIXEP + - + (DIEMCANTREN,
DIEMCANDUOI)
4.4 Ràng buộc liên thuộc tính – liên quan hệ
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục
vụ nhu cầu tuyển dụng nhân sự ngành Tin học
Mô tả RBTV23
Bối cảnh: LOPHOC, SINHVIEN
Mô tả: Với mọi lớp học, sỉ số bằng tổng số sinh viên thuộc lơp đó.
Biểu diễn: ∀t ∈ LOPHOC: t.SISO = select count(MSSV) from SINHVIEN
where MALOP=t.MALOP
Bảng tầm ảnh hưởng:
RBTV23 Thêm Xóa Sửa
LOPHOC + - + (SISO)
SINHVIEN + + + (MALOP)
4.5 Ràng buộc toàn vẹn liên bộ:
Hệ thống thông tin: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục Mô tả RBTV24
25

×