Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

dao động điều hòa ôn thi đại học môn lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 36 trang )

Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 1

L01 001 - (ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa
có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần
lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
A.
22
2
24
va
A

. B.
22
2
24
a
A
v



.
C.
22
2
42
va
A



. D.
22
2
22
va
A



L01 002 - Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng
có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng k =
100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng
đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một
vận tốc 40 cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên.
Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng.
Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp
nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là.
A. 1/15 s. B. 0,2 s. C. 1/20 s. D. 1/10 s
L01 003 - Cho hai lò xo K
1
, K
2
và vật có khối lượng
m. Khi gắn vật vào từng lò xo thì vật dao động với
tần số lần lượt là f
1
= 6 Hz, f
2
= 8 Hz. Khi ghép hai

lò xo nối tiếp với nhau rồi gắn vật vào hệ lò xo thì
vật dao động với tần số là
A. 10 Hz. B. 14 Hz. C. 2 Hz. D. 4,8 Hz.
L01 004 - (CĐ 2012): Khi nói về một vật đang dao
động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa VTCB.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều
nhau khi vật chuyển động ra xa VTCB.
C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều
nhau khi vật chuyển động về phía VTCB.
D. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực
đại.
L01 005 - Một vật có khối lượng 100 g dao động
điều hòa với phương trình
.
6
20cos10 cmtx









Khi vật chuyển động theo chiều dương với động
năng gấp 3 lần thế năng và đang có xu hướng giảm
thì li độ dao động của vật là
A. -5 cm. B. 5 cm.

C.
5 3 cm.
D.
5 3 cm.


L01 006 - (CĐ 2009): Khi nói về một vật dao động
điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian
(t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Sau thời gian
T
2
, vật đi được quãng đường bằng 2A
B. Sau thời gian
T
4
, vật đi được quãng đường bằng A
C. Sau thời gian
T
8
, vật đi được quãng đường bằng
0,5A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
L01 007 - Một vật có khối lượng m = 100 g dao
động điều hòa trên trục ngang Ox với tần số f = 2
Hz, biên độ 5 cm. Lấy gốc thời gian tại thời điểm vật
có li độ x
0
= -5 cm. Sau đó 1,25 s thì vật có thế

năng:
A. 4,93 mJ B. 20 mJ C. 0 mJ D. 7,2 mJ



L01 008 - Một chất điểm dao động điều hòa với tần số
góc 10 rad/s. Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí
có li độ
52x 
cm, với tốc độ
50 2v 
cm/s.
Phương trình dao động của vật là
A.
3
10 os(10 ) cm
4
x c t


.
B.
10 os(10 ) cm
3
x c t


.
C.
3

10 os(10 ) cm
4
x c t


.
D.
12 os(10 ) cm
3
x c t


.
L01 009 - Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng K = 100 N/m, đầu trên được giữ cố định, đầu
dưới được treo vật có khối lượng m = 1 kg, dao
L01 010 - Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm
ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 300 N/m, một đầu cố
định, đầu kia gắn với vật M = 3 kg. Vật M đang ở vị


CHUYÊN ĐỀ L01:
DAO ĐỘNG CƠ HỌC

Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 2

động điều hòa với biên độ 6 cm, chiều dương hướng
xuống dưới. Cho

 
22
10 /g m s


. Tỷ số giữa
lực hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu là
A.
5
2
. B. 2. C.
3
2
. D. 4.
trí cân bằng thì vật nhỏ m = 1 kg chuyển động với vận
tốc v
0
= 2 m/s đến va chạm mềm với M và làm lò xo
bị nén. Biết rằng khi trở lại vị trí va chạm thì hai vật tự
tách ra. Tổng độ nén cực đại và độ dãn cực đại của lò
xo là
A. 11,6 cm. B. 5,0 cm. C. 10,0 cm. D. 10,8 cm.
L01 011 - Con lắc lò xo gồm một lò xo có động
cứng K = 100 N/m treo một vật có khối lượng m = 1
kg, dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Thế năng
của vật khi lò xo dãn 15 cm là
A. 1,125 kJ. B. 0,125 J.
C. 1,125 J. D. 1,25 J.

L01 012 - Một vật dao động điều hòa, tại thời điểm

ban đầu vật đi qua VTCB theo chiều dương với vận
tốc cực đại v
0
. Sau thời gian t
1
= /15 s vật chưa đổi
chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa (0,5v
0
).
Sau thời gian t
2
= 0,3 s vật đã đi được quãng đường
12 cm. Vận tốc ban đầu v
0
của vật là.
A. 25 cm/s B. 40 cm/s C. 20 cm/s D. 30 cm/s
L01 013 - Một hệ cơ học gồm 2 lò xo có chiều dài
tự nhiên 20 cm, có độ cứng lần lượt là K
1
= 200
N/m, K
2
= 300 N/m một đầu của mỗi lò xo được gắn
cố định trên mặt phẳng nằm ngang tại hai điểm A, B
cách nhau một khoảng 50 cm. Đầu còn lại của hai lò
xo này được gắn với một chất điểm có khối lượng m
= 500 g. Tại thời điểm ban đầu đưa vật về vị trí sao
cho lò xo K
1
có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho

vật dao động. Độ biến dạng của lò xo K
2
tại vị trí
cân bằng là
A. 4 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
L01 014 - Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều
hòa với phương trình
x 10cos 10t cm.
3





Thế
năng của vật khi qua vị trí có li độ 6 cm là
A. 0,32 J. B. 18 J. C. 3200 J. D. 0,18 J.
L01 015 - Một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g
được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể,
độ cứng k = 80 N/m. Kích thích để con lắc dao động
điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng E =
6,4.10
-2
J. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật
lần lượt là.
A. 3,2 cm/s
2
; 0,8 m/s B. 16 m/s
2
; 80 cm/s.

C. 0,8 cm/s
2
; 16 m/s D. 16 cm/s
2
; 16 m/s
L01 016 - Hai con lắc đơn có cùng cơ năng và vật
nặng có cùng khối lượng có chiều dài lần lượt là l
1

l
2
, biên độ A
1
và A
2
. Hệ thức liên hệ giữa các đại
lượng là
A.
1
21
2
AA
. B.
2
21
1
AA
.
C.
2

21
1
AA
. D.
1
21
2
AA
.
L01 017 - Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng K và vật nặng có khối lượng m đang dao động
điều hòa với tần số 24 Hz. Người ta cắt lò xo này
thành ba đoạn có tỷ lệ chiều dài là 1:2:3 rồi ghép 3
đoạn lò xo trên song song với nhau. Khi gắn vật vào
hệ lò xo này rồi kích thích cho vật dao động thì tần
số dao động của vật là
A.
24 11 Hz
B.
24 3 Hz

C. 48 Hz D.
24 5 Hz

L01 018 - (CĐ 2013): Một con lắc lò xo được treo
thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật
nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ
thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4
2


cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao
động điều hòa. Lấy 
2
= 10. Trong một chu kì, thời
gian lò xo không dãn là
A. 0,13s B. 0,1 s C. 0,05s. D. 0,2 s.
L01 019 - (CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều
hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là
10 cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 1 s. B. 3 s. C. 2 s. D. 4 s.

L01 020 - Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 1
kg, lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Cho
22
10 /g m s


. Độ biến
dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là
A. 10 cm. B. 100 cm. C. 10 m. D. 1 cm.
L01 021 - Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo
phương ngang với năng lượng 0,2 J. Khi lực đàn hồi
của lò xo có độ lớn 2 N thì động năng của con lắc
L01 022 - Một hệ cơ học gồm 2 lò xo ghép song song
có chiều dài tự nhiên 20 cm, có độ cứng lần lượt là K
1

= 200 N/m, K
2

= 300 N/m một đầu của mỗi lò xo được
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 3

và thế năng bằng nhau, thời gian lò xo bị nén trong
một chu kì là 0,5 s. Tính tốc độ cực đại của vật.
A. 83,62 cm/s B. 62,83 cm/s
C. 156,52 cm/s D. 125,66 cm/s
gắn cố định trên mặt phẳng nằm ngang tại hai điểm A,
B cách nhau một khoảng 50 cm. Đầu còn lại của hai lò
xo này được gắn với một chất điểm có khối lượng m =
500 g. Tại thời điểm ban đầu đưa vật về vị trí sao cho
lò xo K
1
có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho vật
dao động. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên
điểm B là
A. 12 N. B. 16 N. C. 24 N. D. 30 N.
L01 023 - Một vật dao động điều hòa theo phương
trình x = 4sin(20t - /6) (cm, s). Tốc độ trung bình
của vật sau khoảng thời gian t = 19/60 s kể từ khi
bắt đầu dao động là
A. 50,28 cm/s B. 50,71 cm/s
C. 52,27 cm/s D. 54,31 cm/s.
L01 024 - Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 120
0
. Khi
thực hiện dao động thứ nhất vật có cơ năng là 1 J, thì

thực hiện dao động thứ 2 vật có cơ năng là 16 J. Cơ
năng của vật là
A. 9 J. B. 13 J. C. 25J. D. 17 J.
L01 025 – Một vật dao động điều hòa với biên độ A.
Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có li độ x = ‒ 6 cm
và chuyển động với tốc độ
1,2 3v 
m/s. Khi vật
đi qua vị trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2,4 m/s.
Phương trình dao động của vật là
A.
10cos(10 )
3
xt


cm.
B.
2
12cos(20 )
3
xt


cm.
C.
2
12cos(20 )
3
xt



cm.
D.
18cos(10 )
3
xt


cm.
L01 026 - Con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 2 m,
treo vật có khối lượng m, dao động điều hòa với biên
độ góc 4
0
. Trong quá trình vật đang dao động thì theo
phương thẳng đứng của sợi dây có đóng một chiếc
đinh. Biên độ dao động của vật sau khi con lắc vướng
đinh là 4
0
. Khoảng cách từ đầu cố định đến đinh là
A. 150 cm. B. 1 m. C. 70 cm. D. 50 cm.

L01 027 - Một vật có khối lượng 500 g dao động
điều hòa trên trục Ox với tần số 10 Hz thì người ta
thấy rằng khi vật cách VTCB 6 cm thì động năng
của vật gấp 3 lần thế năng. Tỉ số giữa động năng và
thế năng khi vật cách VTCB 3 cm là
A. 12. B. 15. C. 24. D. 9.
L01 028 - (ĐH - 2009): Tại một nơi trên mặt đất, một
con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời

gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay
đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong
khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn
phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 80 cm. B. 100 cm. C. 144 cm. D. 60 cm.
L01 029 – Một con lắc đơn gồm một sợi dây có
chiều dài 1,5 m, treo một vật có khối lượng 500 g,
dao động điều hòa với biên độ góc 6
0
, cho g = 10
m/s
2
. Cơ năng của vật là
A. 41,1 mJ. B. 270 J. C. 0,5 J. D. 135 J.
L01 030 - Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
cùng phương, cùng tần số, cùng pha. Khi thực hiện
dao động thứ nhất vật có cơ năng là 4 J, khi thực hiện
dao động thứ 2 vật có cơ năng là 16 J. Cơ năng của vật

A. 45 J. B. 36 J. C. 20 J. D. 17J.
L01 031 - Một lò xo có chiều dài tự nhiên 40 cm, có
độ cứng K = 200 N/m, được kéo căng theo phương
nằm ngang và cố định tại hai đầu A, B cách nhau
một khoảng 50 cm. Tại trung điểm C của lò xo có
gắn một chất điểm có khối lượng m = 500 g. Tại
thời điểm ba đầu đưa vật về vị trí sao cho đoạn AC
có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho vật dao
động. Lực đàn hồi tác dụng lên vật khi đoạn AC dài
23cm là
A.

20 N
. B.
4 N
. C.
16 N
. D.
24 N
.
L01 032 - Con lắc lò xo có độ cứng k = 90 N/m khối
lượng m = 800 g được đặt nằm ngang. Một viên đạn
khối lượng m
0
= 100 g bay với vận tốc v
0
= 18 m/s,
dọc theo trục lò xo, đến cắm chặt vào M. Biên độ và
tần số góc dao động của con lắc sau đó là.
A. 4 cm; 25 rad/s B. 20 cm; 10 rad/s
C. 2cm; 4 rad/s D. 4 cm; 2 rad/s
L01 033 - Một con lắc đơn dao động điều hòa với
L01 034 - Hai con lắc lò xo giống hệt nhau có độ cứng
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 4

phương trình: s = 2cos7t cm, t tính bằng s. Biết g =
9,8 m/s
2
. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số
giữa lực căng dây và trọng lượng bằng

A.
1,05
B.
1,08
C.
0,95
D. 1,01

k = 100 N/m, mỗi lò so được gắn với vật có m = 4 kg.
Hai con lắc đặt nằm ngang song song với nhau. Từ
VTCB người ta kéo hai vật theo phương của trục lò xo
một đoạn 4 cm rồi buông nhẹ cho chúng dao động
điều hòa. Chọn t = 0 là lúc buông vật (1). Thời điểm
phải buông vật (2) như thế nào để khoảng cách giữa
chúng là lớn nhất.
A. . B. .
C. D.
L01 035 - Con lắc đơn dao động với biên độ góc 16
0

thì có chu kì T. Nếu ta cho con lắc dao động với
biên độ góc 4
0
thì chu kì của con lắc sẽ
A. tăng gấp đôi B. giảm một nửa
C. không đổi D. giảm 4 lần
L01 036 - Một chất điểm dao động điều hòa với biên
độ A. Cứ sau 0,5 s vật lại đi qua vị trí cách vị trí cân
bằng một khoảng 5 cm. Chu kì dao động của vật là
A. 3 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 1,5 s.

L01 037 - Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng
1kg và lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi vật ở
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng
2 m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình
dao động của vật là
A.
5cos(40 )
2
xt


cm.
B.
0,5cos(40 )
2
xt


m.
C.
5cos(40 )
2
xt


m.
D.
5cos(40 )xt
cm.
L01 038 - Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ

cứng K và vật có khối lượng m đang dao động với chu
kì 12s. Do sơ suất người ta làm gãy lò xo thành hai
đoạn, đoạn nối với vật là một con lắc lò xo có chu kì
dao động là 6s. Khi nối vật vào phần còn lại của lò xo
rồi kích thích cho vật dao động thì chu kì dao động
của vật là
A.
6 3 s
. B.
6 5 s
. C.
12 5
s
5
. D. 6 s.
L01 039 - (ĐH 2010): Một con lắc đơn có chiều dài
dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg
mang điện tích q = +5.10
-6
C được coi là điện tích
điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường
đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E =
10
4
V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g =
10 m/s
2
,  = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con
lắc là
A. 1,15 s B. 0,58 s C. 1,40 s D. 1,99 s

L01 040 - Cho một hệ gồm hai lò xo K
1
, K
2
(K
1
< K
2
)
và vật có khối lượng m. Người ta ghép hai lò xo lại
với nhau rồi gắn vật vào hệ thì thấy rằng: Khi hệ hai lò
xo ghéo nối tiếp thì vật dao động với tần số 24 Hz, khi
hai lò xo ghép song song thì vật dao động với tần số
50 Hz. Tần số dao động của vật khi gắn vào từng lò xo

A. f
1
= 25 Hz, f
2
= 40 Hz. B. f
1
= 30 Hz, f
2
= 50 Hz.
C. f
1
= 30 Hz, f
2
= 40 Hz. D. f
1

= 40 Hz, f
2
= 30 Hz.
L01 041 - Vật dao động điều hòa với biên độ A = 10
cm. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có li độ x =
52
cm và chuyển động với tốc độ
50 2v 
cm/s.
Phương trình dao động của vật là
A.
10cos(10 )
4
xt


cm.
B.
10cos(10 )
4
xt


cm.
C.
3
10cos(10 )
4
xt



cm.
D.
3
10cos(10 )
4
xt


cm.
L01 042 - Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng K = 200 N/m, một đầu giữ cố định, một đầu treo
vật có khối lượng, dao động điều hòa với tần số 2,5
Hz với chiều dương hướng xuống dưới. Người ta thấy
rằng, trong quá trình vật dao động thì lực đàn hồi cực
đại gấp 7 lần lực đàn hồi cực tiểu. Cho
 
22
10 /g m s


. Lực hồi phục cực đại tác dụng
lên vật là
A. 6 N. B. 8 N. C. 1 N. D. 2 N.
L01 043 - (CĐ 2009): Một con lắc lò xo treo thẳng
đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở
L01 044 - (ĐH - 2009): Khi nói về dao động cưỡng
bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn


Hotline: 0964.947.840 Page 5

VTCB, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 
2
(m/s
2
). Chiều dài
tự nhiên của lò xo là
A. 38 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 36 cm.

A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của
lực cưỡng bức
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng
bức
C. Động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số
bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực
cưỡng bức
L01 045 - Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m =
2 g, chiều dài l = 152,l cm. Nếu đồng thời tăng thêm
7,9cm chiều dài của dây treovà tích điện q = 5.10
-9
C
cho vật rồi đưa nó vào trong điện trường đều cường
độ E có các đường sức thẳng đứng thì chu kì dao
động của con lắc không đổi. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Điện
trường
A. có cường độ E = 2,04.10

4
V/m; hướng lên.
B. có cường độ E = 2,04.10
5
V/m; hướng xuống.
C. có cường độ E = 2,04.10
4
V/m; hướng xuống.
D. có cường độ E = 2,04.10
5
V/m; hướng lên.
L01 046 - (CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa dọc
theo trục Ox. Mốc thế năng ở VTCB. Ở thời điểm độ
lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số
giữa động năng và cơ năng của vật là
A.
4
.
3
B.
1
.
4
C.
1
.
2
D.
3
4

.

L01 047 - Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
cùng phương, cùng tần số. Khi thực hiện dao động
thứ nhất vật có cơ năng là 4 J, khi thực hiện dao
động thứ 2 vật có cơ năng là 9 J. Cơ năng của vật
không thể là
A. 30 J. B. 20 J. C. 1 J. D. 13 J.

L01 048 - Một vật có khối lượng 100 g dao động điều
hòa với phương trình
x 10.cos 20t (cm)
6





. Khi
thế năng của vật gấp 3 lần động năng thì vật có tốc độ

A.
2 m/ s
. B.
2 m/ s
.
C.
3 m/ s
. D.
1 m/s

.
L01 049 - Một con lắc đơn đang dao động điều hoà
với biên độ góc 
0
tại nơi có gia tốc trọng trường là
g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng
dây nhỏ nhất. Giá trị của 
0
là.
A. 5,6
0
B. 9,6
0
C. 6,6
0
D. 3,3
0

L01 050 - (CĐ 2013): Một vật nhỏ có khối lượng 100
g dao động điều hòa với chu kì 0,5

s và biên độ 3
cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng
của vật là
A. 0,48 mJ B. 0,36 mJ
C. 0,18 mJ D. 0,72 mJ
L01 051 - Con lắc lò xo gồm lò xo có động cứng K
= 100 N/m treo vật có khối lượng m = 1 kg, dao
động điều hòa với biên độ 8 cm. Cơ năng của vật là
A. 3,2 kJ. B. 1,62 J. C. 0,32 J. D. 32 J.


L01 052 - Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với dao
động điều hòa với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian từ
lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là
T/3, với T là chu kì dao động của con lắc. Hãy tính tốc
độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2 cm. Lấy
g = 
2
m/s
2
.
A. 87,6cm/s B. 83,12cm/s
C. 106,45cm/s D. 57,3cm/s
L01 053 - Một con lắc đơn dao động tắt dần, cứ sau
mỗi chu kì thì cơ năng của con lắc lại bị giảm 0,01
lần. Ban đầu biên độ góc của con lắc là 90
0
. Hỏi sau
bao nhiêu thời gian thì biên độ góc của con lắc chỉ
còn 30
0
. Biết chu kì con lắc là T = 0,5s.
A.

100s B. 50s C. 150s D. 200s.
L01 054 - Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ
cứng K và một vật nặng có khối lượng 600 g, dao
động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 5
cm và tần số 5 Hz. Cho
 

22
10 /g m s


. Lực đàn
hồi cực đại tác dụng lên vật là
A. 3 N. B. 30 N. C. 3000 N. D. 300 N.
L01 055 - Cho hệ gồm hai lò xo K
1
= 40 N/m, K
2
=
60 N/m được ghép nối tiếp với nhau. Độ cứng của
hệ lò xo là
A. 100 N/m. B. 24 N/m.
L01 056 - Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K
= 100 N/m, một đầu giữ cố định, một đầu treo vật có
khối lượng m = 100 g, cho
2
10


. Tần số dao động
của vật là
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 6

C. 2400 N/m. D. 20 N/m.
A.

2 ( )Hz

. B.
1
( )
2
Hz

.
C. 5 (Hz). D. 10 (Hz).
L01 057 - Một điểm dao động điều hòa vạch ra một
đoạn thẳng AB có độ dài 2 cm, thời gian mỗi lần đi
từ đầu nọ đến đầu kia hết 0,5 s. Gọi O là trung điểm
của AB, điểm P cách B một đoạn 0,5 cm. Thời gian
để điểm ấy đi từ P rồi đến O có thể bằng giá trị nào
sau đây.
A. 5/12 giây B. 5/6 giây C. 1/6 giây D. 1/3 giây.
L01 058 - Một hệ cơ học gồm 2 lò xo có chiều dài tự
nhiên 20 cm, có độ cứng lần lượt là K
1
= 200 N/m, K
2

= 300 N/m một đầu của mỗi lò xo được gắn cố định
trên mặt phẳng nằm ngang tại hai điểm A, B cách
nhau một khoảng 50 cm. Đầu còn lại của hai lò xo này
được gắn với một chất điểm có khối lượng m = 500 g.
Tại thời điểm ban đầu đưa vật về vị trí sao cho lò xo
K
1

có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho vật dao
động, chiều chuyển động ban đầu của vật là chiều
dương. Lực đàn hồi của hệ lò xo tác dụng lên vật khi
vật đi qua vị trí có li độ 4 cm là
A. 8 N. B. 24 N. C. 12 N. D. 20 N.
L01 059 - Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng K một đầu giữ cố định, một đầu treo vật có
khối lượng m = 600 g, dao động điều hòa với biên
độ 6 cm với chiều dương hướng xuống dưới. Người
ta thấy rằng, trong quá trình vật dao động thì lực đàn
hồi cực đại gấp 5 lần lực đàn hồi cực tiểu. Cho
 
22
10 /g m s


. Tỷ số giữa lực đàn hồi và lực
hồi phục tác dụng lên vật khi qua vị trí có li độ
3 cmx 

A. -0,5. B. 2. C. -2. D. -1.
L01 060 - Một hệ vật gồm m
1
= m
2
= 1000 g dính vào
nhau và cùng được treo vào lò xo có độ cứng k = 100
N/m, trong đó m
1
gắn chặt vào lò xo còn m

2
dính vào
dưới m
1
. Từ vị trí cân bằng của hệ, người ta nâng hệ
vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hệ
dao động điều hòa. Đúng lúc hệ vật ở vị trí cao nhất
thì m
2
tách khỏi m
1
. Hỏi sau đó biên độ dao động của
m
1
bằng bao nhiêu? Cho g = 
2
= 10m/s
2
.
A. 10 cm B. 10 3cm C. 10 2cm D. 20 cm
L01 061 - Một lò xo có độ cứng 240 N/m được cắt
thàng 3 đoạn l
1
, l
2
, l
3
theo tỉ lệ
1 2 2
: : 1:2:3l l l 

. Độ
cứng của đoạn lò xo l
3

A. 120 N/m. B. 1440 N/m.
C. 480 N/m. D. 60 N/m.
L01 062 - (ĐH 2007): Một vật nhỏ thực hiện dao
động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)
cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến
thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s. B. 0,25 s. C. 1,50 s. D. 0,50 s.
L01 063 - Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng
K, một đầu giữ cố định, một đầu treo vật có khối
lượng m = 200 g trong mặt phẳng thẳng đúng thì
thấy rằng tại vị trí cân bằng lò xo có chiều dài 64
cm. Treo thêm một vật có khối lượng m’ = 300 g phí
dưới vật m bằng một sợi dây mềm có chiều dài 10
cm, có khối lượng không đáng kể thì thấy rằng chiều
dài của lo xo ở vị trí cân bằng lúc này là 70 cm. Cắt
đứt dây nối để cho các vật chuyển động, thời điểm
ban đầu khi cắt dây, chiều chuyển động ban đầu của
m là chiều dương. Cho g = 10 m/s
2
. Phương trình
dao động của vật m là
A.
 
6.cos 5 ( )x t cm



.
B.
 
6.cos 5 ( )x t cm


.
C.
5
6.cos ( )
42
x t cm





.
D.
5
6.cos ( )
4
x t cm






.

L01 064 - (ĐH - 2009): Tại nơi có gia tốc trọng
trường 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn và một con lắc lò xo
nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết
con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10
N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,250 kg C. 0,500 kg D. 0,750 kg
L01 065 - Một lò xo có chiều dài tự nhiên 40 cm, có
độ cứng K = 120 N/m, được kéo căng theo phương
L01 066 - (ĐH 2012): Một con lắc lò xo gồm lò xo
nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m.
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 7

nằm ngang và cố định tại hai đầu A, B cách nhau
một khoảng 52 cm. Tại điểm C trên lò xo 13 cm có
gắm một chất điểm có khối lượng m = 500 g. Tại
thời điểm ba đầu đưa vật về vị trí sao cho đoạn AC
có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho vật dao
động. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên điểm A là
A. 12 N. B. 19,2 N. C. 8,4 N. D. 14,4 N.
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu
kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm
t+
4
T
vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng
A. 1,2 kg B. 0,8 kg C. 0,5 kg D. 1,0 kg

L01 067 - (ĐH 2012): Một con lắc đơn gồm dây
treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g
mang điện tích 2.10
-5
C. Treo con lắc đơn này trong
đ.trường đều với vectơ cường độ đ.trường hướng
theo phương ngang và có độ lớn 5.10
4
V/m. Trong
mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song
với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo
chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây
treo hợp với vectơ gia tốc trong trường
g
một góc
54
o
rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa.
Lấy g = 10 m/s
2
. Trong quá trình dao động, tốc độ
cực đại của vật nhỏ là
A. 0,50 m/s. B. 2,87 m/s.
C. 0,59 m/s. D. 3,41 m/s.
L01 068 - Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
cùng phương, cùng tần số với phương trình dao động
lần lượt có dạng là
11
x A .cos 10t (cm)
6







22
x A .cos 10t (cm)
2





thì phương trình dao động
của vật là
x 10.cos 10t (cm)
6





. Biên độ các dao
động thành phần là:
A.
12
A 15 cm; A 5 cm
.
B.

12
A 10 cm; A 10 cm
.
C.
12
A 5 cm; A 5 cm
.
D.
12
A 5 3 cm; A 5 cm
.
L01 069 - (CĐ 2007): Tại một nơi, chu kì dao động
điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng
chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao
động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của
con lắc này là
A. 98 cm. B. 100 cm. C. 101 cm. D. 99 cm.
L01 070 - Một vật nhỏ khối lượng m = 200 g được
treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng
k = 80N/m. Kích thích để con lắc dao động điều hòa
(bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng 6,4.10
-2
J.
Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là.
A. 0,8 cm/s
2
; 16 m/s B. 16 m/s
2
; 80 cm/s.
C. 16 cm/s

2
; 16 m/s D. 3,2 cm/s
2
; 0,8 m/s
L01 071 - (CĐ 2010): Một vật dao động điều hòa
với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua
VTCB, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời
điểm
A.
2
T
. B.
6
T
. C.
4
T
. D.
8
T
.
L01 072 - (ĐH 2013): Một vật dao động điều hòa dọc
theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời
điểm t = 0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 5cos(t +

2
) cm B. x = 5cos(t -


2
) cm
C. x = 5cos(2t -

2
) cm D. x = 5cos(2t +

2
) cm
L01 073 - Một lò xo có độ cứng K = 100 N/m.
Người ta cắt lò xo này làm hai đoạn bằng nhau rồi
lại ghép chúng song song với nhau. Độ cứng của hệ
hai lò xo là
A. 100N/m. B. 25N/m. C. 400N/m. D. 200N/m.
L01 074 - (CĐ 2013): Một vật thực hiện đồng thời hai
dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên
độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π. Dao
động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 5,0cm. B. 7,5cm. C. 1,5cm D. 10,5cm.
L01 075 - Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng K một đầu giữ cố định, một đầu treo vật có
khối lượng m đang dao động với tần số 16 Hz.
Người ta kéo dãn lò xo rồi cố định hai đầu của lò xo
này sau đó gắn vật vào trung điểm của lò xo và kích
thích cho vật dao động. Tần số dao động của vật lúc
này là
A. 8 Hz. B. 32 Hz.
C. 16 Hz. D.
16 2 Hz


L01 076 - Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều
hòa với phương trình
x 10.cos 10t (cm)
3





. Thế
năng của vật khi vật chuyển động với vận tốc 50 cm/s

A. 0,125 J. B. 125 J. C. 3750 J. D. 0,375 J.
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 8

L01 077 - Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm
ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia
gắn với vật nhỏ m
1
. Ban đầu giữ vật m
1
tại vị trí mà
lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m
2
(có khối lượng
bằng khối lượng vật m
1
) trên mặt phẳng nằm ngang

và sát với vật m
1
. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu
chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua
mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại
lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m
1
và m
2

A. 2,3 cm. B. 4,6 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm.
L01 078 - Một lò xo có chiều dài tự nhiên 40 cm, có
độ cứng K = 120 N/m, được kéo căng theo phương
nằm ngang và cố định tại hai đầu A, B cách nhau một
khoảng 52 cm. Tại điểm C trên lò xo 13 cm có gắm
một chất điểm có khối lượng m = 500 g. Tại thời điểm
ba đầu đưa vật về vị trí sao cho đoạn AC có chiều dài
tự nhiên rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lực đàn hồi
cực tiểu tác dụng lên điểm B là
A. 0 N. B.
14.4 N
. C.
8,4 N
. D. 9,6 N.
L01 079 - Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo
phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực
đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại VTCB.
Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian
ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực
kéo của lò xo có độ lớn

53
N là 0,1 s. Quãng
đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong
0,4 s là
A. 80 cm. B. 115 cm C. 40 cm. D. 60 cm.
L01 080 - Một vật có khối lượng 500 g dao động điều
hòa với phương trình
x 10.cos 20t (cm)
3





. Tỷ
số giữa động năng và thế năng khi lực hồi phục tác
dụng lên vật 10 N là
A. 1/3. B. 3. C. 3/4. D. 4/3.
L01 081 - Con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài ℓ,
dao động điều hòa với biên độ A, biên độ góc
0

.
Hệ thức nào sau đây không biểu diễn cơ năng của
con lắc?
A.
 
0
E mg 1 cos  
. B.

2
0
1
E mg
2

.
C.
2
0
1
E mg A
2

. D.
2
0
mgA
E
2

.
L01 082 - (CĐ 2012): Hai vật dao động điều hòa dọc
theo các trục song song với nhau. Phương trình dao
động của các vật lần lượt là x
1
= A
1
cost cm và x
2

=
A
2
sint cm. Biết 64
2
1
x
+ 36
2
2
x
= 48
2
(cm
2
). Tại thời
điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x
1
= 3cm với
vận tốc v
1
= -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ
bằng
A. 24 cm/s. B. 8 cm/s.
C. 8
3
cm/s. D. 24
3
cm/s.
L01 083 - Một chất điểm dao động điều hòa với biên

độ A = 10 cm. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật
đi qua vị trí có li độ x = 5 cm là 0,5 s. Chu kì dao
động của vật là
A. 1s. B. 0,5s. C. 3s. D. 1,5s.
L01 084 - (ĐH 2010): Một con lắc lò xo dao động
điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một
chu kì, khoảng thời gianđể vật nhỏ của con lắc có độ
lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s
2

3
T
. Lấy

2
=10. Tần số dao độngcủa vật là
A. 4 Hz. B. 2 Hz. C. 1 Hz. D. 3 Hz.
L01 085 - Một vật dao động điều hoà theo phương
trình x = 4sin(10t + /6) + 2 (cm). Vật đi qua vị trí
có li độ x = 5 cm bao nhiêu lần trong một giây đầu
tiên kể từ lúc bắt đầu dao động
A. 11 lần B. 8 lần C. 9 lần D. 10 lần
L01 086 - Vật dao động điều hòa với tần số f = 10 Hz.
Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = 5 cm, sau khi
dao động được 0,025 s thì vật có li độ là độ
53
cm.
Phương trình dao động của vật là
A.
5 os(20 ) cmx c t



.
B.
10 os(20 ) cm
3
x c t



.
C.
10 os(20 ) cm
3
x c t



.
D.
10 os(20 ) cm
6
x c t



.
L01 087 - Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng K = 100 N/m một đầu giữ cố định, một đầu
treo vật có khối lượng m = 1 kg, dao động điều hòa

với biên độ 6 cm, chiều dương hướng xuống dưới.
L01 088 - Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K,
một đầu giữ cố định, một đầu treo vật có khối lượng m
= 400 g thì thấy rằng tại vị trí cân bằng lò xo dãn ra
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 9

Cho
 
22
10 /g m s


. Giá trị lực đàn hồi cực
tiểu tác dụng lên vật là
A. 400 N. B. 4 N. C. 0 N. D. 6 N.
một đoạn 4 cm. Cho
 
22
10 /g m s


. Tần số dao
động của vật là
A. 2,5 Hz. B. 0,25 Hz. C. 0,5 Hz. D. 2 Hz.
L01 089 - Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
cùng phương, cùng tần số phương trình dao động lần
lượt là:
 

1
8.cos 12
3
x t cm






;
 
2
8cos 12
6
x t cm






. Phương trình dao động
tổng hợp là
A.
 
8 2.cos 12
12
x t cm







.
B.
  
8 2.cos 12x t cm


.
C.
 
8.cos 12
6
x t cm






.
D.
 
16.cos 12
12
x t cm







.
L01 090 - Một con lắc lò xo có m = 100 g dao động
điều hoà với cơ năng W = 2 mJ và gia tốc cực đại a
max

= 80 cm/s
2
. Biên độ và tần số góc của dao động là
A. 0,05 cm và 4 rad/s. B. 5 cm và 4 rad/s.
C. 10 cm và 2 rad/s. D. 4 cm và 5 rad/s.
L01 091 - Một đồng hồ quả lắc (coi như một con lắc
đơn) chạy đúng giờ ở trên mặt biển. Xem trái đất là
hình cầu có bán kính R = 6400 km. Để đồng hồ chạy
chậm đi 21,6 s trong 1 ngày đêm (coi nhiệt độ không
đổi) thì phải đưa nó lên độ cao.
A. 1,6 km B. 2,7 km C. 4,8 km D. 3,2 km
L01 092 - Một con lắc đơn treo trên trần thang máy.
Khi thang máy đi xuống nhanh dần rồi đi xuống chậm
dần đều với cùng một gia tốc a thì chu kì dao động của
con lắc lần lượt là T
1
= 2,17 s và T
2
= 1,86 s. Lấy g =
9,8 m/s

2
. Tính chu kì dao động của con lắc khi thang
máy đứng yên và gia tốc của thang máy.
A. 1 s và 2,5 m/s
2
. B. 2,5 s và 1,5 m/s
2
.
C. 2 s và 1,5 m/s
2
. D. 1,5 s và 2 m/s
2
.
L01 093 - Một chất điểm dao động điều hòa với tần
số góc 10 rad/s. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị
trí có li độ
53x 
cm, với tốc độ v = -50 cm/s.
Phương trình dao động của vật là
A.
10 os(10 ) cm
6
x c t


.
B.
5
10 os(10 ) cm
6

x c t


.
C.
5
10 os(10 ) cm
6
x c t


.
D.
12 os(10 ) cm
3
x c t


.
L01 094 – Một vật dao động điều hòa dọc theo trục
Ox. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = 5 cm và
đang chuyển động theo chiều dương, cứ sau 0,5 s kể
từ khi vật bắt đầu dao động vật lại cách vị trí cân bằng
một khoảng 5 cm. Phương trình dao động của vật là
A.
5 os(2 ) cmx c t


.
B.

5 os(2 ) cm
2
x c t



.
C.
5 os(4 ) cm
2
x c t



.
D.
5 2 os( ) cm
4
x c t



.
L01 095 - Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
cùng phương, cùng tần số. Khi thực hiện dao động
thứ nhất vật có cơ năng là 1 J, khi thực hiện dao
động thứ 2 vật có cơ năng là 16 J. Cơ năng cực tiểu
của vật có thể là
A. 17J. B. 9 J. C. 15 J. D. 20 J.
L01 096 - Một vật thực hiện đồng thời hai dao động

cùng phương, cùng tần số với phương trình dao động
lần lượt có dạng là
 
11
x 10.cos 10t (cm) 

 
22
x 10.cos 10t (cm) 
thì phương trình dao động
của vật có dạng
x 10.cos 10t (cm)
6





. Biết
21
0     
. Pha của hai dao động là
A.
12
;
62

    
. B.
12

;
63

    
.
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 10

C.
12
2
;
33

    
D.
12
;
63

   
.
L01 097 - Một hệ cơ học gồm 2 lò xo có chiều dài
tự nhiên 20 cm, có độ cứng lần lượt là K
1
= 200
N/m, K
2
= 300 N/m một đầu của mỗi lò xo được gắn

cố định trên mặt phẳng nằm ngang tại hai điểm A, B
cách nhau một khoảng 50 cm. Đầu còn lại của hai lò
xo này được gắn với một chất điểm có khối lượng m
= 500g. Tại thời điểm ban đầu đưa vật về vị trí sao
cho lò xo K
2
có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho
vật dao động. Lực đàn hồi cực đại của hệ lò xo tác
dụng lên vật là
A. 7,2 N. B. 24 N. C. 30 N. D. 20 N.
L01 098 - (ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều
hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua VTCB thì tốc
độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10
cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
2
40 3 /cm s
cm/s
2
.
Biên độ dao động của chất điểm là
A. 8 cm. B. 10 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
L01 099 - (CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều
hòa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t cm/s.
Gốc tọa độ ở VTCB. Mốc thời gian được chọn vào
lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 0, v = 4 cm/s B. x = -2 cm, v = 0
C. x = 0, v = -4 cm/s. D. x = 2 cm, v = 0.
L01 100 - Cho 2 vật dao động điều hoà cùng biên độ
A
. Biết

12
3 , 6f Hz f Hz
. Ở thời điểm ban đầu 2
vật đều có li độ x
0
= A/2 và cùng chuyển động theo
chiều dương. Hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là
bao nhiêu 2 vật lại có cùng li độ?
A.
1
()
3
s
B.
1
()
27
s
. C.
1
()
6
s
. D.
2
()
3
s
.
L01 101 - (CĐ 2010): Khi một vật dao động điều

hòa thì
A. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở
VTCB.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi
vật ở VTCB.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với
bình phương biên độ.
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở VTCB.
L01 102 - Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng K = 100 N/m một đầu giữ cố định, một đầu treo
vật có khối lượng m = 1 kg, dao động điều hòa với
biên độ 6 cm, chiều dương hướng xuống dưới. Cho
 
22
10 /g m s


. Giá trị lực đàn hồi tác dụng lên
vật khi vật qua vị trí có li độ 2 cm là
A. 2 N. B. 8 N. C. 1200 N. D. 12 N.
L01 103 - Một hệ vật gồm m
1
= m
2
= 50 g dính vào
nhau và cùng được treo vào lò xo có độ cứng k =
100 N/m, trong đó m
1
gắn chặt vào lò xo còn m
2


dính vào dưới m
1
. Từ VTCB của hệ, người ta nâng
hệ vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ
cho hệ dao động điều hòa. Biết rằng chất dính giữa
m
1
và m
2
chỉ có thể chịu được lực kéo tối đa là 0,5
N. Hỏi sau thời gian dao động bằng bao nhiêu thì m
2

bị tách khỏi m
1
? Cho g = 
2
= 10 m/s
2
.
A.
2
15
s B.
1
20
s C.
1
30

s D.
1
15
s
L01 104 - (CĐ 2007): Một con lắc đơn gồm sợi dây
có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài
l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g.
Nếu chọn mốc thế năng tại VTCB của viên bi thì thế
năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mg l (1 - sinα). B. mg l (1 - cosα).
C. mg l (1 + cosα). D. mg l (3 - 2cosα).
L01 105 - Trong dao động điều hòa của một vật, giả
sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là W
đ
,
thế năng là W
t
, sau đó một khoảng thời gian ngắn
nhất Δt = 0,2s vật có động năng là 3W
đ
và thế năng
là W
t
/3. Tính chu kì dao động.
A. 2,71 s. B. 0,8 s. C. 1,2 s. D. 2,4 s
L01 106 - Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K,
một đầu giữ cố định, một đầu treo vật có khối lượng
m. Giữa lò xo này người ta đánh dấu ba vạch màu M,
N, P chia lò xo thành những đoạn bằng nhau thì thấy

rằng: Khi chưa gắn vật thì ở trạng thái tự nhiên
khoảng cách giữa MP là 30 cm, khi treo vật thì ở vị trí
cân bằng khoảng cách giữa MN là 19 cm. Kích thích
cho vật dao động, chu kì dao động của vật là
A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,8 s. D. 1,6 s.
L01 107 - Một con lắc đơn được treo vào một điện
trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng
của con lắc được tích điện q
1
thì chu kì dao động
L01 108 - Một vật có khối lượng 600 g dao động điều
hòa trên trục Ox với tần số 5 Hz thì người ta thấy rằng
khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của vật
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 11

điều hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả nặng của con
lắc được tích điện q
2
= -q
1
thì chu kì dao động điều
hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc
không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của
con lắc là
A. 2,84 s. B. 1,91 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.
gấp 3 lần thế năng. Cơ năng của vật là
A. 3,24 J. B. 2,16 J. C. 4,32 J. D. 1,62 J.
L01 109 - (ĐH -2011): Một chất điểm dao động

điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s.
Mốc thế năng ở VTCB. Tốc độ trung bình của chất
điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm
đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị
trí có động năng bằng
1
3
lần thế năng là
A. 7,32 cm/s. B. 14,64 cm/s.
C. 21,96 cm/s. D. 26,12 cm/s.
L01 110 - Một vật dao động điều hòa với phương
trình li độ x = 4cos(8πt –2π/3) cm. Thời gian vật đi
được quãng đường S = (2 + 2 ) cm kể từ lúc bắt
đầu dao động là.
A. 1/12 B. 5/66 C. 1/45 D. 5/96
L01 111 - (ĐH 2010): Lực kéo về tác dụng lên một
chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. và hướng không đổi.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về VTCB.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
L01 112 - (ĐH 2008): Một chất điểm dao động điều
hòa theo phương trình
x 3sin 5 t
6


  



(x tính bằng
cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ
thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1
cm
A. 6 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 7 lần.
L01 113 - Một hệ cơ học gồm 2 lò xo có chiều dài
tự nhiên 20 cm, có độ cứng lần lượt là K
1
= 200
N/m, K
2
= 300 N/m một đầu của mỗi lò xo được gắn
cố định trên mặt phẳng nằm ngang tại hai điểm A, B
cách nhau một khoảng 50 cm. Đầu còn lại của hai lò
xo này được gắn với một chất điểm có khối lượng m
= 500 g. Tại thời điểm ban đầu đưa vật về vị trí sao
cho lò xo K
1
có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho
vật dao động, chiều chuyển động ban đầu của vật là
chiều dương. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên
điểm B khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm là
A. 18 N. B. 9 N. C. 3N. D. 21 N.
L01 114- (CĐ 2012): Hai con lắc đơn dao động điều
hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu
kì dao độngcủa con lắc đơn lần lượt là
1
,
2
và T

1
,
T
2
. Biết
2
1
1
2
T
T

. Hệ thức đúng là
A.
1
2
4
B.
1
2
1
2

C.
1
2
1
4

D.

1
2
2

L01 115 - Con lắc đơn gồm vật nhỏ m = 200 g, treo
vào sợi dây có chiều dài l. Kéo con lắc lệch khỏi
VTCB góc 
0
rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát thì thấy
lực căng có độ lớn nhỏ nhất khi dao động bằng 1 N.
Biết g = 10 m/s
2
. Lấy gốc tính thế năng ở VTCB.
Khi dây làm với phương thẳng đứng góc 30
0
thì tỉ số
giữa động năng và thế năng bằng
A. 2,73. B. 0,58. C. 0,73. D. 0,5.
L01 116 - (ĐH 2008): Một con lắc lò xo gồm lò xo có
độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao
động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của
viên bi lần lượt là 20 cm/s và
23
m/s
2
. Biên độ dao
động của viên bi là
A. 16cm. B.
10 3
cm.

C.
43
cm. D. 4 cm.
L01 117 - Lò xo k = 50 N/m có độ dài tự nhiên l
0
=
30 cm được treo theo phương thẳng đứng, phía dưới
lò xo treo vật A, vật B được dán chặt vào bên dưới
vật A với m
A
= 0,5m
B
= 100 g. Từ vị trí cân bằng
của hệ người ta nâng hệ vật đến vị trí lò xo có độ dài
bằng độ dài tự nhiên rồi thả nhẹ cho hệ vật dao động
điều hòa. Đúng lúc lò xo có độ dài cực đại thì vật B
bị tách khỏi vật. Hỏi sau đó lò xo sẽ dao động với độ
dài cực tiểu là bao nhiêu?
A. 22cm B. 32cm. C. 28cm D. 20cm
L01 118 - Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, vật
nặng là quả cầu thép khối lượng m. Được treo vào
điểm cố định M, phía dưới điểm treo M theo phương
thẳng đứng cách M một đoạn MM' = 75 cm đóng một
cái đinh tại M' sao cho con lắc vướng đinh khi dao
động. Kéo con lắc lệch một góc  = 4
0
ứng với điểm
treo O rồi thả nhẹ. Lấy g =
2
(m/s

2
). Chu kì dao động
và góc lệch cực đại ’ của quả cầu khi bị vướng đinh

A. 2s; 4
0
B. 1s; 16
0
C. 1,5s; 8
0
D. 2,5s; 8
0

2
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 12

L01 119 - (ĐH - 2009): Một con lắc lò xo gồm lò xo
nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương
ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động
năng và thế năng (mốc ở VTCB của vật) bằng nhau
thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ
dao động của con lắc là
A.
62
cm B. 6 cm C. 12 cm D.
12 2
cm
L01 120 - Một hệ cơ học gồm 2 lò xo có chiều dài tự

nhiên 20 cm, có độ cứng lần lượt là K
1
= 200 N/m, K
2

= 300 N/m một đầu của mỗi lò xo được gắn cố định
trên mặt phẳng nằm ngang tại hai điểm A, B cách
nhau một khoảng 50 cm. Đầu còn lại của hai lò xo này
được gắn với một chất điểm có khối lượng m = 500g.
Tại thời điểm ban đầu đưa vật về vị trí sao cho lò xo
K
1
có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho vật dao
động, chiều chuyển động ban đầu của vật là chiều
dương. Khi lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị 10N
thì trạng thái của lò xo K
1

A. nén 5 cm. B. dãn 5 cm.
C. dãn 4 cm hoặc dãn 8 cm. D. dãn 4 cm.
L01 121 - (ĐH 2007): Khi xảy ra hiện tượng cộng
hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động động riêng.
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
L01 122 - Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m
= 100 g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức dưới
tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần
số của ngoại lực là f

1
= 3 Hz thì biên độ ổn định của
con lắc là A
1
. Khi tần số của ngoại lực là f
2
= 7 Hz thì
biên độ ổn định của con lắc là A
2
= A
1
. Lấy 
2
= 10.
Độ cứng của lò xo có thể là
A. k = 10 N/m B. k = 100 N/m
C. k = 200 N/m D. k = 20 N/m
L01 123 - (ĐH 2013): Hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A
1
= 8
cm; A
2
= 15 cm và lệch pha nhau
2

. Dao động tổng
hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 11 cm B. 7 cm C. 23 cm D. 17 cm
L01 124 - Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ

có đầu trên I cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ C
bằng kim loại. Chiều dài của dây là l = 1 m. Kéo C ra
khỏi vị trí cân bằng góc rad rồi buông cho C
dao động tự do. Cho con lắc dao động trong từ trường
đều có vuông góc với mặt phẳng dao động của con
lắc.Cho B = 0,5T. Lập biểu thức của u theo thời gian t.
A. sin0,1

t V
B. u = 0,979sin

t V
C. u = -0,079sin

t V
D. Không đủ dữ kiện để viết u
L01 125 - Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
cùng phương, cùng tần sô. Khi thực hiện dao động
thứ nhất vật có cơ năng là 4 J, khi thực hiện dao
động thứ 2 vật có cơ năng là 9 J. Cơ năng của vật có
thể là
A. 30J. B. 40 J. C. 15 J. D. 0,5 J.
L01 126 - Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng K một đầu giữ cố định, một đầu treo vật có khối
lượng m = 600 g, dao động điều hòa với biên độ 6 cm
với chiều dương hướng xuống dưới. Người ta thấy
rằng, trong quá trình vật dao động thì lực đàn hồi cực
đại gấp 5 lần lực đàn hồi cực tiểu. Cho
 
22

10 /g m s


. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên
vật là
A. 3 N. B. 10 N. C. 100 N. D. 300 N.
L01 127 - Một chất điểm dao động điều hòa với
phương trình
cos(4 /6)x A t


(x
tính bằng cm,
t
tính bằng s). Thời điểm mà chất điểm có giá trị
vận tốc cực đại lần thứ
2012
(tính từ
0)t 

A. 502,83s. B. 1006s. C. 1005s. D. 1005,29s.
L01 128 - (CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một
vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần
số với tần số của li độ.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở VTCB.
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm
thế năng bằng động năng.
D. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
L01 129 - Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4

L01 130 - Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
0,1
o


B
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 13

cm. Biết lực đàn hồi cực đại của lò xo là 10 N, độ
cứng lò xo là 100 N/m. Tìm lực nén cực đại của lò
xo.
A. 20N. B. 2N. C. 10N. D. 6N
cùng phương, cùng tần số với phương trình dao động
lần lượt là
1
x 5.cos 2 t (cm)
12


  


,
2
x 5 3.sin 2 t (cm)
12



  


. Phương trình dao động
của vật là
A.
x 5( 3 1).cos 2 t (cm)
12


   



B.
x 10.cos 2 t (cm)
4


  


.
C.
5
x 10.cos 2 t (cm)
12


  



.
D.
x 5(1 3).cos 2 t (cm)
12


   


.
L01 131 - Cho một hệ gồm hai lò xo K
1
, K
2
(K
1
<
K
2
) và vật có khối lượng m. Người ta ghép hai lò xo
lại với nhau rồi gắn vật vào hệ thì thấy rằng: Khi hệ
hai lò xo ghéo nối tiếp thì vật dao động với tần số
9,6 Hz, khi hai lò xo ghép song song thì vật dao
động với tần số 20 Hz. Tần số dao động của vật khi
gắn vào lò xo K
1

A. 6 Hz. B. 24 Hz. C. 16 Hz. D. 12 Hz.

L01 132 - (CĐ 2012): Dao động của một vật là tổng
hợp của hai dao động cùng phương có phương trình
lần lượt là x
1
=Acost và x
2
= Asint. Biên độ dao
động của vật là
A. A. B.
2
A. C. 2A. D.
3
A.
L01 133 - (ĐH 2008): Cho hai dao động điều hòa
cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các
pha ban đầu là
3


6


. Pha ban đầu của dao
độngtổng hợp hai dao độngtrên bằng
A.
12

. B.
4


. C.
6

. D.
2



L01 134 - (CĐ 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có
khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều
hòa. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động
của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối
lượng m bằng
A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.
L01 135 - Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một
nơi có gia tốc rơi tự do g = 10m/s
2
, có độ cứng của
lò xo k = 50N/m. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi
vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại
của lò xo lên giá treo lần lượt là 4N và 2N. Tốc độ
cực đại của vật là.
A. 50 5cm/s. B. 40 5cm/s.
C. 30 5cm/s. D. 60 5cm/s.
L01 136 - Một hệ cơ học gồm 2 lò xo có chiều dài tự
nhiên 20 cm, có độ cứng lần lượt là K
1
= 200 N/m, K
2


= 300 N/m một đầu của mỗi lò xo được gắn cố định
trên mặt phẳng nằm ngang tại hai điểm A, B cách
nhau một khoảng 50 cm. Đầu còn lại của hai lò xo này
được gắn với một chất điểm có khối lượng m = 500 g.
Tại thời điểm ban đầu đưa vật về vị trí sao cho lò xo
K
2
có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho vật dao
động. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên điểm
A là
A. 8 N. B. 30 N. C. 20 N. D. 16 N.
L01 137 - Một thang máy có thể chuyển động theo
phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn luôn nhỏ
hơn gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy.
Trong thang máy này có treo một con lắc đơn dao
động với biên độ nhỏ. Chu kì dao động của con lắc
khi thang máy đứng yên bằng 0,9 lần khi thang máy
chuyển động. Điều đó chứng tỏ vectơ gia tốc của
thang máy.
A. Hướng lên trên và có độ lớn là 0,1g.
B. Hướng lên trên và có độ lớn là 0,19g.
L01 138 - Một vật dao động điều hòa có phương trình
x = 10cos(t) (cm), gọi T là chu kì dao động của vật.
Vật đi qua vị trí có li độ x = + 5 cm lần thứ 3 vào thời
điểm nào?
A. 13T/12. B. T. C. T/6. D. 7T/6.
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 14


C. Hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,19g.
D. Hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,1g.
L01 139 - Trong dao động điều hòa của một vật,
thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế
năng là 0,6 s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có
động năng là W
đ
, thế năng là W
t
, sau đó một khoảng
thời gian Δt vật có động năng là 3W
đ
và thế năng là
W
t
/3. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng.
A. 0,4s. B. 0,1s C. 0,2s D. 0,8s
L01 140 - (ĐH 2011): Một con lắc đơn được treo vào
trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động
thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn
a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s.
Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm
dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao
động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy
đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,78 s. B. 2,84 s. C. 2,61 s. D. 2,96 s.
L01 141 - Cho hệ gồm hai vật m
1
, m
2

và một lò xo
có độ cứng K. Khi gắn vật vào từng vật vào lò xo thì
vật dao động với tần số lần lượt là f
1
= 6 Hz, f
2
= 8
Hz. Khi ghép hai vật vào hai đầu của lò xo rồi kích
thích cho chúng dao động thì hai vật dao động với
tần số là
A. 14 Hz. B. 10 Hz. C. 4,8 Hz. D. 2 Hz.
L01 142 - Môt vật dao động điều hòa với tần số f = 2
Hz. Sau 2,25 s kể từ khi vật bắt đầu dao động vật có li
độ x = 5cm và vận tốc 20π cm/s. Phương trình dao
động của vật là
A.
5 2cos(4 )
4
xt



cm.
B.
2
5 2cos(4 )
3
xt




cm.
C.
5cos(4 )
6
xt



cm.
D.
3
5 2cos(4 )
4
xt



cm.
L01 143 - (CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng
trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với
biên độ góc 
0
. Biết khối lượngvật nhỏ của con lắc
là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở
VTCB. Cơ năng của con lắc là
A.
2
0
mg 

B.
2
0
1
mg
2

.
C.
2
0
2mg 
. D.
2
0
1
mg
4

.
L01 144 - Một vật dao động điều hòa theo phương
trình x = 5cos(2t) (cm,s). Vận tốc trung bình của vật
trong khoảng thời gian từ thời điểm t
1
= 1 s đến t
2
=
13/6 s là
A. 120/7 cm/s. B. 130/7 cm/s.
C. 125/7 cm/s. D. 135/7 cm/s.

L01 145 - Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
cùng phương, cùng tần số và phương trình dao động
lần lượt có dạng
 
1 1 1
x A .cos 10t (cm) 
,
2
x 10.cos 10t (cm)
2





thì phương trình dao
động của vật là
x 10.cos 10t (cm)
6





. Phương
trình dao động thứ nhất là
A.
1
x 10 3.cos 10t (cm)
6






.
B.
1
x 10.cos 10t (cm)
3






C.
1
x 10.cos 10t (cm)
6





.
D.
1
x 10.cos 10t (cm)
6







L01 146 - Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều
hòa với phương trình
x 10.cos 10t (cm)
3





. Cơ
năng của vật là
A. 0,5 W. B. 5 W. C. 5000 J. D. 0,5 J.
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 15

L01 147 - Một hệ cơ học gồm 2 lò xo có chiều dài
tự nhiên 20 cm, có độ cứng lần lượt là K
1
= 200
N/m, K
2
= 300 N/m một đầu của mỗi lò xo được gắn
cố định trên mặt phẳng nằm ngang tại hai điểm A, B

cách nhau một khoảng 50 cm. Đầu còn lại của hai lò
xo này được gắn với một chất điểm có khối lượng m
= 500g. Tại thời điểm ban đầu đưa vật về vị trí sao
cho lò xo K
2
có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho
vật dao động. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng
lên điểm B là
A. 12 N. B. 20 N. C. 30 N. D. 24 N.
L01 148 - Một vật có khối lượng 600 g dao động điều
hòa trên trục Ox với tần số 5 Hz thì người ta thấy rằng
khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của vật
gấp 3 lần thế năng. Biên động dao động của vật là
A. 8 cm. B. 12 cm.
C.
6 3 cm
. D.
6 2 cm
.
L01 149 - Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng K một đầu giữ cố định, một đầu treo vật có
khối lượng m = 600 g, dao động điều hòa với biên
độ 6 cm với chiều dương hướng xuống dưới. Người
ta thấy rằng, trong quá trình vật dao động thì lực đàn
hồi cực đại gấp 5 lần lực đàn hồi cực tiểu. Cho
 
22
10 /g m s



. Tỉ số giữa lực hồi phục và lực
đàn hồi tác dụng lên vật khi qua vị trí có li độ
3 cmx 

A.
2
. B.
1

4

. C.
1
4
. D. 2.
L01 150 - Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K,
một đầu giữ cố định, một đầu treo vật có khối lượng m
= 200g trong mặt phẳng thẳng đúng thì thấy rằng tại vị
trí cân bằng lò xo có chiều dài 64 cm. Treo thêm một
vật có khối lượng m’ = 300 g phí dưới vật m bằng một
sợi dây mềm có chiều dài 10 cm, có khối lượng không
đáng kể thì thấy rằng chiều dài của lo xo ở vị trí cân
bằng lúc này là 70 cm. Cắt đứt dây nối để cho các vật
chuyển động, thời điểm ban đầu khi cắt dây, chiều
chuyển động ban đầu của m là chiều dương. Cho
 
22
10 /g m s



. Chu kì dao động của vật m là
A. 0,4 s. B. 0,2 s. C.
2 10 s
. D. 1,6 s.
L01 151 - Một lò xo có chiều dài tự nhiên 40 cm, có
độ cứng K = 120 N/m, được kéo căng theo phương
nằm ngang và cố định tại hai đầu A, B cách nhau
một khoảng 52 cm. Tại điểm C trên lò xo cách điểm
treo 13 cm có gắn một chất điểm có khối lượng m =
500 g. Tại thời điểm ba đầu đưa vật về vị trí sao cho
đoạn AC có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho vật
dao động. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là
A.
12 N
. B.
14.4 N
. C.
8,4 N
. D. 19,2 N.
L01 152 - Một lò xo có chiều dài tự nhiên 40 cm, có
độ cứng K = 120 N/m, được kéo căng theo phương
nằm ngang và cố định tại hai đầu A, B cách nhau một
khoảng 52 cm. Tại điểm C trên lò xo 13 cm có gắn
một chất điểm có khối lượng m = 500 g. Tại thời điểm
ba đầu đưa vật về vị trí sao cho đoạn AC có chiều dài
tự nhiên rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lực đàn hồi
cực đại tác dụng lên điểm B là
A. 19,2 N. B.
8,4 N
.

C.
12 N
. D.
14.4 N
.
L01 153 - (ĐH 2012): Một con lắc lò xo dao động
điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động
là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng
tại VTCB. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng
thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác
dụng lực kéo của lò xo có độ lớn
53
N là 0,1 s.
Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi
được trong 0,4 s là
A. 115 cm B. 60 cm. C. 40 cm. D. 80 cm.
L01 154 - (ĐH - 2009): Một con lắc lò xo có khối
lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo
một trục cố định nằm ngang với phương trình x =
Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì
động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 
2

=10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 25 N/m. B. 100 N/m.
C. 50 N/m. D. 200 N/m.
L01 155 - (CĐ 2013): Một con lắc lò xo gồm lò xo
có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao
động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí
cân bằng ở O). Ở li độ - 2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8

m/s
2
. Giá trị của k là:
A. 200 N/m B. 20 N/m
C. 120 N/m. D. 100 N/m.
L01 156 - Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
cùng phương, cùng tần số với phương trình dao động
lần lượt là:
 
1
6.cos 6
3
x t cm






;
 
2
6cos 6
3
x t cm







. Phương trình dao động tổng
hợp là
A.
  
6 2.cos 6x t cm


.
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 16

B.
  
6.cos 6x t cm


.
C.
 
6.cos 6
6
x t cm







.
D.
 
6 2.cos 6
4
x t cm






.
L01 157 - Một chất điểm dao động điều hòa theo
phương trình x = 9cos(10t - /3) (cm,s). Hãy tìm
quãng đường mà vật đi được trong 4/15 giây đầu
tiên kể từ lúc bắt đầu dao động.
A. 45cm B. 43cm C. 46cm D. 44cm
L01 158 - (CĐ 2009): Một con lắc lò xo đang dao
động điều hòa theo phương ngang với biên độ
2

cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có
độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc
10 10
cm/s
thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m/s
2
. B. 5 m/s

2
.
C. 2 m/s
2
. D. 10 m/s
2
.
L01 159 - (ĐH 2011): Dao động của một chất điểm
có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần
lượt là x
1
= 5cos10t và x
2
= 10cos10t (x
1
và x
2
tính
bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở VTCB. Cơ
năng của chất điểm bằng
A. 0,225 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,1125 J.
L01 160 - (ĐH 2012): Một vật dao động tắt dần có
các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời
gian?
A. Biên độ và gia tốc B. Biên độ và tốc độ
C. Biên độ và cơ năng D. Li độ và tốc độ
L01 161 - Một vật dao động điều hòa với biên độ 6
cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong
một giây là 18 cm. Khi kết thúc quãng đường đó thì

vận tốc của vật là
A. 31,4cm/s B. 27,2cm/s
C. 26,5cm/s D. 28,1cm/s
L01 162 - (ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều
hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng
về VTCB.
B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về VTCB.
C. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với
vectơ vận tốc
D. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra
biên.
L01 163 - ( ĐH 2011): Một chất điểm dao động
điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất
điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc
thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm
theo chiều âm với tốc độ là
40 3
cm/s. Lấy  =
3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A.
x 6cos(20t ) (cm)
6



B.
x 6cos(20t ) (cm)
6




C.
x 4cos(20t ) (cm)
3



D.
x 4cos(20t ) (cm)
3



L01 164 - (CĐ 2010): Tại một nơi trên mặt đất, con
lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với
chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm
thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài
bằng
A. 1,5 m. B. 2,5 m. C. 1 m. D. 2 m.
L01 165 - Cho một vật thực hiện đồng thời hai dao
động cùng phương, cùng tần số và phương trình dao
động lần lượt là
1
x 6.cos 10t (cm)
6






,
2
x 8.cos 10t (cm)
3





. Khi vật qua vị trí có li độ
bằng 5 cm và đang giảm thì li độ của dao động thứ
L01 166 - (CĐ 2012): Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ
có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m
dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm.
Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá
trị từ -40 cm/s đến 40
3
cm/s là
A.
60

s. B.
120

s. C.
20

. D.
40


s.
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 17

nhất là
A. – 3 cm. B. 3 cm.
C. 2,36 cm. D. -2,36 cm.
L01 167 - Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng K một đầu giữ cố định, một đầu treo vật có
khối lượng m = 600 g, dao động điều hòa với biên
độ 6 cm với chiều dương hướng xuống dưới. Người
ta thấy rằng, trong quá trình vật dao động thì lực đàn
hồi cực đại gấp 5 lần lực đàn hồi cực tiểu. Cho
 
22
10 /g m s


. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng
lên vật là
A. 2 N. B. 20000 N. C. 200 N. D. 10 N.
L01 168 - (CĐ 2010): Một con lắc lò xo gồm viên bi
nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở VTCB. Khi
viên bi cách VTCB 6 cm thì động năng của con lắc
bằng
A. 0,32 J. B. 0,64 J. C. 3,2 mJ. D. 6,4 mJ.
L01 169 - (CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng

khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo
thời gian.
B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh
công dương.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời
gian.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng
của nội lực.
L01 170 - Một con lắc đơn gồm vật nặng có trọng
lượng P, dây treo không co dãn và có giới hạn bền
bằng 2 lần trọng lượng. Hỏi để dây treo không đứt khi
vật dao động thì biên độ góc cực đại 
0
của con lắc
đơn phải thỏa mãn điều kiện nào?
A. 
0
< 30
0
B. 
0
< 45
0

C. 
0
< 90
0
D. 

0
< 60
0

L01 171 - Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng K một đầu giữ cố định, một đầu treo vật có
khối lượng m = 600 g, dao động điều hòa với biên
độ 6 cm với chiều dương hướng xuống dưới. Người
ta thấy rằng, trong quá trình vật dao động thì lực đàn
hồi cực đại gấp 5 lần lực đàn hồi cực tiểu. Cho
 
22
10 /g m s


. Lực đàn hồi tác dụng lên vật
khi qua vị trí có li độ x = 3 cm có giá trị là
A. 4 N. B. 2 N. C. 8 N. D. 18 N.
L01 172 - (CĐ 2012): Một vật dao động cưỡng bức
dưới tác dụng của ngoại lực F = F
0
cosft (với F
0
và f
không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức
của vật là
A. f. B. f. C. 2f. D. 0,5f.
L01 173 - Con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 1,5
m, treo vật có khối lượng 500 g, dao động điều hòa
với biên độ góc 6

0
, cho g = 10 m/s
2
. Khi vật qua vị
trí có li độ góc 3
0
thì thế năng của vật là
A. 33,75 J. B. 270 mJ.
C. 0,5 J. D. 10,25 mJ.
L01 174 - Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối
lượng m
1
= 0,4 kg, được treo vào một sợi dây không
co dãn, khối lượng không đáng kể, có chiều dài l = 1
m. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản của không khí. Cho
g = 10 m/s
2
. Một vật nhỏ có khối lượng m
2
= 0,1 kg
bay với vận tốc v
2
= 10 m/s theo phương nằm ngang
va chạm vào quả cầu m
1
đang đứng yên ở VTCB và
dính chặt vào đó thành vật M. Vận tốc qua vị trí cân
bằng, độ cao và biên độ góc của hệ sau va chạm là.
A. v = 2m/s, h = 0,2m, 
o

= 45
0

B. v = 2m/s, h = 0,2m, 
o
= 37
0

C. v = 2 m/s, h = 0,5m, 
o
= 45
0

D. v = 2,5m/s, h = 0,2m, 
o
= 37
0

L01 175 - Một vật dao động điều hòa với biên độ
6cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong
0,2s là 6 3cm. Tính vận tốc của vật khi nó cách vị
trí cân bằng 3cm.
A. 53,5cm/s B. 54,9cm/s
C. 54,4cm/s D. 53,1cm/s
L01 176 - Một con lắc đơn dao động tắt dần, cứ sau
mỗi chu kì dao động thì cơ năng của con lắc lại bị
giảm 0,01 lần. Ban đầu biên độ góc của con lắc là 90
0
.
Hỏi sau bao nhiêu chu kì thì biên độ góc của con lắc

chỉ còn 30
0
. Biết chu kì con lắc là T, cơ năng của con
lắc đơn được xác định bởi biểu thức E = mgl(1 -
cos
max
).
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 18

A.

100T B.

200T C.

59T. D.

69T
L01 177 - (CĐ 2009): Một vật dao động điều hòa
dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T,
VTCB và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật
có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động
năng và thế năng của vật bằng nhau là
A.
T
6
. B.
T

8
. C.
T
4
. D.
T
12
.
L01 178 - Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K,
một đầu giữ cố định, một đầu treo vật có khối lượng
m, dao động điều hòa trên mặt phẳng nghiêng góc α =
30
0
thì thấy rằng tại vị trí cân bằng lò xo dãn ra một
đoạn 8 cm. Cho
 
22
10 /g m s


. Chu kì dao
động của vật là
A.
22

5
s
. B. 0,2 s. C. 0,8 s. D. 0,4 s.
L01 179 - Một con lắc lò xo có độ cứng k = 60
N/m,có khối lượng m = 60 g dao động với biên độ

ban đầu là A = 12 cm trong quá trình dao động vật
chịu một lực cản không đổi sau 120 s vật dừng lại.
Lực cản có độ lớn là
A. 0,003 N B. 0,005 N C. 0,002 N D. 0,004 N
L01 180 - Một lò xo có chiều dài tự nhiên 40 cm, có
độ cứng K = 200 N/m, được kéo căng theo phương
nằm ngang và cố định tại hai đầu A, B cách nhau một
khoảng 50 cm. Tại trung điểm C của lò xo có gắn một
chất điểm có khối lượng m = 500 g. Tại thời điểm ba
đầu đưa vật về vị trí sao cho đoạn AC có chiều dài tự
nhiên rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lực đàn hồi
cực đại tác dụng lên vật là
A. 40 N. B. 10 N. C. 80 N. D. 20 N.
L01 181 - Một hệ cơ học gồm 2 lò xo có chiều dài
tự nhiên 20 cm, có độ cứng lần lượt là K
1
= 200
N/m, K
2
= 300 N/m một đầu của mỗi lò xo được gắn
cố định trên mặt phẳng nằm ngang tại hai điểm A, B
cách nhau một khoảng 50 cm. Đầu còn lại của hai lò
xo này được gắn với một chất điểm có khối lượng m
= 500g. Tại thời điểm ban đầu đưa vật về vị trí sao
cho lò xo K
1
có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho
vật dao động, chiều chuyển động ban đầu của vật là
chiều dương. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên
điểm A khi vật đi qua vị trí có li độ 2 cm là

A. 8 N. B. 8 N. C. 16 N. D. 6 N.
L01 182 - Cho một vật thực hiện đồng thời hai dao
động cùng phương, cùng tần số và phương trình dao
động lần lượt là
1
x 5.cos 10t (cm)
12





,
2
5
x 5 3.cos 10t (cm)
12





. Khi dao động thứ nhất
có li độ bằng 5 cm thì tốc độ chuyển động của vật là
A. 50 cm/s. B.
 
50 2 cm/ s
.
C.
 

50 3 cm/s
. D. 0 cm/s.
L01 183 - Ở mặt đất, con lắc đơn dao động với chu
kì 2 s. Biết khối lượng Trái đất gấp 81 lần khối
lượng Mặt trăng và bán kính Trái đất gấp 3,7 lần bán
kính Mặt trăng. Đưa con lắc đó lên mặt trăng thì nó
dao động với chu kì là.
A. 43,7s B. 4,86s C. 2,6s D. 2,43s
L01 184 - (CĐ 2012) : Một vật dao động điều hòa với
biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở
VTCB. Khi vật đi qua vị trí có li độ
2
3
A thì động
năng của vật là
A.
7
9
W. B.
5
9
W. C.
2
9
W. D.
4
9
W.
L01 185 - Một vật có khối lượng 500 g dao động
điều hòa với phương trình

x 10.cos 20t (cm)
6





.
Khi động năng của vật là 0,5 J thì vật cách vị trí cân
bằng một khoảng là
A.
5 3 cm
. B.
8 cm
.
C.
5 2 cm
. D.
6 cm
.
L01 186 - Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng
0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Coi
hệ số ma sát nghỉ cực đại và hệ số ma sát trượt giữa
giá đỡ và vật đều bằng 0,1. Ban đầu vật đứng yên trên
giá, sau đó cung cấp cho vật nặng vận tốc v
0
= 0,8 m/s
dọc theo trục lò xo, con lắc dao động tắt dần. Lấy g =
10 m/s

2
. Độ nén lớn nhất của lò xo có thể đạt được
trong quá trình vật dao động là.
A. 8 cm. B. 12 cm. C. 20 cm. D. 10 cm.
L01 187 - (ĐH 2013): Một vật nhỏ dao động điều
hòa theo phương trình
cos4x A t


(t tính bằng s).
Tính từ t = 0; khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc
của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực
L01 188 - (CĐ 2010): Một con lắc lò xo gồm một vật
nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với phương trình
x Acos(wt ). 
Mốc thế năng tại VTCB. Khoảng
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 19

đại là:
A. 0,083s B. 0,125s C. 0,167s D. 0,104s
thời giangiữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng
bằng thế năng là 0,1 s. Lấy
2
10
. Khối lượng vật
nhỏ bằng
A. 100 g. B. 400 g. C. 40 g. D. 200 g.

L01 189 - Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng K = 200 N/m, một đầu giữ cố định, một đầu
treo vật có khối lượng, dao động điều hòa với tần số
2,5 Hz với chiều dương hướng xuống dưới. Người ta
thấy rằng, trong quá trình vật dao động thì lực đàn
hồi cực đại gấp 7 lần lực đàn hồi cực tiểu. Cho
 
22
10 /g m s


. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng
lên vật có giá trị là
A. 1 N. B. 2 N. C. 8 N. D. 6 N.
L01 190 - (ĐH 2013): Một vật dao động điều hòa với
biên độ 4 cm và chu kí 2 s. Quãng đường vật đi được
trong 4 s là:
A. 8 cm. B. 32 cm C. 16 cm D. 64 cm
L01 191 - (CĐ 2010): Chuyển động của một vật là
tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Hai dao động này có phương trình lần lượt là x
1
=
3cos10t cm và x
2
=
4sin(10 )
2
t



(cm). Gia tốc của
vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s
2
. B. 5 m/s
2
. C. 0,7 m/s
2
. D. 1 m/s
2
.
L01 190 - (ĐH 2012). Tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s
2
, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao
độngvới biên độ góc 60
0
. Trong quá trình dao động,
cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo
hợp với phương thẳng đứng góc 30
0
, gia tốc của vật
nặng của con lắc có độ lớn là
A. 887 cm/s
2
B. 500 cm/s
2
C. 732 cm/s
2

D. 1232 cm/s
2

L01 193 - Cho một vật thực hiện đồng thời hai dao
động cùng phương, cùng tần số và phương trình dao
động lần lượt là
1
x 5.cos 10t (cm)
12





,
2
5
x 5 3.cos 10t (cm)
12





. Khi dao động thứ
nhất có li độ bằng 5 cm thì vận tốc chuyển động của
vật là
A.
 
50 2 cm/ s

. B.
 
50 3 cm/ s
.
C.
 
50 3 cm/s
. D.
 
50 cm/ s
.
L01 194 - (CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa
có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu
t
o
= 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi
được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. A/2 . B. A/4 . C. A. D. 2A .
L01 195 - (ĐH 2008): Cơ năng của một vật dao
động điều hòa
A. bằng động năng của vật khi vật tới VTCB.
B. thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng
một nửa chu kì dao động của vật.
C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng
gấp đôi.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì
bằng chu kì dao động của vật.
L01 196 - Một con lắc lò xo dao động điều hòa,
khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần mà chiều dài lò
xo cực đại và cực tiểu là 1 s. Chu kì dao động của vật

gắn với lò xo là
A. 1s. B. 4s. C. 2s. D. 3s.
L01 197 - Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng
khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có
E thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện
q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kì dao
động nhỏ của chúng lần lượt là T
1
, T
2
, T
3
có T
1
=
T
3
/3, T
2
= 5T
3
/3. Tỉ số q
1
/q
2
là.
A. 12,5 B. -12,5 C. 8. D. -8

L01 198 - (ĐH 2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường
là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động

điều hòa. Biết tại VTCB của vật độ dãn của lò xo là
Δl. Chu kì dao động của con lắc này là
A.
2
g
l


B.
1
2
l
g



C.
2
l
g


D.
1
2
g
l




Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 20

L01 199 - (ĐH 2010): Một vật dao động tắt dần có
các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ
L01 200 - Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
cùng phương, cùng tần số, ngược pha. Khi thực hiện
dao động thứ nhất vật có cơ năng là 4 J, khi thực hiện
dao động thứ 2 vật có cơ năng là 16 J. Cơ năng của vật

A. 36J. B. 4 J. C. 1 J. D. 20 J.

L01 201 - Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng K và vật có khối lượng m đang dao động với
chu kì 12 s. Do sơ suất người ta làm gãy lò xo thành
hai đoạn, đoạn nối với vật là một con lắc lò xo có
chu kì dao động là 6 s. Khi ghép hai đoạn lò xo này
song song với nhau rồi nối vật vào hệ lò xo, kích
thích cho vật dao động thì chu kì dao động của vật là
A.
6 3 s
. B. 6 s. C.
3 3 s
. D.
12 5
s
5

.
L01 202 - Một con lắc đơn dao động điều hoà theo
phương trình li độ góc  = 0,1cos(2t + /4) (rad).
Trong khoảng thời gian 5,25 s tính từ thời điểm con
lắc bắt đầu dao động, có bao nhiêu lần con lắc có độ
lớn vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại của nó?
A. 11 lần. B. 20 lần. C. 21 lần. D. 22 lần.

L01 203 - Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động
điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình
lần lượt là
11
10
2
cosx A t cm





;
22
10cos( )cmx A t
;
33
10
2
cosx A t cm






. Tại thời điểm t
1
các giá trị li
độ
310
1
x
cm ,
cmx 15
2

,
330
3
x
cm. Tại
thời điểm t
2
các giá trị li độ
1
x
= −20cm,
2
x
= 0cm,
3
x

= 60cm. Vận tốc cực đại của vật dao động là.
A.
sm/22
. B. 4 m/s. C. 2 m/s. D. 5 m/s.
L01 204 - Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng
dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời
gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi
qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều hướng về vị trí
cân bằng.
A. v = 16 m/s; a = 48 cm/s
2
.
B. v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/s
2
.
C. v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/s
2
.
D. v = 0,16 m/s; a = 48 cm/s
2
.

L01 205 - (ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa
theo một trục cố định (mốc thế năng ở VTCB) thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. khi ở VTCB, thế năng của vật bằng cơ năng.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có
độ lớn cực đại.
D. khi vật đi từ VTCB ra biên, vận tốc và gia tốc của
vật luôn cùng dấu.


L01 206 - Một chất điểm dao động điều hòa với tần số
f = 1 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có l độ
x = 5 cm, với tốc độ
10v


cm/s theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là
A.
10 os(2 ) cm
3
x c t



.
B.
5 2 os(2 ) cm
4
x c t



.
C.
3
5 os(2 ) cm
4
x c t




.
D.
5 2 os(2 ) cm
4
x c t



.
L01 207 - (CĐ 2012):Một vật dao động điều hòa
với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì
nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao độngcủa vật là
A.
53
cm B.
52
cm C. 10 cm D. 5,24cm.

L01 208 - Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao
động trên trục Ox có phương trình x
1
= A
1
cos(t), x
2

= A

2
cos(t + 
2
). Phương trình dao động tổng hợp x =
3A
1
cos(t + ), trong đó có 
2
- = /6. Tỉ số 
2
/
bằng.
A. 1/2 hoặc 3/4. B. 3/4 hoặc 2/5.
C. 1/3 hoặc 2/3. D. 2/3 hoặc 4/3.
L01 209 - (ĐH 2010): Dao động tổng hợp của hai
dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
L01 210 - Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng
tần số có phương trình x
1
= A
1
cos(ωt - /6)và x
2
= A
2

cos(ωt - ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 21


phương trình li độ dạng x = 3cos(t -
5
6
) cm. Biết
dao động thứ nhất có phương trình li độ
1
5cos( )
6
xt



cm. Dao động thứ hai có phương
trình li độ là
A.
2
5
2cos( )
6
xt



(cm).
B.
2
5
8cos( )
6

xt



(cm).
C.
2
2cos( )
6
xt



(cm).
D.
2
8cos( )
6
xt



(cm).
= 9cos(t + ) cm. Để biên độ A
2
có giá trị cực đại thì
A
1
có giá trị.
A. 15 3cm B. 7cm C. 9 3cm D. 18cm.


L01 211 - Một vật có khối lượng 500 g dao động
điều hòa với phương trình là
x 10.cos 20t (cm)
3





. Công của lực hồi phục
kể từ thời điểm ban đầu đến khi thế năng của vật đạt
giá trị cự đại lần đầu tiên là
A. 0,25 J. B. – 0,75 J.
C. 0,75 J. D. -0,25 J.
L01 212 - (ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi
nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của
môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng
thế năng của nó.
B. Với biên độ dao động nhỏ thì dao động của con lắc
là dao động điều hòa.
C. Khi vật nặng đi qua VTCB, thì trọng lực tác dụng
lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về VTCB là
nhanh dần.
L01 213 - Một hệ cơ học gồm 2 lò xo có chiều dài
tự nhiên 20 cm, có độ cứng lần lượt là K
1
= 200

N/m, K
2
= 300 N/m một đầu của mỗi lò xo được gắn
cố định trên mặt phẳng nằm ngang tại hai điểm A, B
cách nhau một khoảng 50 cm. Đầu còn lại của hai lò
xo này được gắn với một chất điểm có khối lượng m
= 500g. Tại thời điểm ban đầu đưa vật về vị trí sao
cho lò xo K
1
có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho
vật dao động. Độ biến dạng của lò xo K
1
tại vị trí
cân bằng là
A. 6 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 4 cm.
L01 214 - Có 3 lò xo cùng độ dài tự nhiên, có độ cứng
lần lượt là k
1
= k, k
2
= 2k, k
3
= 4k. Ba lò xo được treo
cùng trên một mặt phẳng thẳng đứng tại 3 điểm A, B,
C trên cùng đường thẳng nằm ngang với AB = BC.
Lần lượt treo vào lò xo 1 và 2 các vật có khối lượng
m
1
= m và m
2

= 2m, từ vị trí cân bằng nâng vật m
1
, m
2

lên những đoạn A
1
= a và A
2
= 2a. Hỏi phải treo vật
m
3
ở lò xo thứ 3 có khối lượng bao nhiêu theo m và
nâng vật m
3
đến độ cao A
3
bằng bao nhiêu theo a để
khi đồng thời thả nhẹ cả ba vật thì trong quá trình dao
động cả ba vật luôn thẳng hàng?
A. m
3
= 4m, A
3
= 3a B. m
3
= 1,5m, A
3
= 1,5a
C. m

3
= 4m, A
3
= 4a D. m
3
= 3m, A
3
= 4a
L01 215 - Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động
lần lượt có dạng
1
x 10.cos 10t (cm)
6





,
2
x 10.cos 10t (cm)
2





. Phương trình dao động
của vật là

A.
x 10 3.cos 10t (cm)
3






B.
x 10.cos 10t (cm)
12






L01 216 - Một con lắc đơn có chiều dài l, trong
khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động.
Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong
khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10
dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là .
A. l = 9 m. B. l = 25 cm.
C. l = 9 cm. D. l = 25 m.

Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 22


C.
x 20.cos 10t (cm)
4





.
D.
x 10.cos 10t (cm)
6





.
L01 217 - (CĐ 2013): Một vật nhỏ khối lượng 100
g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5
Hz. Lấy 
2
=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có
độ lớn cực đại bằng
A. 6 N. B. 2 N. C. 8 N. D. 4 N.

L01 218 - (ĐH 2012): Hai chất điểm M và N có cùng
khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo
hai đường thẳng song song kề nhau và song song với
trục tọa độ Ox. VTCB của M và của N đều ở trên một

đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox.
Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình
dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo
phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại VTCB. Ở thời
điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động
năng của M và động năng của N là
A.
9
16
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
16
9
.
L01 219 - Một vật dao động điều hòa cứ mỗi phút
vật thực hiện được 30 dao động toàn phần. Chu kì và
tần số dao động của vật là:
A. 1s; 1Hz. B. 2,5s; 0,4Hz.
C. 2s; 0,5 Hz. D. 0,5s; 2Hz.

L01 220 - Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối
lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng
thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một
đoạn 3 cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực
hiện 50 dao động mất 20 s. Cho g = 

2
= 10 m/s
2
. Tỉ
số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu
của lò xo khi dao động là.
A. 3. B. 5. C. 7. D. 4.
L01 221 - Một hệ cơ học gồm 2 lò xo có chiều dài
tự nhiên 20 cm, có độ cứng lần lượt là K
1
= 200
N/m, K
2
= 300 N/m một đầu của mỗi lò xo được gắn
cố định trên mặt phẳng nằm ngang tại hai điểm A, B
cách nhau một khoảng 50 cm. Đầu còn lại của hai lò
xo này được gắn với một chất điểm có khối lượng m
= 500 g. Tại thời điểm ban đầu đưa vật về vị trí sao
cho lò xo K
2
có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ cho
vật dao động. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác
dụng lên điểm A là
A. 6 N. B. 12 N. C. 4 N. D. 0 N.
L01 222 - Cho một vật thực hiện đồng thời hai dao
động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao
động lần lượt là
1
x 5 2.cos 2 t (cm)
12



  


,
2
5
x 10 2.cos 2 t (cm)
12


  


. Khi dao động thứ
nhất có li độ bằng 5 cm và đang giảm thì li độ dao
động của vật là
A. 10 cm. B. 5 cm.
C. 15 cm. D. – 5 cm.
L01 223 - Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng
m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. trong
cùng một điều kiện về lực cản của môi trường, thì
biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho
con lắc đơn dao động cưỡng bức với biên độ lớn
nhất? (Cho g = 10 = 
2
m/s
2
).

A. F = F
0
cos(8t) N
B. F = F
0
cos(20t + /2) N
C. F = F
0
cos(2t + /4) N
D. F = F
0
cos(10t) N
L01 224 - Con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài ℓ,
treo vật có khối lượng m, dao động điều hòa với biên
độ góc 4
0
, cho g = 10 m/s
2
. Trong quá trình vật đang
dao động thì theo phương thẳng đứng, tại trung điểm
của dây có đóng một chiếc đinh. Biên độ góc dao
động của vật ngay sau đó là
A.
0
8
. B.
0
42
. C.
0

2
. D.
0
22
.
L01 225 - Cho hệ gồm hai vật m
1
, m
2
và một lò xo
có độ cứng K. Khi gắn vật vào từng vật vào lò xo thì
vật dao động với tần số lần lượt là f
1
= 12 Hz, f
2
=
16 Hz. Khi ghép hai vật với nhau rồi gắn vào lò xo
thì hệ vật dao động với tần số là
A. 28 Hz. B. 9,6 Hz. C. 10 Hz. D. 20 Hz.
L01 226 - (ĐH 2010): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ
khối lượng0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật
nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo
trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi
buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 23



m/s
2
. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình
dao động là
A.
40 3
cm/s. B.
20 6
cm/s.
C.
10 30
cm/s. D.
40 2
cm/s.
L01 227 - (ĐH 2012): Một vật nhỏ có khối
lượng500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của
một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao
động của vật có biên độ là
A. 6 cm B. 8 cm C. 12 cm D. 10 cm
L01 228 - (CĐ 2010): Treo con lắc đơn vào trần một
ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
. Khi
ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc
là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên
đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s
2
thì chu kì dao
động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,02 s. B. 2,00 s. C. 1,82 s. D. 1,98 s.

L01 229 - Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng
là 80 g đặt trong một điện trường đều có véc tơ
cường độ điện trường E có phương thẳng đứng,
hướng lên, có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích
điện cho quả nặng chu kì dao động nhỏ của con lắc
T
0
= 2 s, tại nơi có g = 10 m/s
2
. Tích cho quả nặng
điện tích q = 6.10
-5
C thì chu kì dao động của nó
bằng.
A. 1,6s B. 1,72s. C. 2,33s D. 2,5s
L01 230 - Một hệ vật gồm m
1
= m
2
= 1000 g dính vào
nhau và cùng được treo vào lò xo có độ cứng k = 100
N/m, trong đó m
1
gắn chặt vào lò xo còn m
2
dính vào
dưới m
1
. Từ vị trí cân bằng của hệ, người ta nâng hệ
vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hệ

dao động điều hòa. Đúng lúc hệ vật qua vị trí cân bằng
thì m
2
tách khỏi m
1
. Hỏi sau đó biên độ dao động của
m
1
bằng bao nhiêu? Cho g = 
2
= 10 m/s
2
.
A. 10 3cm B. 10cm C. 10 2cm D. 20cm
L01 231 - Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ
cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điều
hoà. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s
2
thì nó có
vận tốc 15 3 cm/s. Xác định biên độ dao động của
con lắc trên
A. 9 cm B. 6 cm C. 10 cm D. 5 cm
L01 232 - Con lắc đơn gồm hòn bi có khối lượng m
treo trên dây đang đứng yên. Một vật nhỏ có khối
lượng m
0
= 0,25 m chuyển động với động năng W
0

theo phương ngang đến va chạm với hòn bi rồi dính

vào vật m. Năng lượng dao động của hệ sau va chạm

A. 0,16W
0
. B. 0,4W
0
. C. 0,2W
0
. D. W
0
.
L01 233 - (ĐH - 2009): Một con lắc lò xo dao động
điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ
có khối lượng 100 g. Lấy 
2
= 10. Động năng của
con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 12 Hz. B. 3 Hz. C. 6 Hz. D. 1 Hz.
L01 234 - (ĐH 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có
khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều
hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng
m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
L01 235 - Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc
và li độ là
v
2
640


+
x
2
16

= 1 (x(cm); v(cm/s)). Biết rằng
lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng
về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2t + /3) cm.
B. x = 8cos(2t + /3) cm.
C. x = 4cos(t + /3) cm.
D. x = 4cos(2t- /3) cm.
L01 236 - (CĐ 2008): Một vật dao động điều hòa dọc
theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kì
T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất
mà vật có thể đi được là
A. A. B. A√3. C. A√2 . D. 3A/2.
L01 237 - Con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 2
m, treo vật có khối lượng 500 g, dao động điều hòa
với biên độ góc 8
0
, cho g = 10 m/s
2
. Khi vật qua vị
trí có li độ góc 4
0
thì tỷ số giữa động năng và thế
năng của vật là
A. 3. B. ½. C. 2. D. 4.
L01 238 - (CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa

trên trục Ox có phương trình
x 8cos( t )
4

  
(x tính
bằng cm, t tính bằng s) thì
A. chu kì dao động là 4s.
B. vận tốc của chất điểm tại VTCB là 8 cm/s.
C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của
trục Ox.
D. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 24

L01 239 - (ĐH 2008): Một vật dao động điều hòa có
chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua
VTCB, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật
bằng không ở thời điểm
A.
T
t.
6

B.
T
t.
8


C.
T
t.
4

D.
T
t.
2


L01 240 - Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng K một đầu giữ cố định, một đầu gắn vật có khối
lượng m đang dao động theo phương nằm ngang với
biên độ A với tần số 24 Hz. Trong quá trình vật đang
dao động, tại vị trí mà lò xo dãn một đoạn 0,5A người
ta đặt một vách ngăn để vật va chạm hoàn toàn đàn
hồi với vách đó. Tần số dao động của vật sau va chạm

A. 72 Hz. B. 16 Hz. C. 24 Hz. D. 36 Hz.
L01 241 - (ĐH - 2009): Chuyển động của một vật là
tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số. Hai dao động này có phương trình lần
lượt là
1
x 4cos(10t )
4


cm và

2
3
x 3cos(10t )
4


cm. Độ lớn vận tốc của vật ở
VTCB là
A. 10 cm/s. B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s. D. 100 cm/s.
L01 242 - Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài
1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích
2.10
-5
C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều
với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương
ngang và có độ lớn 5.10
4
V/m. Trong mặt phẳng thẳng
đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường
độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ
cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ
gia tốc trong trường g một góc 54
o
rồi buông nhẹ cho
con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s
2
. Trong
quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là.
A. 2,87 m/s. B. 3,41 m/s.

C. 0,50 m/s. D. 0,59 m/s.
L01 243 - Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều
hòa có dạng như hình vẽ. Lấy
2
10


. Phương trình
dao động của vật là.
A. x = 5cos(
5
2
t



) (cm, s).
B. x = 25cos(
3
2
t



) (cm, s).
C. x = 5cos(
5
2
t




) (cm, s).
D. x = 25πcos(
0,6
2
t


) (cm, s).
L01 244 - (ĐH 2010): Vật nhỏ của một con lắc lò xo
dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng
tại VTCB. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa
độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế
năng của vật là
A.
2
1
. B. 2. C. 3. D.
3
1
.
L01 245 - Gắn một vật có khối lượng m = 200 g vào
1 lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo
được chuyển động kéo m khỏi vị trí cân bằng O
đoạn 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật
dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng
ngang là  = 0,1 (g = 10 m/s
2
). Tìm số dao động vật

thực hiện được đến lúc dừng lại.
A. 20 B. 5 C. 15 D. 10
L01 246 - Cho hệ gồm hai lò xo K
1
= 40 N/m, K
2
= 60
N/m được ghép song song với nhau. Độ cứng của hệ
lò xo là
A. 2400 N/m. B. 100 N/m.
C. 24 N/m. D. 20 N/m.
L01 247 - Cho hai lò xo K
1
, K
2
và vật có khối lượng
m. Khi gắn vật vào từng lò xo thì vật dao động với
tần số lần lượt là f
1
= 6 Hz, f
2
= 8 Hz. Khi ghép hai
L01 248 – Một vật dao động điều hòa với biên độ A =
8 cm. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có li độ x = 4
cm và chuyển động với tốc độ
40 3v 
cm/s. Phương
O
25
v(cm /s)

t(s)
0,1
25
Khóa Luyện Giải bài tập Môn Vật lý Mclass.vn

Hotline: 0964.947.840 Page 25

lò xo song song với nhau rồi gắn vật vào hệ lò xo thì
vật dao động với tần số là
A. 10 Hz. B. 4,8 Hz. C. 14 Hz. D. 2 Hz.
trình dao động của vật là
A.
10cos(20 )
3
xt


cm. B.
8cos(10 )
3
xt


cm.
C.
8cos(10 )
3
xt



cm. D.
10cos(20 )
6
xt


cm.
L01 249 - Một vật khối lượng M được treo trên trần
nhà bằng sợi dây nhẹ không dãn. Phía dưới vật M có
gắn một lò xo nhẹ độ cứng k, đầu còn lại của lò xo
gắn vật m, khối lượng m = 0,5M, tại vị trí cân bằng
vật m làm lò xo dãn một đoạn l. Từ vị trí cân bằng
của vật m ta kéo vật m xuống một đoạn dài nhất có
thể mà vẫn đảm bảo m dao động điều hòa. Hỏi lực
căng F lớn nhất của dây treo giữa M và trần nhà là
bao nhiêu?
A. F = 3k.l B. F = 5k.l
C. F = 4k.l D. F = 6k.l
L01 250 - (CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường
là 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hòa với
biên độ góc 6
0
. Biết khối lượngvật nhỏ của con lắc là
90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng
tại VTCB, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 5,8.10
-3
J. B. 6,8.10

-3
J.
C. 3,8.10
-3
J. D. 4,8.10
-3
J.
L01 251 - Một lò xo có độ cứng K = 400 N/m.
Người ta cắt lò xo này thành hai đoạn, một đoạn có
độ cứng là 500 N/m. Độ cứng của phần còn lại là
A. 500N/m. B. 100N/m.
C. 300N/m. D. 2000N/m.
L01 252 - (CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa
dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4
cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4
cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20t + ) cm.
B. x = 4cos20t cm.
C. x = 4cos(20t – 0,5) cm.
D. x = 4cos(20t + 0,5) cm.
L01 253 - Một vật dao động điều hòa với biên độ A,
chu kì T. Khi vật đi qua vị trí có thế năng gấp n lần
động năng thì li độ dao động của vật là
A.
2
n
x A
n1



. B.
2
1
x A
n1


.
C.
1
x A
n1


. D.
n
x A
n1


.
L01 254 - Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng K một đầu giữ cố định, một đầu treo vật có khối
lượng m = 600 g, dao động điều hòa với biên độ 6 cm
với chiều dương hướng xuống dưới. Người ta thấy
rằng, trong quá trình vật dao động thì lực đàn hồi cực
đại gấp 5 lần lực đàn hồi cực tiểu. Cho
 
22
10 /g m s



. Chu kì dao động của vật là
A. 0,49 s. B. 4,9 s. C. 0,4 s. D. 0,6 s.
L01 255 - (ĐH 2011): Khi nói về một vật dao động
điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa
theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời
gian.
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời
gian.
D. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời
gian.
L01 256 - Một vật dao động điều hòa với biên độ 4
cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động
năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật
đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là.
A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
L01 257 - Một chất điểm dao động điều hòa với tần
số góc 10 rad/s. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị
trí có li độ x = 5 cm, với tốc độ
50 3v 
cm/s theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
5 os(2 ) cm
3
x c t




.
B.
10 os(10 ) cm
3
x c t


.
L01 258 - Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động
điều hòa với biên độ góc là 60
0
. Tỉ số giữa lực căng
dây T và trọng lực P khi vật đi qua vị trí có li độ góc
45
0
bằng.
A.
2
2
. B.
2
223 

C.
2
123 
D.
223

2


×