Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Bài thuyết trình về kiểm toán hàng tồn kho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 23 trang )

Bài thuy t trình ế
KI M TOÁN HÀNG T N KHOỂ Ồ
K T C U CH NG TRÌNHẾ Ấ ƯƠ

Ch ng 1: Chu trình hàng t n kho v i v n đ ki m toán.ươ ồ ớ ấ ề ể

Ch ng 2: N i dung ki m toán chu trình hàng t n kho trong báo ươ ộ ể ồ
cáo tài chính.
Ch ng 1: ươ chu trình hàng t n kho v i v n đ ki m toán.ồ ớ ấ ề ể

1. B n ch t và ch c năng c a chu trình hàng t n kho nh h ng t i ả ấ ứ ủ ồ ả ưở ớ
công tác ki m toán.ể

1.1 Khái ni m, đ c đi m chung v chu trình hàng t n kho.ệ ặ ể ề ồ

1.1.1 Khái ni m hàng t n kho.ệ ồ

1.1.2 Đ c đi m chung v chu trình hàng t n kho.ặ ể ề ồ

1.2 Ch c năng c a chu trình.ứ ủ

2. Đ c đi m h ch toán hàng t n kho nh h ng đ n ki m toán.ặ ể ạ ồ ả ưở ế ể

2.1 V nguyên t c k toán.ề ắ ế

2.2 V ph ng pháp tính giá.ề ươ

2.3 V ph ng pháp h ch toán chi ti t hàng t n kho.ề ươ ạ ế ồ

2.4 V ph ng pháp h ch toán t ng h p hàng t n kho.ề ươ ạ ổ ợ ồ


3. Ch ng t và s sách có liên quan đ n chu trình hàng t n kho.ứ ừ ổ ế ồ

4. M c tiêu ki m toán.ụ ể
1. B n ch t và ch c năng c a chu trình hàng t n kho nh ả ấ ứ ủ ồ ả
h ng t i công tác ki m toán.ưở ớ ể
1.1 khái ni m, đ c đi m chung v chu trình hàng t n kho.ệ ặ ể ề ồ
1.1.1 khái ni mệ
Hàng t n kho là tài s n l u đ ng c a doanh nghi p bi u hi n d i d ng v t ch t c ồ ả ư ộ ủ ệ ể ệ ướ ạ ậ ấ ụ
th d i nhi u hình th c khác nhau, tùy t ng lo i hình doanh nghi p và đ c đi m ể ướ ề ứ ừ ạ ệ ặ ể
ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.ặ ộ ủ ệ
+ Hàng t n kho trong doanh nghi p th ng m i g m: hàng hóa d tr cho l u đ ng ồ ệ ươ ạ ồ ự ữ ư ộ
( k c hàng đem g i bán và hàng hóa đang đi đ ng ). ể ả ử ườ
+ Hàng t n kho trong doanh nghi p s n xu t: nguyên v t li u, công c d tr cho quá ồ ệ ả ấ ậ ệ ụ ự ữ
trình s n xu t, thành ph m, s n ph m hoàn thành, s n ph m d dang và hàng g i đi ả ấ ẩ ả ẩ ả ẩ ở ử
bán ho c hàng đi đ ng.ặ ườ
1. B n ch t và ch c năng c a chu trình hàng t n kho nh h ng ả ấ ứ ủ ồ ả ưở
t i công tác ki m toán.ớ ể
1.1 khái ni m, đ c đi m chung v chu trình hàng t n kho.ệ ặ ể ề ồ
1.1.2. đ c đi m chung v chu trình hàng t n kho.ặ ể ề ồ

Hàng t n kho có nh ng đ c đi m sau:ồ ữ ặ ể

+ Hàng t n kho nh h ng tr c ti p đ n gia v n hà ng bán, vì v y nh h ng tr c ồ ả ưở ự ế ế ố ậ ả ưở ự
ti p đ n l i nhu n trong năm.ế ế ợ ậ

+ Hàng t n kho th ng chi m t tr ng l n so v i tài s n l u đ ng trong doanh ồ ườ ế ỷ ọ ớ ớ ả ư ộ
nghi p bao g m nhi u ch ng lo i và quá trình qu n lý r t ph c t p.ệ ồ ề ủ ạ ả ấ ứ ạ

+ Hàng t n kho đ c đánh giá thông qua s l ng, ch t l ng tình, tr ng hàng t n ồ ượ ố ượ ấ ượ ạ ồ
kho.


+ Hàng t n kho đ c b o qu n c t tr nhi u n i khá c nhau, nhi u đ i t ng qu n ồ ượ ả ả ấ ữ ở ề ơ ề ố ượ ả
lý khác nhau, có đ c đi m b o qu n khác nhau di u này d n t i ki m soát đ i v i ặ ể ả ả ề ẫ ớ ể ố ớ
hàng t n kho g p nhi u khó khăn.ồ ặ ề

1. B n ch t và ch c năng c a chu trình hàng t n kho nh h ng t i ả ấ ứ ủ ồ ả ướ ớ
công tác ki m toánể .
1.2. ch c năng c a chu trìnhứ ủ .

- Ch c năng mua hàng: khi có nhu c u mua hàng thi các b ph n có liên quan s l p ứ ầ ộ ậ ẽ ậ
phi u mua hàng, sau khi phi u đ ngh mua hàng đ c phê duy t b ph n cung ế ế ề ị ượ ệ ộ ậ
ng s đ t hàng và g i cho nhà cung c p đã ch n.ứ ẽ ặ ử ấ ọ

- Ch c năng nh n hà ng: khi bên nhà cung c p giao hàng, b ph n nh n hàng s ứ ậ ấ ộ ậ ậ ẽ
đ a, trên đ n đ t hàng ki m tra v m u mã, s l ng, ch ng lo i, quy cách, ph m ư ơ ặ ể ề ẩ ố ượ ủ ạ ẩ
ch t v i th i gian, cu i cung ph i l p biên b n ki m nh n hàng. B ph n nh n ấ ớ ờ ố ả ậ ả ể ậ ộ ậ ậ
hàng ph i đ c l p v i b ph n nh p kho và b ph n k toán.ả ộ ậ ớ ộ ậ ậ ộ ậ ế

- Ch c năng l u kho: hàng đ c chuy n t i kho và hàng s đ c ki m tra v ch t ứ ư ượ ể ớ ẽ ượ ể ề ấ
l ng, s l ng và sau đó nh p khoượ ố ượ ậ . Khi l p đ kho th kho ph i l p phi u nh p ậ ủ ủ ả ậ ế ậ
kho và sau đó b ph n kho ph i thông báo cho phòng k toán v s l ng hàng ộ ậ ả ế ề ố ượ
nh n cho nh p kho.ậ ậ
1.2. ch c năng c a chu trìnhứ ủ .

- Ch c năng l u kho v t t hàng hóa: xu t kho n i b và xu t bánứ ư ậ ư ấ ộ ộ ấ
+ Xu t v t t hàng hóa n i b : khi có h p đ ng m i ho c theo k ho ch s n xu t ấ ậ ư ộ ộ ợ ồ ớ ặ ế ạ ả ấ
ho c nhu c u v t t n i b . ặ ầ ậ ư ộ ộ
+ Xu t bán: căn c vào đ n đ t hàng mua, b ph n tiêu thu l p hóa đ n bán hàng và ấ ứ ơ ặ ộ ậ ậ ơ
l p phi u xu t kho và l p phi u ch ng t v n chuy n.ậ ế ấ ậ ế ứ ừ ậ ể
- Ch c năng s n xu t: nh m b o qu n và qu n lí TSCĐ c a doanh nghi p khi v t ứ ả ấ ằ ả ả ả ủ ệ ậ

t , hàng hóa, thành ph m nh p kho. ư ẩ ậ
.
2. Đ c đi m h ch toán hang t n kho nh h ng đ n k toán.ặ ể ạ ồ ả ưở ế ế

Là đi u ki n không th thi u đ c .ề ệ ể ế ượ

Góp ph n vào công tác qu n lý.ầ ả

Thúc đ y vi c cung c p đ y đ k p th i.ẩ ệ ấ ầ ủ ị ờ

Đ ng b cho s n xu t cũng nh tiêu th .ồ ộ ả ấ ư ụ

Nh m ngăn ch n các hi n t ng m t mát, hao h t lãng phí trong kinh doanh. ằ ặ ệ ượ ấ ụ
.
2. Đ c đi m h ch toán hang t n kho nh h ng đ n k toán.ặ ể ạ ồ ả ưở ế ế
2.1 V nguyên t c k toánề ắ ế .

Nguyên t c ho t đ ng liên t c: doanh nghi p ho t đ ng không có th i h n.ắ ặ ộ ụ ệ ặ ộ ờ ạ

Nguyên t c chia c t niên đ c a các năm.ắ ắ ộ ủ

Nguyên t c nh t quán.ắ ấ

Nguyên t c giá g c.ắ ố

Nguyên t c th n tr ng.ắ ậ ọ

Nguyên t c kho n bù tr .ắ ả ừ

Nguyên t c ghi chép k toán.ắ ế

2. đ c đi m h ch toán hàng t n kho nh h ng đ n ki m toán.ặ ể ạ ồ ả ưở ế ể
2.2 v ph ng pháp tính giá.ề ươ

- Đ i v i hàng mua ngoài:ố ớ
Gía th c t = giá mua + chi phí - các kho n gi m giá hàng bánự ế ả ả
* các ph ng pháp tính khi x t kho:ươ ấ
+ Ph ng pháp th c t đích danh.ươ ự ế
+ Ph ng pháp bình quân gia quy n. ươ ề
+ Ph ng pháp FIFO.ươ
+ Ph ng pháp LIFO.ươ
+ Ph ng pháp tính giá th c t theo giá h ch toán.ươ ự ế ạ
2. đ c đi m h ch toán hàng t n kho nh h ng đ n ki m toán.ặ ể ạ ồ ả ưở ế ể
2.3 v ph ng pháp h ch toán chi ti t hàng t n kho.ề ươ ạ ế ồ

Các nghi p v kinh t phát sinh, hàng t n kho, tăng gi m s l ng, giá tr đ u ệ ụ ế ồ ả ố ượ ị ề
đ c ph n ánh trên ch ng t g c nh : phi u nh p kho, phi u xu t kho, ho t đ ng ượ ả ứ ừ ố ư ế ậ ế ấ ặ ộ
bán hàng, biên b n ki m kê, the kho…ả ể

Hàng tôn kho ph i c v m t giá tr và hi n v t.ả ả ề ặ ị ệ ậ
2. đ c đi m hàng t n kho nh h ng đ n ki m toán.ặ ể ồ ả ưở ế ể
2.4 v ph ng pháp h ch toán t ng h p hàng t n kho.ề ươ ạ ổ ợ ồ

Ph ng pháp kê khai th ng xuyên: đ c ph n ánh lên tài kho n liên quan.ươ ườ ượ ả ả
+ 151 - Hàng mua đi đ ng.ườ
+ 152 - Nguyên v t li u.ậ ệ
+ 153 - Công c d ng c .ụ ụ ụ
+ 154 - S n ph m d dang.ả ẩ ở
+ 155 - Thành ph m.ẩ
+ 156 - Hàng hóa.
+ 157 - Hàng g i bán.ử

+ 159 - D phòng gi m giá hàng t n kho. ự ả ồ

2.4 v ph ng pháp h ch toán t ng h p hàng t n kho.ề ươ ạ ổ ợ ồ

Ph ng pháp ki m kê đ nh k : ươ ể ị ỳ
Tr giá hàng xu t = tr giá hàng t n đ u kì + tr giá hàng nh p - tr giá hàng t n ị ấ ị ồ ầ ị ậ ị ồ
cu i kố ỳ
* Tài kho n s d ng:ả ử ụ
- TK 611: mua hàng.
- TK 631: giá thành.
- TK 632: giá v n hàng bánố
3. Ch ng t và s sách có kiên quan đ n chu trình hàng t n kho.ứ ừ ổ ế ồ

H th ng s k toán chi ti t cho hàng t n kho.ệ ố ổ ế ế ồ

S nh h ng c a ph ng pháp k toán hàng t n kho.ự ả ưở ủ ươ ế ồ

H th ng k toán chi phí va tính giá thành s n ph m.ệ ố ế ả ẩ

H th ng báo cáo và s sách liên quan t i chi phí tính giá thành.ệ ố ổ ớ

H th ng s sách k toán chi phí: s cái, b ng phân b , báo cáo t ng h p…ệ ố ổ ế ổ ả ổ ổ ợ
4. m c tiêu ki m toán.ụ ể

M c tiêu h p lý chung; xem xét, đánh giá t ng th s ti n ghi trên các kho n m c ụ ợ ổ ể ố ề ả ụ
đã đ c cam k t chung.ượ ế

M c tiêu khác: m c tiêu hi u l c, m c tiêu tr n v n, m c tiêu quy n và nghĩa v , ụ ụ ệ ự ụ ọ ẹ ụ ề ụ
m c tiêu đánh giá và phân b …ụ ổ
Ch ng 2: ươ n i dung ki m toán chu trình hàng t n khi ộ ể ồ

trong báo cáp tài chính.

1. Các ph ng pháp ti p c n đ i v i chu trình hàng t n kho.ươ ế ậ ố ớ ồ

2. Ki m toán chu trình hàng t n kho.ể ồ

2.1 L p k ho ch ki m tra chu trình hàng t n kho.ậ ế ạ ể ồ

2.2 Th c hi n ki m toán chu trình hàng t n kho.ự ệ ể ồ

2.2.1 Qúa trình ki m soát n i b và th nghi m ki m soát v i chu trình.ể ộ ộ ử ệ ể ớ

2.2.2 Th c hi n các th t c phân tích.ự ệ ủ ụ

2.2.3 Th c hi n các th t c ki m toán chi ti t.ự ệ ủ ụ ể ế

2.3 K t thúc công vi c ki m toán.ế ệ ể
1. Các ph ng pháp ti p cân ki m đ i v i chu trình hàng t n kho.ươ ế ể ố ớ ồ

* có hai cách ti p c n: ế ậ

- S d ng các th nghi m tuân th ( th nghi m ki m soát ): là lo i th ngh m đ ử ụ ử ệ ủ ử ệ ể ạ ử ệ ể
thu nh p b ng ch ng ki m toán ch ng minh r ng h th ng ki m soát n i b ho t ậ ằ ứ ể ứ ằ ệ ố ể ộ ộ ạ
đ ng h u hi u. S l ng các th nghi m tuân th d a vào vi c đánh giá r i ro c a ộ ữ ệ ố ượ ử ệ ủ ự ệ ủ ủ
ki m toán.ể

- S d ng th nghi m c b n: là lo i th nghi m đ c thi t k nh m thu th p các ử ụ ử ệ ơ ả ạ ử ệ ượ ế ế ằ ậ
b ng ch ng v s hoàn ch nh chính xác và hi u l c c a các d li u do h th ng k ằ ứ ề ự ỉ ệ ự ủ ữ ệ ệ ố ế
toán x lý. Th nghi m này đ c s d ng v i s l ng l n khi ki m soát r i ro c a ử ử ệ ượ ử ụ ớ ố ượ ớ ể ủ ủ
các chu trình đó đ c đánh giá là cao.ượ

2. ki m toá n chu trình hàng t n kho.ể ồ

* G m 4 b c ki m toán chu trình hàng t n kho:ồ ướ ể ồ

- B1: L p k ho ch ki m toán chu trình hàng t n kho.ậ ế ạ ể ồ

- B2: Th c hi n ki m toán chu tr nh hàng t n kho.ự ệ ể ị ồ

- B3: K t thúc ki m toán chu trình hàng t n kho.ế ể ồ
2. ki m toá n chu trình hàng kho.ể
2.1. l p k ho ch ki m tra chu trình hàng t n kho.ậ ế ạ ể ồ

* G m 5 b c:ồ ướ

B1: Chu n b k ho ch ki m toán.ẩ ị ế ạ ể

B2: Thu th p thô ng tin v khách hàng và th c hi n các th t c phân tích.ậ ề ự ệ ủ ụ

B3; Đánh giá tính tr ng y u và r i ro ki m toán.ọ ế ủ ể

B4: Tìm hi u h th ng ki m soát n i b và đánh giá r i ro ki m toán.ể ệ ố ể ộ ộ ủ ể

B5: L p k ho ch ki m toán toàn di n và so n th o ch ng trình ki m toán.ậ ế ạ ể ệ ạ ả ươ ể
2. ki m toá n chu trình hàng t n kho.ể ồ
2.2 th c hi n ki m toán chu trình hàng kho.ự ệ ể
2.2.1 quá trình ki m soát n i b và th nghi m ki m soát v i chu trình.ể ộ ộ ử ệ ể ớ

Đ i v i nghi p v mua hàng: xem xét, ch kí, th t c c a các lo i đ n đ t hàng.ố ớ ệ ụ ữ ủ ụ ủ ạ ơ ặ

Đ i v i quá trình nh p xu t kho: xem xét, ki m tra th t c nh p xu t kho.ố ớ ậ ấ ể ủ ụ ậ ấ


Đ i v i ki m soát s n xu t và chi phí s n xu t: xem xét s l ng, ch ng lo i, ch t ố ớ ể ả ấ ả ấ ố ượ ủ ạ ấ
l ng…ượ
2.2 th c hi n ki m toán chu trình hàng t n kho.ự ệ ể ồ
2.2.2 th c hi n th t c phân tích.ự ệ ủ ụ

* G m 5 giai đo n th c hi n th t c phân tí ch:ồ ạ ụ ệ ủ ụ

Gđ 1: Phát tri n 1 mô hình k t h p các bi n tài chính và các bi n ho t đ ng.ể ế ợ ế ế ạ ộ

Gđ 2: Xem xét tính đ c l p và đ tin c y c a d li u tài chính và ho t đ ng.ộ ậ ộ ậ ủ ữ ệ ạ ộ

Gđ 3: Tính toá n ra giá tr c tính và so sánh giá tr ghi s .ị ướ ị ổ

Gđ 4: Thu nh p b ng ch ng đ gi i thích v nh ng chênh l ch đáng k .ậ ằ ứ ể ả ề ữ ệ ể

Gđ 5: Xem xét nh ng phát hi n ki m toán.ữ ệ ể
2.2 th c hi n ki m toán chu trình hàng t n kho.ự ệ ể ồ
2.2.3 th c hi n các th t c ki m toán chi ti t.ự ệ ủ ụ ể ế

Ki m tra chi ti t nghi p v hàng t n kho: phát hiên nh ng sai soát trong h ch ể ế ệ ụ ồ ữ ạ
toán

Ki m tra chi ti t s d hà ng t n kho: xem xét k t qu ki m tra chi ti t c a các chu ể ế ố ư ồ ế ả ể ế ủ
trình liên quan.

Quan sát kê v t ch t hàng t n kho:quan sát, kh o sát th m v n thích h p đ ki m ậ ấ ồ ả ẩ ấ ợ ể ể
toán viên xác đ nh s t n t i v t ch t và tính chính xác cu hàng t n kho ki m kê.ị ự ồ ạ ậ ấ ả ồ ể
2. th c hi n ki m toán chu trình hàng t n kho.ự ệ ể ồ
2.3 k t thúc công vi c ki m toán.ế ệ ể


Ki m tra, soát xét: theo chu n m c ki m toán viên Vi t Nam s 560 ki m toán viên ể ẩ ự ể ệ ố ể
ph i xem xét nh h ng c a nh ng s ki n phát sinh sau ngày khóa s k toán, l p ả ả ưở ủ ữ ự ệ ổ ế ậ
báo cáo tài chính và báo cáo ki m toán.ể

Đánh giá k t qu : các nghi p v ph i phù h p v i thông l qu c t và tuân th các ế ả ệ ụ ả ợ ớ ệ ố ế ủ
quy đ nh ch đ k toán.ị ế ộ ế

L p và phát hành báo cáo ki m toán: đua ra ý ki nậ ể ế

+ Ý ki n ch p nh n t ng ph n.ế ấ ậ ừ ầ

+ Ý ki n ch p nh n toàn ph n.ế ấ ậ ầ

+ Ý ki n t ch i.ế ừ ố

+ Ý ki n không ch p nh n.ế ấ ậ

×