Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

Bài giảng thực tập sửa chữa điện ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.99 MB, 82 trang )

Khóa điện
Ắc
quy
Các phương án
bố trí đèn báo nạp
Máy phát
Tiết
chế
IC
Cầu
chì
Cầu
chì
Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«
Phần II: THỰC TẬP SỬA CHỮA ĐIỆN Ô TÔ
2.1. Hệ thống cung cấp điện
2.1.1. Đấu dây
a. Chuẩn bị
 Sa bàn đấu dây hệ thống cung cấp điện
 Ắc quy
 Dây nối
b. Sơ đồ đấu dây
Hình 2.1. Hệ thống cung cấp điện xe Toyota
Hình 2.2. Hệ thống cung cấp điện xe Toyota
Trang 1

Ắc
quy
Đèn
báo
Cầu


chì
Máy phát
Khóa điện
Cầu
chì
Cầu
chì
Cầu
chì
Tiết
chế
IC
Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«
Hình 2.3. Hệ thống cung cấp điện xe Toyota
Hình 2.4. Sơ đồ mạch đấu dây máy phát
điện xoay chiều hiệu General Motors kiểu SI
1. Khóa điện
2. Đèn báo nạp
3. Bộ điều chỉnh điện
4. Chổi than
5. Vòng tiếp điện
6. Cuộn cảm Rô to
7. Cuộn ứng Stator
8. Cầu chỉnh lưu Điốt
2.1.2. Kiểm tra, sửa chữa
2.1.2.1. Hư hỏng chung và quy trình khắc phục
Trang 2

Khoa cơ khí động lực Phần 2: Thực tập sửa chữa điện Ô tô
Khi thy cỏc hin tng l (Khỏc thng) xy ra ta phi xỏc nh nguyờn nhõn

gõy ra hin tng ú. vic xỏc nh (Chn oỏn) c nhanh nht, chớnh xỏc nht
thỡ vic kim tra ỳng th t nhng vựng liờn quan l rt quan trng. Sau õy l lu
chn oỏn khi cỏc s c xy ra:
1. ốn bỏo np khụng sỏng khi bt khúa in
Kim tra cu chỡ: Kim tra xem cu chỡ cú b chỏy hay tip xỳc kộm trong mch
ốn bỏo np
Kim tra cỏc gic cm ca tit ch cú b lng hay tip xỳc kộm khụng
Kim tra mỏy phỏt: Kim tra xem cú s ngn mch trong cỏc it dng ca mỏy
phỏt. Nu ch mt it dng b ngn mch thỡ, dũng in s chy t cc B ca c
quy qua cc N ca it hng. Dũng in ny s lm cho r le tit ch hot ng hỳt
úng tip im do ú ốn bỏo np khụng sỏng.
Kim tra ốn bỏo np: Kim tra xem ốn bỏo np cú b chỏy khụng. Nu ni t
chõn L ca gic. Nu ốn bỏo np sỏng tit ch hng, nu ốn bỏo np khụng sỏng thỡ
hoc búng ốn chỏy hoc dõy in hng
2. ốn bỏo np khụng tt sau khi ng c ó n
Hin tng ny ch cú th xy ra khi mỏy phỏt khụng phỏt ra in hoc in ỏp u ra
ca mỏy phỏt quỏ cao.
Kim tra xem ai dn ng cú b trựng khụng
Trang 3

Kim tra cu chỡ Thay th, sa cha
Kim tra gic ni ca
tit ch
Thay th, sa cha
Kim tra mỏy phỏt Thay th, sa cha
Kim tra ốn bỏo np Thay th, sa cha
Thay tit ch
Tt
Khụng tt
Tt

Tt
Tt
Khụng tt
Khụng tt
Khụng tt
Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«
 Kiểm tra cầu chì IG xem có bị cháy hay tiếp xúc kém không
 Đo điện áp tại cực B của máy phát: Điện áp quy định 13,8-14,8V
 Đo điện áp tại cực F: Nếu có điện áp tức là cuộn Rô to bị đứt hoặc chổi than tiếp
xúc kém
3. Đèn báo nạp thỉnh thoảng sáng khi động cơ làm việc
Hiện tượng này sảy ra khi điện áp phát ra của máy phát là không ổn định
Trang 4

Điều chỉnh, thay thế
Kiểm tra điện áp cực
B của máy phát
Kiểm tra tiết chế
Kiểm tra cầu chì Sửa chữa, thay thế
Kiểm tra điện áp cực
F
Sửa chữa máy
phát
Thay thế tiết chế
Không đúng
Không tốt
Trên 15V
Dưới 13V
Tốt
Tốt

Không tốt
Kiểm tra đai dẫn động
Tốt
Tốt
Tốt
Kiểm tra giắc nối Sửa chữa
Kiểm tra tiết chế Thay thế
Kiểm tra máy phát
Tốt
Tốt
Không tốt
Không tốt
Khoa cơ khí động lực Phần 2: Thực tập sửa chữa điện Ô tô
Kim tra xem gic ni cú b lng hay tip xỳc kộm khụng bng cỏch: p nh lờn
gic cm nu thy ốn bỏo np nhp nhỏy thỡ chng t s tip xỳc ca gic l kộm
dn n mỏy phỏt s khụng phỏt ra c in ỏp tiờu chun v ốn bỏo np sỏng
Kim tra tit ch: Kim tra in ỏp ti cc B ca mỏy phỏt nu in ỏp o c
quỏ ln thỡ phi thay tit ch, cũn nu in ỏp o c quỏ nh thỡ phi tin hnh
kim tra mỏy phỏt.
4. c quy yu (ht in)
Hin tng ny xy ra khi in ỏp ca mỏy phỏt phỏt ra khụng np cho c
quy. Nhng trc khi tin hnh thc hin kim tra thỡ vic u tiờn m ngi th
phi xỏc nh ú l tỡnh hỡnh lm vic thc t ca xe vớ d: Nu xe chy trờn on
ng ngn m li phi khi ng nhiu ln hoc trờn xe cú lp thờm cỏc thit b tiờu
th in trong trng hp ny thỡ phi thay mỏy phỏt cú cụng sut ln hn sau õy
l lu chn oỏn s c trờn:
Kim tra c quy:
- Kim tra cỏc cc ca c quy cú bn hay b n mũn khụng
- Kim tra mc dung dch ca c quy nu cn thỡ thờm nc ct
Kim tra ai dn ng: Kim tra xem ai dn ng cú b trựng khụng nu ai b

trựng thỡ mỏy phỏt quay khụng nhanh v nh vy in ỏp phỏt ra ca mỏy phỏt
khụng np cho c quy
Kim tra tit ch: o in ỏp ti cc B ca mỏy phỏt nu in ỏp quỏ nh thỡ c
quy khụng th c np . Ta phi tin hnh kim tra mỏy phỏt
2.1.2.2. Kim tra, bo dng np in cho c quy
Chun b:
Trang 5

Kim tra c quy Lm sch hay thay mi
Kim tra ai dn ng iu chnh, thay mi
Kim tra tit ch Thay th
Kim tra mỏy phỏt
Tt
Tt
Tt
Khụng tt
Khụng tt
Khụng tt
Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«
 Phóng điện kế
 Tỷ trọng kế
 Máy nạp
 Đồng hồ vạn năng
 Dung dịch
 Kính bảo vệ
 Yếm che
 Găng tay cao su
TT
Bước
kiểm tra

Hình vẽ minh họa
Nội dung
Thông số kỹ thuật
1
Kiểm tra
đầu cáp
bình điện
(Ắc quy)
và các
cực của
Ắc quy
- Quan sát xem các đầu cáp
bình điện có bị lỏng hoặc bị
Ô xi hóa không
- Kiểm tra xem các cực của
Ắc quy có bị mòn không
- Đưa đầu hút của tỷ trọng
kế vào trong bình Ắc quy
qua lỗ trên nắp bình
- Dùng tay bóp bóng cao su
để hút dung dịch điện phân
vào ống thủy tinh của tỷ
trọng kế
- Nhấc tỷ trọng kế lên quan
sát số liệu rồi so sánh với giá
trị tiêu chuẩn
Tỷ trọng dung dịch của bình
khi đã nạp no ở 20
0
c:

+ Mùa hè:
1,25- 1,27g/cm
3
+ Mùa đông:
1,28-1,29 g/cm
3
- Đặt hai đầu mũi đo của
phóng điện kế vào hai cọc
cực của một ngăn Ắc quy
- Theo dõi vôn kế trong thời
gian 3-5s
- Giá trị tiêu chuẩn
1,5-1,7V
- Nếu: 1,5-1,7V nạp lại Ắc
quy
- Nếu: < 1,5V thay Ắc quy
mới
- Chênh lệch giữa các ngăn
không quá 0,1V
Trang 6

Tối đa
Tối
thiểu
Hỡnh 2.5. Np in vi th hiu khụng i
Hỡnh 2.6. Np in vi cng khụng i
Khoa cơ khí động lực Phần 2: Thực tập sửa chữa điện Ô tô
2. Bo dng
Cú hai cp bo dng c quy:
a. Bo dng cp I

Nu c quy thng xuyờn s dng thỡ tt nht hng ngy u tin hnh cp bo
dng ny. Tuy nhiờn trong iu kin thc t cho phộp cú th kộo di chu k bo
dng thờm t 2 dn 3 ngy. Nu c quy khụng c s dng thỡ chu k bo dng
cp I t 10- 15 ngy. Cụng vic bo dng cp I c th:
Lau khụ sch s ton b c quy
Kim tra cỏc vt rn nt v
Thụng cỏc l thụng hi np v nỳt
Kim tra v nu cn thỡ sit li bng cỏc ai chng
Kim tra cỏc u cc ca c quy, nu thy b ễ xy húa thỡ ỏnh sch v bt
cht li
Kim tra mc dung dch in phõn nu thiu thỡ thờm nc ct
b. Bo dng cp II
Thc hin khi ễ tụ ó chy c 1000 Km hoc c quy ó lõu trong mt thỏng.
Ngoi vic nh bo dng cp I phi lm thờm:
Kim tra t trng dung dch bng t trng k
Kim tra kh nng phúng in v np in bng phúng in k
3. Np in cho c quy
a. Np vi in ỏp khụng i
phng phỏp ny cỏc c quy phi
cú cựng th hiu c mc song song vi
nhau. in ỏp ngun dựng np phi ln
hn in ỏp c quy theo ỳng quy nh.
Vớ d:
+ c quy 12V thỡ in ỏp np
ngun l 15V
+ c quy 6V thỡ in ỏp np
ngun l 7,5V
1. ng c dn ng mỏy phỏt
2. mỏy phỏt in mt chiu
3. R le úng ngt in t ng

4. Ampe k
5. Vụn k
b. Np vi dũng in khụng i
Trang 7

Khoa cơ khí động lực Phần 2: Thực tập sửa chữa điện Ô tô
phng phỏp ny cỏc c quy phi cú cựng in dung v mc ni tip vi
nhau. dũng in np phi quy nh cho tng loi c quy v ch np
Vớ d:
- 6 CT - 42: c quy mi 3A, c quy c 4A
- c quy núi chung dũng in np khong 1/10 dung lng c quy
4. Cỏc ch np c quy
Ch np ln u:
Ch np ln u c tin hnh nh sau:
Lau chựi sch s bờn ngoi ri thỏo nỳt dung dch vo
Ngõm 3-4h dung dch ngm vo cỏc tm bn cc v cỏc tm ngn, nhit
dung dch t = 25
o
c bt u np l tt nht
c quy np phi luụn theo dừi kim tra nhit , in ỏp, t trng tng ngn
iu chnh dũng in np kp thi (Gi u theo dừi t 3-4 ln, t gi th 2 tr i
theo dừi mt ln).
Nu nhit tng ti 40
o
c phi gim dũng in np hoc ngng np gim nhit

Nc dung dch gim b sung ngay bng nc ct
Du hiu c quy ó np l in ỏp c quy khụng gim trong 3h
Thc hin phúng np t 2-3 ln cỏc tm bn cc lm quen vi phn ng húa
hc v n nh cc tớnh.

Ch np Thng:
L ch np cho c quy ang s dng khi in ỏp ngn gim xung cũn 1,7-
1,8V. Phi tin hnh np ngay chm nht l sau 24h. Trc khi np phi tin hnh
kim tra cỏc ch tiờu k thut ca c quy v dung dch in phõn iu chnh kp
thi, sau ú np nh ln u. Dũng in np ln hn quy nh 1A, thi gian np t
12-16h. Khi np t trng dung dch trong cỏc ngn khụng lch nhau quỏ 0,01g/cm
3
(Thụng thng np vi dũng in bng 1/10 dung lng ca c quy n cng li).
Np b sung:
p dng cho c quy niờm ct lõu ngy phc hi in ỏp, dung lng b mt do
t phúng in.
2.1.2.3. Kim tra, sa cha v th nghim mỏy phỏt in xoay chiu trờn thit b
KPS003
Chun b:
ng h o cng ai
Dng c thỏo lp nh: Vam
thỏo vũng bi, Tuc n vớt
ng h vn nng
M chu nhit
M hn thic
1. Kim tra trờn xe
Trang 8

Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«
TT
Bước
Kiểm tra
Hình vẽ minh họa
Nội dung
và thông số kỹ thuật

1 Kiểm tra đai
dẫn động
Quan sát xem các
dây đai có bị nứt hay
rách không
Kiểm tra độ trùng của
dây đai bằng cách ấn
một lực 10Kg lên
điểm chỉ bởi mũi tên
trên hình vẽ. Rồi dùng
đồng hồ đo để xác
định độ trùng của dây
đai
- Độ trùng dây đai:
+Dây mới: 5-7mm
+ Dây cũ: 7-8mm
Hoặc có thể dùng
dụng cụ chuyên dùng
để đo độ căng đai
- Lực căng dây đai:
+ Dây mới:
70-80Kg
+ Dây cũ:
30-45Kg
2
Kiểm tra các
dây dẫn của
máy phát điện
và phát hiện
tiếng ồn khác

thường
- Nghe và phân tích
sự làm việc của máy
phát xem máy phát
làm việc có sự va đập
khác thường nào
không
- Kiểm tra các dây
dẫn của hệ thống xem
có bị cháy hay đổi
màu không
Trang 9

Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«
3
Kiểm tra máy
phát điện khi
chạy không
tải
Tháo dây dẫn khỏi
cực B của máy phát
điện và đem nối vào
cực Âm (-) của Ampe
kế
Nối đầu dây từ cực
dương (+) của Ampe
kế vào cực B của máy
phát điệnNối dầu dây
từ cực dương (+) của
Vôn kế vào cực B của

máy phát điện
- Nối mát cực âm (-) của vôn kế
- Kiểm tra máy phát như sau:
+Tăng số vòng quay của động cơ từ không tải lên tới 2000V/p, kiểm tra số chỉ của
vôn kế và Ampe kế.
+Nếu điện áp đo được lớn hơn điện áp tiêu chuẩn phải thay tiết chế IC
+Nếu điện áp đo được nhỏ hơn điện áp tiêu chuẩn thì phải kiểm tra cả máy phát và
tiết chế
3
Kiểm tra
máy
phát
điện khi
chạy
không
tải
- Cường độ dòng điện
tiêu chuẩn dưới 10A
- Điện áp tiêu chuẩn:
13,8-14,8V ở 25
0
c
13,5-14,3 ở 115
0
c
4
Kiểm tra
máy
phát
điện khi

chạy có
tải
- Nổ máy ở số vòng
quay 2000V/p, bật
đèn pha, bật quạt sưởi
về vị trí HI (Quạt
mạnh)
- Đọc chỉ số của
Ampe kế
- Nếu chỉ số đo được
nhỏ hơn 30 A phải
sửa chữa máy phát
điện
- Cường độ dòng điện
tiêu chuẩn: Lớn hơn
30A
(Nếu bình điện đã
được nạp no chỉ số
đo dược cho phép
nhỏ hơn 30A)
Trang 10

Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«
2. Kiểm tra chi tiết
TT
Bước
Kiểm tra
Hình vẽ minh họa
Nội dung
và thông số kỹ thuật

Rô to
Kiểm tra
thông
mạch
-Dùng Ôm kế kiểm tra
thông mạch giữa hai
vòng tiếp điện
-Nếu không thông
mạch phải thay Rô to
- Điện trở tiêu chuẩn
(nguội):
2,8-3,0 Ω
Kiểm tra
chạm mát
Rô to
- Dùng Ôm kế kiểm tra
sự thông mạch giữa
vòng tiếp điện và thân
Rô to
Kiểm tra
các vòng
tiếp điện
- Quan sát xem các
vòng tiếp điện có bị
cào xước, cháy xám
không. Nếu bị cào
xước nhẹ thì dùng giấy
nhám mị đánh lại
- Dùng thước cặp đo
đường kính vòng tiếp

điện
Đường kính tiêu
chuẩn:
14,2-14,4mm
- Đường kính tối thiểu:
12,8mm
Stator
Kiểm tra
hở mạch
- Dùng Ôm kế kiểm tra
sự thông mạch giữa
các cuộn dây
- Nếu không có sự
thông mạch phải phải
thay Rô to mới
Trang 11

Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«
Stator
Kiểm tra
chạm mát
- Dùng Ôm kế kiểm tra
sự thông mạch giữa
các cuộn dây Rô to và
thân máy phát
- Nếu có sự thông
mạch phải thay Rô to
mới
Chổi
than

Đo chiều
dài nhô ra
của chổi
than
- Dùng thước cặp đo
chiều dài phần nhô ra
của chổi than (Với
loại A)
- Dùng thước dẹt
(mm) đo chiều dài
phần nhô ra của chổi
than (Với loại B)
- Nếu chiều dài phần
nhô ra nhỏ hơn mức
tối thiểu phải thay
chổi than mới
- Chiều dài tiêu chuẩn
phần nhô ra của chổi
than: 10,5mm
- Chiều dài tối thiểu
phần nhô ra của chổi
than: 1,5mm
Chỉnh
lưu
Kiểm tra
cụm Điốt
dương
- Dùng Ôm kế nối một
đầu que đo vào
Gugiông cực dương

và đầu que đo kia lần
lượt tiếp xúc vào các
đầu ra của bộ chỉnh
lưu
- Đảo vị trí các đầu
que đo
- Quan sát kim đồng
hồ khi thực hiện đảo
đầu que đo (Từ thông
mạch chuyển sang
không thông mạch)
Trang 12

Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«
Chỉnh
lưu
Kiểm tra
cụm Điốt
dương
- Nếu không đạt yêu
cầu trên phải thay cụm
chỉnh lưu
Kiểm tra
cụm Điốt
Âm
- Nối một đầu que đo
lần lượt vào các cực
Âm của bộ nắn dòng,
còn đầu que đo kia lần
lượt vào các đầu ra

của bộ nắn dòng
- Đảo vị trí các đầu
que đo
- Quan sát kim đồng

hồ khi thực hiện đảo
đầu que đo (Từ thông
mạch chuyển sang
Tiết chế
- Nối mát cực F, nổ
máy và đo điện áp tại
cực B
- Nếu điện áp đo được
lớn hơn điện áp tiêu
chuẩn phải thay tiết
chế IC
- Nếu điện áp đo được
nhỏ hơn điện áp tiêu
chuẩn phải sửa chữa
máy phát điện
Trang 13

Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«
Vòng bi
Kiểm
tra vòng
bi trước
- Kiểm tra xem vòng
bi trước có quay trơn
hay bị rơ lỏng không

- Nếu không đạt yêu
cầu thì phải thay vòng
bi mới
Kiểm
tra vòng
bi sau
- Kiểm tra vòng bi sau
quay trơn, không bị
kẹt, rơ, mòn
- Nếu vòng bi bị rơ,
mòn thì phải thay
vòng bi mới
Kiểm tra sự làm
việc của máy phát
- Dùng tay quay Rô to
của máy phát để kiểm
tra xem máy phát có
quay trơn không hay bị
kẹt
- Phương pháp này
được áp dụng để kiểm
tra máy phát sau khi
lắp ráp xong
3. Thử nghiệm máy phát điện xoay chiều trên thiết bị KPS003
a. Mô tả thiết bị
Trang 14

Hình 2.7. Giới thiệu chung
Hình 2.8. Bảng điều khiển
Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«

1. Bảng điều khiển kiểm tra máy phát
máy khởi động
2. Điện trở tải (có thể điều chỉnh
được )
3. Tay quay điều chỉnh độ cao của
bàn gá kẹp
4. Bộ phận kiểm tra máy phát có nắp
bảo hiểm
5. Ổ cắm cho cảm biến vòng quay
(Kiểm tra máy phát)
6. Phần phân cách
7. Hệ thống hiển thị giá trị đo
8. Khoang chiếu sáng bảng đồng hồ
9.Ổ cắm cho cảm biến vòng quay (Kiểm
tra máy khởi động)
10. Bộ phận kiểm tra máy khởi động (Vị
trí để kiểm tra)
11.Ổ cắm cho máy khởi động
12.Buồng đựng Ắc quy, cáp nối
13.Bàn đạp để tạo tải cho máy khởi động
20. Ổ cắm nối Ắc quy (Kiểm tra máy
phát) với cực âm
21. Ổ cắm nối điện trở tải (Kiểm tra máy
phát)
22. Ổ cắm nối Ắc quy (Kiểm tra máy
phát ) với cực dương
23. Ổ cắm cho Ampe kế 10A (Kiểm tra
máy phát)
24. Ổ cắm cho vôn kế 0-10/20/40V
(Kiểm tra máy phát)

25. Đèn báo nạp với ổ cắm D
+
/61 (Kiểm
tra máy phát)
26. Các phím bấm chọn điện áp
29. Các phím bấm để chọn trước điện
áp, dòng điện (Kiểm tra máy khởi động)
phím bấm cực âm Ắc quy. AKK
MINUS (Kiểm tra máy phát-máy khởi
động)
30. Phím bấm (6000/12000V/p) để chọn
trước
31. Nút bấm điện trở tải (Kiểm tra máy
phát)
32. Điều chỉnh số vòng quay của động
cơ dẫn động (Kiểm tra máy phát)
33. Nút bấm chọn chiều quay và số
vòng quay của động cơ dẫn động
Trang 15

Hỡnh 2.9. Bng ng h
H ỡnh2. 10. Cỏc
cm ca mỏy khi ng
Khoa cơ khí động lực Phần 2: Thực tập sửa chữa điện Ô tô
INT/EXT, in tr ti (Kim tra mỏy
phỏt)
27. cm cho cc 50 khi ng mỏy
khi ng
28. ốn kim tra cc õm c quy AKK
MINUS

(Kim tra mỏy phỏt)
34. Cụng tc an ton EMERGENCY
(Kim tra mỏy phỏt)
35. Cụng tc ngun MOTOR v ốn
hiu (Kim tra mỏy phỏt)
36. Cụng tc chớnh NOT-AUS (Tt
khn cp) v ốn hiu
40. ng h o s vũng quay 6000V/p
41. ng h Ampe k 60/120A
42. ng h Ampe k 10A
43. ng h vụn k 0-10/20/40V
44.ng h o s vũng quay 6000/12000
V/p
45. ng h Ampe k 300/1800V/p
50. cm cho mỏy khi ng (Cc
dng) 6/12/24V
51. Nỳt bm kim tra mỏy khi ng
52. cm cho mỏy khi ng (Cc
õm)
- Mỏy khi ng loi nh 300A
- Mỏy khi ng loi nh 1800A
b. Thụng s k thut
Ni in li: 400V, 50Hz, 7.5KW
Ni c quy: 6V, 12V, 24V
Ampe k: 10-0-60A, chuyn mch c 20-0-120A
Ampe k: 0-300A, chuyn mch c 0-1800A
Vụn k: 0-10V, 0-20V, 0-40V
ng h o s vũng quay: 0-6000V/p
ng h o s vũng quay: 6000-12000V/p
Phanh cho mỏy khi ng: Phanh du, phanh tang trng

Truyn ng ca mỏy phỏt: iu khin in t
Kớch thc: Cao 1680 x rng 1610 x dy 890
Ni t mỏy: Trong phũng kớn v khụ
c. Kh nng kim tra
Trang 16

Khoa cơ khí động lực Phần 2: Thực tập sửa chữa điện Ô tô
Mỏy khi ng:
in ỏp: 6/12/24V
Dũng in: 0-1800A
Cụng sut: 0-6KW, dựng thit b c bit n 10KW
Modul: m2.5; 3; 2.116/1.814 (Cỏc bỏnh rng mỏy khi ng cú Modul khỏc s
dựng thit b ph khỏc)
S vũng quay: 0-12000V/p
Mỏy phỏt:
in ỏp: 7,14,28V
Dũng in: 0-65A/28V n nh lõu di
0-120A/28V nhanh (5% ED)
S vũng quay: 0-6000V/p (Truyn ng trc tip), 0-12000V/p (Truyn qua b
chuyn ai)
Khong khụng gian: 2,5m x 1,9m
Trng lng: Khong 500Kg
b. Nhng chỳ ý khi lm vic
Khụng ngi khỏc ng gn mỏy
Chỳ ý n cỏc quy nh v an ton lao ng khi bt cụng tc chớnh
Mỏy phỏt phi gỏ v iu chnh vuụng gúc nu khụng s gõy nguy him cho
ngi vn hnh
c. Cỏc bc tin hnh
Lp cm bin s vũng quay lờn trc mỏy phỏt (Ch mỏy phỏt in xoay chiu thỡ
s vũng quay ti a mi t 6000V/p)

y np bo him
Chn trc chiu quay
Chn trc phm vi o in ỏp
Chn trc phm vi o cng dũng in
Chn trc phm vi o s vũng quay
Cm cỏc dõy dn vo cm
úng in tr ti (Ch mỏy phỏt in xoay chiu)
Ni c quy
Chn s vũng quay cho trc
úng in tr ti
c giỏ tr o trờn cỏc ng h: 40, 41, 42, 43
c. Gỏ kp mỏy phỏt xoay chiu chuyn ng trc tip
Chỳ ý:
Trang 17

Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«
Tùy theo độ lớn của máy phát mà ta chọn đồ gá chuyên dùng để gá. Để kiểm tra các
máy phát loại nhỏ và vừa có số vòng quay đến 6000V/p có thể dùng phương pháp
dẫn động trực tiếp
Mô tả:
Đồ gá 4/10 và bàn trượt 4/6
Máy phát 4/5 được kẹp bằng thanh kẹp 4/11
và bắt lỏng trên bàn gá 4/10
Lắp khớp nối có khóa đầu chìm 4/3 vào đĩa
truyền động 4/2
 Điều chỉnh độ cao của bàn gá 4/6 và nối
máy phát 4/5 với động cơ 4/1
 Đóng nắp bảo hiểm
 Bật công tắc chính 3/6 → đèn kiểm tra (36) sáng
 Bấm nút MOTOR (35) → đèn kiểm tra (35) sáng

 Điều chỉnh cảm biến số vòng quay (32) về vị trí 0
 Chọn số vòng quay bằng phím bấm RPM (33)→ đèn LED sáng
 Chọn chiều quay trái/phải (Links/rechs) bằng nút (33)→ đèn LED sáng
 Bấm nút RUN (33)→ đèn LED sáng
 Điều chỉnh cho cảm biến số vòng quay (32) tiếp xúc với động cơ dẫn động,
đặt nó vào trạng thái hoạt động
Chú ý:
 Động cơ dẫn động sẽ không hoạt động khi thiết bị điều chỉnh số vòng quay chưa
đặt về 0
 Chỉ cho quay từ 50-100V/p và dùng tay quay điều chỉnh độ cao (3) đến khi không
còn tiếng ồn ở khớp nối và máy phát phải chạy êm
- Siết chặt trục vít của đòn kẹp (4/11) và hãm tay quay (3) lại
- Bấm nút MOTOR (35)→ đèn kiểm tra (35) tắt
Đến bây giờ mới khởi động động cơ truyền động
d. Bắt chặt máy phát bằng đòn kẹp với bộ truyền đai thang
Trang 18

Hình 2.11. Gá kẹp máy phát
xoay chiều truyền động trực tiếp
Hình 2.12. Nối một
bên khớp nối vào đĩa truyền động
Hình 2.13. Kẹp máy phát
bằng đòn kẹp với bộ truyền đai thang
Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«
Để truyền động cho các máy phát điện xoay chiều có số vòng quay lớn hơn
6000V/p. Khi kiểm tra cần có bộ phận truyền đai thang. Trong trường hợp này cần
dùng thêm một bàn gá phụ.
Mô tả:
 Lắp bàn trượt 4/12 vào rãnh trượt 4/9
 Lắp đồ gá 4/10 vào rãnh của bàn

trượt 4/12
 Máy phát 4/5 kẹp bằng đòn kẹp 4/11
lên bàn gá 4/10 bằng Bu lông, bích kẹp
 Lắp đai thang vào bánh đai trên động
cơ truyền động và bánh đai trên máy
phát
 Căng đai bằng cách điều chỉnh bàn
gá 4/10
 Căng đai bằng cách di chuyển bàn gá
4/12 trong rãnh trượt 4/10
Kẹp chặt bàn gá bằng bu lông kẹp 4/8
 Điều chỉnh cảm biến số vòng quay vào trục của máy phát rồi kẹp chặt
 Cắm giắc của cảm biến vòng quay vào ổ (5)
 Bật công tắc chính (36)→ đèn (36) sáng
 Đặt phạm vi số vòng quay 12000V/p bằng cách bấm phím (30)→ đèn LED tắt
e. Đấu điện cho máy phát điện xoay chiều
Hướng dẫn:
Cực nối từ máy pháy bằng cực dương vào vỏ là chiều cần nối
Khi kiểm tra máy phát:
+ Dây kiểm tra điện áp 12V nét liền mảnh
+ Dây kiểm tra cường độ dòng điện nét đậm
Trang 19

Hỡnh 2.14. S ni
dõy cho mỏy phỏt in xoay chiu
Khoa cơ khí động lực Phần 2: Thực tập sửa chữa điện Ô tô
f. Trỡnh t kim tra
úng np bo him
Bm nỳt MOTOR (35) ốn kim tra 35 sỏng
Chn chiu quay trỏi/phi (Links/rechs) bng nỳt chn trỏi/ phi ốn LED sỏng

Chn phm vi o in ỏp bng nỳt 7, 14 hoc 28 (26) phự hp vi loi mỏy phỏt
ang kim tra ốn LED sỏng
Bm nỳt INT (26) ốn LED sỏng, vụn k (43) s ch in ỏp ca c quy ca
thit b kim tra
Bm nỳt EXT (26) ốn LED sỏng, vụn k (43) s ch in ỏp ngoi qua cm
V+/V- (24)
iu chnh phm vi o cng dũng in bng nỳt 60/120 (30) ốn LED
sỏng. Ampe k (41) t v phm vi o 120A
t phm vi s vũng quay kim tra bng phớm 6000/12000 (30) ốn LED sỏng.
Thit b hin th s vũng quay (44) t v phm vi 6000V/p (Truyn trc tip) ốn
LED tt. Thit b hin th s vũng quay (44) t v phm vi 12000V/p (Truyn ng
bng ai)
úng dũng in tr ti bng phớm (26) ốn LED tt
Ni c quy bng nỳt AKKU MINUS ốn LED tt, ốn kim tra (28) sỏng
Trang 20

Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«
 Kiểm tra ở chức năng số vòng quay có thể thay đổi được (Kiểm tra tải trọng) hay
kiểm tra ở số vòng quay cố định
• Kiểm tra ở số vòng quay thay đổi được
- Chọn số vòng quay điều chỉnh thay đổi được bằng phím RPM (33) → đèn LED
sáng
- Điều chỉnh cảm biến số vòng quay về 0
- Bấm nút RUN (33) → đèn LED sáng
- Cho chạy tới số vòng quay kiểm tra theo cảm biến số vòng quay (32). Điều chỉnh
được thực hiện qua đồng hồ hiển thị trị số đo được (40)
- Làm tiếp các bước kiểm tra: Đóng điện trở tải (31)
• Kiểm tra ở số vòng quay cố định
- Chọn và điều chỉnh số vòng quay cố định bằng phím 1.500 hay 3.000 (33) → đèn
LED tương thích sẽ sáng

- Điều chỉnh cảm biến số vòng quay về 0
- Bấm nút RUN (33) → đèn LED sáng
- Chạy ở số vòng quay đã chọn
- Tiếp tục làm các bước kiểm tra: Đóng điện trở tải (31)
 Đóng điện trở tải (31):
- Ấn phím (31) và nút 5(31) từng cái một
- Nút 1+2+3+4 (31) chỉ đóng được khi nút (31) đóng
- Điện trở tải chỉ được đóng khi cực (21) được nối với cực +6V, 12V
hay 24V (22)
 Tải trọng tăng dần cho đến khi đạt được dòng điện tải cho trước
Giá trị điều chỉnh của dòng điện tải:
Điện áp
máy phát
Điện trở tải
1 2 3 4 5
7V 1.5-6A 5A 6A 6A 6A 30A
14V 3-12A 9A 12A 12A 14A 58A
28V 6-23A 19A 23A 23A 28A 115A
Đọc giá trị kiểm tra trên thiết bị đo 40, 41, 42, 43
 Sau khi kiểm tra song bấm nút AKKU MINUS (29) → đèn LED tắt, đèn kiểm tra
28 tắt
Chú ý:
Phải bấm nút AKKU MINUS sau khi kiểm tra xong, nếu không Ắc quy sẽ phóng hết
điện
2.2. Hệ thống khởi động
2.2.1. Đấu dây
Chuẩn bị:
Trang 21

Khoa cơ khí động lực Phần 2: Thực tập sửa chữa điện Ô tô

Sa bn u dõy h thng khi ng cho ng c Xng v Diezel
Dõy dn v c quy
2.2.1.1. ng c Xng
2.2.1.2. ng c Diezel
a. Loi dựng Bugi sy mc ni tip
(b). Khúa in
(d). in tr kim soỏt
(e). in tr ph
(f). Cỏc Bugi sy
(g). Mỏy khi ng
(h). Khúa khi ng
Trang 22

c
quy
Cu
chỡ
Cu
chỡ
Khúa in
R le
khi ng
Cụng tc
khi ng
trung gian
Mỏy
khi ng
Hỡnh 2.15. S u dõy h thng khi ng
(h)
Hỡnh 2.16. Mch sy vi in tr kim soỏt

Ắc
quy
Cầu
chì
Khóa điện
Rơ le
sấy số 2
Rơ le
sấy số 1
Điện
trở
Cầu
chì
Đèn
báo
Cảm
biến
nhiệt
Cầu
chì
Bộ
định thời
gian sấy
Bugi
sấy
Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«
b. Loại dùng Bugi sấy mắc song song
Hình 2. 18. Mạch sấy xe Toyota
c. Chú ý
 Không được lắp nhằm Bugi sấy :

+ Ở mạch sấy mắc nối tiếp, Bugi sấy được sử dụng là loại : Bugi sấy loại hở
(Loại hai điện cực), sử dụng điện điện áp thấp (1,7V)
Trang 23

Hình 2.17. Mạch rơ le sấy và đèn kiểm tra
Cầu chì
Khóa điện
Rơ le sấy
Bộ định thời
gian sấy
Bu gi sấy
Máy khởi động
Ắc quy
Rơ le
khởi
động
(Canada)
Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«
+ Ở mạch sấy mắc song song, Bugi sấy được sử dụng là loại: Bugi sấy loại
kín (Loại một điện cực), sử dụng điện áp cao (6V, 12V).
 Thời gian sấy không vượt quá 8s
 Khi thực hiện khởi động động cơ bằng máy khởi động thì thời gian khởi động
không quá 5s và không khởi động liên tiếp quá 3 lần.
2.2.2. Kiểm tra và khảo nghiệm máy khởi động trên thiết bị KPS003
Chuẩn bị:
 Đồng hồ vạn năng
 Ampe kế
 Đồng hồ so và giá đỡ khối V
 Thước cặp
 Pan me

 Lực kế
 Thước lá
 Mỡ chịu nhiệt
2.2.2.1. Quy trình khắc phục hư hỏng của hệ thống
1. Máy khởi động không làm việc
 Kiểm tra điện áp Ắc quy: Bật khóa điện ở nấc START điện áp Ắc quy phải lớn
hơn hoặc bằng 9,6V. Nếu thấp hơn thì phải tiến hành nạp lại hoặc phải thay mới Ắc
quy, cũng kiểm tra sự biến màu hay sự ăn mòn các cực Ắc quy
 Đo điện áp cực 50 của máy khởi động khi khóa điện bật ở vị trí START, điện áp
phải lớn hơn 8V. Nếu nhỏ hơn thì phải kiểm tra các chi tiết trong mạch điện giữa Ắc
quy và cực 50 như: Khóa điện, Rơ le khởi động
2. Máy khởi động quay chậm hoặc không kéo nổi động cơ
Ta tiến hành kiểm tra như sau:
Trang 24

Kiểm tra điện áp Ắc quy Nạp hoặc thay mới
Kiểm tra điện áp cực 50
Kiểm tra mạch khóa
điện và sửa chữa thay
thế các bộ phận hỏng
Kiểm tra máy khởi động
Không tốt
Không tốt
Tốt
Tốt
Khoa c¬ khÝ ®éng lùc PhÇn 2: Thùc tËp söa ch÷a ®iÖn ¤ t«
 Kiểm tra lực cản quay của động cơ: Dùng tay quay Maniven để quay động cơ xem
có lực cản khác thường nào không
 Kiểm tra điện áp Ắc quy: Bật khóa điện ở vị trí START điện áp Ắc quy phải lớn
hơn 9,6V. Nếu điện áp nhỏ hơn 9,6V thì phải nạp lại Ắc quy và đồng thời kiểm tra sự

đổi màu hay Ăn mòn của các cực Ắc quy.
 Đo điện áp cực 30: Khi bật khóa điện ở vị trí START điện áp đo được phải lớn
hơn hoặc bằng 8V. Nếu điện áp nhỏ hơn thì phải kiểm tra cáp máy khởi động nối
giữa cực 30 và Ắc quy hoặc kiểm tra máy phát: Chổi than, cổ góp
Kiểm tra bộ phận truyền động: Khớp một chiều, bánh răng xem có bị hỏng không
3. Bánh răng máy khởi động lao ra rồi lại tụt vào lặp đi lặp lại liên tục khi khởi
động động cơ
Khi gặp hiện tượng này ta tiến hành kiểm tra như sau:
 Kiểm tra điện áp Ắc quy: Khi bật khóa điện ở vị trí START điện áp Ắc quy phải
lớn hơn 9,6V nếu nhỏ hơn thì phải nạp lại Ắc quy hoặc thay mới
 Kiểm tra điện áp cực 50: Khi bật khóa điện ở vị trí START điện áp đo được phải
lớn hơn 8V. Nếu nhỏ hơn thì phải kiểm tra: Khóa điện, dây điện
 Kiểm tra Rơ le con chuột: Kiểm tra cuộn giữ (Cuộn giữ bị hỏng hoặc mát của
cuộn giữ không tốt)
Trang 25

Kiểm tra lực cản quay
của động cơ
Sửa chữa
Kiểm tra điện áp Ắc quy
Nạp hay thay Ắc quy
Kiểm tra điện áp cực 30
Không tốt
Không tốt
Tốt
Tốt
Kiểm tra bộ phận truyền
động
Tốt
Kiểm tra cáp máy khởi

động và sửa chữa hay
thay thế
Không tốt
Kiểm tra máy khởi động
Tốt
Thay thế
Không tốt

×