Tải bản đầy đủ (.doc) (107 trang)

GIÁO ÁN CHỦ ĐỀ RAU QUẢ QUANH BÉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 107 trang )

Chuû ñeà : Rau, quaû quanh beù


Thời gian thực hiện 4 tuần
(Từ ngày 31/12 -> 26/01/2013)
GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 1 - Lớp Lớn 1
Chuỷ ủe : Rau, quaỷ quanh beự
I. K HOCH CHUNG:
- Thc hin nghiờm tỳc cỏc hot ng trong ngy theo thi gian biu.
- m bo an ton tuyt i cho tr.
- Tham gia hi thi DDH C cp c s.
- Kim kờ ti sn ca nhúm lp vo ngy 01/01/2014.
- BGH d nh k v t xut hot ng hc v cỏc hot ng trong ngy ca
cỏc nhúm lp.
- Hon thnh cỏc loi HSSS ca cụ v tr ỳng thi gian.
- BGH s kim tra vic lng ghộp thc hin giỏo dc bo v mụi trng v s
dng nng lng, tit kim hiu qu cỏc nhúm lp.
- Tip tc thc hin cỏc bin phỏp phũng chng dch bnh cho tr trong mựa
ụng.
II. N NP THểI QUEN:
1. Hc tp:
- Tr bit võng li cụ,thc hin tt cỏc yờu cu ca cụ.
- S dng v ct dựng hc tp ỳng ni quy nh.
* Yờu cu: t t 70% - 75% ni dung ó ra.
* Bin phỏp:
- Trong gi hc khi tr thc hin ỳng yờu cu ca cụ, cụ khen ngi tr kp thi
v nờu gng cho cỏc bn khỏc noi theo.
- Hng dn tr cỏch ly v s dng dựng hc tp, nhc nh tr sau khi hc
xong bit ct dựng ỳng ni quy nh.
2. Vui chi:
- Tr bit s dng chi cỏc nhúm.


- Bit cỏch giao tip khi chi
- Bit phi hp vi bn hon thnh vai chi.
* Yờu cu: t t 75% - 80% ni dung ó ra.
* Bin phỏp:
- Cụ b trớ cỏc gúc chi cú y D-C phự hp ch thu hỳt tr.
- Cụ gii thiu vi tr v cỏc gúc chi, v D-C cỏc gúc, hng dn tr s
dng cỏc nguyờn vt liu cỏc gúc chi. Nhng ln chi u cụ tp cho tr cỏch giao
tip vi nhau khi chi. Sau ú tr t chi, t giao tip vi nhau. Cụ nhc tr bit
giỳp bn cựng nhúm hon thnh cụng vic.
GVTH: Nguyn Th Kim Oanh - 2 - Lp Ln 1
Chuû ñeà : Rau, quaû quanh beù
3. Vệ sinh lao động:
- Trẻ biết xếp bát thìa gọn gàng sau khi ăn xong.
- Biết xếp và thu dọn gối chiếu sau khi ngủ dậy.
- Trẻ biết ăn mặc phù hợp thời tiết, giữ gìn quần áo sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng.
* Yêu cầu: Đạt từ 80% - 85% nội dung đã đề ra.
* Biện pháp:
- Hàng ngày sau khi cho trẻ ăn xong, cô tập cho trẻ bỏ thìa, bát vào nơi quy định.
Đến giờ đi ngủ đến giúp cô xếp gối và xếp cất gọn gàng sau khi ngủ dậy
- Nhắc trẻ để bố mẹ chọn quần áo sạch sẽ, phù hợp với thời tiết để mặc đến
trường, không bôi bẩn ra quần áo. Cô tập cho trẻ biết soi gương, chải đầu, giữ gìn đầu
tóc luôn gọn gàng
4. Giáo dục lễ giáo:
- Tiếp tục dạy trẻ niềm nở, chào hỏi khách.
- Lễ phép khi nói chuyện với cô và người lớn.
- Biết bảo vệ cây xanh, giúp cô chăm sóc góc thiên nhiên của lớp.
* Yêu cầu: Đạt từ 70% - 80% nội dung đã đề ra.
* Biện pháp:
- Hàng ngày cô nhắc trẻ khi có khách đến thăm lớp phải biết chào hỏi, khi nói
chuyện với người lớn phải thưa gởi, vâng dạ. Lồng ghép nội dung giáo dục lễ giáo

trong các giờ hoạt động có chủ đích của trẻ.
- Cho trẻ biết được ích lợi của cây xanh, giáo dục trẻ yêu quý cây, hàng ngày
biết giúp cô tưới cây và chăm sóc góc thiên nhiên của lớp.
III. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHUYÊN ĐỀ:
- Kiểm tra chuyên đề giáo dục phát triển nhận thức, lồng ghép giáo dục bảo vệ
tài nguyên môi trường Biển đảo
MỤC TIÊU CÁC LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
CHỦ ĐỀ: RAU - QUẢ QUANH BÉ
GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 3 - Lớp Lớn 1
Chuỷ ủe : Rau, quaỷ quanh beự
GVTH: Nguyn Th Kim Oanh - 4 - Lp Ln 1
TT
CC LNH VC
PHT TRIN
MC TIấU
CC LNH VC PHT TRIN CA TR TRONG
Ch : Rau - Qu quanh bộ
01
Phỏt trin
th cht
A. Dinh dng sc kho:
- Tr bit hng ngy cn n nhiu loi thc n khỏc nhau.
- Bit n cỏc loi qu, cỏc loi rau, c nh trng ch
bin
- Tip tc hỡnh thnh tớnh t lp cho tr: T mang ym, t
n bn n, t xỳc cm n v hỡnh thnh cho tr mt s
hnh vi vn minh, thúi quen tt trong n ung.
- Rốn luyn thúi quen tt v v sinh cỏ nhõn v bo v c
th, bit ra tay, lau mt ỳng thao tỏc.
B. Phỏt trin vn ng:

- Tr thc hin v lm ch cỏc vn ng: i kt hp vi
chy, Tung búng qua dõy bng 2 tay, Bt qua cỏc vũng,
Nộm tỳi cỏt vo ớch.
- Phỏt trin s phi hp vn ng gia cỏc b phn c th.
- Tr thc hin cỏc k nng mt cỏch khộo lộo ca ụi bn
tay, ngún tay qua: V, nn, xõu vũng qu, xp hỡnh.
02
Phỏt trin
nhn thc
* Tr nhn bit tờn 1 s loi rau, qu quen thuc:
- Cam, chui, xoi, u , hng xiờm.
- Bp ci, su ho, c chua, u.
- Nhn bit c mt s c im bờn ngoi ca 1 cỏc loi
rau, qu, (Mu sc, hỡnh dng, mựi v).
- Nhn bit phõn bit c mu , mu xanh, mu vng
ca qu - So sỏnh kớch thc to-nh, s lng ớt - nhiu
ca rau, qu.
03
Phỏt trin
ngụn ng
- Tr gi v phỏt õm c tờn ca rau, qu, xung quanh bộ.
- Tr cú kh nng nghe, hiu, nh thc hin ỳng cỏc yờu
cu bng ngụn ng.
- Bit lng nghe v tr li mt s cõu hi ca cụ v cỏc
loi rau, qu quen thuc xung quanh bộ.
- Tr hỏt c cỏc bi hỏt, c c cỏc bi th: Qu th
Bp ci xanh, ng dao theo vn iu, nhp iu.
- K c chuyn: Qu th ; Cõy tỏo hoc mụ t qua
tranh v cỏc loi rau, qu di s gi ý ca cụ.
04

Phỏt trin
tỡnh cm - xó hi
- Tr bit c giỏ tr dinh dng ca cỏc loi rau, qu
thớch n cỏc loi qu.
- Bit núi d, tha vi ngi ln, khụng núi trng
khụng.
- Cú kh nng thc hin 1 s k nng mỳa, hỏt, v, nn,
lp rỏp, xộ theo hỡnh mt s loi rau, qu.
- T tin, mnh dn trong vic giao tip khi quan sỏt, khỏm
phỏ nhng c im ca 1 s loi rau, qu.
Chủ đề : Rau, quả quanh bé
Chuẩn bị :
1. Mơi trường
- Trang trí các tranh, ảnh các loại rau, quả ở trên tường
- Một số đồ chơi rau, quả, củ được treo ở trong phòng.
2. Đồ dùng
- Mơ hình chuyện “Quả thị” “Cây táo”, mơ hình vườn rau, vườn quả.
- Băng đĩa chuyện “Quả thị” “Cây táo”, băng đĩa các loại rau, quả,
- Tranh ảnh về các loại rau, quả.
- Tranh liên hồn chuyện: Quả thị; “Cây táo”.
- Tranh minh họa thơ “Cây bắp cải”, “Quả thị”.
- Bảng con, đất nặn. Bút lơng, giấy A
4

- Một số rau, quả bằng xốp có màu, đỏ, xanh, vàng
- Đồ chơi ở góc bán hàng: Đậu, rau, củ, quả…
- Một số bài đồng dao, ca dao, câu đố về rau, củ, quả
MẠNG NỘI DUNG
CHỦ ĐỀ : Rau quả quanh bé
GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 5 - Lớp Lớn 1

RAU
QUẢ
QUANH

Chủ đề : Rau, quả quanh bé

GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 6 - Lớp Lớn 1
BÉ THÍCH QUẢ
GÌ?
( 2 tuần)
BÉ THÍCH
RAU CỦ GÌ?
( 2 tuần)
( 1 tau6n2)
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm màu sắc của
một số loại quả (Cam, xồi, mận, dưa
hấu, chuối, đu đủ)
- Biết được cấu tạo của quả: Vỏ, ruột, hạt
- Nhận biết mùi vị của các quả.
- Biết so sánh các loại quả (to-nhỏ, tròn- dài)
- Biết ích lợi của quả.
- Trẻ biết tên gọi và đặc điểm rõ nét
của một số loại rau (cà rốt, cà chua,
đậu, bắp cải, su hào).
- Biết được cấu tạo của một số loại
rau: cuống, lá, củ)
- Biết so sánh các loại rau, củ.
- Biết rau là thức ăn bổ dưỡng.
PHÁT TRI ỂN NHẬN THỨC :
- NBTN: Các loại rau: Cà rốt, cà

chua, bắp cải, su hào, đậu…
- Các loại quả: Cam, xồi, mận, dưa
- So sánh sự giống nhau, khác nhau
của một số loại rau, quả.
- Kích thước to, nhỏ; số lượng ít,
nhiều; màu sắc của các loại rau, quả.
- Trẻ phân biệt được hình tròn - hình
vng, kích thước to - nhỏ.
- Biết được giá trị dưỡng của rau
quả.
- PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
- Trò chuyện với trẻ qua tranh vẽ các loại
rau, quả và gọi tên các loại rau, quả, …
- Xem tranh ảnh, băng đĩa và gọi tên các
loại rau, quả.
- Kể chuyện: Quả thị, cây táo…
- Đọc thơ: Quả thị, Cây bắp cải.
- Nghe và kể lại các câu chuyện, bài thơ,
câu đố về rau, quả.
Chủ đề : Rau, quả quanh bé


Thời gian thực hiện: 2 tuần
Từ ngày 31/12 12/01/2013
GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 7 - Lớp Lớn 1
MẠNG HOẠT
ĐỘNG
Chủ đề:
RAU
QUẢ

QUANH

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:
- GDDD và sức khoẻ: Cho trẻ ăn các thức ăn được chế
biến từ thực phẩm: rau, củ, quả
- Cho trẻ nhận biết và tránh một số nguy cơ khơng an tồn
* Phát triển vận động
- BTPTC: Tập với quả, Tập với túi cát.
- VĐCB: Đi kết hợp với chạy, Tung bóng qua dây bằng 2
tay, Bật qua các vòng, Ném túi cát vào đích.
- TCVĐ: Cắp hạt bỏ giỏ, Bóng tròn to, Kéo cưa lừa xẻ,
Gà trong vườn rau.
* Bài tập phát triển các cơ bàn tay, ngón tay: Nặn quả cam,
xâu vòng rau, củ, quả; xé theo hình; dán hình các loại quả,
rau.
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM- XÃ HỘI
- Trò chuyện với những người xung quanh khi quan sát các loại rau, quả.
- Thích ăn các loại quả, rau để da dẻ hồng hào, có sức đề kháng
- Biết cách giao tiếp ứng xử lễ phép với người lớn
+ Nghe hát: Vườn cây ba trồng, Hoa trong vườn. Lý cây bơng.
+ Dạy hát: Đố quả, Mùa xn đến rồi.
+ VĐTN: Cùng múa hát mừng xn Bắp cải xanh. Cùng múa vui.
+ TCTTV: Nấu ăn, Bán hàng, Bế em, Bác sỹ.
+ TCXD: Xây vườn rau, Vườn quả.
+ TC lắp ghép tranh: Các loại hoa, quả
Chuû ñeà : Rau, quaû quanh beù
Chủ đề nhánh: Bé thích quả gì?
Tuần thứ 1: (Thực hiện từ ngày 31/12/2012 -> 05/01/2013)
HOẠT
ĐỘNG

THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6
ĐÓN
TRẺ
* Cô ân cần đón trẻ vào lớp
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ của trẻ.
- Gợi ý trẻ đến góc chơi mà trẻ thích
GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 8 - Lớp Lớn 1
Chủ đề : Rau, quả quanh bé
THỂ
DỤC
BUỔI
SÁNG
+ Bế em
+ Xâu vòng quả
+ Xem sách
- Trò chuyện với trẻ về một số loại quả: Mẹ có thường cho con ăn quả
khơng? Con thích ăn quả gì nhất? Khi ăn nó có vị như thế nào? Con kể tên
những quả mà con biết đi nào? Khi ăn quả các con phải bỏ gì? (vỏ và hạt)
* Thể dục buổi sáng: Tập với quả
Cho trẻ tập các động tác kết hợp với lời bài hát: “Đố quả”
- Động tác 1: Khoe quả
TTCB: Trẻ đứng tự nhiên, 2 tay cầm quả giấu sau lưng
1- Quả đâu? : Giơ 2 tay ra phía trước và nói: “Đây rồi”
2- Về TTCB: “Mất rồi”!
- Động tác 2: Nhặt quả
TTCB: Đặt quả xuống đất
1 - Cúi xuống vờ nhặt quả
2 - Ngẩng lên
- Động tác 3: Hái quả
TTCB: Đứng tự nhiên 2 tay cầm quả

Nhảy bật lên nói: “Hái quả”! (Mỗi động tác cho trẻ tập 3 lần)
CHƠI
TẬP CĨ
CHỦ
ĐÍCH
PTVĐ NBTN ÂM NHẠC THƠ NBPB
NDTT
Tung bóng
qua dây bằng
2 tay
Cam- Chuối
- Đu đủ
Hát: Đố quả Quả thị Màu đỏ -
xanh - vàng
NDKH
Dung dăng
dung dẻ
Xếp bàn bày
hoa quả
Nghe: Vườn
cây ba trồng
Phân biệt:
Thị xanh -
thị vàng
VĐTN:
Màu hoa
HOẠT
ĐỘNG
NGỒI
TRỜI

VĐTN: Đố quả
- Đọc cho trẻ nghe 1 số câu đố, bài vè về các loại quả
- Chơi: “Chiếc túi kỳ diệu”, “Quả gì biến mất”
- Trò chơi động: “Bắt bóng gương”, “Bật qua rãnh nước”.
- Chơi với đồ chơi, trang thiết bị ngồi trời.
HOẠT
ĐỘNG
GĨC
NỘI
DUNG
U CẦU CHUẨN BỊ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 9 - Lớp Lớn 1
Chuû ñeà : Rau, quaû quanh beù
THAO
TÁC VAI Bế em
- Trẻ biết cách bế
em, tắm cho em
và ru em ngủ
- Búp bê,
giường
- Thau để tắm
cho em
- Khăn lau
- Cô gợi ý với trẻ đến
siêu thị mua xà phòng
về gội đầu cho bé.
Sau đó tắm và lau
khô người bé mặc
quần áo và ru bé ngủ

Bán
hàng
- Trẻ biết cách
giao tiếp, chào
mời, bán hàng
cho khách
- Quầy hàng có
bán các loại
bánh, sữa, kẹo,
1 số quả bằng
nhựa,bằng xốp
- Cô nhắc nhở trẻ xếp
hàng lên kệ. Khi bán
hàng phải chào, mời
nói giá cả và bán
hàng cho khách
Nấu ăn
Trẻ biết làm 1
làm số thao tác
rửa, thái thức ăn
rồi bỏ vào chảo
xào, nấu
- Bếp, nồi,
chảo, rổ, dao,
thớt, đũa…
chén, đĩa.
- Sau khi trẻ đi chợ về,
cô nhắc trẻ rửa sạch sẽ,
thái nhỏ, sau đó bắc lên
bếp chế biến rồi gắp

thức ăn ra đĩa
Bác sỹ Trẻ biết làm thao
tác khám bệnh,
phát thuốc cho
bệnh nhân
- Sổ khám
bệnh
- Ống nghe tim
mạch, kim
tiêm, bông,
thuốc
* Cô nhắc nhở trẻ cần
phải nhẹ nhàng, ân
cần với bệnh nhân -
Sau khi khám bệnh
thì tiêm kim, kê đơn
và phát thuốc cho
người bệnh
HOẠT
ĐỘNG
VỚI ĐỒ
VẬT
-Dán quả
cho cây
- Trẻ biết chọn
đúng quả cùng
màu dán lên cây.
- 02 cây xanh
dán trên tường.
Tán lá có gai

dán - Rổ đựng
một số quả đỏ,
quả vàng.
- Cô gợi ý trẻ hãy
chọn những quả có
màu đỏ dán lên 1 cây
- chọn quả màu vàng
lên một cây, không
dán lẫn lộn.
LẮP RÁP
XẾP
HÌNH
Xâu vòng
quả xanh,
quả vàng,
- Trẻ biết xâu hết
quả xanh rồi mới
xâu đến quả vàng.
- Mỗi trẻ 1 rổ nhỏ
có: 5 quả màu
xanh, 5 quả màu
vàng + dây xâu
- Cô gợi ý trẻ hãy xâu
vòng quả có 2 màu rõ
rệt: Xanh- vàng,
không xâu lẫn lộn.
Xâu xong buộc dây
lại thành vòng mang
tặng cho em bé
XÂY

DỰNG
Xây vườn
cây ăn
- Trẻ biết xây 2
khuôn viên, một
- Hàng rào.Một
số cây ăn quả:
- Cô gợi ý trẻ xây
hàng rào của 2 khu
GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 10 - Lớp Lớn 1
Chuỷ ủe : Rau, quaỷ quanh beự
qu -
vn rau
sch
bờn trng cõy n
qu, mt bờn
trng rau sch, b
trớ cỏc khu vc
mt cỏch hp lý
Xoi, mn, cam,
kh Mt s
lung su ho,
bp ci, c rt,
gin u, cng.
vn tht thng ri
sp xp cỏc li i li,
trng trt, cỏc cõy n
qu, cỏc lung rau
mt cỏch hp lý.
NGH

THUT
Nn qu
cam
- Tr bit dựng
k nng ln xoay
trũn viờn t sau
ú cm cnh lỏ
vo lm qu cam
- Bng con, t
nn.
- 1 s cnh lỏ
- a trng sn
phm
- Cụ gi ý tr nn tht
nhiu qu cam ri
mang gi bỏn siờu th.
Nh nn cho tht trũn
cú qu cam p
Xem sỏch - Tr bit gi
sỏch, tranh, xem
v gi tờn cỏc
qu
- 5 - 6 quyn
sỏch tranh cú
hỡnh 1 s loi
qu: Tỏo, xoi,
na, mn, u
- Cụ núi vi tr:
Trong sỏch cú rt
nhiu loi qu. Cỏc

con hóy lt xem ú l
nhng qu gỡ nhộ!
Khuyn khớch tr gi
tờn cỏc loi qu
- Ca s
tớ hon
- Tr bit hỏt v
nhỳn nhy theo
giai iu ca bi
hỏt.
- Xc xụ thanh
gừ, Micrụ,
trng, m qu.
- n Organ.
- Cụ khuyn khớch tr
i m mỳa, hỏt v
v nhc c theo nhp
iu ca bi hỏt.
CHM
SểC
NUễI
DNG
- m bo an ton cho tr
- Cụ quan tõm n c im tõm sinh lý tng tr, theo dừi sc kho ca
tr, ng viờn tr t xỳc cm n, n ht khu phn.
- Nhc nh tr gi v sinh cỏ nhõn, v sinh phũng, nhúm sch s
- Rốn tr ra tay bng x phũng, lau mt ỳng thao tỏc.
- Chun b tt phũng ng ca tr yờn tnh, m ỏp, m bo tr ng
gic, ỳng gi.
HOT

NG
CHIU
- Cho tr ụn k nng ó hc bui sỏng:
+ Tung búng qua dõy bng 2 tay.
+ Th Qu th
+ Phõn bit Mu - mu xanh - mu vng.
- Lm quen bi mi:
+ NBTN: Cam - Chui - u
+ Th Qu th
+ Phõn bit Mu - mu xanh - mu vng.
- Cho tr nghe hỏt: Vn cõy ba trng nghe c vố cỏc loi trỏi cõy
- Chi: Giú thi - lỏ bay, Hỏi qu, Nhy qua sui nh, Xic i
trờn dõy.
* Giỏo dc BVMT cho tr: Nhc nh tr khụng bụi bn, v by lờn
GVTH: Nguyn Th Kim Oanh - 11 - Lp Ln 1
Chủ đề : Rau, quả quanh bé
tường, giữ vệ sinh nhóm lớp sạch sẽ. Biết giúp cơ chăm sóc góc thiên
nhiên (tưới nước, nhặt lá vàng )
- Chơi tự do ở các góc
TRẢ
TRẺ
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ của trẻ trong ngày, về
hoạt động học tập, ăn ngủ, vui chơi.
Thứ 2 ngày 31 tháng 12 năm 2012
ĐỀ TÀI
GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 12 - Lớp Lớn 1
Chuỷ ủe : Rau, quaỷ quanh beự
NDTT: TUNG BểNG BNG 2 TAY
NDKH: DUNG DNG DUNG D
1. Mc ớch yờu cu:

- Tr tp cỏc ng tỏc BTPTC ỳng, u theo li bi hỏt qu.
- Tr bit tung búng bng 2 tay qua li (Cao 70cm, xa 70cm) lũng bn tay
hng ra ngoi.
- Tr vn ng nhp nhng theo li bi hỏt Dung dng dung d.
* Giỏo dc tr: Khụng chen ln, khụng tranh ginh búng ca bn.
2. Chun b:
a. Khụng gian t chc: Trong lp
b. dựng:
- 2 tr cao cú cng li - 2 r ln ng búng
- 20 qu búng nha (DK 10cm)
- Bng keo mu lm vch gii hn - n Organ - Cng sõn vn ng
- Cụ v tr mi ngi 02 qu nha.
c. Phng phỏp:
Lm mu - gii thớch - luyn tp
3. T chc hot ng:
Hot ng 1:
+ Khi ng:
Cho tr cm qu ra sõn tp. i thng, i kt hp cỏc kiu chõn, chy sau ú i
chm dn ri ng thnh vũng trũn tp cỏc ng tỏc BTPTC
Hot ng 2:
+ Trng ng:
GVTH: Nguyn Th Kim Oanh - 13 - Lp Ln 1
Chuỷ ủe : Rau, quaỷ quanh beự
a. BTPTC: Tp vi qu
Cho tr tp cỏc ng tỏc kt hp vi li bi hỏt qu.
- ng tỏc 1: Khoe qu
- ng tỏc 2: Nht qu
- ng tỏc 3: Hỏi qu
(Mi ng tỏc cho tr tp 03 ln)
b. VCB: Tung búng bng 2 tay

Gia sõn tp t 2 tr cú cng li - Cỏch tr 70cm cú dỏn vch gii hn - t 2
r búng vch gii hn - t cng sõn vn ng.
Cụ t chc hi thi: Xem ai tung búng gii nht
* Cụ lm mu:
Cụ lm mu trc cho tr xem 2 ln, va lm, va gii thớch: Cụ ng di
vch gii hn, chõn dang rng bng vai - Cm búng bng 2 tay, lũng bn tay hng
ra ngoi, ngi hi cỳi xung - Dựng lc ca cỏnh tay tung mnh búng qua dõy, sau
ú cụ chy lờn nht búng mang v.
* Tr thc hin:
- Cho 01 tr lờn chi trc.
- Ln lt cho tng tp 2 - 3 tr lờn chi. (Mi tr chi 2 ln ). Trong lỳc tr tp
cụ chỳ ý sa sai cho tr kp thi
- Hi tr: + Cỏc con va chi gỡ?
- Chia tr ra lm 2 i lờn thi xem i no tung búng cao nht, xa nht.
Cụ thụng bỏo kt qu, khen ngi tr.
c. TCV: Dung dng dung d
Cho 3-4 tr nm tay i vung vy theo hang ngang, va i va c theo ng
dao Dung dng dung d ngi thp xung õy. Tr nm tay ngi thp xung t
Cho chi 3-4 ln
Hot ng 3:
Hi tnh: Cho tr i hớt th nh nhng trong phũng khong 1 phỳt
HOT NG CHIU
* Chun b:
- R ng 20 qu búng to
- 2 tr cng cú cng li (cao 80 cm).
* Cỏch tin hnh
1 - Cho tr rốn ụn k nng: Tung búng bng 2 tay qua li.
GVTH: Nguyn Th Kim Oanh - 14 - Lp Ln 1
Chủ đề : Rau, quả quanh bé
2 - Cho trẻ chơi động: “Gió thổi lá bay”

3 - Chơi tự do ở các góc.

. ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Thứ 3 ngày 01 tháng 01 năm 2013
ĐỀ TÀI
GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 15 - Lớp Lớn 1
Chuû ñeà : Rau, quaû quanh beù
NDTT: CHUỐI - ĐU ĐỦ - CAM
NDKH: XẾP BÀN BÀY HOA QUẢ
1. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ nhận biết và gọi được tên quả Chuối, quả Đu đủ, quả Cam.
- Biết một số điểm đặc trưng của 03 loại quả trên: màu sắc, hình dạng, mùi vị….
- Phát triển vốn từ cho trẻ: “Vỏ cam sần sùi”, “Cam có rất nhiều múi”,“Quả chuối có dạng dài…”
- Rèn khả năng phát âm rõ ràng, chính xác.
+ Trẻ biết xếp chồng khối gỗ dẹt nằm trên khối gỗ vuông làm thành cái bàn
* Giáo dục trẻ biết lợi ích của quả: cung cấp nhiều VITAMIN cho cơ thể
2. Chuẩn bị:
a. Không gian tổ chức: Sân trường + trong lớp

b. Đồ dùng:
+ Đồ dùng của cô:
- Vườn quả của lớp: cây Cam, cây Chuối, cây Đu đủ…Một giỏ quả
- Vật thật: 02 quả Đu đủ - 02 quả Chuối - 02 quả Cam.
- Dao gọt trái cây, 03 cái đĩa- Bàn cao 20 cm, que chỉ.
- 03 đĩa trái cây: Chuối-Đu đủ-Cam được cắt thành miếng nhỏ cho trẻ nếm.
- Đĩa hình một số loại quả.
+ Đồ dùng của trẻ:
- Mỗi trẻ một bộ tranh lô tô: Chuối - Đu đủ - Cam.
- 03 chậu cây cam - chuối - đu đủ (bằng xốp)
- 04 quả Chuối - 04 quả Đu đủ - 04 quả Cam - rổ đựng quả.
- Mỗi trẻ 1 rổ nhựa có 01 khối gỗ vuông, 01 khối gỗ dẹt
c. Phương pháp:
Trực quan, đàm thoại, luyện tập.
3.Tổ chức hoạt động:
 Hoạt động 1: Ổn định tổ chức - giới thiệu bài.
Cô đưa trẻ ra thăm vườn quả của lớp (vừa đi vừa đọc đồng dao “Dung dăng
dung dẻ”) cho trẻ quan sát và gọi tên một số loại cây (chuối - đu đủ - cam), hỏi trẻ tên
các quả có trên cây.
Bác làm vườn có tặng cho lớp một giỏ quả, cô cùng trẻ mang về.
 Hoạt động 2: NDTT: NBTN Cam - Chuối - Đu đủ
* Quả cam:
GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 16 - Lớp Lớn 1
Chuỷ ủe : Rau, quaỷ quanh beự
- a qu cam ra hi tr:
+ Qu gỡ õy?
Cho c lp phỏt õm t qu cam 2 ln, cỏ nhõn nhc li.
Cụ hi tr:
+ Qu cam mu gỡ? (mu xanh)
+ Qu cam cú dng gỡ? (trũn)

Cho tr lờn s vo qu cam, cụ hi:
+ V qu cam nh th no? (sn sựi)
Cụ a qu cam ó c tỏch v, cụ ch vo v cam hi tr:
+ Bờn ngoi qu cam cú gỡ? (v cam)
Cụ ch vo mỳi cam hi tr:
+ Bờn trong qu cam cũn cú gỡ õy? (mỳi cam).
Cho tr lờn nhn bit v gi tờn v cam, mỳi cam.
Cho c lp phỏt õm cam cú rt nhiu mỳi.
- Cụ s tỏch mỳi cam ra xem gia mỳi cam cú gỡ?
- Dựng dao tỏch mỳi cam ra, ch vo ht cam hi:
+ Bờn trong mỳi cam cú gỡ õy? (ht)
Cụ mi vi tr lờn nm cam, hi tr:
+ n cam cú v gỡ? (chua chua, ngt ngt)
Cam cung cp nhiu VITAMIN-C giỳp c th khỏng tt, ngi khe mnh.
* Qu u :
- Cụ c cõu : Tờn gi chng thiu chng tha
Chớn vng ngon b li va ngt thm.
(L qu gỡ?)
- a qu u ra cho c lp phỏt õm t qu u 2 ln, cỏ nhõn nhc li
+ Qu u mu gỡ? (vng)
- Cụ dựng dao gt lp v u cho tr lờn nhn bit v u , rut u v
phỏt õm.
- Cụ dựng dao b ụi qu u cho tr nhn bit ht v phỏt õm.
- Cho tr nm u , cụ hi:
+ n u thy cú v nh th no?
u n rt ngt, cha nhiu Vitamin A n rt mỏt v b.
* Qu Chui:
Cụ c cõu : Qu gỡ cong cong
Xp thnh mt ni
Ni xp thnh bung.

( l qu chi?)
- a qu Chui ra hi tr:
+ Qu gỡ õy?
Cho c lp phỏt õm t qu chui 2 ln, cỏ nhõn nhc li.
GVTH: Nguyn Th Kim Oanh - 17 - Lp Ln 1
Chuỷ ủe : Rau, quaỷ quanh beự
+ Qu chui mu gỡ?
+ Qu chui cú dng gỡ? (di)
Cụ ch vo b cong ca chui núi: Chui cú dng di v hi cong
- Cụ búc lp v chui, cho tr lờn nhn bit v chui, cm chui v phỏt
õm (tp th, cỏ nhõn).
Cụ dựng dao ct ụi qu chui, hi tr:
+ Bờn trong rut chui cú gỡ? (khụng cú ht)
- Mi 1 tr nm chui, cụ hi:
+ n chui cú v gỡ? (ngt)
Chui n ngt, cha nhiu VITAMIN rt tt cho c th.
* t qu Chui, qu Cam lờn bn cho tr so sỏnh
. Khỏc nhau:
- Qu Cam trũn - Qu chui di.
- Qu cam cú mỳi, cú ht - Qu chui khụng cú mỳi, khụng cú ht
t c 03 qu lờn a, cho tr lờn gi tờn hoc la chn cỏc qu theo yờu cu ca cụ.
Hi tr: Ngoi qu cam, chui, ua cũn cú nhng loi qu gỡ? (Móng cu,
Tỏo, Da hu, Thm)
* Giỏo dc tr cn n nhiu qu da d hng ho, ngi kho mnh, vỡ nú cú
rt nhiu VITAMIN rt cn cho c th.
Cho tr n mn hỡnh xem bng a v cỏc loi qu.
* Trũ chi cng c.
Cho tr chi Ai nhanh nht.
Cho tr ly tranh lụ tụ v chiu ngi. Cụ núi lut chi vi tr: Khi cụ gi tờn hoc
c im ca qu gỡ thỡ chn nhanh tranh ca qu ú a lờn theo yờu cu ca cụ.

Cho tr chi (Va a tranh va gi tờn ca qu)
Hot ng 3: NDKH: Xp bn by hoa qu
Cụ gi ý: Ngy mai l sinh nht bỳp bờ , cỏc con hóy xp tht nhiu bn by hoa
qu
Gi ý: t khi g vuụng nm ngay ngn trc mt, sau ú t chng khi g dt
nm ngang cõn i trờn khi g vuụng cú cỏi bn
Trong lỳc tr xp, hi tr:
Con ang lm gỡ?
Xp bn lm gỡ?
Kt thỳc: Cụ khen tr v cho tr ngh
HOT NG CHIU
* Chun b:
- Mt s dựng, chi cú mu - xanh - vng
GVTH: Nguyn Th Kim Oanh - 18 - Lp Ln 1
Chủ đề : Rau, quả quanh bé
- 03 hộp có màu đỏ - xanh - vàng.
- Băng keo dài 2 m
* Cách tiến hành:
1 - Cho trẻ làm quen bài mới: NBPB Đỏ - Xanh - Vàng
2 - Chơi “Xiếc đi trên dây”
3 - Chơi tự do ở các góc.

. ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Thứ 4 ngày 02 tháng 01 năm 2013
ĐỀ TÀI
NDTT: HÁT
GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 19 - Lớp Lớn 1
Chủ đề : Rau, quả quanh bé
NDKH: NGHE: VƯỜN CÂY BA TRỒNG
1. Mục đích u cầu:
- Trẻ thuộc lời bài hát “Đố quả”, hát đúng giai điệu. Biết vỗ tay theo nhịp bài hát.
- Biết được Khế có vị chua, dùng để nấu canh cua.
- Trẻ thích thú lắng nghe và cảm thụ được giai điệu của bài hát: “Vườn cây ba
trồng”, thích thú vận động theo nhạc cùng cơ.
+ Luyện tai nghe cho trẻ, trẻ nghe và đốn được tên của bạn vừa hát.
* Giáo dục trẻ ăn nhiều quả để da dẻ hồng hào, người khỏe mạnh mau lớn.
2. Chuẩn bị:
a. Khơng gian tổ chức: Trong lớp
b. Đồ dùng:
- Đàn Organ
- Băng đĩa có bài hát “Vườn cây ba trồng”.
- Một cây Khế
- 01 mũ chóp - xắc xơ - thanh gõ.
c. Phương pháp:
Biểu diễn - diễn cảm - luyện tập.
3. Tổ chức hoạt động
 Hoạt động 1: Cho trẻ chơi “Gieo hạt” rồi đi đến nơi đặt cây khế.
Hỏi trẻ: + Cây gì đây? + Quả khế đâu?

Muốn biết quả khế có vị như thế nào các con hãy nghe cơ hát.
 Hoạt động 2: NDTT: Dạy hát: “Đố quả”.
- Cơ hát cho trẻ nghe bằng giọng diễn cảm tồn bộ bài hát 1 lần(khơng đệm đàn)
Hỏi trẻ: + Bài hát nói về quả gì?
+ Quả khế ăn như thế nào?
Bài hát vừa rồi là bài “Đố quả” của chú Xanh Xanh sáng tác đấy.
Chuyển đội hình cho trẻ vào chiếu ngồi.
 Cơ hát lần 2 vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp (có đệm đàn)
Cho cả lớp hát cùng cơ 2 - 3 lần
- Mời từng tổ, từng tốp trẻ lên hát cùng cơ (vừa hát vừa sử dụng nhạc cụ theo nhịp).
- Mời cá nhân vài trẻ lên hát cho cơ và các bạn nghe
Hỏi trẻ: + Các con vừa hát bài gì?
- Cho cả lớp hát lại lần nữa.
* Giáo dục trẻ ăn nhiều quả để da dẻ hồng hào, người khoẻ mạnh.
 Hoạt động 3: NDKH: Nghe “Vườn cây ba trồng”
- Cơ giới thiệu tên bài hát, hát cho trẻ nghe 1 lần (vừa hát vừa làm động tác
minh hoạ). Khuyến khích trẻ đứng lên làm động tác minh hoạ cùng cơ.
GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 20 - Lớp Lớn 1
Chủ đề : Rau, quả quanh bé
Chuyển đội hình cho trẻ đến xem bằng Vidiơ có bài hát trên 2 lần nữa.
Hỏi trẻ: + Các con vừa nghe bài hát gì?
 Hoạt động 4: Trò chơi âm nhạc “Tiếng hát của ai”
Cho trẻ ngồi thành vòng tròn cơ mời 1 trẻ lên đứng giữa vòng tròn đội mũ
chóp kín. Lắng nghe và đốn xem bạn nào cất tiếng hát. Cơ chỉ định một trẻ nào đó
hát thật to để bạn nghe rồi đốn tên.
 HOẠT ĐỘNG CHIỀU
* Chuẩn bị:
- Tranh minh họa bài thơ “Quả thị”
- 02 dãi cỏ dài 3m giả làm bờ suối.
* Cách tiến hành:

1 - Cho trẻ làm quen bài mới: Thơ “Quả thị”
2 - Chơi: “Nhảy qua suối”
3 - Chơi tự do ở các góc.

. ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Thứ 5 ngày 03 tháng 01 năm 2013
NDTT:
NDKH: VĐTN: ĐỐ QUẢ
1. Mục đích u cầu:
- Trẻ nhớ tên bài thơ, hiểu nội dung bài thơ.
GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 21 - Lớp Lớn 1
Chuỷ ủe : Rau, quaỷ quanh beự
- Tr thuc v lm 1 s ng tỏc minh ha. c th din cm, cm th c
nhp iu bi th
- Phỏt trin vn t cho tr.
+ + Tr vn ng nhp nhng theo li bi hỏt qu
* Giỏo dc tr yờu quớ v bit chm súc cõy trng, chm súc gúc thiờn nhiờn ca lp.
2. Chun b
a. Khụng gian t chc: trong lp
b. dựng :

+ Tranh v cnh th cú qu th chớn vng
+ Giỏ tranh que ch.
+ Mt tỳi vi bờn trong cú cỏc loi qu, trong ú cú qu th.
+ 02 qu th bng xp c gn vo que.
+ 02 chu cõy cú gn 12 qu th xanh - 12 qu th vng.
+ 01 r xanh - 01 r vng.
c. Phng phỏp
Trc quan c din cm m thoi Luyn tp.
3. T chc hot ng
Hot ng 1:
- Cho tr n tham quan vn qu, cho tr gi tờn cỏc loi cõy n qu,ch vo
cõh Th hi tr:
+ Cõy gỡ õy?
+ Qu th trờn cnh cú mu gỡ?
- Cho tr s vo qu th xem v ca nú nh th no.
- Ngoi da nhn ra qu th cng rt thm y.
Hot ng 2: NDTT: c th Qu th
GVTH: Nguyn Th Kim Oanh - 22 - Lp Ln 1
Chuû ñeà : Rau, quaû quanh beù
Cô giới thiệu tên bài thơ.
* Cô đọc thơ cho trẻ nghe:
- Cô đọc bài thơ bằng giọng diễn cảm cho trẻ nghe 1 lần .
- Đọc lần 2, vừa đọc vừa làm động tác minh hoạ
Hỏi trẻ: + Cô vừa đọc bài thơ gì?
Chuyển đội hình bằng trò chơi “Gió thổi, lá bay” đến nơi để tranh vẽ cành thị
Đàm thoại về bức tranh:
+ Tranh vẽ gì?
+ Quả thị có màu gì? + Quả thị màu vàng giống như cái gì?
+ Quả thị được treo ở đâu?
+ Thế da quả thị như thế nào?

+ Quả thị có mùi gì?
* Dạy trẻ đọc thơ:
- Cho cả lớp đọc thơ cùng cô 2 - 3 lần.
- Mời từng tổ, nhóm xen kẽ cá nhân đứng lên đọc thơ cùng cô bằng hình thức
cho trẻ chơi “Chuyền Thị”, Thị đến tay bạn nào bạn đó đứng lên đọc thơ.
- Cô chú ý sửa sai cho trẻ, khuyến khích trẻ làm động tác minh hoạ.
Cô hỏi: + Các con vừa đọc bài thơ gì?
Cho cả lớp đọc lại bài thơ lần cuối.
* Giáo dục trẻ yêu quí và biết chăm sóc cây trồng, chăm sóc góc thiên nhiên của lớp.
 Hoạt động 3: : NDKH: VĐTN: “ Đố quả”
Cho trẻ đứng thành vòng tròn hát và VĐTN cùng cô bài “ Đố quả” 2- 3 lần.
 HOẠT ĐỘNG CHIỀU
* Chuẩn bị:
- Tranh vẽ cành Thị
- Giá để tranh
* Cách tiến hành:
1 - Cho ôn kỹ năng: Đọc thơ “ Quả thị”
Tăng số cá nhân trẻ lên đọc thơ cùng cô.
GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 23 - Lớp Lớn 1
Chủ đề : Rau, quả quanh bé
2 - Giáo dục BVMT cho trẻ: Nhắc nhở trẻ khơng bơi bẩn, vẽ bậy lên tường,
giữ vệ sinh nhóm lớp sạch sẽ. Biết giúp cơ chăm sóc góc thiên nhiên (tưới nước, nhặt
lá vàng )
3 - Cho trẻ chơi tự do các góc

. ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Thứ 6 ngày 04 tháng 01 năm 2013
NDTT:
NDKH: VĐTN ‘MÀU HOA”
GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 24 - Lớp Lớn 1
Chuû ñeà : Rau, quaû quanh beù
1. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ nhận biết và phân biệt được màu đỏ, màu xanh, màu vàng của hoa, của quả.
- Biết hái hoa cắm vào đúng lọ - Biết hái quả bỏ vào đúng rổ.
- Trẻ biết cầm bóng bay chạy về đúng nhà có màu giống như bóng đang cầm
trên tay.
- Trẻ biết hát và vận động nhịp nhàng theo lời bài hát “Màu hoa”
* Giáo dục trẻ không tranh giành đồ chơi của bạn.
2. Chuẩn bị
a. Không gian tổ chức : trong lớp
b. Đồ dùng:
- Mô hình vườn hoa có 04 hoa đỏ - 04 hoa vàng - 04 hoa xanh
2 chậu cây ăn quả có gắn 04 quả màu đỏ - 04 quả màu vàng - 04 quả màu xanh.
- 03 cái rổ: xanh - đỏ - vàng.
- 01 lọ đỏ - 01 lọ vàng - 01 lọ xanh.
- 03 vòng tròn đỏ - xanh - vàng (ĐK 1m).
- 04 bóng bay màu đỏ - 04 bóng bay màu xanh - 04 bóng bay màu vàng.
- Cô và trẻ mỗi người 1 rổ có 01 hoa hồng đỏ - 01 hoa hồng vàng - 01 hoa hồng
xanh, 01 quả cam đỏ - 01 quả cam xanh - 01 quả cam vàng.

- Đàn Organ.
c. Phương pháp
Trực quan – Đàm thoại – Luyện tập
3. Tổ chức hoạt động
 Hoạt động 1: NDKH VĐTN “Màu hoa”
Cho trẻ đứng thành vòng tròn hát và VĐ nhịp nhàng theo nhạc bài “Màu hoa” 2 lần
Hỏi trẻ: Vừa rồi múa hát bài gì?
Bài hát nói về màu sắc của các loại hoa,đề biết hoa đẹp như thế nào cô sẽ đưa các
con đi đến thăm vườn hoa.
 Hoạt động 2: NDTT Phân biệt màu đỏ - màu xanh - màu vàng.
Cô hỏi trẻ: + Trong vườn có những hoa gì?
GVTH: Nguyễn Thị Kim Oanh - 25 - Lớp Lớn 1

×