CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÁN
TỔNG QUAN
CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÁN
Ts. Phạm Thế Quế
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Nội dung
! "#
#$%
&'()'*
+,-./ 01234
5
X l phân tn và cc hệ hệ thống x l phân tn
Khi niệm x l phân tn
•
%#,67%8'*
9:2&-.;1#,#<#=>.8
$.?@4
A2#%
•
+$>@?BC?'.?'?'=6'8
&.%'3C?'.?'
•
+,@* 9:'%'30-
+='#D#.)&'
E
X l phân tn và cc hệ hệ thống x l phân tn
Hệ thống x l phân tn
+<#=> 9: !.7
#0#-F<@2@09GH
'=6IJ$
Cc đối tượng phân tn bao gồm
•
K@%L4%
•
MLN 9:'30.*
'>2
•
O0 2" L O0 2" @ * 2
9:'30.*'>
P
X l phân tn và cc hệ hệ thống x l phân tn
Hệ thống xử lý phân tán đáp ứng nhu cầu thu thập,
lưu trữ, xử lý và trao đổi thông tin của các tổ chức
kinh tế, xã hội có các hoạt động trên phạm vi rộng
lớn. Yêu cầu có độ tin cậy cao, đáp ứng nhanh. Hệ
cơ sở dữ liệu phân tán là nhân tố quan trọng, làm
cho quá trình xử lý phân tán dễ dàng và có hiệu
quả.
Q
X l phân tn và cc hệ hệ thống x l phân tn
R
Hình 2.1 Hệ thống xử lý phân tán
Network
Database
T o w e r S y s t e m
Database
T o w e r S y s t e m
T o w e r S y s t e m
Cc mô hình x l dữ liệu
X l dữ liệu truyền thống
•
+S4H *T#,U0V
•
WH2FX42
•
WH.X4H,Y
•
N9Z
[
Hình 2.2: Xử lý dữ liệu truyền thống
Ứng dụng 1
Mô tả dữ liệu
TẬP TIN 1
TẬP TIN 2
TẬP TIN 3
Ứng dụng 2
Mô tả dữ liệu
Ứng dụng 3
Mô tả dữ liệu
DỮ
LiỆU
DƯ
THỪA
Cơ sở dữ liệu phân tn
X l dữ liệu tập trungL
•
O,6
•
\>1/1&4H -.;8= X/'(9
'.&9:'=6
•
$9Z
]
Hình 2.3 Xử lý cơ sở dữ liệu
Ứng dụng 1
Mô tả dữ liệu
Thao tác dữ liệu
CƠ SỞ
DỮ LIỆU
Ứng dụng 2
Ứng dụng 2
………
Cơ sở dữ liệu phân tn
K#,6A).;.0
#!@. 9:'3#,#<#=>
^\CNK-7#0#)'*
CNKM\.#@8'@-.;_CN
#CNKM\/#<2><L
•
Tính phân tánL'30.*'>
*9UK@V
•
Mối quan hệ logicLN'3.*'>H,F
'1,Y
`
Cơ sở dữ liệu phân tn
Tóm lại, cơ sở dữ liệu phân tán là dữ liệu
được phân tán trên mạng máy tính, đảm bảo
cho việc tạo, truy nhập và duy trì dữ liệu phân
tán, nhưng được thống nhất tổ chức như là
một cơ sở dữ liệu tập trung duy nhất. Các trình
ứng dụng truy nhập vào cơ sở dữ liệu phân tán
như đang truy nhập vào cơ sở dữ liệu tập
trung.
ab
Đặc điểm cơ sở dữ liệu phân tn
Điểu khiển tập trung
•
CNK 6 'L # 1@ > , 6
'X/$_9G^\CNK
•
CNK L 2$ / #< 0 2" 6
'C8 02" 9:81_9GCNK
@ H Uc@1 N1? d#'@'V . _9G
CNK * 9eH 1, UK@ N1?
d#'@'V
•
_9GCNK *9A)=0 ,6.*'>
aa
Đặc điểm cơ sở dữ liệu phân tn: Độc lập dữ liệu
\6'LO,6
\'@L8'@-UN'1@
\''?=VF T > ( f '
4H2$1*918="
Z#,.*'>= &#,.*'>2
\=3F'4H1*92
'@ X.*'>
\"1g1X.@2&'(0#4
CNK6'
a5
Đặc điểm CSDL phân tn: Giảm dư thừa dữ liệu
\'@CNK6'F89Z 9:#
"F'82$/)
\'@CNKF89Z?@TL
•
\ > H 1,L 4 H H 1, 8
F& 9:1</.*'>
•
\>hL#,.*'>A8-D2$
#9884H.*
'>2& 9:1<
aE
Đặc điểm CSDL phân tn: Giảm dư thừa dữ liệu
C818.@@<4H1L
WHi j.4H66
C81(@4Hi j 9:8
F 9 4 H 6 8
6#.66<.*'>
_9.6=F81D#,9 "#&
-A '/04Hi j.A'/>4
H66\'@'9G:9:<8
1<#,9: "#
aP
Đặc điểm : Độ tin cậy giao dịch phân tn
O,6=@* 9:F.
1<& 9:S'3.*'>'3I
KS H 1,F @! S '=0 $F 2$
9 &@< ,1,-
_&#,-2$"'=6 9:F@
*.YA"'=6 9:;72
'@
aQ
Đặc điểm : Độ tin cậy giao dịch phân tn
c@*#, .*>@1F/).
6=F1@J##,S@
9:8Z'<CNK/)=
'</)2F=2A#,-@
* 9:8 JG.2%='S
-ASF^\CNK #1@.8
JG@*F2$.<#>/)F
.; 0 2 @ * 9: 8 > %F
T?@)f@.kCNK
aR
Hiệu năng của CSDL PT được cải tiến dựa vào hai điểm:
Khả năng phân mảnhCNK2#.H1,@
A9 "#L
•
l #S .*'> i%#, 7 F 8 '
/Mm.*.H.@B'2$3#'j9
'@#$'9G6'
•
\>H1,##G'n'=6Z%
Lợi ích của việc phân mảnh và phân tán dữ liệu hợp lý sẽ
làm giảm tranh chấp và giảm chi phí truyền thông.
a[
Đặc điểm CSDL phân tn: Cải tiến hiệu năng
Hiệu năng của CSDL PT được cải tiến dựa vào hai điểm:
Tính song song của hệ thống phân tánA" 9:2
"8
•
C@@3'=./L280'=
./<oG "#
•
_,'=./@@9#,'=./
'=./@.#S'=./@ 9:8
<'<#2F'=672
a]
Đặc điểm CSDL phân tn: Cải tiến hiệu năng
M#.1@@2-
/>@@
\'9G : '/ 0 _CN o '= 6 .@ #,
)i 9: jF#,-?=37%@
@F01@>h
\1@##2-9:$'@ X
? \= 3 > 4 < 2 8
66F #1@/1@
'3#<p 02@.k
a`
Đặc điểm CSDL phân tn: Cải tiến hiệu năng
Tóm lại, việc nhân bản dữ liệu sẽ làm tăng hiệu quả
các phép đọc, tăng tính sẵn sàng trong các giao tác đọc dữ
liệu. Vấn đề điều khiển các giao tác tương tranh có sử dụng
kỹ thuật bản sao trong các cơ sở dữ liệu phân tán rất phức
tạp. Việc quản lý có thể đơn giản hóa bằng việc sinh ra các
bản sao sơ cấp quan hệ.
5b
Đặc điểm CSDL phân tn: Cải tiến hiệu năng
Nn 2> 9; F 1g 2
9'.%#<MH,.@>
\=3F2#',-n
#>2&F>#
5a
Đặc điểm CSDL phân tn: Dễ dàng mở rộng
\>@.kFHJ. 02"9'A
)!D.;$)@
+S#,@#,=3-FT#,q=
@ @! 9: 8 @ @F @!
2$ 9:8=i8#,7
_9.6=@=3-9 " < 9:
>@.kF.@ #1@/
@1& XZ'<@.k
='<@.k2
55
Đặc điểm CSDL phân tn:
Tính toàn vẹn, phục hồi và điều khiển tương tranh
\ ,8-2r6.9'A9
&>=3-@
C8-2r6# @-Z@
8F..6=.<##>=3-
C89'@@s#,@
@ A)#,'<="&2$@
.kF<@'1#,@2'@)'8
A
5E
Đặc điểm CSDL phân tn:
Tính toàn vẹn, phục hồi và điều khiển tương tranh
C8HJ3) & #1@>=3-
@2A8-.02r6F2A#,-.*'>
U?V#8@A"1*p
O02"9'g# #1@>=3-
@2%/89'@l/
0 0 2" 9''@#$ '9G
4<0'@#$'9G6'
5P
Đặc điểm CSDL phân tn:
Tính toàn vẹn, phục hồi và điều khiển tương tranh
+$2&'(8'38
#',#$2&'(1#4
6'd_CtBCMdu
+$2&'(1@J#9:
JX"F9: J#.9: J/
5Q
Mô hình tham chiếu cơ sở dữ liệu phân tn