Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bài giảng thạch luận các đá magma -sử dụng hoạt động magma trong luận giải bối cảnh địa động lực cổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.62 MB, 25 trang )

SỬ DỤNG HOẠT ĐỘNG MAGMA TRONG
SỬ DỤNG HOẠT ĐỘNG MAGMA TRONG
LUẬN GIẢI BỐI CẢNH ĐỊA ĐỘNG LỰC CỔ
LUẬN GIẢI BỐI CẢNH ĐỊA ĐỘNG LỰC CỔ
Núi lửa Etna năm 2002
Núi lửa Etna năm 2002
TÁI LẬP BỐI CẢNH ĐỊA ĐỘNG LỰC CỔ

Hoạt động magma có vai trò quan
trọng trong luận giải bối cảnh địa
động lực cổ;

Trong NC thạch luận, thường phải
xác lập được bản chất kiến tạo của
các tổ hợp đá magma;

Đây là những vấn đề phức tạp,
không phải khi nào cũng có lời
giải đồng nhất;
BỐI CẢNH ĐỊA ĐỘNG LỰC CỔ

Các thông số quan trọng:

Tập hợp có quy luật trong không
gian-thời gian;

Thành phần vật chất;

Mối quan hệ với các thành tạo địa
chất khác (biến chất, trầm tích);


Khái niệm về tổ hợp (phức hệ)
thạch địa động lực)
RANH GIỚI ĐỚI HÚT CHÌM CỔ
TRONG CÁC CẤU TRÚC UỐN NẾP

Đai ophiolit Sông Mã:

Siêu mafic (dunit – harzburgit)
serpentinit hóa;

Metagabro;

Đai mạch diabas

Metabasalt (đá phiến albit-
actinolit-chlorit);

Plagiogranit (gân mạch trong
metabasalt);

Đá phiến silic;
Thành phần hóa học của ophiolit Sông Mã
SiO2 TiO2 K2O
Serpentinit 40.39 0.03 0.00
Metagabro 47.42 0.95 0.08
Metabasalt 48.84 1.95 0.06
Diabas 52.15 1.17 0.69
Thành ph n c a N-MORB ầ ủ
và E-MORB
Đ c đi m phân b ặ ể ố

nguyên t hi m – v t ố ế ế
trong ophiolit Sông Mã
Đối sánh thành phần của ophiolit Sông Mã với basalt sống núi
Đối sánh thành phần của ophiolit Sông Mã với basalt sống núi
đại dương
đại dương
Ophiolit Hà Giang

Chủ yếu bao gồm dunit và harzburgit serpentinit hóa mạnh;

Metagabro phát triển yếu;

Metabaslt (đá phiến lục hệ tầng Hà Giang);

Ngoài ra, còn có mô tả plagiogranit (phức hệ Thành Long)

Mức độ nghiên cứu còn thấp.
Đặc điểm địa hóa
SiO2 TiO2 K2O
Serpentinit 41.66 0.06 0.15
Metabasalt 45.49 3.08 0.35
H 1 5 5 9
H 1 5 8 2
H 1 5 8 7
T 6 4
T 6 7
T 6 7 / 1
H 1 5 5 9
H 1 5 8 2
H 1 5 8 7

T 6 4
T 6 7
T 6 7 / 1
A
B
Đ c đi m phân b nguyên t hi m – v t trong serpentinit và metabasalt khu ặ ể ố ố ế ế
v c Hà Giang. Ph i chăng metabasalt đây thu c lo i N-MORBự ả ở ộ ạ
Thí dụ cụ thể ở Việt Nam
thông qua các tổ hợp núi
lửa – pluton Permi –
Trias liên quan tới tạo núi
Indosini:
- Andesit – dacit và diorit
– granodiorit (Điện Biên;
Quế Sơn)
Hoạt động magma
rìa lục địa tích cực
Hoạt động magma rìa lục địa tích cực
1
1 0
1 0 0
1 0 0 0
L a
C e
P r
N d S m
E u
G d
T b
D y

H o
E r
T m
Y b
L u
S a m p l e / C 1 C h o n d r i t e - S u n & M c D o n o u g h , 1 9 8 9
C s
R b
B a
T h
U
N b
T a
K
L a
C e
P b
S r
N d
Z r
H f
S m
E u
T i
T b
Y
Y b
L u
S a m p l e / P M - S u n & M c D o n o u g h , 1 9 8 9
A

B
S a m p l e / P M - S u n & M c D o n o u g h , 1 9 8 9
T 1 0 4 9 / 9 2
T 1 0 5 3 / 9 2
T 1 0 5 4 / 9 2
T 1 0 5 6 / 9 2
T 1 0 7 9 / 9 2
1 0 0 0
1
1 0
1 0 0
L a
C e
P r
N d S m
E u
G d
T b
D y
H o
E r
T m
Y b
L u
H 2 2 7 / 9 2
H 2 2 9 / 9 2
H 2 4 0 / 9 2
H 2 4 5 / 9 2
H 2 5 0 / 9 2
C s

R b
B a
T h
U
N b
T a
K
L a
C e
P b
S r
N d
Z r
H f
S m
E u
T i
T b
Y
Y b
L u
H 2 2 7 / 9 2
H 2 2 9 / 9 2
H 2 4 0 / 9 2
H 2 4 5 / 9 2
H 2 5 0 / 9 2
A
B
C
D

Andesit - dacit và
granodiorit khu v c ự
Đi n Biênệ
Diorit –
granodiorit
khu v c Qu ự ế
Son
Hoạt động nội mảng Permi - Trias
1/ C u trúc sông Đà; ấ
2/ C u trúc Tú L ;ấ ệ
3/ C u trúc Sông Hi nấ ế
Hot ng magma ni
mng P-T
Samples localities



























It ong
It ong
It ong
It ong
It ong
It ong
It ong
It ong
It ong
Highway
Devon: sheets, cherty sheets, limestone
Trias: Sandstones, silksones, limestones
Cu-Ni with PGE deposites
Town
Fault
IGCP-42



























Carbon-Permi: limestones
Basalt and associated rocks of LTS
Basalt and associated rocks of HTS



























LEGEND
P-T granites: S-type



























Cretaseous: conglomerates,
greivelites, silkstones
I
I
I
I
I
I
I
I
I


























II
II
II
II
II

II
II
II
II






TT. Kiện Khê
TT. Kiện Khê
TT. Kiện Khê
TT. Kiện Khê
TT. Kiện Khê
TT. Kiện Khê
TT. Kiện Khê
TT. Kiện Khê
TT. Kiện Khê
P. Bắc Sơn
P. Bắc Sơn
P. Bắc Sơn
P. Bắc Sơn
P. Bắc Sơn
P. Bắc Sơn
P. Bắc Sơn
P. Bắc Sơn
P. Bắc Sơn
TT. Nho Quan
TT. Nho Quan

TT. Nho Quan
TT. Nho Quan
TT. Nho Quan
TT. Nho Quan
TT. Nho Quan
TT. Nho Quan
TT. Nho Quan
TT. Than Uyên
TT. Than Uyên
TT. Than Uyên
TT. Than Uyên
TT. Than Uyên
TT. Than Uyên
TT. Than Uyên
TT. Than Uyên
TT. Than Uyên
TT. Phong Thổ
TT. Phong Thổ
TT. Phong Thổ
TT. Phong Thổ
TT. Phong Thổ
TT. Phong Thổ
TT. Phong Thổ
TT. Phong Thổ
TT. Phong Thổ
P. Chiềng Lề
P. Chiềng Lề
P. Chiềng Lề
P. Chiềng Lề
P. Chiềng Lề

P. Chiềng Lề
P. Chiềng Lề
P. Chiềng Lề
P. Chiềng Lề
Mờng Chiên
Mờng Chiên
Mờng Chiên
Mờng Chiên
Mờng Chiên
Mờng Chiên
Mờng Chiên
Mờng Chiên
Mờng Chiên
ít ong
ít ong
ít ong
ít ong
ít ong
ít ong
ít ong
ít ong
ít ong
Phiêng Ban
Phiêng Ban
Phiêng Ban
Phiêng Ban
Phiêng Ban
Phiêng Ban
Phiêng Ban
Phiêng Ban

Phiêng Ban
TT. Hát Lót
TT. Hát Lót
TT. Hát Lót
TT. Hát Lót
TT. Hát Lót
TT. Hát Lót
TT. Hát Lót
TT. Hát Lót
TT. Hát Lót
TT. Yên Châu
TT. Yên Châu
TT. Yên Châu
TT. Yên Châu
TT. Yên Châu
TT. Yên Châu
TT. Yên Châu
TT. Yên Châu
TT. Yên Châu
TT. Mộc Châu
TT. Mộc Châu
TT. Mộc Châu
TT. Mộc Châu
TT. Mộc Châu
TT. Mộc Châu
TT. Mộc Châu
TT. Mộc Châu
TT. Mộc Châu
TT. Mai Châu
TT. Mai Châu

TT. Mai Châu
TT. Mai Châu
TT. Mai Châu
TT. Mai Châu
TT. Mai Châu
TT. Mai Châu
TT. Mai Châu
TT. Bo
TT. Bo
TT. Bo
TT. Bo
TT. Bo
TT. Bo
TT. Bo
TT. Bo
TT. Bo
TT. Vụ Bản
TT. Vụ Bản
TT. Vụ Bản
TT. Vụ Bản
TT. Vụ Bản
TT. Vụ Bản
TT. Vụ Bản
TT. Vụ Bản
TT. Vụ Bản
TT. Hàng Trạm
TT. Hàng Trạm
TT. Hàng Trạm
TT. Hàng Trạm
TT. Hàng Trạm

TT. Hàng Trạm
TT. Hàng Trạm
TT. Hàng Trạm
TT. Hàng Trạm





























































































S
ô
n
g
Đ
à









































































































D
a
R
i
v
e
r
D

a
R
i
v
e
r
D
a
R
i
v
e
r
D
a
R
i
v
e
r
D
a
R
i
v
e
r
D
a
R

i
v
e
r
D
a
R
i
v
e
r
D
a
R
i
v
e
r
D
a
R
i
v
e
r
Chiềng Ve
Chiềng Ve
Chiềng Ve
Chiềng Ve
Chiềng Ve

Chiềng Ve
Chiềng Ve
Chiềng Ve
Chiềng Ve
Cò Nòi
Cò Nòi
Cò Nòi
Cò Nòi
Cò Nòi
Cò Nòi
Cò Nòi
Cò Nòi
Cò Nòi
TT. Yên Châu
TT. Yên Châu
TT. Yên Châu
TT. Yên Châu
TT. Yên Châu
TT. Yên Châu
TT. Yên Châu
TT. Yên Châu
TT. Yên Châu
Tà Hộc
Tà Hộc
Tà Hộc
Tà Hộc
Tà Hộc
Tà Hộc
Tà Hộc
Tà Hộc

Tà Hộc
Phiêng Ban
Phiêng Ban
Phiêng Ban
Phiêng Ban
Phiêng Ban
Phiêng Ban
Phiêng Ban
Phiêng Ban
Phiêng Ban






















































I. Ta Khoa area
II. Pac Uon area
T
u
L
e
B
a
s
i
n
T
u
L
e
B
a
s
i
n
T
u
L
e
B
a
s
i

n
T
u
L
e
B
a
s
i
n
T
u
L
e
B
a
s
i
n
T
u
L
e
B
a
s
i
n
T
u

L
e
B
a
s
i
n
T
u
L
e
B
a
s
i
n
T
u
L
e
B
a
s
i
n
P
h
a
n
s

i
p
a
n
u
p
l
i
f
t
P
h
a
n
s
i
p
a
n
u
p
l
i
f
t
P
h
a
n
s

i
p
a
n
u
p
l
i
f
t
P
h
a
n
s
i
p
a
n
u
p
l
i
f
t
P
h
a
n
s

i
p
a
n
u
p
l
i
f
t
P
h
a
n
s
i
p
a
n
u
p
l
i
f
t
P
h
a
n
s

i
p
a
n
u
p
l
i
f
t
P
h
a
n
s
i
p
a
n
u
p
l
i
f
t
P
h
a
n
s

i
p
a
n
u
p
l
i
f
t
R
e
d
R
i
v
e
r
S
h
e
a
r
Z
o
n
e
R
e
d

R
i
v
e
r
S
h
e
a
r
Z
o
n
e
R
e
d
R
i
v
e
r
S
h
e
a
r
Z
o
n

e
R
e
d
R
i
v
e
r
S
h
e
a
r
Z
o
n
e
R
e
d
R
i
v
e
r
S
h
e
a

r
Z
o
n
e
R
e
d
R
i
v
e
r
S
h
e
a
r
Z
o
n
e
R
e
d
R
i
v
e
r

S
h
e
a
r
Z
o
n
e
R
e
d
R
i
v
e
r
S
h
e
a
r
Z
o
n
e
R
e
d
R

i
v
e
r
S
h
e
a
r
Z
o
n
e




z
z z
z














Devon-Permi: shalles, silkstones,
sandstones, limestones (permian)
Triassic-Jura: shalles, silkstones,
sandstones, aleurolite
Gabbro, diabas, congadiabas
Lerzolite, olivine gabbro norite
LEGEND
Basalt, andesite
Ryodasite, ryolite, granite-granophyre
with minor basalts, andesitobasalts.
An Chau depression
An Chau depression
An Chau depression
An Chau depression
An Chau depression
An Chau depression
An Chau depression
An Chau depression
An Chau depression
LANGSON
LANGSON
LANGSON
LANGSON
LANGSON
LANGSON
LANGSON
LANGSON

LANGSON
H
a
L
a
n
g
Z
o
n
e
H
a
L
a
n
g
Z
o
n
e
H
a
L
a
n
g
Z
o
n

e
H
a
L
a
n
g
Z
o
n
e
H
a
L
a
n
g
Z
o
n
e
H
a
L
a
n
g
Z
o
n

e
H
a
L
a
n
g
Z
o
n
e
H
a
L
a
n
g
Z
o
n
e
H
a
L
a
n
g
Z
o
n

e
S
o
n
g
H
i
e
n
d
e
p
r
e
s
s
i
o
n
S
o
n
g
H
i
e
n
d
e
p

r
e
s
s
i
o
n
S
o
n
g
H
i
e
n
d
e
p
r
e
s
s
i
o
n
S
o
n
g
H

i
e
n
d
e
p
r
e
s
s
i
o
n
S
o
n
g
H
i
e
n
d
e
p
r
e
s
s
i
o

n
S
o
n
g
H
i
e
n
d
e
p
r
e
s
s
i
o
n
S
o
n
g
H
i
e
n
d
e
p

r
e
s
s
i
o
n
S
o
n
g
H
i
e
n
d
e
p
r
e
s
s
i
o
n
S
o
n
g
H

i
e
n
d
e
p
r
e
s
s
i
o
n
C
a
o
B
a
n
g
-
L
a
n
g
S
o
n
f
a

u
l
t
C
a
o
B
a
n
g
-
L
a
n
g
S
o
n
f
a
u
l
t
C
a
o
B
a
n
g

-
L
a
n
g
S
o
n
f
a
u
l
t
C
a
o
B
a
n
g
-
L
a
n
g
S
o
n
f
a

u
l
t
C
a
o
B
a
n
g
-
L
a
n
g
S
o
n
f
a
u
l
t
C
a
o
B
a
n
g

-
L
a
n
g
S
o
n
f
a
u
l
t
C
a
o
B
a
n
g
-
L
a
n
g
S
o
n
f
a

u
l
t
C
a
o
B
a
n
g
-
L
a
n
g
S
o
n
f
a
u
l
t
C
a
o
B
a
n
g

-
L
a
n
g
S
o
n
f
a
u
l
t
CAO BANG
CAO BANG
CAO BANG
CAO BANG
CAO BANG
CAO BANG
CAO BANG
CAO BANG
CAO BANG
104.5E
105E
105.5E
106E
106.5E
107E
107.5E
2

1

N
2
1
.
5

N
2
2

N
2
2
.
5

N
2
3

N
2
3
.
5

N
TT. Phó Bảng

TT. Phó Bảng
TT. Phó Bảng
TT. Phó Bảng
TT. Phó Bảng
TT. Phó Bảng
TT. Phó Bảng
TT. Phó Bảng
TT. Phó Bảng
Mèo Vạc
Mèo Vạc
Mèo Vạc
Mèo Vạc
Mèo Vạc
Mèo Vạc
Mèo Vạc
Mèo Vạc
Mèo Vạc
TT. Bảo Lạc
TT. Bảo Lạc
TT. Bảo Lạc
TT. Bảo Lạc
TT. Bảo Lạc
TT. Bảo Lạc
TT. Bảo Lạc
TT. Bảo Lạc
TT. Bảo Lạc
Đa Thông
Đa Thông
Đa Thông
Đa Thông

Đa Thông
Đa Thông
Đa Thông
Đa Thông
Đa Thông
TT. Nà Phặc
TT. Nà Phặc
TT. Nà Phặc
TT. Nà Phặc
TT. Nà Phặc
TT. Nà Phặc
TT. Nà Phặc
TT. Nà Phặc
TT. Nà Phặc
TT. Đình Cả
TT. Đình Cả
TT. Đình Cả
TT. Đình Cả
TT. Đình Cả
TT. Đình Cả
TT. Đình Cả
TT. Đình Cả
TT. Đình Cả
TT. Chùa Hang
TT. Chùa Hang
TT. Chùa Hang
TT. Chùa Hang
TT. Chùa Hang
TT. Chùa Hang
TT. Chùa Hang

TT. Chùa Hang
TT. Chùa Hang
Sụng
Sụng Hi n
-


Cỏc t h p mafic-siờu mafic
Cỏc t h p mafic-siờu mafic
i Sụng TBVN.
i Sụng TBVN.
-


Cỏc t h p magma t ng
Cỏc t h p magma t ng
ph n basalt-ryolit i Sụng
ph n basalt-ryolit i Sụng
Hi n BVN.
Hi n BVN.
Ni-Cu and
PGE mine
Low-Ti
series
High-Ti
series
257±24 Ma
(Rb-Sr)
270±21 Ma
(Os-Re)



Loạt thấp TiO2 (0,3-1,5%):

Basalt olivin, basalt
komatit, komatit-pyroxenit, k-
peridotit.

Loạt cao TiO2 (1,6-3,5%):

Basalt, andesit, picrit.

Các đá felsic á kiềm:
trachydasit, trachyryolit
Sông Đà
1
10
100
1000
La
Ce
Pr
Nd Sm
Eu
Gd
Tb
Dy
Ho
Er
Tm

Yb
Lu
Sample/C1 Chondrite
1
10
100
1000
La
Ce
Pr
Nd Sm
Eu
Gd
Tb
Dy
Ho
Er
Tm
Yb
Lu
Sample/C1 Chondrite
Emeishan
Lo t cao Titanạ
Đặc điểm phân bố nguyên tố đất
hiếm trong gabro, trachyryolit,
granosyenit trũng Tú Lệ
1 0
1 0 0
1 0 0 0
S a m p l e / C 1 C h o n d r i t e - S u n & M c D o n o u g h , 1 9 8 9

5
1 0
1 0 0
1 0 0 0
L a
C e
P r
N d S m
E u
G d
T b
D y
H o
E r
T m
Y b
L u
1 0
1 0 0
1 0 0 0
P u s a p h i n
H - 1 7 8
H - 1 8 2
V -1 8 8
N g o i T h i a
H-152
H-187
H-198
TLH-6
T-929

T-962
T-985
V a n C h a n
TLH-1/1
TLH-9
TLH-9/1
L a
C e
P r
N d S m
E u
G d
T b
D y
H o
E r
T m
Y b
L u
Ban Hat gabbro
Suoi Be basalt
H-154
H-155
H-156
H-158
H-161
H-167
T931331
T931344
T931352

Spidergram: gabro,
trachyryolit và granosyenit
trũng Tú Lệ
1
1 0
1 0 0
1 0 0 0
1
1 0
1 0 0
1 0 0 0
S a m p l e / P M - S u n & M c D o n o u g h , 1 9 8 9
. 1
1
1 0
1 0 0
1 0 0 0
R b
B a
T h
U
N b
T a
K
L a
C e
P b
S r
P
N d

Z r
H f
S m
E u
T i
T b
Y
Y b
L u
P u s a p h i n
H - 1 7 8
V -1 8 8
N g o i T h i a
H-152
H-187
H-198
TLH-6
T-929
T-962
T-985
V a n C h a n
TLH-1/1
TLH-9
TLH-9/1
H - 1 8 2
R b
B a
T h
U
N b

T a
K
L a
C e
P b
S r
P
N d
Z r
H f
S m
E u
T i
T b
Y
Y b
L u
Ban Hat gabbro
Suoi Be basalt
H-154
H-155
H-156
T931331
T931344
T931352
Granit kiềm (75 Ma), khối
nâng Phan Si Pang
- Trong các nghiên c u kinh đi n v ứ ể ề
LIP ch chú ý đ n các ho t đ ng ỉ ế ạ ộ
magma

Câu h i đ t ra: các thành t o magma ỏ ặ ạ
mafic – siêu mafic và felsic ki m Permi ề
– Trias đây đ c hình thành do tác ở ượ
đ ng nào?ộ
E m e i s h a n
B a s a l t
p r o v i n c e
K u n m i n g
D a l i
D
i
a
n
c
a
n
g
s
h
a
n
C h u x i o n g
b a s i n
E r h a i
S O U T H
C H I N A
Y u n n a n
J i n p i n g
A
i

l
a
o
S
h
a
n
L a n p i n g
S i m a o
b a s i n
L A O S
V I E T N A M
H a n o i
D i e n B i e n P h u
R
e
d
R
i v
e
r
T u l e
b a s i n
S o
n
g
M
a
D
a

T o n k i n
G u l f
S u t u r e
2 0 N
2 1 N
2 2 N
2 3 N
2 4 N
2 5 N
2 6 N
2 0 N
2 1 N
2 2 N
2 3 N
2 4 N
2 5 N
2 6 N
2 7 N
9 9 E 1 0 0 E 1 0 1 E 1 0 2 E 1 0 3 E 1 0 4 E 1 0 5 E 1 0 6 E 1 0 7 E
9 9 E 1 0 0 E 1 0 1 E 1 0 2 E 1 0 3 E 1 0 4 E 1 0 5 E 1 0 6 E 1 0 7 E
P
h
a
n
g
-
S
i
-
P

a
n
g
S
o
n
g
I N D O C H I N A
M a f i c - U l t r a m a f i c r o c k s
P - T r f l o o d b a s a l t s
P a l e o g e n e m a g m a s
P a l e o / M e s o z o i c g r a n i t e s
P a l e o / M e s o z o i c v o l c a n i c s
C e n o z o i c
A S R R m e t a m o r p h i c b e l t
L e g e n d
L a k e
B U R M A
T H A I L A N D
After Lan et al., 2000.
After Lan et al., 2000.
Ho t đ ng magma n i ạ ộ ộ
Ho t đ ng magma n i ạ ộ ộ
m ng Permi – Trias TBVN ả
m ng Permi – Trias TBVN ả
là bi u hi n c a rìa tây nam ể ệ ủ
là bi u hi n c a rìa tây nam ể ệ ủ
nh h ng c a plume ả ưở ủ
nh h ng c a plume ả ưở ủ
manti Emeishan mà sau đó

manti Emeishan mà sau đó
đ c d ch tr t đi trong ượ ị ượ
đ c d ch tr t đi trong ượ ị ượ
kainozoi đ n v trí hi n t i. ế ị ệ ạ
kainozoi đ n v trí hi n t i. ế ị ệ ạ
Đi u này xu t phát t mô ề ấ ừ
Đi u này xu t phát t mô ề ấ ừ
hình c a Tapponier.ủ
hình c a Tapponier.ủ
35 40 45 50 55 60 65 70 75
0
2
4
6
8
10
12
14
16
NaO
+
K
O
2
2
SiO
2
Picro-
basalt
Basalt

Basaltic
andesite
Andesite
Dacite
Rhyolite
Trachyte
TrachydaciteTrachy-
andesite
Basaltic
trachy-
andesite
Trachy-
basalt
Tephrite
Basanite
Phono-
Tephrite
Tephri-
phonolite
Phonolite
Foidite
. 1
1
1 0
1 0 0
K 2 O R b B a T h T a N b C e H f Z r S m Y Y b
Sa
m
p
l

e
/O
R
G
1 0 1 0 0 1 0 0 0
1
1 0
2 0
A - W i t h in P la t e B a s a l t s
B - I s l a n d A r c B a s a lt s
C - M i d O c e a n R i d g e B a s a l t s
A
C
Z r
Z r / Y
Nghiên c u các đá magma ứ
Nghiên c u các đá magma ứ
đ i Sông Hi n - ĐBVN ớ ế
đ i Sông Hi n - ĐBVN ớ ế



Phân b : d c theo đ i đ t gãy Cao B ng-ố ọ ớ ứ ằ
Phân b : d c theo đ i đ t gãy Cao B ng-ố ọ ớ ứ ằ
(L ng S n) Tiên Yên.ạ ơ
(L ng S n) Tiên Yên.ạ ơ



Basalt-andesit + gabro-diabas;

Basalt-andesit + gabro-diabas;



Lerzolit-gabronorit olivin;
Lerzolit-gabronorit olivin;



Dasit-ryolit + granit granophyre
Dasit-ryolit + granit granophyre
Đ c đi m phân b NTH trong ryolit đ i SH ặ ể ố ớ
Đ c đi m phân b NTH trong ryolit đ i SH ặ ể ố ớ
T ng quan Zr/Y-Zr trong ryolitươ
T ng quan Zr/Y-Zr trong ryolitươ
10
100
1000
10
100
1000
Sample/C1 Chondrite -Sun & Mc.Donough, 1989
1
10
100
1000
La
Ce
Pr
Nd Sm

Eu
Gd
Tb
Dy
Ho
Er
Tm
Yb
Lu La
Ce
Pr
Nd Sm
Eu
Gd
Tb
Dy
Ho
Er
Tm
Yb
Lu
Cao Bang
Basal t
Gabbro
Lherzoli te
Rhyo lite
Lang Son
Basal t
Rhyo lite
1

1 0
1 0 0
1 0 0 0
1
1 0
1 0 0
1 0 0 0
S a m p l e / P M - S u n & M c D o n o u g h , 1 9 8 9
. 1
1
1 0
1 0 0
1 0 0 0
R b
B a
T h
U
N b
T a
K
L a
C e
P b
S r
P
N d
Z r
H f
S m
E u

T i
T b
Y
Y b
L u
R b
B a
T h
U
N b
T a
K
L a
C e
P b
S r
P
N d
Z r
H f
S m
E u
T i
T b
Y
Y b
L u
Đặc điểm phân bố nguyên tố hiếm và đất hiếm trong basalts , gabro-
Đặc điểm phân bố nguyên tố hiếm và đất hiếm trong basalts , gabro-
diabas và ryolit đới Sông Hiến

diabas và ryolit đới Sông Hiến
Zircon trong leczolit khối Suối Củn
1615.1±7.7
2908.7±9.9
484.9±3.7
455.9±3
481±3.9
469.4±3.6
471.2±2.6
1031.8±6.6
462.1±1.9
469.7±2
262.3±2.7
Zircon trong leczolit khối Suối Củn
Nghiên c u chi ti t ứ ế
zircon trong
lerhzolit kh i Suoiis ố
C n cho th y các ủ ấ
đá siêu mafic đ c ượ
hình thành t các ừ
dung th b h n ể ị ỗ
nhi m m nh v t ễ ạ ậ
ch t v :ấ ỏ
-
S có m t c a ự ặ ủ
zircon tàn d ;ư
-
Bao th ;ể
-
Vì th chúng mang ế

các đ c tính đ a hóa ặ ị
c a hút chìm.ủ
-
C n đ y m nh ầ ẩ ạ
v n đ nghiên c u ấ ề ứ
t ng tác manti – ươ
v trong quá trình ỏ
hình thành các t ổ
h p magma Permi - ợ
Trias
Đối với các xâm nhập gabro – peridotit phân lớp
-
Đây là câu h i đã t n t i nhi u năm (v trí ki n t o c a ỏ ồ ạ ề ị ế ạ ủ
chúng);
-
M t s nghiên c u cho r ng gabroid ki u Núi Chúa là s n ộ ố ứ ằ ể ả
ph m c a ho t đ ng magma liên quan t i đ i hút chìm ẩ ủ ạ ộ ớ ớ
trong Paleozoi s m – gi a (Ordovic – Silur);ớ ữ
-
Các nghiên c u g n đây ch ng t chúng là s n ph m c a ứ ầ ứ ỏ ả ẩ ủ
ho t đ ng magma Permi – Trias liên quan đ n plume manti.ạ ộ ế
Đặc điểm phân bố nguyên tố hiếm vết
trong gabro-peridotit Núi Chúa
. 1
1
1 0
1 0 0
1 0 0 0
L a C e N d S m E u G d T b Y b L u
S a m p l e / C 1 C h o n d r i t e - S u n & M c D o n o u g h , 1 9 8 9

C s
R b
B a
T h
U
N b
T a
K
L a
C e
P b
S r
N d
Z r
H f
S m
E u
T i
T b
Y
Y b
L u
S a m p l e / P M - S u n & M c D o n o u g h , 1 9 8 9
N 1 2 6 6
1 / 1 1 9
B 7 2 0 4
T 1 2 1 6
T 1 2 2 4
T 1 2 4 8
H 5 6 3

G a b b r o i d P h ú L ? c
G a b b r o i d N ú i C h ú a
N 1 2 6 6
1 / 1 1 9
B 7 2 0 4
T 1 2 1 6
T 1 2 2 4
T 1 2 4 8
H 5 6 3
G a b b r o i d P h ú L ? c
G a b b r o i d N ú i C h ú a
A
B
Tuổi Permi – Trias của gabro Núi Chúa

×